Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KE HOACH BOI DUONG THUONG XUYEN THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.31 KB, 11 trang )

PHÒNG GD&ĐT LỘC BÌNH
TRƯỜNG PTDTBT THCS TAM GIA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 73/ KH - BDTX

Lộc Bình , ngày 20 tháng 09 năm 2017

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Công tác bồi dưỡng thường xuyên CBQL, GV
Năm học 2017 - 2018
I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
- Thông tư số 27/2015/TT-BGD ĐT ngày 30/10/2015 ban hành chương trình
bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Thông tư 31/2011/BGD&ĐT ngày 08/8/2011 ban hành chương trình bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở.
- Công văn Số: 798/PGD&ĐT Lộc Bình ngày 22 tháng 9 năm 2017 V/v
hướng dẫn công tác BDTX cán bộ quản lý, giáo viên năm học 2017-2018 và những
năm học tiếp theo.
- Căn cứ kết quả BDTX năm học 2016-2017 của cán bộ, giáo viên trong nhà
trường;
- Trường PTDTBT THCS Tam Gia xây dựng kế hoạch về việc bồi dưỡng
thường xuyên cán bộ quản lí, giáo viên năm học 2017 - 2018 như sau:
II. Mục Tiêu, đối tượng bồi dưỡng
1. Mục tiêu
- Cán bộ quản lý, giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên để cập nhật
kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức
nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực


khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học,
cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của Ngành, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất
lượng giáo dục trong toàn đơn vị.
- Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của cán bộ quản lý, giáo viên;
năng lực tự đánh giá hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên; năng lực tổ chức, quản lý
hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường.
- Bồi dưỡng thường xuyên giúp cho đội ngũ cán bộ , giáo viên trong đơn vị
luôn có ý thức học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ , năng lực quản
lý ,đạt chuẩn qui định.
2. Đối tượng
Toàn thể cán bộ quản lí, giáo viên trường PTDTBT THCS xã Tam Gia.
III. Nội dung BDTX
1. Khối kiến thức bắt buộc
1.1. Nội dung bồi dưỡng 1


- Đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học bậc THCS
- Thời lượng: 30 tiết/năm học/giáo viên.
- Nội dung: Do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định cụ thể cho từng năm học,
bao gồm các nội dung bồi dưỡng về đường lối, chính sách phát triển giáo dục của
các cấp học, chương trình, sách giáo khoa, kiến thức cho các môn học, hoạt động
giáo dục thuộc chương trình giáo dục theo bậc học .
-+Chỉ thị số 2699/CT-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2017-2018 của ngành Giáo
dục;
1.2. Nội dung bồi dưỡng 2
- Đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo
năm học (bao gồm cả nội dung bồi dưỡng do các dự án thực hiện)
- Thời lượng: 30 tiết/năm học/giáo viên.
- Nội dung: Sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các

nội dung bồi dưỡng về phát triển giáo dục trung học cơ sở của địa phương, thực
hiện chương trình, sách giáo khoa, kiến thức giáo dục địa phương; phối hợp với
các dự án (nếu có) qui định nội dung bồi dưỡng theo kế hoạch của các dự án; Bồi
dưỡng chính trị hè.
+ Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về
nhiệm vụ chủ yếu năm học 2017-2018 của ngành GDĐT tỉnh Lạng Sơn;
-+Công văn số 2049/GDĐT-TrH ngày 31/8/2017 của Sở Giáo dục và Đào tạo
về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Trung học năm học 2017-2018;
+ Công văn số 2159/SGDĐT-GDTrH, ngày 18/9/2017 của Sở Giáo dục và
Đào tạo Lạng Sơn V/v Định hướng xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học
2017-2018 đối với các trường THCS, THPT;
+ Căn cứ công văn số 853/UBND-GDĐT ngày 09/8/2017 của UBND huyện Lộc
Bình V/v triển khai nhiệm vụ năm học 2017-2018;
+ Căn cứ văn bản số 768/PGD&ĐT ngày 19/9/2017 của Phòng GD&ĐT về
việc Định hướng xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018 đối với
các trường THCS;
2. Khối kiến thức tự chọn: (Gọi là nội dung bồi dưỡng 3)
- Đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên.
- Thời lượng: 60 tiết/năm học/giáo viên.
- Nội dung: Đây là khối kiến thức tự chọn gồm các mô đun bồi dưỡng nhằm
phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên:
+ Module THCS 01: Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh THCS.
+ Module THCS 18: Phương pháp dạy học tích cực
+ Module THCS 19: Dạy học với công nghệ thông tin


