Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Cau hoi trac nghiem dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.89 KB, 10 trang )



Người thầy của bạn

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 9
Câu 1: Cho hàm số y = 5x2. Kết luận nào sau đây là sai ?
(A) Hàm số đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm.
(B) Hàm số có giá trị không âm với mọi giá trị của x.
(C) Đồ thị hàm số là một parabol nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi
qua A(-1;5).
(D) Hàm số có giá trị lớn nhất là: ymax= 0 tại x = 0.
1

Câu 2: Hàm số y =  m   x 2 đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 nếu.
2

1
1
1
1
(A) m 
(B) m 
(C) m  
(D) m 
2
2
2
2

Câu 3: Hàm số y =  m 2  2  x 2 đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu.
(A)  2  m  2



(B) m  2

(C) m   2 hoặc m  2

(D) m  2

Câu 4: Cho hàm số y   k 2  k  x 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x< 0 và nghịch biến khi x>
0 là:
k>1

(A)

Câu 5: Cho hàm số y 

k<0

(B)



(C)

(D) k < 0 hoặc k > 1

0  k 1



3m  5  2 x 2 . Điều kiện để hàm số đồng biến khi x > 0 là:


5
1
(A)   m  
3
3

(B) m  

5
3

(C) m  

1
3

(D) m  

1
3

Câu 6: Cho hai hàm số sau: f(x) = (a - 2) x2 ; g(x) = (a - 1) x2. Điều kiện để hàm số f(x) đồng biến
và hàm số g(x) nghịch biến khi x âm là:
(A) 1  a  2
Câu 7: Cho hàm số y 

(B)

(C) 1 < a < 2


(D)

a<1

1 2
x . Giá trị của y tại x = 2 3 là :
3

2 3
3

(A)

a>2

(B)

2

(C)

4 3
3

(D)

(C) - 4 hoặc 4

(D)


4

Câu 8: Cho hàm số y = - x2. Giá trị của x ứng với y = - 2 là :
(A)

-

2

(B)

2 hoặc  2

2

Câu 9: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đi qua điểm M(4;4) ?
(A) y = x2

(B) y = - x2

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x - x2 là:
(A)
0
(B)
2

(C) y =

1 2

x
4

(C)

4

(D) y =

1 2
x
2

(D) - 2

2

Câu 11: Biết điểm P (-2; - 4) thuộc đồ thị hàm số y = - mx . Giá trị của m là:
(A)

m = -1

(B)

m=2

(C)

-1-


m=1

(D)

m=

1
8




Người thầy của bạn

Câu 12: Cho hàm số y = - ( m2 - 2m + 2) x2. Kết luận nào sau đây là đúng?
(A) Hàm số luôn luôn đồng biến với mọi giá trị của m.
(B) Hàm số luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của m.
(C) Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 với mọi giá trị của m.
(D) Hàm số đồng biến khi x <0 , nghịch biến khi x > 0 với mọi giá trị của m.
Câu 13. Điểm M(-3;-9) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau ?
(A) y = 3x2

(B) y = -x

(C) y =

1 2
x
3


(D) y = -3x2

Câu 14. Điều kiện để đồ thị hàm số y = - (k -3) x2 nằm phía trên trục hoành là :
(A) k >3

(B) k < 3

(C) k  3

(D) k  3

Câu 15. Điều kiện để đồ thị hàm số y = (2 - m2) x2 nằm phía dưới trục hoành là:
(A) m   2

(B) m  2

(C)  2  m  2

(D) m   2 hoặc m  2

Câu 16. Đồ thị của hàm số nhận gốc toạ độ làm đỉnh, nhận trục tung là trục đối xứng và đi qua các
1
 1 
điểm (0;0); 1;  ;  1;  ;(2; 2) là:
2
 2 
(A) y = 2x2

1
(C) y   x 2

2

(B) y = -2x2

(D) y 

1 2
x
2

Câu 17. Đồ thị hàm số y = - x2 là:
(A) Đường cong parabol nằm phía trên trục hoành, có đỉnh là gốc toạ độ, nhận Oy làm trục đối
xứng.
(B) Đường cong parabol nằm phía trên trục hoành, đi qua điểm (-2 ;- 4), (-1;-1), (0;0) ; ( 1;-1), ( 2 ;4), nhận trục Oy làm trục đối xứng.
(C) Đường cong parabol nằm phía dưới trục hoành, có đỉnh là gốc toạ độ nhận trục Oy làm trục đối
xứng và đi qua điểm ( -1;1).
(D) Đường cong parabol nằm phía dưới trục hoành,đi qua các điểm (-2;-4),(-1;-1), (0;0) ( 1;-1), ( 2
;- 4) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 18. Cho parabol y 
(A) m = 3

