Tải bản đầy đủ (.docx) (1,859 trang)

Giáo án tổng hợp các môn học lớp 2 chuẩn kiến thức kĩ năng 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 1,859 trang )

 Kế hoạch dạy học Tuần 1

Lớp Hai/5
Thứ hai, ngày 6 tháng 9 năm 2016
Tiết 1 : Hoạt động tập thể.
Chào cờ đầu tuần

_____________________________________
Đạo đức
Tiết 1 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc
học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2.Kỹ năng : Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu.
3.Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc.
2.Học sinh : Vở Bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

5’

1.Bài cũ :Giáo viên kiểm tra sách vở đầu năm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .

25’



HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Sách đạo đức, vở bài tập.

PPHÁP
PPkiểm tra

-Học tập, sinh hoạt đúng giờ.

Hoạt động 1 : Thảo luận.
Mục tiêu :Biết bày tỏ ý kiến về việc làm
trong từng tình huống.
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm.
-Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1
tình huống: việc làm nào đúng, việc làm nào
sai? Tại sao đúng? Tại sao sai?
-Giáo viên phát phiếu giao việc

-1-

PPthảo luận


-Đại diện nhóm nhận phiếu giao
việc gồm 2 tình huống./tr.1+9
-Trình bày ý kiến về việc làm trong
từng tình huống.
-Kết luận :

-Đại diện nhóm trình bày.


-Giờ học Toán mà bạn Lan, Tùng ngồi làm
việc khác không chú ý nghe sẽ không hiểu bài.
Như vậy các em không làm tốt bổn phận, trách
nhiệm của mình làm ảnh hưởng đến quyền
được học tập của các em. Lan, Tùng nên làm
bài với các bạn.

-Nhận xét.
PPtruyền đạt

-Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức

khoẻ. Nên ngừng xem và cùng ăn với cả nhà.
Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em thấy
mình có những quyền lợi gì ? Nhận xét.

Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
Mục tiêu : Biết chọn cách ứng xử cho
thích hợp với tình huống.

-Quyền được học tập.

-Chia nhóm, phân vai.

-Vài em nhắc lại.

-Quyền được đảm bảo sức khoẻ.

PPhỏi đáp


-GV chốt ý :
-Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ để đảm
bảo sức khoẻ, không làm mẹ lo lắng.
-Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và khuyên Tịnh
không nên bỏ học đi làm việc khác.

-Nhóm 1: tình huống 1 /tr19
-Nhóm 2: tình huống 2/tr 19
-Trao đổi nhóm.

-Kết luận : Mỗi tình huống có thể có nhiều -Đại diện nhóm trình bày
cách ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng
xử cho thích hợp.
-“ Giờ nào việc nấy”
Hoạt động 3 :Thảo luận.
Mục tiêu : Hiểu các biểu hiện cụ thể và
lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Phát phiếu cho 4 nhóm
-Kết luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ
thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và
nghỉ ngơi.

-2-

PPsắm vai

PPtruyền đạt



-1 em nhắc lại.
-Thực hành: Cho học sinh làm bài tập.
Nhận xét
3.Củng cố :Em sắp xếp công việc cho đúng
giờ nào việc nấy có lợi gì ?
-Nhận xét tiết học.

-Chia 4 nhóm

Hoạt động nối tiếp : Học bài, làm bài tập.

-4 nhóm thảo luận.

PP thảo luận

-Đại diện nhóm trình bày

-Vài em nhắc lại.
-Học sinh đọc: giờ nào việc nấy.
-Làm vở bài tập. Bài 3 trang 2.

4’

PP luyện tập
-Học tập tốt, bảo đảm quyền lợi, sức
khoẻ.

1’

-HTL bài học, làm bài 4 trang 3.


------------------------------------------------------------

Tiếng việt
Tiết 1 : Tập đọc : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN
KIM.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ôn tồn, thành tài.
Các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của
địa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2.Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
3.Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên
trì nhẫn nại mới thành công.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :Tranh minh họa.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
-3-


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


PPHÁP

1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra SGK -SGK Tiếng việt đã bao bìa dán PP kiểm
đầu năm.
nhãn.
tra.