+ Module THCS 25: Viết sáng kiến kinh nghiệm trong trường THCS.
+ Module THCS 35: Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS.
Mỗi CBQL, giáo viên tự lựa chọn 04 mô đun để bồi dưỡng trong năm học,
đảm bảo thời lượng 60 tiết/năm học theo Thông tư thong tư số 31/2011vaf

27/2015. Nội dung đăng kí (Có biểu đính kèm)
3. Thời lượng bồi dưỡng thường xuyên.
Mỗi nội dung bồi dưỡng có thể thay đổi để phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ
giáo dục của địa phương nhưng tổng thời lượng BDTX đối với giáo viên mỗi năm
học đảm bảo 120 tiết.
IV. Tổ chức thực hiện
1. Phân công cán bộ phụ trách BDTX
+ Đ/c Luân Văn Cường – Cán bộ phụ trách.
2. Đối với CBQL, giáo viên
- Xây dựng kế hoạch cá nhân được BGH phê duyệt
- Phiếu đánh giá BDTX nội dung 3;
- Sổ ghi chép các nội dung bồi dưỡng.
- Nghiêm túc thực hiện nội dung bồi dưỡng đẵ lựa chọn.
- Viết bài thu hoạch đợt 1 vào tuần 1 tháng 12/2017
- Viết bài thu hoạch đợt 2 vào tuần 4 tháng 04/2018
3. Đối với nhà trường
.-. Hệ thống các văn bản được sắp xếp theo cấp (Bộ, Sở, Phòng, Trường…);
-. Kế hoạch BDTX theo năm học của nhà trường được phòng GD phê duyệt;
- Danh sách CBGV đăng ký chuyên đề BDTX của năm học
- Quyết định kiện toàn tổ cốt cán BDTX của trường;
- Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá BDTX của trường
- Sổ theo dõi, kiểm tra BDTX cán bộ giáo viên của BGH.
- Sổ tổng hợp kết quả đánh giá các nội dung BDTX.
4. Tổ chức thực hiện các nội dung bồi dưỡng
4.1. Bồi dưỡng thường xuyên bằng tự học của giáo viên kết hợp với các sinh
hoạt tập thể về chuyên môn, nghiệp vụ tại tổ bộ môn của nhà trường, liên trường
hoặc cụm trường.
4.2. Bồi dưỡng thường xuyên tập trung nhằm hướng dẫn tự học, thực hành,
hệ thống hóa kiến thức, giải đáp thắc mắc, hướng dẫn những nội dung bồi dưỡng
thường xuyên khó đối với giáo viên; đáp ứng nhu cầu của giáo viên trong học tập

bồi dưỡng thường xuyên; tạo điều kiện cho giáo viên có cơ hội được trao đổi về
chuyên môn, nghiệp vụ và luyện tập kỹ năng.