1 2
x (P) và điểm A (2; m  1 ). Parabol (P) đi qua điểm A khi.
2
(B) m = 2  1
(C) m = 1
(D) m = 5

Câu 19. Phương trình của parabol có đỉnh là O(0;0) và đi qua điểm A ( 2 ;-3) là:
3

3
2 2
2 2
x
x
(A) y  x 2
(B) y 
(C) y   x 2
(D) y  
2
2
9
9
1
Câu 20. Cho hàm số y =  x 2 và điểm N thuộc đồ thị của hàm số có tung độ yN =-2. Khi đó
3
khoảng cách d từ N đến gốc toạ độ là:

(A) d = -2

(B) d = 10

(C) d = 10

Câu 21. Cho hàm số y = x2, điểm M có hoành độ là xM =
gốc toạ độ là.
(A) d  2 3

(B) d  3 2


3 khi đó khoảng cách d từ điểm M đến

(C) d  12
-2-

(D) Một kết quả khác

(D) d  3




Người thầy của bạn

1
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y   x 2 ;điểm M, N thuộc đồ thị của hàm số và có cùng tung độ là -1.
3
Khi đó khoảng cách d giữa hai điểm M,N là:

(A) d  3

(C) d 

(B) d  2 3

2
3

(D) Một kết quả khác.


Câu 23. Giá trị dương của m để đồ thị hàm số y   m  1  2  x 2 đi qua điểm A(2;4) là :
(A) m = 10

(B) m = 3

(C) m = -4 hoặc m = - 2

(D) m = 4

m2 2

Câu 24. Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để đồ thị của hàm số y   2 
 x nằm phía dưới trục
5 


hoành là:
(A) m = 9

(B) m = 8

(C) m = 12

(D) Một kết quả khác.

Câu 25 Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm

A(2;3) như hình vẽ.

y

4

Khi đó hàm số là:
3
(A) y   x 2
4

(C) y 

1 2
x
2

A

3

(B) y 

4 2
x
3

(D) y 

3 2
x
4

2


O

x

2

Câu 26. Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y = (m2 + m + 1)x2 đi qua A(-1;3) là :
(A)

m = 1; m = -2

(B)

m

1  17
1  17
;m 
2
2

(C)

m=

1
Câu 27. Điểm thuộc đồ thị hàm số y   x 2 là:
3
1

 1
1 

(A) M 1; 
(B) N  ;1
(C) P 1;  
3
 3
3 

1
x 2 là:
Câu 28. Điểm không thuộc đồ thị hàm số y 
2008
1 
1 
1 



(A) A  2;
(B) B   2;
(C) C  1;



1004 
1004 
2008 





(D)

m =3

 1 
(D) Q   ;1
 3 

1 

(D) D  1; 

2008 


Câu 29. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ

a) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn
b) Số đo của nửa đường tròn bằng 1800
c) Với ba điểm A, B, C trên đường tròn ta luôn có


AB = Sđ 
Sđ 

AC + Sđ CB


AB = Sđ 
d) Nếu C là một điểm trên cung AB thì Sđ 
AC + Sđ CB

-3-

S




Người thầy của bạn

Câu 30. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ

S

a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
c) Hai cung chắn giữa hai dây song song trong đường tròn thì bằng nhau.
d) Nếu hai cung bằng nhau thì chắn giữa hai dây song song.
Câu 31. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định


Đ

S

Đ

S

a) Trong một đường tròn, mỗi cung căng duy nhất một dây.
b) Trong một đường tròn, mỗi dây căng duy nhất một cung.
c) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng
nhau.
d) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
Câu 32. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong một đường tròn. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Trong một đường tròn. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
c) Với hai cung trong một đường tròn. Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
d) Với hai cung nhỏ trong một đường tròn. Cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn.
Câu 33. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ

S

a) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng
cung ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng
dây ấy.

c) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy
dây căng cung ấy.
d) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
Câu 34. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
c) Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
d) Trong một đường tròn, góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đường tròn
-4-

Đ

S




Người thầy của bạn

Câu 35. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ

S

Đ

S


Đ

S

a) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
d) Trong một đường tròn, nếu cung nhỏ có số đo  thì cung lớn có số đo là1800 - 
Câu 36. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn.
b) Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn
các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 37. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của cung bị chắn.
b) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn các cung
bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 38. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ

S

Đ

S


a) Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn một dây thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
c) Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo 450 thì góc ở tâm cùng chắn một
cung với góc đó có số đo 450.
d) Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 900 thì dây căng cung bị
chắn là dây lớn nhất của đường tròn.
Câu 39. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một
cung thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nhau thì
cùng chắn một cung.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn nửa đường tròn là góc vuông.
d) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc vuông thì chắn nửa đường tròn.

