Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Công thức Toán lớp 12 ôn thi TNPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.48 KB, 19 trang )

THPT ……………..

ÔN THI TỐT NGHIỆP
CÔNG THỨC CƠ BẢN
MÔN TOÁN LỚP 12

(lƣu hành nội bộ)

1


PHẦN 1: HÀM SỐ
Đạo hàm

C 

'

Hàm số hợp

 k .u   k .u ' , k  R
'
u  v   u '  v'
'
 u.v   u ' .v  u.v '

 0 ( C là hằng số )

 x

'



'

1

x  x
 '

 1

u   u . .u
 '

 x   21x
'

'

 tan x 
 cot x 

'

  sin x

 cos u 

1
cos 2 x






1
sin 2 x

 a   a .ln a
e   e
'

x

x

'

x

x

 log x   x ln1 a
'

a

 ln x 

'




1
x

u'
2 u

'

 sin u 

'

 1

u'
1
   2
u
u

 cos x

'

'

u 


1
1
   2
x
x

 cosx 

'

 

'

 sin x 

Các quy tắc tính

'

 u '.cos u

'

 u ' .sin u

u'
 tan u   2
cos u
'


 cot u 

'



u'
sin 2 u

 a   u .a .ln a
 e   u .e
u

u



'

'

'

'



'


log a u 

u'
 ln u  
u
'

2

u

u

u'
u ln a

 u  u .v  u.v
  
v2
v
'

'

'

ad  bc
 ax  b 

 

2
 cx  d   cx  d 
'


I. ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN - CỰC TRỊ:
Dạng 1: Tìm m để hàm số luôn đb hoặc nb trên D.
Phƣơng pháp:
ax  b
- Hàm số y 
đồng biến trên D  y '  0 x  D
cx  d
ax  b
- Hàm số y 
đồng biến trên D  y '  0 x  D
cx  d
- Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d đồng biến trên R
a  0
 y '  0 x   
  0
- Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d nghịch biến trên R
a  0
 y '  0 x   
  0
Chú ý: y  ax3  bx 2  cx  d nếu a có chứa tham số ta xét thêm
trƣờng hợp a  0 khảo sát sự biến thiên xem có thỏa bài toán không.
Dạng 2: Tìm m để hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0
Phƣơng pháp:
- Tìm TXĐ


-

Tìm đạo hàm y '

Hàm số đạt cực trị tại x0 thì: f '  x0   0 giải tìm tham số m
Chú ý: Muốn kiểm tra xem hàm số đạt CĐ hay CT ta thế giá trị m vào
hàm số sau đó khảo sát tính tăng giảm của hàm số, rồi kết luận.
Dạng 3: : Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu:
- y  ax3  bx 2  cx  d có cực đại cực tiểu  y '  0 có 2 nghiệm phân biệt
- y  ax4  bx 2  c có cực đại cực tiểu  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt

3


II. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Dạng : Tìm GTLN_GTNN của hàm số y  f  x  trên đoạn  a; b 

Phƣơng pháp:
- Tìm đạo hàm y '

-

-

 x  x1
x  x
2
'
Giải phương trình y  0  
(chỉ nhận x   a; b )

.........

 x  xi

Tính y  a  , y  b  , y  x1  , y  x2  ..., y  xi  so sánh chúng và kết
luận giá trị LN và NN.

Nhận xét:
- Nếu hàm số không chỉ rõ đoạn  a; b ta tìm giá trị LN và NN
trên tập xác định của nó.
- Dùng bảng biến thiên để tìm giá trị LN và NN trong các
trường hợp không phải xét trên  a; b
- Nếu đặt ẩn phụ t phải tìm điều kiện của ẩn phụ đó (có thể dùng bbt)
1  sin x  1  0  sin 2 x  1

1  cosx  1  0  cos 2 x  1
 2  sin x  cox  2

4


III. MỘT SỐ BÀI TỐN THƢỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ:
1. Giao điểm của hai đồ thị :
Dạng: Giả sử hai hàm số y = f(x), y = g(x) lần lượt có hai đồ thò (C1) và (C2).

Hãy tìm các giao điểm của (C1) và (C2).

