Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

HH11Ch11PHEP TINH TIEN PHEP DX TRUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.18 KB, 21 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

Đây là trích 1 phần tài liệu gần
2000 trang của Thầy Đặng Việt
Đông.
Quý Thầy Cô mua trọn bộ File
Word Toán 11 và 12 của Thầy
Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11
là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào
Vietnam mobile liên hệ số máy
0937351107
Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc
Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của
ĐH Sư Phạm TPHCM

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

PHÉP TỊNH TIẾN.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng cho vectơ


r
v

M

M'

. Phép biến
thành điểm
sao cho
r hình biến mỗi điểm
v
được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ .
r
Tvr
v
Phép tịnh tiến theo vectơuuuuđược
kí hiệu là .
ur r
r
Tv ( M ) = M ' ⇔ MM ' = v
Vậy thì
T0r ( M ) = M
Nhận xét:
2. Tính chất của phép tịnh tiến.
• Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
• Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
• Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
• Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
• Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

3. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
r
M ( x; y )
v = ( a; b )
Oxy
Trong mặt phẳng
cho điểm

.
uuuuur r
x
'

x
=
a

x ' = x + a
M ' ( x '; y ') = Tvr ( M ) ⇔ MM ' = v ⇔ 
⇔
( *)
 y '− y = b  y ' = y + b
Gọi

Hệ

( *)

uuuuur r
MM ' = v


Tvr
được gọi là biểu thức tọa độ của

.

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Tvr ( M ) = M ' và Tvr ( N ) = N '

Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến
uuuuur uuuur
MM ' = NN '
A.
.
uuuur uuuuur
MN ' = NM '
C.
.

r r
v≠0

( với
). Khi đó
uuuu
r uuuuuur
MN = M ' N '
B.

.
D.

MM ' = NN '

Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Không có.
B. Chỉ có một.
C. Chỉ có hai.
D. Vô số.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

A. Không có.
B. Một.
C. Hai.
D. Vô số.
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. Không có.
B. Một.
C. Bốn.
D. Vô số.
r r

d’
v≠0
Câu 5: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ
, đường thẳng d biến thành đường thẳng . Câu nào
sau đây sai?
r
d
d’
v
A. trùng
khi là vectơ
r chỉ phương của d.
d
d’
v
B. song song với
khi là vectơ chỉ phương của d.
r
d
d
v
C. song song với d’ khi không phải là vectơ chỉ phương của .
D.

d

không bao giờ cắt

d’


.

d

d’

d

d’

Câu 6: Cho hai đường thẳng song
song và r . Tất
là:
r
r cả những phép tịnh tiến biến thành
v
v≠0
A. Các phép tịnh tiến theo , với mọi vectơ
r
r r không song song với vectơ chỉ phương của d.
d
v
v≠0
B. Các phép tịnh tiến theo , với mọi vectơ
vuông góc với vectơ chỉ phương của .

uuur
AA '

d

d’
A
A’
C. Các phép tịnh tiến theo r , trong đó hai rđiểm

tùy
ý
lần
lượt
nằm
trên

.
r
v
v≠0
D. Các phép tịnh tiến theo , với mọi vectơ
tùy ý.
uuuuur
uuur
M2
MM 2 = 2 PQ
P Q
T
M
Câu 7: Cho , cố định. Phép tịnh u
tiến
biến điểm
bất kỳ thành
sao cho

uuuuur .
uur
MM 2
PQ
T
T
A. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
B. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
u
u
u
r
1
uuur
PQ
2 PQ
2
T
T
C. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
D. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
r
Tur
T
M1
M1

M2
v
M
Câu 8: Cho phép tịnh tiến
biến điểm
thành
và phép tịnh tiến biến
thành
.
Tur +vr
M1
M2
A. Phép tịnh tiến
biến
thành
.
M

M2

B. Một phép đối xứng trục biến
thành
.
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
Tur +vr
M2
M
D. Phép tịnh tiến
biến
.