-5-




Người thầy của bạn

Câu 40. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ

S


Đ

S

a) Trong một đường tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một dây
thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
c) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
d) Trong một đường tròn, nếu cung lớn có số đo  thì cung nhỏ có số đo là1800 - 
Câu 41. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định
a) Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng
chắn một cung thì bằng nhau.
b) Không vẽ được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 900.
c) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh nằm trên tiếp tuyến với đường
tròn.
Câu 42. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ S

a) Mọi tứ giác đều nội tiếp được đường tròn
b) Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800
c) Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp
d) Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng
nhau thì tứ giác đó nội tiếp.
Câu 43. Điền dấu X vào ô Đ (đúng); S (sai) tương ứng vào các khẳng định sau:
Các khẳng định

Đ


S

a) Bất kì đa giác nào cũng có đường tròn ngoại tiếp
b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn
nội tiếp đa giác
c) Bất kì tứ giác nào cũng có đường tròn nội tiếp
d) Trong đa giác đều, tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội
tiếp.
Câu 44. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng.
1) Đường tròn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 4 cm
2) Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng

3 cm

3) Đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 cm
4) Đường tròn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 3 5 cm
-6-

a) có bán kính R = 4 2 cm
3
b) có bán kính R = 4
cm
3
c) có bán kính R = 3 5 cm




Người thầy của bạn


5) Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng 4 cm

d) có bán kính R =1 cm

6) Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh có bằng 8 cm

e) có bán kính R = 2 2 cm
g) có bán kính R = 4 cm
h) có bán kính R = 2 cm

Câu 45. Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính
I.

1
 (cm)
3

II.

2
(cm)
3

III.

2 cm là:

3
 (cm)

2

Câu 46. Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính
I.

2 2
 (cm)
3

II.

8 2
 (cm)
3

2
 (cm)
3

IV.

2 cm là:

III. 4 2 (cm)

IV.

2
 (cm)
3


Câu 47. Cho điểm A, B thuộc đường tròn (O; 3cm) Và sđ 
AB  1200 . Độ dài cung 
AB bằng:
I.  (cm)

II. 2 (cm)

III. 3 (cm)

IV. 4 (cm)

Câu 48. Độ dài cung 900 của đường tròn bán kính
I.

2
 (cm)
2

II. 2 2  (cm)

2 cm là:

2
 (cm)
2

III.

IV.


1
 (cm)
2

 là:
Câu 49. Cho hình vẽ. Độ dài cung nhỏ MN
I.

R

II.

6

R
O

3

R

III.

 R2

IV.

6


 R2

60
N

3
M

Câu 50. Cho đường tròn (O; R), số đo cung 
AB là 300, độ dài cung nhỏ AB là:
I.

R
3

II.

 R2

III.

3

 R2

IV.

6

R

6

2

Câu 51. Một hình vuông có diện tích 16 cm thì diện tích hình tròn nội tiếp trong hình vuông là:
I. 4 cm2;

II. 16 cm2;

III. 8 cm2;

IV. Một kết quả khác

Câu 52 Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông là:
I. 4 cm2;

II. 8 cm2;

III. 2 cm2;

IV. Một kết quả khác

Câu 53. Một hình tròn có diện tích 25  (cm2) thì độ dài đường tròn là:
I. 5 (cm)

II. 8 (cm)

III. 12 (cm)

IV. 10 (cm)


5
AB 
Câu 54. Trên đường tròn (O; 3 cm) lấy hai điểm A, B sao cho độ dài cung 
. Khi đó số đo
2


AOB bằng:
I. 500

II. 1000

III. 750
-7-

IV. 1500




Người thầy của bạn

Câu 55. Ta được một hình trụ khi quay
I, một hình bình hành quanh một cạnh cố định của nó
II, một tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông
III,một hình thoi quanh một cạnh của nó
IV, một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định của nó
Câu 56. Thể tích của một hình trụ thay đổi thế nào nếu ta tăng chiếu cao của nó lên 2lần
I, giữ nguyên ; II, tăng 2 lần ; III, tăng 4 lần ; IV, tăng8 lần