4.3. Bồi dưỡng thường xuyên theo hình thức học tập từ xa (qua mạng
Internet).
4.4. Tài liệu học tập để giáo viên thực hiện chương trình bồi dưỡng:
a) Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
b) Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo
dục thường xuyên của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
c) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 1 theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
d) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 2 theo hướng dẫn của sở giáo
dục và đào tạo, của các đề tài, dự án.
đ) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 3 theo hướng dẫn của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
5. Kinh phí thực hiện: ( Không có)
V. Đánh giá và công nhận kết quả bồi dưỡng thường xuyên
1. Đánh giá kết quả BDTX
1.1. Căn cứ đánh giá và xếp loại kết quả BDTX giáo viên
- Căn cứ đánh giá kết quả BDTX của giáo viên là kết quả việc thực hiện kế
hoạch BDTX của giáo viên đã được phê duyệt và kết quả đạt được của nội dung
bồi dưỡng 1, nội dung bồi dưỡng 2 và các mô đun thuộc nội dung bồi dưỡng 3.
- Xếp loại kết quả BDTX giáo viên gồm 4 loại: Loại giỏi (viết tắt: G), loại
khá (viết tắt: K), loại trung bình (viết tắt: TB) và loại không hoàn thành kế hoạch.
1.2. Phương thức đánh giá kết quả BDTX
- Nhà trường tổ chức đánh giá kết quả BDTX của giáo viên: Giáo viên trình
bày kết quả vận dụng kiến thức BDTX của cá nhân trong quá trình dạy học, giáo
dục học sinh tại tổ bộ môn thông qua các báo cáo chuyên đề. Điểm áp dụng khi sử

dụng hình thức đánh giá này theo các tiêu chí sau:
+ Tiêu chí 1: Tiếp thu kiến thức và kĩ năng quy định trong mục đích, nội
dung Chương trình, tài liệu BDTX (4,0 điểm).
+ Tiêu chí 2: Vận dụng kiến thức BDTX vào hoạt động nghề nghiệp thông
qua các hoạt động dạy học, giáo dục, phổ biến kinh nghiệm, hướng dẫn đồng
nghiệp thực hiện có hiệu quả.... (6,0 điểm).
1.3. Xếp loại kết quả BDTX
- Giáo viên được coi là hoàn thành kế hoạch BDTX nếu đã học tập đầy đủ
các nội dung của kế hoạch BDTX của cá nhân, có các điểm thành phần đạt từ 5
điểm trở lên. Chuyên đề có điểm dưới 5, giáo viên được 01 lần thực hiện lại nội
dung bồi dưỡng. Trong 02 chuyên đề được đánh giá, chọn 01 chuyên đề có điểm
cao nhất làm điểm BDTX nội dung 3 của mỗi học kỳ. Điểm trung bình BDTX nội


dung 3 của mỗi giáo viên là trung bình cộng BDTX nội dung 3 của học kỳ I và học
kỳ II.
Điểm BDTX cả năm được tính như sau:
Điểm BDTX = (Điểm TB kiểm tra BD tập huấn) + (Điểm TB BDTX nội
dung 3) : 2 (làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
Kết quả xếp loại BDTX như sau:
+ Loại Giỏi: Điểm trung bình BDTX đạt từ 9 đến 10 điểm, trong đó không
có điểm thành phần nào dưới 7 điểm;
+ Loại Khá: Điểm trung bình BDTX đạt từ 7 đến dưới 9 điểm, trong đó
không có điểm thành phần nào dưới 6 điểm;
+ Loại Trung bình: Điểm trung bình BDTX đạt từ 5 đến dưới 7 điểm, trong
đó không có điểm thành phần nào dưới 5 điểm;
+ Loại không hoàn thành: Điểm BDTX đạt từ 0 đến dưới 5 điểm và các
trường hợp khác.
- Kết quả đánh giá BDTX được lưu vào hồ sơ của CBQL, giáo viên là căn
cứ để đánh giá, xếp loại, xét các danh hiệu thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách,

