Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GAV7 (2 cot) tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.23 KB, 6 trang )

Trêng THCS Ngun Tri Ph ¬ng Gi¸o ¸n Ng÷
V¨n 7
TUẦN 22
Tiết 85-86 SỰ GIÀU ĐẸP CỦA TIẾNG VIỆT
Ngày soạn: 15/2/2009
Ngày dạy: 20-21/2/2009
I.Mục đích u cầu
Giúp HS :
_ Hiểu được trên những nét chung sự giàu đẹp của Tiếng Việt qua sự phân tích,chứng
minh của tác giả.
_ Nắm được những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn,lập luận chặt
chẽ,dẫn chứng tồn diện,văn phong có tính khoa học
_ Tích hợp với phần Tiếng Việt qua bài “Thêm trạng ngữ cho câu”, phần TLV qua
bài “Tìm hiểu chung về phép lập luận thuyết minh”
II. Chuẩn bò của thầy và trò:
- Thầy: SGK, bài soạn, bảng phụ
- Trò: SGK, vở bài tập.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp.
1 Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ
2.1 .Trong đời sống người ta lập luận như thế nào?
2.2 .Lập luận trong văn nghị luận có tính chất ra sao ?
3 Giới thiệu bài mới
Hoạt động của thày và trò Nội dung lưu bảng
Tìm hiểu chung
Dựa vào chú thích cho biết vài nét về
tác giả ,tác phẩm?
Đọc văn bản và tìm hiểu chú thích.
Văn bản được chia làm mấy phần?
Tiếng Việt có những đặc sắc của một
thứ tiếng đẹp, hay. Điều đó được giải


thích cụ thể trong phần đầu của đoạn
văn như thế nào?
I.Giới thiệu
_ Tác giả: SGK
_ Tác phẩm : SGK
II.Bố cục
Chia làm hai đoạn
_ Đoạn 1 : “từ đầu đến thời kì lịch sử”nêu
nhận định Tiếng Việt là một thứ tiếng
đẹp,một thứ tiếng hay.
_ Đoạn 2 : “phần còn lại”chứng minh cái đẹp
và sự giàu có,phong phú của Tiếng Việt
III.Đọc hiểu
1. Tiếng Việt đặc sắc của một thứ tiếng
đẹp,một thứ tiếng hay
_ Hài hòa về mặt âm hưởng,thanh điệu.
_ Tế nhị uyển chuyển trong cách đặc câu.
_ Có khả năng diễn đạt tình cảm tư tưởng.
2.Một số dẫn chứng minh họa
Ngỉåìi thỉûc hiãûn : Nguùn Thë Phỉång H 29
Trêng THCS Ngun Tri Ph ¬ng Gi¸o ¸n Ng÷
V¨n 7
Để chứng minh cho vẻ đẹp của Tiếng
Việt,tác giả đã đưa ra những chứng cứ
gì,và cách sắp xếp dẫn chứng?
Sự giàu có và phong phú của Tiếng
Vịêt được thể hiện ở những phương
diện nào? Một số dẫn chứng cụ thể?

Thảo luận: Điểm nổi bật trong nghệ

thuật nghị luận ở bài văn này là gì ?
_ Nêu ý kiến của người nước ngồi.
_ Hệ thống ngun âm và phụ âm phong
phú,giàu thanh điệu.
_ Uyển chuyển nhịp nhàng chính xác về
ngữ pháp.
_ Có khả năng dồi dào về cấu tạo từ ngữ
và hình thức diễn đạt.
_ Tiếng Việt là một thứ tiếng hay
_ Sự phát triển của từ vựng và ngữ pháp
qua các thời kì lịch sử.
_ Khả năng thõa mãn u cầu đời sống văn
hóa ngày càng phức tạp.
- Tiếng Việt đã được Việt hóa để sử dụng
hàng ngày và trở nên quen thuộc.
Ví dụ: lãnh đạo,phân cơng ,cơng tác,hiệu
trưởng ,cà vạt.xà bơng ,xơ mi,ơtơ.
+ Kết hợp với chứng minh,giải thích,bình
luận.
+ Lập luận chặt chẽ đưa nhận định phần MB
tiếp theo giải thích và mở rộng nhận định.
+ Các dẫn chứng khá tòan diện bao qt
khơng sa vào q cụ thể tỉ mĩ
IV.Kết luận
Ghi nhớ SGK trang 137
4. Củng cố
4.1 Nêu đặc sắc của T.V?
4.2 Tìm một số dẫn chứng?
5.Dặn dò
Học bài cũ.Đọc soạn trước bài mới “Thêm trạng ngữ cho câu”SGK trang