Phƣơng pháp:
- Giải phương trình hoành độ giao điểm f(x) = g(x) ta có
nghiệm x0

- Thay x0 vào một trong hai hàm số ta có y0.
- Tọa độ giao điểm là M(x0,y0).
Nhận xét:
- Số giao điểm của (C1) và (C2) bằng số nghiệm phương trình
f(x) = g(x)
2. Biện luận số nghiệm của phƣơng trình bằng đồ thị:
Dạng: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị (C). Dựa vào đồ thị (C) hãy biện
1
luận số nghiệm của phƣơng trình F  x, m   0  theo tham số m.

Phƣơng pháp:
- Chuyển pt F  x, m   0  f  x   g  m 
- Số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của hai đường (C) và
đường thẳng y  g  m 
- Dựa vào đồ thị (C) đã vẽ biện luận số nghiệm pt (1) theo m.
Lƣu ý : y  g  m  có đồ thị song song ox. Cắt oy tại g(m)

5


3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến:
Dạng 1: Tiếp tại điểm thuộc đồ thị của hàm số.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là (C). M  x0 ; y0    C  phương
trình tiếp tuyến tại M là:
- Tìm y '
- Tính y '  x0 
-

Tìm M  x0 ; y0 


-

Pttt tại M  x0 ; y0  là

 : y  y '  x0  x  x0   y0

Dạng 2: Phƣơng trình tiếp tuyến biết trƣớc hệ số góc của nó:

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là (C). Tìm phương trình tiếp
tuyến  với (C) biết  có hệ số góc là k.
Phƣơng pháp:
- Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm
-

Giải pt y '  x0   k tìm x0  y0  f  x0 

-

Phương trình

 : y  k  x  x0   y0

Nhận xét:  y  ax  b  k  a

  y  ax  b  k.a  1

Dạng 3: Phƣơng trình tiếp tuyến đi qua một điểm:

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là (C). Tìm phương trình tiếp

tuyến  với (C) biết  đi qua A  xA ; y A 
-

Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm  y0  f  x0 

-

y '  x0   k

- Phương trình  : y  k ( x  x0 )  y0
- A  xA ; y A    y A  k  xA  x0   y0  x0  y0  
6


PHẦN 2: MŨ-LÔGARIT
1. Công thức mũ hay sử dụng :
Giả sử các điều kiện đƣợc thỏa mãn.
n

a b
1   
b a

n

n

1
1
1

 a  n     a 1   a   
a
a
a

m

1

1

2 a n  n am  n a  a n
m

am
m
a
3  a.b   a m .b m     m
b
b
m
a
4 a m .a n  a m n  n  a mn
a

5 a m.n   a m    a n 
n

m


2. Công thức logarit hay sử dụng:
Giả sử các điều kiện đƣợc thỏa mãn.
1 log a b  m  a m  b , lg b  m  10m  b , ln b  m  em  b
b

2 alog a  b
 A
3 log a  A.B   log a A  log a B  log a    log a A  log a B
B
1
1
4 log a Am  m.log a A  log a m A  log a A m  .log a A
m
1
5 log m A  log a A
m
a
1
6 log a b 
l o gb a

log a c
7 logb c 
 log a b.logb c  log a c
log a b
7


3. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit:
Định nghĩa

TXĐ
Đạo hàm
Hàm số lũy thừa
Phụ thuộc
 '   .x 1
 '   .u'.u 1
x
u


yx
x '  ex
u '  u '.eu
e
e
Hàm số mũ
D
'
'
y  a x  a  0; a  1
a x  a x .ln a
au  u ' au .ln a

 
 
 

Hàm số logarit
y  loga x  a  0; a  1


 ln x ' 

D   0;  

 
 
 

1
x

 log a x ' 

u'
u
 log a u ' 

 lnu ' 
1
x.ln a

u'
u .ln a

4. Phƣơng trình mũ – logarit hay gặp:
PT Mũ
Dạng cơ bản: a  0; a  1

PT Logarit
Dạng cơ bản: a  0; a  1


log a f ( x)  b  f  x   a b

TH : b  0 a  b  x  log a b
x

lg f  x   b  f  x   10b

TH : b  0 a x  b  x 

ln f  x   b  f  x   eb
Đƣa về cùng cơ số: a  0; a  1

Đƣa về cùng cơ số:
a  0; a  1

log a f ( x)  log a g ( x)

a f  x  a g  x  f  x   g  x 

- Điều kiện: f ( x)  0 hoặc g ( x)  0
- PT trở thành: f ( x)  g ( x)