rthành
v
A
A’
M
M’
Câu 9: Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành

thành
uuuur
uuuuuu
r
uuuur
uuuuuu
r
uuuur uuuuuur
uuuur uuuuu.urKhi đó:
3 AM = 2 A ' M '
AM = − A ' M '
AM = 2 A ' M '
AM = A ' M '
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

d

d’

d

Câu 11: Cho hai đường thẳng và
song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. Vô số
r

v
A
A’
M
M’
Câu 12:
Cho
phép
tịnh
tiến
vectơ
biến
thành

thành
uuuur
uuuuuu
r
uuuur
uuuuu.u
rKhi đó
AM = − A ' M '.
AM = 2 A ' M '.
A.
B.
uuuu
r uuuuuu
r
uuuu
r

uuuuuu
r
AM = A ' M '.
AM = −2 A ' M '.
C.
D.

d’

Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
uuuuur
uuur

P, Q
MM
=
2
PQ

T
M
M
Câu 14: Cho
cố định. Phép biến hình biếnuuđiểm
bất


thành
sao
cho
.
ur
PQ
T
A. chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến
.
B.
C.

D.

T
T

T

chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến

uuuuur
MM ′

.

uuur
2 PQ.
chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến


chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến

a

1 uuur
PQ.
2

a’

a’

a

Câu 15: Cho 2 đường thẳng song song là và . Tất cả những phép biến hình biến thành là:
r r
Tvr
a
v≠0
A. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ
không song song với vectơ chỉ phương của .
r r
Tvr
a
v≠0
B. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ
vuông góc với vectơ chỉ phương của .
C. Các phép tịnh tiến theo vectơ

uuur

AA′

A, A’

, trong đó 2 điểm
r r
Tvr
v≠0
D. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ
tùy ý.
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 4

tùy ý lần lượt nằm trên

a



a’

.

?


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11


Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?
r
r uuuuur
v
v = MM ′
M
M′
A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm
thành
điểm r thì
.
r
v
0
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhấtr nếu vectơ là vectơ .
N
N′
MNM ′N ′
v
M
M′
C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ biến 2 điểm

thành 2 điểm

thì
là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,

r 1 uuur
v = BC
2
AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ
biến
A. Điểm M thành điểm N.
B. Điểm M thành điểm P.
C. Điểm M thành điểm B.

D. Điểm M thành điểm C

Câu 18: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
r
r
v
v
AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ
biến điểm M thành điểm P. Khi đó
được xác định như
thế nào?

A.

C.

r uuur
v = MP

.


r 1 uuu
r
v = CA
2

B.

r
r
1 uuu
v = − CA
2

.

D.
r r
v ≠ 0 và TVur ( M ) = M '

Câu 19: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ
điểm M và M’?
r
MM ' = v
A.
.
C.

MM ' = v

r 1 uuur

v = AC
2

.

, ta có kết luận gì về 2

uuuuur ur
MM ' = v
B.
D.

.
uuuuur ur
MM ' = v
.

Câu 20: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD
uuu
r
uuur
AB thành CD
B. Tồn tại phép tịnh tiến biến
uuu
r
uuur
AB thành CD
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến


uuu
r
uuur
AB thành CD
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi
đó,
A. Phép tịnh tiến theo véctơ

B. Phép tịnh tiến theo véctơ
C. Phép tịnh tiến theo véctơ
D. Phép tịnh tiến theo véctơ

uuur
AP

biến tam giác APN thành tam giác PBM.

1 uuur
AC

2
uuur
PN

uuur
BP

biến tam giác APN thành tam giác NMC.

biến tam giác BPM thành tam giác MNC.
biến tam giác BPN thành tam giác PMN.

Câu 22: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC( không có cặp cạnh nào bằng nhau). Gọi M, N, P lầ lượt

O1 , I1 ; O2 , I 2 ; O3 , I 3
là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi các cặp điểm
theo thứ tự là tâm đường
tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác APN, PBM, NMC. Ta có thể kết luận gì về

I1 I 2
độ dài của các đoạn thẳng

I1I 2 = I1 I 3

A.
C.

?