25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
-1 em nhắc tựa.
Hoạt động 1 :Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 1-2,
đọc đúng các từ mới, các từ có
vần khó: quyển, nguệch ngoạc.
Các từ có âm vần dễ sai . Biết
nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
và các cụm từ. Biết đọc phân biệt
lời kể chuyện với lời nhân vật.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, phát
âm rõ, chính xác.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giảng từ.
Đọc từng câu:
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS
phát âm đúng các từ ngữ khó:
quyển, nguệch ngoạc.

-Theo dõi.
-Học sinh đọc, em khác nối
tiếp.

-HS phát âm/ nhiều em.

làm, lúc, nắn nót
đã, bỏ dở, chữ
chán, tảng, ngắn, nắn.
Đọc từng đoạn trước lớp:
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn
ngắt nghỉ câu dài, câu hỏi, câu
cảm.
-Khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc
-4-

-HS nối tiếp đọc từng đoạn / 45 em.

PP luyện
đọc.


vài
dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài/ rồi
bỏ dở
PP giảng
giải.

-Bà ơi,/ bà làm gì thế?//
-Thỏi sắt to như thế./ làm sao bà
-4 em nhắc lại.
mài thành kim được?//
Giảng từ : SGK/ tr 5


Luyện đọc
nhóm

-Đọc từng đoạn trong
Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, mải
nhóm( CN, ĐT)
miết, nguệch ngoạc.
-Thi đọc giữa các nhóm. Nhận
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm
xét.
đọc.
-Đồng thanh đoạn 1-2.
-Nhận xét, đánh giá.
PP hỏi đáp

Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu nghĩa của
từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.

-Đọc thầm đoạn 1-2.
-Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài
ba dòng

Hỏi đáp:

-Lúc đầu cậu bé học hành như thế
-Cầm thỏi sắt mải miết mài......
nào?
-Làm thành cái kim khâu.
-Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?

Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào -Không tin vì thấy thỏi sắt to
quá.
tảng đá để làm gì?

4’

-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài
được thành chiếc kim không?
-HS nêu.
-Những câu nào cho thấy cậu bé
không tin?
-Nhận xét.

1’

3.Củng cố :Em vừa tập đọc bài
gì?
-5-

-2 em đọc đoạn 1-2.

Củng cố


-Nhận xét tiết học.

-Đọc lại đoạn 1-2 nhiều lần.

Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Chuẩn bị : Đoạn 3-4.
Tập đọc lại đoạn 1-2

-------------------------------------------------------------

Tiếng việt.
Tiết 2 : Tập đọc : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM/
TIẾP.
I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ôn tồn, thành tài.
Các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của
địa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2.Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.
3.Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên
trì nhẫn nại mới thành công.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên :Tranh minh họa.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Bài cũ : Giáo viên gọi học sinh -4 em đọc và TLCH.
đọc đoạn 1-2.

PPHÁP

PP kiểm tra

-Nhận xét, ghi điểm.
25’

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.

-1 em nhắc tựa.

Hoạt động 1 : Luyện đọc .
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 3-4,
đọc đúng các từ mới, các từ có vần
khó, các từ có âm vần dễ sai . Biết
nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy .
-6-

Luyện đọc
câu.


Biết đọc phân biệt lời kể chuyện
với lời nhân vật.
-Giáo viên hướng dẫn đọc.
Luyện đọc
-HS đọc từng câu, em khác nối đoạn
-Theo dõi uốn nắn hướng dẫn đọc tiếp đọc.
-HS phát âm( 4-5 em)
đúng các từ khó:
-Đọc từng câu.


hiểu, quay.
giảng giải, mài sắt, sẽ.
-HS đọc từng đoạn, em khác
đọc nối tiếp.

-Đọc từng đoạn :
-Hướng dẫn cách ngắt câu.

-HS đọc câu/ 2 em.

Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một
tí/ sẽ có ngày/ nó thành kim.//

PP hỏi đáp.

Giống như cháu đi học/ mỗi ngày
cháu học một ít,/ sẽ có ngày/ cháu
thành tài.//
-2 em nhắc lại.