8


Đặt ẩn phụ: a  0; a  1
Đƣa về dạng:

-




A. a f  x 



2

Đặt ẩn phụ: a  0; a  1
- Điều kiện logrit log a f  x  là

f  x  0

 B.a f  x   C  0

- Đặt t  a f  x 

- Đƣa về dạng:

- Điều kiện: t  0

A.  log a f  x    B.log a f  x   C  0

- Giải pt  so điều kiện

- Đặt: t  log a f  x 

t > 0t  x


- Giải pt  t  so điều kiện x  x

2

5. Bất phƣơng trình mũ và logarit:
Bất PT mũ
Đƣa về cùng cơ số:

Bất PT logarit
Đƣa về cùng cơ số:

TH : a  1

log a f  x   log a g  x 

a f  x  a g  x  f  x   g  x 

Đk ban đầu :

TH : 0  a  1

 f  x   0

 g  x   0

a f  x  a g  x  f  x   g  x 
Chú ý : cách đƣa về số mũ cơ
số a tùy ý

b  alog a b


TH : a  1
log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 
TH : 0  a  1
log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 

Giải xong so với Đk ban đầu  x
Chú ý : cách đƣa về logarit cơ số a tùy ý

b  log a ab

9


Đặt ẩn phụ:

Đặt ẩn phụ:

- Đƣa bpt về dạng chỉ a f  x 

- Tìm Đk ban đầu của logarit

- Đặt t  a

f  x

Đk: t  0

- Đƣa bpt dạng chỉ log a f  x 


- Giải BPT theo t

- Đặt t  log a f  x 

- So đk t  0

- Giải BPT theo t

- Giải BPT tìm x

- Giải BPT theo x
- So Đk ban đầu tìm x

10


PHẦN 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
BẢNG NGUYÊN HÀM:

I.

 f  x dx  G( x)  C  G( x)  C   f  x 
1  0dx  C ,  1dx  x  C

1  ax  b 

x

2   ax  b  dx  .
2  x dx 

C
a
 1
 1
'

ĐN:

1

1

C

1
dx    C
x

3

x

4

 xdx  ln x  C

2

1


1

4

5  e x dx  e x  C  a x dx 

7  cos xdx  sin x  C

1

 cos xdx  tan x  C

9

 sin

2

1
2

x

1

1
5  eax b dx  .eax b  C
a
1
6  sin(ax  b)dx   .cos  ax  b   C

a
1
7  cos(ax  b)dx  .sin  ax  b   C
a
1
1
8
dx  .tan  ax  b   C
2
cos  ax  b 
a

ax
C
ln a

6  sin xdx   cos x  C

8

1

 ax  bdx  a .ln ax  b  C

dx   cot x  C

9

1


1

 sin  ax  b dx   a cot  ax  b   C
2

TÍCH PHÂN- PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:

II.
b

ĐN:

 f  x dx  F  x 

b
a

 F (b)  F (a)

a

b

1. Đổi biến số: I   f u  x  .u '( x).dx
a

-

Đặt: t  u  x   dt  u '( x)dx


-

Đổi cận:

x  a  t  u a
x  b  t  u b 
11


-

b

ub

a

u a

Thế vào: I   f u  x  .u '( x).dx 

 f t dt

2. Công thức từng phần:
b

b

I   u.dv  u.v a   vdu
b


a

a

Chú ý:
 I  P( x).sin axdx


 I  P( x).cosaxdx


a/ 
đặt u  P( x)
ax
I

P
(
x
).
e
dx



P( x)
P( x)
 I   2 dx I  
dx

sin x
cos 2 x

b/ I   P( x).ln(ax  b)dx đặt u  ln(ax  b)
b

3/ Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối: I   f  x  dx
a

- Giải phương trình f  x   0 tìm các nghiệm x1; x2 ; x3 ...   a; b
- I

x1


a

f  x  dx 

x2



f  x  dx  ... 