I1 I 2 = I 2 I 3


.

B.

I1 I 2 = O1O3
.

D.

.

I1 I 2 = O1O3

.

Câu 23: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Biết rằng A và B
là các điểm cố định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi
đó
A. Điểm N di động trên đường thẳng song song với AB.
B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R.
C. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xứng với A qua B
D. Điểm N cố định.

ABCD M
AB
Câu 24: Cho hình bình hành
,
là một điểm thay đổi trên cạnh
. Phép tịnh tiến theo

uuur
BC
M
M′
vectơ
biến điểm
thành điểm
thì:
BC
M′
M
M′
A. Điểm
trùng với điểm .
B. Điểm
nằm trên cạnh
.
CD
DC
M′
M′
C. Điểm
là trung điểm cạnh
.
D. Điểm
nằm trên cạnh

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 6



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 25: Cho phép tịnh tiến theo
N′
M′
điểm

khi đó:
A. Điểm

M

trùng với điểm
uuuuur uuuur r
MM ′ = NN ′ = 0
C. Vectơ
.

r r
v=0

N

.

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Phép biến hình – HH 11


T0r
, phép tịnh tiến

biến hai điểm phân biệt

uuuu
r
MN

B. Vectơ
là vectơ
uuuuur r
MM ′ = 0
D.
.

Trang 7

M

r
0
.



N

thành 2



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng
điểm có tọa độ là:
( 3;1)
A.
.

r
v = ( 1; 2 )

A ( 2;5 )

Oxy
cho điểm

. Phép tịnh tiến theo vectơ

( 1;6 )
B.

biến

( 3;7 )
.


Oxy
Câu 2: Trong mặt phẳng r
cho điểm
v = ( 1; 2 )
phép tịnh tiến theo vectơ
?
3;1
1;3
( )
( )
A.
.
B.
.

C.

A ( 2;5 )

. Hỏi

A

A

thành

( 4;7 )
.


D.

.

là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua

( 4;7 )
C.

( 2; 4 )
.

D.

.

KHÚC NÀY TÔI XÓA ĐI VÀ QUA
LUÔN PHẦN HƯỚNG GIẢI CHI TIẾT
ĐỂ ĐẢM BẢO BẢN QUYỀN,
QUÝ THẦY CÔ MUA SẼ CÓ RẤT ĐẦY
ĐỦ

C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Tvr ( M ) = M ' và Tvr ( N ) = N '

Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến


Mua file Word liên hệ: 0937351107

( với

Trang 8

r r
v≠0

). Khi đó


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.
C.

uuuuur uuuur
MM ' = NN '
uuuur uuuuur
MN ' = NM '

.

B.

.

D.


Phép biến hình – HH 11

uuuu
r uuuuuur
MN = M ' N '

.

MM ' = NN '

Hướng dẫn giải:
Chọn C
Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Không có.
B. Chỉ có một.
C. Chỉ có hai.
D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
r
r
d
v
v
Phép tịnh tiến theo vectơ , với là vectơ chỉ phương đường thẳng biến một đường thẳng cho
r
v
trước thành chính nó. Khi đó sẽ có vô số vectơ thõa mãn.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. Không có.

B. Một.
C. Hai.
D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
r
0
Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. Không có.
B. Một.
C. Bốn.
D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
r
0
Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ .
r r
d’
v≠0
Câu 5: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ
, đường thẳng d biến thành đường thẳng . Câu nào
sau đây sai?
r
d
d’
v
A. trùng
khi là vectơ chỉ phương của d.

r
d
d’
v
B. song song với
khir là vectơ chỉ phương của d.
d
d
v
C. song song với d’ khi không phải là vectơ chỉ phương của .

d

D. không bao giờ cắt
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Xét B:

d

song song với

d’

d’

.

khi


r
v

là vectơ có điểm đầu bất kỳ trên

d

d’

d

và điểm cuối bất kỳ trên

d

d’

d’