******************
Tiết 87 THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
Ngày soạn: 18/1/2009
Ngày dạy: 23/2/2009
I.Mục đích u cầu
Giúp HS :
_ Nắm được khái niệm trạng ngữ trong câu.
_ Ơn lại các trạng ngữ đã học ở tiểu học.
_ Tích hợp với phần Văn qua bài “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt”, phần TLV qua bài
“Tìm hiểu chung về phép lập luận thuyết minh”
II. Chuẩn bò của thầy và trò:
Ngỉåìi thỉûc hiãûn : Nguùn Thë Phỉång H 30
Trêng THCS Ngun Tri Ph ¬ng Gi¸o ¸n Ng÷
V¨n 7
- Thầy: SGK, bài soạn, bảng phụ .
- Trò: SGK, vở bài tập.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp.
1 Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ
2.1 Nêu đặc sắc của T.V?
2.2 Tìm một số dẫn chứng?
3 Giới thiệu bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung lưu bảng
Đọc và trả lời câu hỏi
Xác định trạng ngữ trong mỗi câu
trên?
Trạng ngữ trên bổ sung cho câu nội
dung gì?
Các trạng ngữ giữ vị trí nào trong
câu?

GV tìm thêm một số ví dụ về ngun
nhân,mục đích,phương diện cách
thức diễn đạt.
Trạng ngữ có vai trò gì trong câu?
Có thể chuyển các trạng ngữ nói
trên sang những vị trí nào trong
câu?
Về hình thức trạng ngữ đứng ở vị
trí nào trong câu?Giữa C-V và
trạng ngữ có độ ngăn cách bằng gì?
Hãy cho biết trong câu nào,cụm từ
mùa xn là trạng ngữ?Đóng vai
trò gì?
Thảo luận: Tìm trạng ngữ cho các
I.Đặc điểm của trạng ngữ
1) Dưới bóng tre
2) Đã từ lâu đời
3) Đời đời kiếp kiếp
4) Từ nghìn đời nay.
- 1. Bổ sung thơng tin về địa điểm
- 2,3,4. Bổ sung thơng tin về thời gian.
- Đứng ở đầu,giữa cuối câu
_ Vai trò : trạng ngữ được thêm vào câu để xác
định thời gian,nơi chốn,ngun nhân,cách thức
diễn ra sự việc nêu trong câu.
Có thể đảo lại các vị trí.
_ Đời đời,kiếp kiếp tre ở với người
_ Tre, đời đời, kiếp kiếp ăn ở với người
_ Về hình thức:
+ Trạng ngữ có thể đứng ở đầu câu,cuối câu

hay giữa câu.
+ Giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
thường có một qng nghĩ khi nói hoặc một dấu
phẩy khi viết.
II.Luyện tập
1.Tìm trạng ngữ
Trong 4 câu
_ Câu b có cụm từ “mùa xn”trạng ngữ
_ Câu a cụm từ “mùa xn” CN _ VN
_ Câu c cụm từ “mùa xn”làm phụ ngữ trong
cụm động từ
_ Câu d cụm từ “mùa xn”là câu đặc biệt
2. Trạng ngữ có trong câu
Ngỉåìi thỉûc hiãûn : Nguùn Thë Phỉång H 31
Trêng THCS Ngun Tri Ph ¬ng Gi¸o ¸n Ng÷
V¨n 7
đoạn trích dưới đây ? a. Như báo trước mùa xn về của một thức
q thanh nhã và tinh khiết.trạng ngữ
cách thức
b Khi đi qua những cánh đồng xanh,mà hạt
thóc nếp đầu tiên làm trĩu thân lúa còn
tươi.trạng ngữ nơi chốn
_ Trong cái vỏ xanh kia trạng ngữ nơi
chốn
_ Dưới ánh nắng trạng ngữ nơi chốn
c. Với khả năng thích ứng với hồn cảnh
lịch sử như chúng ta vừa nói trên đây.trạng
ngữ cách thức
4.Củng cố
4.1 Về ý nghĩa trạng ngữ được thêm vào câu làm gì?