x1

b

 f  x  dx


xn
b

-

P( x)
dx
Q( x)
a
Nếu bậc P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc Q(x) thì lấy P(x) chia Q(x).
Đặt t  Q  x 

-

I 

4/ Tích phân hàm số hữu tỉ: I  

1
1
dx  .ln ax  b  C
ax  b
a

12


 1
1

1
1 
dx 


dx

ax  bx  c
a( x1  x2 )  x  x1 x  x2 
Công thức phân tích đa thức:
-

I 

2

P  x

 x  a  x  b
n

m



An
Bm
A1
A2
B

B2

 ... 
 1 
 ... 
n
m
2
x  a ( x  a)2
x

a
(
x

a
)
 x  a
 x  a

III.
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN:
1/ Tính điện tích hình phẳng:
 y  f  x

b
 y  0 (Ox)
H :
 S   f  x  dx
a

x  a
x  b


 y  f  x

b
 y  g ( x)
H :
 S    f ( x)  g ( x)  dx
a
x  a
x  b

Chú ý: giải pthđgđ: f  x   g ( x) tìm a và b (nếu chưa có)
2/ Thể tích vật thể tròn xoay quay quanh trục Ox:
 y  f  x
2

b
 y  0 (Ox)
H :
 V     f  x   dx
x

a
a

x  b


Chú ý: giải pthđgđ: f  x   0 tìm a và b (nếu chưa có)

13


PHẦN 4: SỐ PHỨC

i 2  1
1 z  a  bi a, b  ( z  x  yi )
 z la thuan ao  a  0
 z la thuan thuc  b  0

  B 2  4 AC

 z  a 2  b2  z  a 2  b2

 0 z 

4 Pt : Az 2  Bz  C  0

2

 z  a  bi
 z  x  yi  M  x; y   Oxy
2 z  a  bi and z '  a ' b ' i
a  a '
a  0
 z  z' 
z0
b  b '

b  0
 z  z '  a  a '  b  b '  i
 z.z '   a  bi  a ' b ' i 


z z. z '
z. z '

 2
z ' z. z ' a '  b ' 2

3 pt Az  B  0  z 

B
A

B
2A


 B  i 
z 
2A
 0

 B  i 
z 

2A
B


 S  z1  z2  A
Viet 
P  z z  C
1 2

A
z  z  S
 1 2
 z1 z2  P
 z1 ; z2 là n0 pt : Z 2  SZ  P  0

5. Tìm số phức thỏa điều kiện cho trƣớc
Cách giải (chú ý bài toán thƣờng có giả thiết

z; z; z )

B1: Đặt z  a  bi  a, b   hay z  x  yi  x, y  
B2: Thế vào biến đổi giả thiết thường đưa về dạng hai số phức bằng nhau
B3: Biến đổi điều kiện hai số phức bằng nhau đưa về hệ phương trình
giải hệ  kq

14


PHẦN 5 : KHỐI ĐA DIỆN-MẶT CẦU-MẶT TRỤ-MẶT NÓN
1
V  B.h
Hình Chóp
- B diện tích đáy

3
- h chiều cao
V  B.h
Lăng trụ
- B diện tích đáy
1
1
V  B.h   r 2 .h
- h chiều cao
3
3
Hình nón
- r bán kính
S xq   rl
- l đường sinh
- B diện tích đáy
V  B.h   r 2 h
- h chiều cao
Hình trụ
- r bán kính
S xq  2 rl
- l đường sinh
- r bán kính mặt cầu
4
V   r3
Hình cầu
3
S  4 r 2

15



PHẦN 6: PP TỌA TRONG KHÔNG GIAN
CÔNG THỨC TỌA ĐỘ:

I.

a   a1; a2 ; a3 

b   b1; b2 ; b3 

1 k .a   ka1; ka2 ; ka2 
2 a  b   a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 
a1  b1

3 a  b  a2  b2
a  b
3
 3
4 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3


5  a; b   


 