Câu 6: Cho hai đường thẳng song
song và r . Tất
là:
r
r cả những phép tịnh tiến biến thành
v
v≠0
A. Các phép tịnh tiến theo , với mọi vectơ
r
r r không song song với vectơ chỉ phương của d.
d

v
v≠0
B. Các phép tịnh tiến theo , với mọi vectơ
vuông góc với vectơ chỉ phương của .
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 9

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

uuur
AA '

d
d’
A
A’
C. Các phép tịnh tiến theo r , trong đó hai rđiểm

tùy
ý
lần
lượt
nằm
trên


.
r
v
v≠0
D. Các phép tịnh tiến theo , với mọi vectơ
tùy ý.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
uuuuur
uuur
M2
MM 2 = 2 PQ
P Q
T
M
Câu 7: Cho , cố định. Phép tịnh u
tiến
biến điểm
bất kỳ thành
sao cho
.
uuuuur
uur
MM 2
PQ
T
T
A. là phép tịnh tiến theo vectơ
.

B. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
u
u
u
r
1
uuur
PQ
2 PQ
2
T
T
C. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
D. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
uuuuur r
Tvr ( M ) = M 2 ⇔ MM 2 = v
Gọi uuuuur
uuur
uuur r
MM 2 = 2 PQ ⇒ 2 PQ = v
Từ
.
Tur
Tvr
M1

M1
M2
M
Câu 8: Cho phép tịnh tiến
biến điểm
thành
và phép tịnh tiến biến
thành
.
Tur + vr
M1
M2
A. Phép tịnh tiến
biến
thành
.
M

M2

B. Một phép đối xứng trục biến
thành
.
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
Tur + vr
M2
M
D. Phép tịnh tiến
biến
thành

.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
r uuuuur
r r uuuuur uuuuuur uuuuur
u = MM 1

Tur ( M ) = M 1

⇔  r uuuuuur ⇔ u + v = MM 1 + M 1M 2 = MM 2 ⇔ Tur + vr ( M ) = M 2

Tvr ( M 1 ) = M 2
v = M 1M 2


.
r
v
A
A’
M
M’
Câu 9: Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành

thành
uuuur
uuuuuu
r
uuuur
uuuuuu

r
uuuur uuuuuur
uuuur uuuuu.urKhi đó:
3 AM = 2 A ' M '
AM = − A ' M '
AM = 2 A ' M '
AM = A ' M '
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
uuuu
r uuuuur
Tvr ( A) = A′

AM
= A′M ′

Tvr ( M ) = M ′
Theo tính chất trong SGK
.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Theo tính chất SGK, Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

d

Câu 11: Cho hai đường thẳng và
1
2
A. .
B. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D

d’

song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
C.


uuur
AA′

A

3

.

d

thành

d’

D. Vô số

A′

Các phép tịnh tiến theo
, trong đó hai điểm

tùy ý lần lượt nằm trên
yêu cầu đề bài. Vậy D đúng.
r
v
A
A’
M
M’

Câu 12:
Cho
phép
tịnh
tiến
vectơ
biến
thành

thành
uuuur
uuuuuu
r
uuuur
uuuuu.u
rKhi đó
AM = − A ' M '.
AM = 2 A ' M '.
A.
B.
uuuu
r uuuuuu
r
uuuu
r
uuuuuu
r
AM = A ' M '.
AM = −2 A ' M '.
C.

D.

d



d′

đều thỏa

Hướng dẫn giải:
Chọn C
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

P, Q
Câu 14: Cho

T

biếnuuđiểm
ur
PQ
T
A. chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến

.
B.
C.

D.

T
T

T

cố định. Phép biến hình

chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến

uuuuur
MM ′

M

.

uuur
2 PQ.
chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến

chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến

Mua file Word liên hệ: 0937351107


1 uuur
PQ.
2

Trang 11

bất kì thành

?