4.2 Về cách thức trạng ngữ giữ vị trí nào trong câu?
5.Dặn dò
Học bài cũ.Đọc soạn trứoc bài mới “Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh”
SGK trang
******************
Tiết 88 TÌM HIỂU CHUNG VỀ PHÉP
LẬP LUẬN CHỨNG MINH
Ngày soạn: 18/1/2009
Ngày dạy: 23/2/2009
I.Mục đích u cầu
Giúp HS : nắm được mục đích tính chất và các yếu tố của phép lập luận..
_ Tích hợp với phần Văn qua bài “Sự giàu đẹp của Tiếng Việt”, phần Tiếng Việt qua
bài “Thêm trạng ngữ cho câu”
II. Chuẩn bò của thầy và trò:
- Thầy: SGK, bài soạn, bảng phụ .
- Trò: SGK, vở bài tập.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
2.1 Về ý nghĩa trạng ngữ được thêm vào câu làm gì?
2.2 Về cách thức trạng ngữ giữ vị trí nào trong câu?
3. Giới thiệu bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung lưu bảng
-Trong đời sống khi nào người ta cần
I.Mục đích và phương pháp chứng minh
- Khi bị nghi ngờ,hồi nghi,chúng ta đều
Ngỉåìi thỉûc hiãûn : Nguùn Thë Phỉång H 32
Trờng THCS Nguyễn Tri Ph ơng Giáo án Ngữ
Văn 7
chng minh?

-Khi cn chng minh li núi ca em l
tht ,em phi lm nh th no?
-Th no l chng minh?
-Trong ngh lun lm th no chng t
ý kin no ú l ỳng s tht v ỏng tin
cy?
HS c bi vn ngh lun v tr li cõu
hi
Lun im c bn ca ng s vp ngó
l gỡ?
Th no l phộp lp lun chng minh?
cú nhu cu chng minh s tht.
- Chỳng ta phi núi tht,dn s vic y ra,
dn ngi ó chng kin vic y
Trong i sng,ngi ta dựng s tht
(chng c chớnh xỏc) chng t mt iu
gỡ ú l ỏng tin.
- Trong vn ngh lun,chng minh l mt
phộp lp lun dựng nhng lớ l,bng chng
chõn thc ó c tha nhn chng từ
lun im mi ( cn c chng minh ) l
ỏnh tin cy.
- Lun im l nhan ca bi vn ngh
lun.Lun im cũn c nhc li on
kt vy xin bn ch lo s tht bi
Bi vn ng s vp ngó ó dựng lp
lun nh th no?Cỏc dn chng cú ỏng
tin khụng?
Trc t tngng s vp ngó ngi
c s thc mc ti sao li khụng s? V

bi vn tr li tc l chng minh chõn lớ
va nờu sỏng t vỡ sao khụng s vp ngó.
a . Vp ngó l thng v ly VD ai
cng cú kinh nghim chng minh
b. Nhng ngi ni ting cng tng
vp ngó,nhng vp ngó khụng gõy tr
ngi cho h tr thnh ni ting.
Bi vit nờu 5 danh nhõn m ai cng
tha nhn.
Xem xột cỏch chng minh v lun c
chng minh.Bi vit dựng ton s tht ai
cng cụng nhn.Chng minh t gn n
xa,t bn thõn n ngi khỏc.Lp lun
nh vy l cht ch.
- Trong vn ngh lun,chng minh l mt
phộp lp lun dựng nhng lớ l,bng chng
chõn thc ó c tha nhn chng từ
lun im mi ( cn c chng minh ) l
ỏnh tin cy.
- Cỏc lớ l,bng chng dựng trong phộp lp
lun chng minh phi c la chn ,thm
tra,phõn tớch thỡ mi cú sc thuyt phc.
II. Luyn tp
Ngổồỡi thổỷc hióỷn : Nguyóựn Thở Phổồng Haỡ 33

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×