Thể tích của hình trụ có bán kính đáy là 3 và chiều caolà 8 là
I,: 48 
II,: 72 
III,: 24 
IV,: 198 
Câu 57. Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình x2 – mx + m + 6 = 0. Giá trị của m để các
nghiệm của phương trình thoả mãn hệ thức x1  2 x22 là:
(A) m = 9
(B) m = 10
(C) m = 11
(D) m = 12
Câu 58. Một cái bình hình trụ có chiều cao20cm đường kính đáy là 10cm đựng bên trong nó một
khối kim loại . Bình đựng đầy nước ,Sau khi lấy khối kim loại ra thì chiều cao cột nước trong bình
là 16cm vậy thể tích của khối kim loại là (lấy gần đúng tới 2 chữ số thập phân)
I:64cm3 II: 0,62lít
III: 62,8cm3
IV: 0.314lít
Câu 59. Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 314cm2 thì bán kính của hình cầu là
I:3 cm
II: 8cm III:5cm
IV: 10cm
Câu 60. Hãy đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng vào cột S cho phát biểu sai
Đ
S
Phát biểu
1,Tồn tại một mặt cầu có số đo diện tích là một số tự nhiên
2,Số đo diện tích của mặt cầu luôn là số thập phân
3, Số đo thể tích của hình cầu luôn là số thập phân
4, Tồn tại một hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên nhỏ hơn 3
Câu 61. Hãy đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng vào cột S cho phát biểu sai

Đ
S
Phát biểu
1, Nếu số đo diện tích của mặt cầu là số vô tỷ thì bán kính của nó cũng là số vô tỷ
2, Không có mặt cầu nào có số đo diện tích là một số tự nhiên
3, Tồn tại một hình cầu có số đo thể tích là một số tự nhiên
4, Nếu thể tích của một hình cầu là một số vô tỷ thì bán kính của nó cũng là số vô tỷ
Câu 62. Cho phương trình 2x2 + 7x + 5 = 0. Giá trị  của phương trình là:
(A)   39
(B)
(C)   9
(D) Một kết quả khác
  3
Câu 63. Cho phương trình x2 + ( 2  1 )x + 1 = 0. Tính  có giá trị là:
(A) 2 2  1

(B) 2 2  7

(C) 2 2  1

(D) 1  2 2

2

Câu 64. Biệt thức  ' của phương trình 2x – 2mx + 3 = 0 ( m là tham số) là:
(A)  ' = m2 – 6

(B)  ' = m2 – 24

(C)  ' =- m2 – 6


(D)  ' = 4m2 – 6

Câu 65. Số nghiệm của phương trình 2x2 + 7x – 1 = 0 là:
(A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt

(C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất

Câu 66. Phương trình bậc hai 2x2 + (k-1)x -1 = 0 ( ẩn x) có số nghiệm là:
(A) Vô nghiệm

(B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất

Câu 67. Phương trình bậc hai x2 + 2kx + 2k2 – 2k + 1 = 0 (với tham số k  1) có số nghiệm là:
(A) Vô nghiệm
(B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất

-8-




Người thầy của bạn

Câu 68. Phương trình bậc hai x2 + 2(m -1)x + m2 – 2m + 1 = 0 ( ẩn x) có số nghiệm là:
(A) Vô nghiệm

(B) Có hai nghiệm phân biệt (C) Có nghiệm kép

(D) Có một nghiệm duy nhất


Câu 69. Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào vô nghiệm?
(A) 2x2 + 11 x + 12 = 0

(B) 4x2 - 4x + 1 = 0

(C) 5x2 - 3x + 4

=0

(D) x2 - x - 20 = 0

Câu 70. Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm kép?
(A) 5x2 - 4 x + 2 = 0

(B) x2 - x +

1
=0
4

(C) x2 - 2x - 15

(D) - 2x2 + 3 = 0

=0

Câu 71. Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có nghiệm ?
(A) x2 - x +


5  2 = 0 (B) 3x2 - x + 8 = 0

(C) 3x2 - x - 8 = 0

(D) - 3x2 - x -8 = 0

Câu 72. Trong các phương trình bậc hai (m là tham số ) sau đây, phương trình nào luôn có nghiệm
với mọi giá trị của m ?
(A) 3x2 + 6x + m = 0 (B) 4x2 + 2mx + 9 = 0 (C) mx2 + 2mx + 1 = 0

(D) x2 - (m +1)x + m = 0

Câu 73. Phương trình bậc hai: 2x2 – 5x – 25 = 0 có tập nghiệm là :
(A)

5

 ; 5
2


5
2




2

Câu 74. Tập nghiệm của phương trình: x 

(A)



3;  2



(B)



5
2




(B) 5;  

(C)  5;  



(D)



(D)






3  2 x  6  0 là :

3; 2



(C)