M′

uuuuur
uuur
MM ′ = 2 PQ
sao cho

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

Hướng dẫn giải:
Chọn C

a

a’


a’

a

Câu 15: Cho 2 đường thẳng song song là và . Tất cả những phép biến hình biến thành là:
r r
Tvr
a
v≠0
A. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ
không song song với vectơ chỉ phương của .
r r
Tvr
a
v≠0
B. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ
vuông góc với vectơ chỉ phương của .
C. Các phép tịnh tiến theo vectơ

uuur
AA′

A, A’

, trong đó 2 điểm
r r
Tvr
v≠0
D. Các phép tịnh tiến , với mọi vectơ

tùy ý.

tùy ý lần lượt nằm trên

a



a’

.

Hướng dẫn giải:
Chọn A
Câu 16: Khẳng định nào sau đâyr là đúng về phép tịnh tiến?
r uuuuur
v
v = MM ′
M
M′
A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm
thành
điểm r thì
.
r
v
0
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ là vectơ .
r
N

N′
MNM ′N ′
v
M
M′
C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ biến 2 điểm

thành 2 điểm

thì
là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Theo định nghĩa phép tịnh tiến.
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,
r 1 uuur
v = BC
2
AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ
biến
A. Điểm M thành điểm N.
B. Điểm M thành điểm P.
C. Điểm M thành điểm B.

D. Điểm M thành điểm C

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 18: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC.

Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
r
r các cạnh BC, CA,
v
v
AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ
biến điểm M thành điểm P. Khi đó
được xác định như
thế nào?

A.

r uuur
v = MP

.

Mua file Word liên hệ: 0937351107

B.

Trang 12

r 1 uuur
v = AC
2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


C.

r 1 uuu
r
v = CA
2

.

D.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.

MM ' = v

r
r
1 uuu
v = − CA
2

r r
v ≠ 0 và TVur ( M ) = M '

Câu 19: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ
điểm M và M’?
r
MM ' = v
A.

.
C.

Phép biến hình – HH 11

.

, ta có kết luận gì về 2

uuuuur ur
MM ' = v
B.
D.

.
uuuuur ur
MM ' = v
.

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Câu 20: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD
uuu
r
uuur
AB thành CD
B. Tồn tại phép tịnh tiến biến
uuu
r

uuur
AB thành CD
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến

uuu
r
uuur
AB thành CD
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi
đó,
A. Phép tịnh tiến theo véctơ

B. Phép tịnh tiến theo véctơ
C. Phép tịnh tiến theo véctơ
D. Phép tịnh tiến theo véctơ

uuur
AP

biến tam giác APN thành tam giác PBM.

1 uuur
AC
2
uuur
PN


uuur
BP

biến tam giác APN thành tam giác NMC.

biến tam giác BPM thành tam giác MNC.
biến tam giác BPN thành tam giác PMN.

Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

Chọn D.
Câu 22: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC( không có cặp cạnh nào bằng nhau). Gọi M, N, P lầ lượt

O1 , I1 ; O2 , I 2 ; O3 , I3
là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi các cặp điểm
theo thứ tự là tâm đường
tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác APN, PBM, NMC. Ta có thể kết luận gì về

I1 I 2
độ dài của các đoạn thẳng


I1I 2 = I1 I 3

A.

?

I1 I 2 = I 2 I 3

.

B.

I1 I 2 = O1O3

C.

.

.

I1 I 2 = O1O3

D.

.

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 23: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Biết rằng A và B
là các điểm cố định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi

đó
A. Điểm N di động trên đường thẳng song song với AB.
B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R.
C. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xứng với A qua B
D. Điểm N cố định.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

ABCD M
AB
Câu 24:
Cho
hình
bình
hành
,

một
điểm
thay
đổi
trên
cạnh
. Phép tịnh tiến theo
uuur
BC
M
M′
vectơ
biến điểm

thành điểm
thì:
BC
M′
M
M′
A. Điểm
trùng với điểm .
B. Điểm
nằm trên cạnh
.
CD
DC
M′
M′
C. Điểm
là trung điểm cạnh
.
D. Điểm
nằm trên cạnh
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
uur ( M ) = M '
TuBC
BCM ′M
M′
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
thì
là hình bình hành. Vậy
thuộc

cạnh

CD

.