sử dụng giáo viên.
2. Kết quả BDTX năm 2016 - 2017 (Cụ thể số liệu)
- Tổng số CBQL, GV được đánh giá xếp loại BDTX: 11 người đăng ký tham
gia BDTX, đạt tỉ lệ 100%, trong đó:
+ Xếp loại Giỏi: 0 chiếm tỉ lệ 0%;
+ Xếp loại Khá: 11 chiếm tỉ lệ 100%;
+ Xếp loại Trung bình: 0 chiếm tỉ lệ 0%;
+ Xếp loại Chưa đạt: .0 chiếm tỉ lệ 0.%
3. Chỉ tiêu phấn đấu năm học 2017- 2018 (Cụ thể số liệu)
- Tổng số CBQL, GV được đánh giá xếp loại BDTX: 14 người đăng ký tham
gia BDTX, đạt tỉ lệ 100%, trong đó:
+ Xếp loại Giỏi: 2 chiếm tỉ lệ 16.70%;
+ Xếp loại Khá: 10 chiếm tỉ lệ 83.3%;
+ Xếp loại Trung bình: 0 chiếm tỉ lệ 0%;
+ Xếp loại Chưa đạt: .0 chiếm tỉ lệ 0.%
VII. Kế hoạch hoạt động cụ thể (Các trường lưu ý thời gian đánh giá kết
quả BDTX, nộp bài và báo cáo theo Kế hoạch đính kèm công văn số 798 ngày
22/9/2017 của Phòng GD&ĐT)

Thời
gian

Nội dung

Người thực hiện

- Ban hành Quyết định thành lập Ban chỉ Ban giám hiệu

Kết quả



đạo công tác BDTX của đơn vị (hoặc kiện
toàn BCĐ).
Tháng
9/2017

Triển khai văn bản Hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ BDTX năm học mới của Phòng
GDĐT.
CBQL - GV xây dựng Kế hoạch BDTX của
cá nhân và của tổ/ nhóm chuyên môn.
- Tổ chức cho CBQL, GV của đơn vị đăng
ký thực hiện công tác BDTX và đăng ký
các chuyên đề BDTX thực hiện trong năm
học
- Lãnh đạo đơn vị phụ trách công tác BDTX
xây dựng Kế hoạch BDTX của đơn vị.
- phê duyệt kế hoạch BDTX Giáo viên
trong đơn vị.
- Phân công thành viên BCĐ lập danh sách
GV thuộc diện được miễn giảm , lí do miễn
giảm thực hiện BDTX ; Tổng hợp các
chuyên đề BDTX của CBQL, GV đã đăng
ký gửi về Phòng GDĐT.

Ban giám hiệu
CBQL - GV
CBQL - GV

Ban giám hiệu

Ban giám hiệu
Cán bộ phụ trách

+ Module THCS 01: Đặc điểm tâm sinh Giáo viên+
CBQL
lý của học sinh THCS.
+ Module THCS 25: Viết sáng kiến kinh
Từ tháng nghiệm trong trường THCS.
9/2017
Giải pháp nâng cao chất lượng bộ môn
đến
tháng
QLTrH 4: Năng lực lập kế hoạch ở
12/2017 trường trung học trong giai đoạn đổi mới
giáo dục

Vi - Oanh

Chuyên sâu

Giáo viên +
CBQL

Chuyên sâu

CBQL

Viết bài thu hoạch

CBQL - GV


Tổng hợp kết quả báo cáo cấp trên

Cán bộ phụ trách

Từ tháng + Module THCS 18: Phương pháp dạy Giáo viên
01/2018 học tích cực các môn học
Đến
tháng
4/2018

Module THCS 35:Giáo dục kĩ năng sống

Chuyên sâu

Giáo viên

cho học sinh THCS
Module THCS19:Dạy học với công nghệ Giáo viên
thông tin trong các môn học
QLTrH 10: Quản lý hoạt động trải

CBQL

Chuyên sâu
Chuyên sâu


nghiệm sáng tạo trong trường trung học
QLTrH 12: Quản lý cơ sở vật chất và


CBQL

thiết bị dạy học ở trường trung học đáp
ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
Viết bài thu hoạch lần 2

CBQL - GV

Chấm và tổng hợp báo cáo gửi cấp trên

Cán bộ phụ trách

Trên đây là kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của cán bộ quản lí, giáo viên
trường PTDTBT THCS xã Tam Gia năm học 2017 - 2018./.
Nơi nhận:
-Phòng GD&ĐT;
-Các tổ chuyên môn trường;
-Lưu BGH.