6 cos a, b 

a2 a3

b2 b3

a.b

,


a .b

a3 a
1
b3 b1

aa 
, b1b2 
1 2 

a1b1  a2b2  a3b3
a12  a22  a32 b12  b22  b32

- Hai vectơ a; b vuông góc  a.b  0
- Hai vectơ a; b cùng phương 

A  xA ; y A ; z A  B  xB ; yB ; zB 

a1 a2 a3

   a; b   0
b1 b 2 b3


1 AB   xB  x A ; yB  y A ; zB  z A 
2 AB 

 xB  xA 

2

  yB  y A    z B  z A 
2

2

3 M là trung điểm của AB thì xM  xA  xB ; yM  y A  yB ; zM  z A  zB
2

M  Ox  M ( xM ,0,0)

Nhận xét: M  Oy  M  0, yM ,0 

M  Oz  M  0,0, zM 
16

2

2


II.
PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG:
1. Phƣơng trình tổng quát của mp :


Ax  By  Cz  D  0  VTPT : n   A; B; C 

2. PT mp đi qua điểm M 0  x0 ; y0 ; z0  và có VTPT n   A; B; C  là:

A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0

Nhận xét: nếu mp có 2 VTCP : a   a1; a2 ; a3  , b   b1; b2 ; b3 
Thì VTPT : n   a; b 



- Mp qua



A  a;0;0 , B(0; b;0), C  0;0; c  là:

 ABC :

x y z
  1
a b c

3. Khoảng cách từ M ( xM ; yM ; zM ) đến mp  :Ax  By  Cz  D  0
là d  M ,    

A.xM  B. yM  C.zM  D
A2  B 2  C 2


Chú ý:
- Mp:  Oxy  : z  0  M   Oxy   M  xM ; yM ;0 
- Mp:  Oxz  : y  0  M   Oxz   M  xM ;0; zM 
- Mp:  Oyz  : x  0  M   Oyz   M  0; yM ; zM 

III.
PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG:
Đường thẳng  đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) có VTCP u   a; b; c 

 x  x0  at

- Pt tham số  :  y  y0  bt
 z  z ct
0

x  x0 y  y0 z  z0


- abc  0 Pt chính tắt  :
a
b
c
Nhận xét: M   M  x0  at; y0  bt; z0  ct 

17


IV.
PHƢƠNG TRÌNH MẶT CẦU:
- Mặt cầu (S) tâm I (a; b; c) bán kính R có phương trình là:


 x  a   y  b   z  c
2

2

2

 R2

- PT: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Là phương trình mặt cầu nếu: a2  b2  c2  d  0
Tâm: I (a; b; c) bán kính R  a 2  b2  c 2  d
V.
VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI:
1. Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng:
 x  x0  at
 x  x '0  a ' t '


 :  y  y0  bt  u   a; b; c  và  ' :  y  y '0  b ' t '  u '   a '; b '; c ' 
 z  z  ct
z  z '  c 't '
0
0


Xét hệ phƣơng trình:
 x0  at  x '0  a ' t '



   y0  bt  y '0  b ' t '
 ' 
 z0  ct  z '0  c ' t '
TH1: nếu hệ có nghiệm thì 2 đƣờng cắt nhau tại I ( xI ; yI ; zI ) là
nghiệm của hệ.
TH2: nếu hệ vô nghiệm
- u, u ' cùng phƣơng thì   '
- u, u ' không cùng phƣơng thì  chéo với  '
Chú ý:    '  u.u '  0

18


2. Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng:
 x  x0  at

 :  y  y0  bt và   : Ax  By  Cz  D  0
 z  z  ct
0

Xét hệ phƣơng trình:
  : Ax  By  Cz  D  0

 
 x  x0  at



 y  y0  bt

 z  z  ct
0

TH1: hệ vô nghiệm    
TH2: hệ có nghiệm duy nhất       I tọa độ là no của hệ
TH3: hệ vô số nghiệm     
3. Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng và mặt cầu:
Cho mp   : Ax  By  Cz  D  0
Và mặt cầu (S) tâm I  a; b; c  bán kính R
Tính: d  I ;( ) 
TH1: d  R    tiếp xúc với (S)
TH2: d  R    cắt (S) theo đường tròn (C) có bán kính

r  R2  d 2
TH3: d  R    và (S) không có điểm chung.

Thầy chúc các em học tốt !

19



×