Câu 25: Cho phép tịnh tiến theo
N′
M′
điểm

khi đó:
A. Điểm

M

trùng với điểm

r r
v=0

N

.

Mua file Word liên hệ: 0937351107

T0r
, phép tịnh tiến


biến hai điểm phân biệt

B. Vectơ

Trang 14

uuuu
r
MN

là vectơ

M

r
0
.



N

thành 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

uuuuur uuuur r
MM ′ = NN ′ = 0


uuuuur r
MM ′ = 0

C. Vectơ
.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Theo định nghĩa phép tịnh
uuuuu
rtiến.r
uuuur r
T0r ( M ) = M ' ⇔ MM ′ = 0
T0r ( N ) = N ' ⇔ NN ′ = 0
Ta có

.

DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Oxy

Phép biến hình – HH 11

.

r
v = ( 1; 2 )

A ( 2;5 )


A
Câu 1: Trong mặt phẳng
cho điểm
. Phép tịnh tiến theo vectơ
biến thành
điểm có tọa độ là:
( 3;1)
( 1;6 )
( 3;7 )
( 4;7 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
uuu
r r
 xB = x A + xvr
x = 2 +1 = 3
Tvr ( A ) = B ⇔ AB = v ⇔ 
⇔ B
⇔ B ( 3; 7 )
 yB = y A + yvr
 yB = 5 + 2 = 7
.

A ( 2;5)
Oxy
A
Câu 2: Trong mặt phẳng r
cho điểm
. Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
v = ( 1; 2 )
phép tịnh tiến theo vectơ
?
( 3;1)
( 1;3)
( 4;7 )
( 2; 4 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
uuur r

x = 2 −1 = 1
 xM = x A − xvr
Tvr ( M ) = A ⇔ MA = v ⇔ 
⇔ M
⇔ M ( 1;3)

r
y
=
y

y
y
=
5

2
=
3

M
A

B

v
.
r
A ( 1;3)
v = ( –3; 2 )
Oxy
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
,phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành
điểm nào trong các điểm sau:

( –3; 2 )
( 1;3)
( –2;5)
( 2; –5)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
uuu
r r

 x = 1 − 3 = −2
 xB = xA + xvr
Tvr ( A ) = B ⇔ AB = v ⇔ 
⇔ B
⇔ B ( −2;5 )
 y B = y A + yvr
 yB = 3 + 2 = 5

.

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 15



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Oxy

Phép biến hình – HH 11
M ( x; y ) ,

f

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phép biến hình xác định như sau: Với mỗi
M '= f (M)
M ' ( x’; y’)
x ' = x + 2; y ' = y − 3
sao cho
thỏar
v = ( 2;3)
f
A. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
r
v = ( −2;3 )
f
B. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
r
v = ( 2; −3)
f

C. là phép tịnh tiến theo vectơ
.
r
v = ( −2; −3)
f
D. là phép tịnh tiến theo vectơ
.

ta có

Hướng dẫn giải:
Chọn C
A ( 1; 6 ) ; B ( −1; −4 )

Oxy

C, D

Câu 5: Trong mặt phẳng

. Gọi
lần lượt là ảnh của
r cho 2 điểm
v = ( 1;5 ) .
qua phép tịnh tiến theo vectơ
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
C.

ABCD

ABDC

là hình thang.

B.

ABCD

A



B

là hình bình hành.

A, B, C , D
là hình bình hành.

Hướng dẫn giải:
Chọn D

D. Bốn điểm

r
v = ( 1;3)

A ( 2;1)

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ

biến điểm
trong các điểm sau:
A1 ( 2;1) .
A2 ( 1;3) .
A3 ( 3; 4 ) .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn C

thành điểm nào
A4 ( −3; −4 ) .

D.

r
v = ( 1;3)

Oxy

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
, phép tịnh tiến theo vectơ
nào trong các điểm sau?
( 2;5 )
( 1;3)
( 3; 4 )
A.
.
B.