3;  2



3; 2



Câu 75. Phương trình bậc hai nào sau đây có tập nghiệm là 1;3
(A) x2 + 4x + 3 = 0
(B) x2 - 4x + 3 = 0
(C) x2 + x - 2 = 0
(D) x2 - 3x + 4 = 0
Câu 76. Giá trị của m để phương trình: x2 + mx +9 = 0 có nghiệm kép là:
(A) m = 36
(B) m = -3 hoặc m = 3 (C) m = 6 hoặc m = - 6

(D) Một giá trị khác.
Câu 77. Điều kiện để phương trình bậc hai: x2 + 2(k-2) x + k2 = 0 (ẩn x) có nghiệm là:
(A) k  1
(B) k  1
(C) k  1
(D) k  1
Câu 78. Điều kiện để phương trình: mx2 – 6x + 1 = 0 ( ẩn x) có hai nghiệm phân biệt là:
(A)

(B) m < 9 và m  0

m=9

(C)

m  9 và m  0

2

(D)

m>9

2

Câu 79. Điều kiện để phương trình bậc hai x  2  m  1 x  m  2  0 vô nghiệm là:

1
2


1
2

1
1
(D) m 
2
2
2
Câu 80. Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k – 1)x – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là :

(A) m 

(A)

(B) m 

k=1

(B)

k=2

(C) m 

(C)

k = -2

(D) k = 3


Câu 81. Cho a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác. Phương trình
a 2 x 2  a 2  b 2  c 2 x  b 2  0 ( ẩn x) có số nghiệm là.





(A) Vô nghiệm (B) Có hai nghiệm phân biệt C) Có nghiệm kép (D) Có một nghiệm duy nhất.
Câu 82. Tập hợp trị của k để cho phương trình x2 - 7x – 2(k2 + 8k) = 0 có một nghiệm bằng -2 là:
(A) 1; 9
(B) 1;9
(C) 1;9
(D) Một kết quả khác
Câu 83. Biết phương trình x2 – 6x + c = 0 ( c  R ) có một nghiệm là 5. Khi đó nghiệm thứ 2 của
phương trình là:
(A) x = 1
(B) x = -1
(C) x = 2
(D) Một giá trị khác
-9-




Người thầy của bạn

Câu 84. Cho phương trình x2 - 7x + 2k = 0 ( tham số k  R ) có một nghiệm là 3, khi đó phương
trình còn có một nghiệm nữa là:
(A) x = 0


(B) x = 4

(C)

x=2

(D) Một kết quả khác

Câu 85. Cho phương trình x2 – 2(k + 1)x – (k2 + 1) = 0 ( k là tham số ). Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào là sai ?
(A) Phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của k.
(B) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
(C) Phương trình trên luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của k.
(D) Với k = 1 thì phương trình có hai nghiệm là x1  2  6; x 2  2  6
Câu 86. Hãy cho biết phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?
(A) Phương trình 2  1 x 2  2 2.x  3  0 có hai nghiệm trái dấu.





(B) Phương trình x 2  2








3  2 x  2  3  0 có hai nghiệm phân biệt.

  
 2 1  3  x  m  0 có hai nghiệm phân biệt với mọi m .

(C) Phương trình 1  2 x 2  2 1  2 x  1  2  0 vô nghiệm.
(D) Phương trình 3 x 2

2

Câu 87. Tích hai nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là :
(A)

8

(B) - 8

(C)

7

(D) - 7

2

Câu 88. Cho phương trình bậc hai 2x + 7x + 3 =0. Gọi tổng hai nghiệm của phương trình là S,
tích hai nghiệm của phương trình là P. Ta có:
7
3
7

3
7
3
7
3
(A) S  ; P 
(B) S   ; P 
C) S  ; P  
(D) S   ; P  
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 89. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – ( k - 1)x – 3 + k = 0 (ẩn x) là :
(A) 

k 1
2

(B)

k 1
2

(C) 


k 3
2

(D)

k 3
2

Câu 90. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x âm và nghịch biến khi x dương ?
(A) y = 2x2

(B) y = - 3x2

1 2
x
2

(C) y =

(D) y =

3 .x2

Câu 91. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm ?
(A) y =






2  3 x2

(B) y =  3 .x2

(C)

y=-

1 2
x
2

Câu 92. Cho hàm số y = mx2 ( m  0), phát biểu nào sau đây là đúng ?
(A) Nếu m > 0 hàm số luôn đồng biến.
(B) Nếu m < 0 hàm số luôn nghịch biến.
(C) Với hai giá trị đối nhau của x có một giá trị duy nhất của y.
(D) Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

- 10 -

(D) y =

1 2
x
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×