KT.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Luân Văn Cường
PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


DANH SÁCH CBQL, GV ĐĂNG KÝ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
NĂM HỌC 2017 - 2018
- Tổng số CBQL, GV: 14 (CBQL: 02; GV:12)
- Tổng số Modul đăng ký: 20
- Số CBQL,GV được miễn: 0 (lý do…..)
STT
1

Họ và tên
Hoàng Thị Thiết

Chức
vụ
HT

Mã Modul
QLTrH 4:

Tên Modul
Năng lực lập kế hoạch ở
trường trung học trong
giai đoạn đổi mới giáo
dục

Giải phát nâng cao
chất lượng GD

QLTrH 10:
QLTrH 12:

2

Luân Văn Cường

QLTrH 9:

QLTrH 10:
QLTrH 12:

3

Chu Văn Dàu

GV

GV

Quản lý hoạt động trải
nghiệm sáng tạo trong
trường trung học
Quản lý cơ sở vật chất
và thiết bị dạy học ở
trường trung học đáp
ứng yêu cầu đổi mới
giáo dục

Giải phát nâng cao

chất lượng môn lý 9

PHT

Module
THCS 01;

Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module
THCS 01;

Ghi chú

Năng lực triển khai thực
hiện phương pháp giáo
dục kỷ luật tích cực ở
trường trung học
Quản lý hoạt động trải
nghiệm sáng tạo trong
trường trung học
Quản lý cơ sở vật chất
và thiết bị dạy học ở
trường trung học đáp
ứng yêu cầu đổi mới
giáo dục
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học

cơ sở (THCS)
Phương pháp dạy học
tích cự môn Anh 9
Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)

Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu
Chuyên sâu


Nguyễn Trọng Hải

4
5

6


Nguyễn Kim Thủy

Hoàng Thị Phương

GV

GV

GV
7

Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module
THCS 01;

Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module
THCS 01;

Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module

THCS 01

Vi Đức Oanh
Module
THCS 35
Module
THCS 25

8

Hoàng Thị Hùng

GV

Module
THCS 01;
Module
THCS 18

9

GV

Module
THCS 01;

Lý Quốc Hưng
Module
THCS 19
Module

THCS 35

Giải pháp nâng cao mức
điểm sàn môn toán 9 thi
THPT
Dạy học với công nghệ
thông tin môn Toán
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Dạy học chải nghiệm
môn Sinh 9
Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Giải pháp nâng cao mức
điểm sàn môn Ngữ Văn
9 thi THPT
Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí của
học sinh trung học cơ sở

(THCS)
Phương pháp luyện tập
về đẩy gậy
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Viết sáng kiến kinh
nghiệm trong trường
THCS.
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Phương pháp dạy học
tích cự môn Văn 8

Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Giải pháp nâng cao chất
lượng môn Toán 8
Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS

Chuyên sâu
Chuyên sâu

Chuyên sâu
Chuyên sâu


Chuyên sâu
Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu
Chuyên sâu


10

Hoàng Thị Ân

GV

Module
THCS 01;
Module
THCS 18

11

12

13


14

Lành Thị Huệ

Nông Thị Huệ

Vi Thị Hiên

Lộc Thị Linh

GV

GV

GV

GV

Module
THCS 35
Module
THCS 01;
Module
THCS 18
Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module
THCS 01;

Module
THCS 18
Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module
THCS 01;

Module
THCS 19
Module
THCS 35
Module
THCS 01;

Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Phương pháp dạy học
tích cực
Giải pháp nâng cao chất
lượng môn Toán 6
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Phương pháp dạy học
tích cự

Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Phương pháp dạy học
tích cự môn MT
Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Kỹ năng ôn luyện HS
giỏi môn Văn 7.
Dạy học với công nghệ
thông tin
Giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh THCS
Đặc điểm tâm sinh lí
của học sinh trung học
cơ sở (THCS)
Hoạt động chải nghiệm
môn sinh học 6

Chuyên sâu
Chuyên sâu


Chuyên sâu

Chuyên sâu

Chuyên sâu
Chuyên sâu

Chuyên sâu
Chuyên sâu

Chuyên sâu




×