.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Mua file Word liên hệ: 0937351107

thẳng hàng.

Trang 16

A ( 1, 2 )

biến điểm

thành điểm

( –3; –4 )
D.

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
uuu
r r

x = 1+1 = 2
 xB = x A + xvr

Tvr ( A ) = B ⇔ AB = v ⇔ 
⇔ B
⇔ B ( 2;5 )
 yB = y A + yvr
 yB = 3 + 2 = 5


Oxy

r
v = ( a; b )

Phép biến hình – HH 11

.

r
v

M ( x; y )

Câu 8: Trong mặt phẳng
, cho
. Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm
thành
r
M ’ ( x’; y’)
v
. Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là:
x

'
=
x+a

 x = x '+ a
 x '− b = x − a
 x '+ b = x + a




y' = y +b
 y = y '+ b
 y '− a = y − b
 y '+ a = y + b
A.
B.
C.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
M ( x; y )
Oxy
f
Câu 9: Trong mặt phẳng
, cho phép biến hình xác định như sau: Với mỗi
ta có
M’ = f ( M )
M ’ ( x’; y’)

x’ = x + 2, y’ = y – 3
sao cho
thỏarmãn
.
r
v = ( 2;3)
v = ( −2;3)
f
f
A. là phép tịnh tiến theo vectơr
.
B. là phép tịnh tiến theo vectơr
.
v = ( −2; −3)
v = ( 2; −3)
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ
.
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
uuuuur
 x’ = x + 2
 x’ − x = 2


MM ’ = ( 2;3 )


 y’ = y – 3  y’ − y = 3

Ta có
. Vậy chọn D.
A ( 1;6 ) B ( –1; –4 )
Oxy
C D
2
A
Câu 10: Trong mặt phẳng
cho
điểm
,
.
Gọi
,
lần
lượt

ảnh
của

r
v = ( 1;5 )
B
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.

ABCD

là hình thang.


B.

là hình bình hành.
A B C D
D. Bốn điểm , , ,
thẳng hàng.

ABDC

C.
là hình bình hành.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

 xC = 2
 xC = xA + xvr
C = Tvr ( A ) ⇔ 
⇔
⇔ C ( 2;11)
r

 yC = 11
 yC = y A + yv

x = 0
 xD = x B + x
D = Tvr ( B ) ⇔ 
⇔ D
⇔ D ( 0;1)

r
y
=
y
+
y
y
=
1

B
 D
 D
v

.

r
v

uuu
r
uuur
uuur
AB = ( −2; −10 ) , BC = ( 3;15 ) , CD = ( −2; −10 )

.

.


Mua file Word liên hệ: 0937351107

ABCD

Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

uuur uuur
AB, BC
Xét cặp

: Ta có

uuur uuur
BC , CD
Xét cặp

: Ta có

−2 −10
=
⇒ A, B, C
3
15

Phép biến hình – HH 11

thẳng hàng.


3
15
=
⇒ B, C , D
−2 −10

thẳng hàng.

A, B, C , D
Vậy

thẳng hàng.

Oxy

2

A ( 1;1)

B ( 2;3)

C D

Câu 11: Trong mặtrphẳng
cho điểm

. Gọi , lần lượt là ảnh của
v = ( 2; 4 )
qua phép tịnh tiến

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.

ABCD

là hình bình hành

B.

ABDC

A



B

là hình bình hành.

A, B, C , D

ABDC

C.
là hình thang.
Hướng dẫn giải:
Chọn D

 xC = 3
 xC = xA + xvr

C = Tvr ( A) ⇔ 
⇔
⇔ C ( 3;5 )
r
y
=
y
+
y
y
=
5

C
A
C


v

D. Bốn điểm

thẳng hàng.


x = 4
 xD = xB + xvr
D = Tvr ( B ) ⇔ 
⇔ D
⇔ D ( 4;7 )

 yD = y B + yvr
 yD = 7

uuu
r
uuur
uuur
AB = ( 1; 2 ) , BC = ( 1; 2 ) , CD = ( 1; 2 )

uuur uuur
AB, BC
Xét cặp

: Ta có

uuur uuur
BC , CD
Xét cặp

: Ta có

1 1
= ⇒ A, B, C
2 2

1 1
= ⇒ B, C , D
2 2

thẳng hàng.


thẳng hàng.

