Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hàm số logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.15 KB, 11 trang )


Hµm sè logarit <TiÕt 2>.

Kiểm tra bài cũ
1. Tính:

39
1
log
3
216log
2
1
2
5

=
2
9−
=
2. Tìm TXĐ của các hàm số:
)43(log
2
2
−−=
xxy
2log
3
+=
xy
TXĐ:


D=(-∞;-1)∪(4;+∞)
TXĐ: D=R\{-2}
3. So sánh các cặp số sau:
2log&4log
33
3
1
log&2log
2
1
2
1
3log&
5
3
log
2
1
3
2
>
<
>

Hµm sè logarit <TiÕt 2>.
1. Định nghĩa.
2. Sự biến thiên và đồ thị.
3. Tính chất của hàm số logarit.
4. Các định lí về hàm số logarit.


a. Định lí 1:

∀ a > 0, a ≠ 1, ∀ x > 0:


Định lí 1:

VD1: Tính:
yx
a
=log
0,
log
>∀=
xxa
x
a
R,log
∈∀=
xxa
x
a
( )
( )
25522
2
2
5log
5log
2

2
2
====
( )
103log3log
10
3
5
2
3
===
5log
2
4
4. Các định lí về hàm số logarit:
y
ax
=⇔
5
3
)9(log

Ta có :
Nên


Vì vậy:
21
log
2

log
1
;
xx
aa
axax
==
21
loglog
21
.
xx
aa
axx
+
=
).(log
21
21
.
xx
a
axx
=
2121
loglog).(log xxxx
aaa
+=
4. Các định lí về hàm số logarit:
a. Định lí 1:

b. Định lí 2:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×