11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2013
phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 201 by district
Diện tích
Dân số trung bình
Mật độ dân số
Area
(Nghìn người)
(Người/km2)
Average population
Population density
(Thous. persons)
(Person/km2)
1.527,4
1.925,217
1.260
14,4
104,228
7.238
11,3
171,680
15.193
11,9
220,152
18.500
2
(Km )
TỔNG SỐ - TOTAL
Quận Hồng Bàng - Hong Bang urban
district
Quận Ngô Quyền - Ngo Quyen urban
district
Quận Lê Chân - Le Chan urban
district
Quận Hải An - Hai An urban district
104,8
108,570
1.036
Quận Kiến An - Kien An urban district
29,5
104,729
3.550
Quận Đồ Sơn - Do Son urban district
46,5
48,021
1.033
Quận Dương Kinh - Duong Kinh urban
district
Huyện Thuỷ Nguyên - Thuy Nguyen
45,8
51,489
1.124
242,8
319,893
1.318
97,6
168,650
1.728
rural
district
Huyện
An Dương - An Duong rural
district
Huyện An Lão - An Lao rural district
115,1
139,329
1.211
Huyện Kiến Thụy - Kien Thuy rural
district
Huyện Tiên Lãng - Tien Lang rural
107,5
131,277
1.221
193,4
146,935
760
district
Huyện Vĩnh Bảo - Vinh Bao rural
district
Huyện Cát Hải - Cat Hai rural district
180,5
177,913
986
323,1
31,412
97
Huyện Bạch Long Vĩ - Bach Long Vi
rural district
3,2
0,939
293
1
12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
Tổng
Phân theo gới tính
Phân theo thành thị, nông thôn
số
By sex
By residence
Total
Nam- Male
Nữ-Female
Thành thị - Urban
Nông thôn - Rural
Nghìn người - Thous. persons
Năm
2005
2008
2010
1773,4
1824,1
1857,8
880,8
904
921,6
892,7
920,1
936,2
720,4
833,5
859,8
1053,1
990,7
998
2012
1904,1
945,3
958,8
885,0
1019,1
Sơ bộ 2013
1925,2
956,1
969,1
897,3
1027,9
Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
Năm
2005
0,89
0,77
1,01
1,62
0,39
2008
0,98
1,04
0,91
10,53
-5,87
2010
0,94
0,99
0,90
1,33
0,61
2012
1,29
2,57
2,41
2,93
2,11
Sơ bộ - Prel.2013
1,11
1,15
1,07
1,39
0,87
Cơ cấu - Structure (%)
Năm
2005
100,0
49,66
50,34
40,62
59,38
2008
100,0
49,56
50,44
45,69
54,31
2010
100,0
49,61
50,39
46,28
53,72
2012
100,0
49,65
50,35
46,48
53,52
Sơ bộ - Prel.2013
100,0
49,66
50,34
46,61
53,39
2
23. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo loại hình kinh tế
Employed population aged 15 and over as of annual 1 July
by types of ownership
Tổng
Chia ra - Of which
số
Nhà nước
Ngoài
Total
State
Nhà nước
Non-state
Khu vực có
vốn
đầu tư nước
ngoài
Foreign
investment
sector
Nghìn người - Thous. persons
Năm
2005
932,0
151,0
781,0
51,0
2008
968
156
755
57
2010
1042,0
143,0
848,0
51
2012
1061,4
134,2
874,4
52,9
Sơ bộ - Prel.2013
1093,9
139,8
900,3
53,7
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
Index (Previous = 100) %
Năm
2005
96,3
96,2
103,3
92,7
2008
96,3
123,8
85,9
116,3
2010
106,0
94,7
108,7
98,1
2012
101,9
93,9
103,1
103,6
Sơ bộ - Prel.2013
103,1
104,2
103,0
101,7
Cơ cấu - Structure - (%)
Năm
2005
100,0
16,2
83,8
-
2008
100,0
16,1
78,0
5,9
2010
100,0
13,7
81,4
4,9
2012
100,0
12,6
82,4
5,0
Sơ bộ - Prel.2013
100,0
12,8
82,3
4,9
3
24. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn
Employed population aged 15 and over of annual 1 July by residence
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Thành thị - Urban
Nông thôn - Rural
Nghìn người - Thous. persons
Năm
2005
932,0
151,0
781,0
2008
968,0
380,0
588,0
2010
1042,0
451,0
591,0
2012
1061,4
452,8
608,7
Sơ bộ - Prel.2013
1093,9
481,1
612,8
So với dân số (%)
Proportion of population (%)
Năm
2005
52,0
21,0
74,2
2008
52,5
45,6
59,4
2010
56,1
52,5
59,2
2012
55,7
51,2
59,7
Sơ bộ - Prel.2013
56,8
53,6
59,6
4