A, B, C , D
Vậy

thẳng hàng.

r
v = ( 1; 2 )

Oxy
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
, phép tịnh tiến theo
M′
thành điểm
có tọa độ là:
( 0;6 )
( 6;0 )
( 0;0 )
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
uuuuur r
 x′ = x + a = −1 + 1 = 0

Tvr ( M ) = M ' ⇔ MM ′ = v ⇔ 
 y′ = y + b = 4 + 2 = 6
Ta có
.

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 18

M ( –1; 4 )

biếm điểm

( 6;6)
D.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

M ′ ( 0;6 )

Vậy:

.

M ( –10;1)

Oxy


M ′ ( 3;8)

Câu 13: Trong
, cho điểm
. Phép tịnh tiến
r mặt phẳng với hệ trục tọa độ
r và
v
v
M
M′
theo vectơ biến điểm
thành điểm
, khi đó tọa độ của vectơ là:
( –13; 7 )
( 13; –7 )
( 13;7 )
( –13; –7 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn.uC.
uuuu
r

MM ′ = ( 13;7 )
Ta có
.r r
uuuuu
r
Tvr ( M ) = M ' ⇔ MM ′ = v ⇔ v = ( 13; 7 )
.
r
v = ( −2;3)
A ( 1; −1) , B ( 4;3)
Oxy
Câu 14: Trong mặt phẳng tọarđộ
, cho
. Hãy tìm ảnh của các điểm
v
qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A ' ( −1; 2 ) , B ( 2; 6 )

A ' ( −1; −2 ) , B ( −2; 6 )

A.

B.
A ' ( −1; 2 ) , B ( 2; −6 )

A ' ( −1;1) , B ( 2; 6 )

C.

D.


Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

Gọi

x ' = x + a

y' = y +b

.

 x ' = 1 + (−2)  x ' = −1
A ' ( x '; y ') = Tvr ( A ) ⇒ 
⇔
⇒ A ' ( −1; 2 )
 y ' = −1 + 3
y ' = 2

Tương tự ta có ảnh của

B

B ' ( 2;6 )

là điểm

.

r
v = ( 1;1)

Oxy

Câu 15:
, cho phép tịnh tiến theo
r Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
d : x –1 = 0
d′
d′
v
theo biến
thành đường thẳng
. Khi đó phương trình của
là:

x –1 = 0

A.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

B.

x–2=0

Mua file Word liên hệ: 0937351107


, phép tịnh tiến

x– y–2=0

.

C.

Trang 19

.

y–2=0
D.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tvr ( d ) = d ′


Chọn


d′ : x + m = 0

nên
M ( 1;0 ) ∈ d

M ′∈ d′


Vậy:

.

Tvr ( M ) = M ′ ⇔ M ′ ( 2;1)

. Ta có

nên

m = −2

d′: x – 2 = 0

Phép biến hình – HH 11

.

.

.

Oxy

d : 3x + y − 9 = 0

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
,cho đường thẳng
r
A ( 1;1)

Oy
d
d'
v
tơ có giá song song với
biến thành
đi qua điểm
.
r
r
r
v = ( 0;5 )
v = ( 1; −5 )
v = ( 2; −3)
A.
B.
C.

. Tìm phép tịnh tiến theo vec

r
v = ( 0; −5 )

D.

Hướng dẫn giải:

Đây là trích 1 phần tài liệu gần
2000 trang của Thầy Đặng Việt
Đông.

Quý Thầy Cô mua trọn bộ File
Word Toán 11 và 12 của Thầy
Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11
là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào
Vietnam mobile liên hệ số máy
0937351107
Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Phép biến hình – HH 11

Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc
Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của
ĐH Sư Phạm TPHCM

Mua file Word liên hệ: 0937351107

Trang 21



×