Giảng từ : ôn tồn , thành tài
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
( SGK/ 5)
-Thi đọc giữa các nhóm(CN,
ĐT).

-Chia nhóm đọc.
-Nhận xét, đánh giá.

-Đồng thanh đoạn 3-4.

Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu được lời
khuyên từ câu chuyện : làm việc gì
cũng phải kiên trì nhẫn nại mới -Đọc thầm đoạn 3-4.
thành công.
-Mỗi ngày ................ thành tài.
Hỏi đáp: Bà cụ giảng giải như thế
-Cậu bé tin.
nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà
cụ không?
-Hiểu và quay về học.
-7-

PP giảng
giải

PP thảo
luận


-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?

4’
1’

-Trao đổi nhóm thảo luận.

-Câu chuyện này khuyên em điều -Ai chăm chỉ chịu khó thì làm
gì?

việc

cũng
thành
công. .................
-Em nói lại câu trên bằng lời của
các em?
-Thi đọc lại bài (5-10 em) hoặc
-Thi đọc lại bài.
chia nhóm thi đọc.
-Nhận xét.
3.Củng cố : Em thích ai trong
truyện? Vì sao? Giáo dục tư
tưởng . Nhận xét .
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò tập
đọc lại bài. Bài sau.

-Bà cụ vì bà cụ dạy cậu bé tính
kiên trì./Cậu bé vì cậu hiểu
điều hay.
-Đọc bài, chuẩn bị bài sau.

--------------------------------------------------------Nhạc
(Giáo viên chuyên trách dạy)

Hoạt động tập thể.
SINH HOẠT LỚP- ÔN BÀI HÁT : ĐÀN GÀ
CON.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố các kiến thức đã học trong ngà. Ôn bài hát “Đàn gà

con”.
2.Kĩ năng : Rèn tính nhạy bén, linh hoạt trong học tập.
3.Thái độ : Ý thức tự học tự rèn tốt.
II/ CHUẨN BỊ :
-8-


1.Giáo viên : Câu hỏi ôn tập.
2.Học sinh : Sách, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PPHÁP

35’ -Củng cố ôn tập các bài đã học.
Luyện tập
Tập đọc : Câu chuyện trên khuyên
-Có công mài sắt có ngày PP hỏi đáp.
em điều gì?
nên kim(5-7 em đọc bài và
PPluyện
TLCH)
đọc.
-Làm việc gì cũng phải kiên
trì nhẫn nại mới thành công.

Toán : Ghi : 76 – 23 + 12
-Bảng con

97 – 45 – 14
59 – 22 + 11

-Giáo viên hướng dẫn ôn bài hát lớp
-Hát từng câu cho đến hết.
một : Đàn gà con.
-Đơn ca, đồng ca.
-Hát vỗ tay theo nhịp, phách,
tiết tấu.
-Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò :
học bài, làm bài đầy đủ.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2016
Thể dục.
Tiết1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC
CON VẬT CÓ HẠI”
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :Biết một số quy định trong giờ học Thể dục , chia tổ, chọn
cán sự. Học giậm chân tại chỗ- đứng lại. Ôn trò chơi “ diệt các con vật có hại”.
-9-


2.Kỹ năng: Rèn tập luyện đúng động tác.
3.Thái độ: Biết vận dụng rèn luyện thân thể và thể lực.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Sân tập, còi.
2.Học sinh: Ổn định hàng nhanh.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

35’ -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung -Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Nhanh, đúng giờ.

giờ học.

PPHÁP
PP hoạt
động.

-Thực hiện đúng nội quy. Chia
-Giới thiệu chương trình thể dục Tổ, bầu cán sự.
Lớp Hai
-Tập đồng loạt, chia tổ.
PP luyện
tập.
-Một số quy định.
-Tròchơi.Đứng lại, vỗ tay
-Luyện tập: Giâm chân tại chỗ – hát.-Tập luyện thêm.
đứng lại.

Trò chơi


-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Giáo viên hệ thống lại bài.
-Nhận xét bài học và giao việc về
nhà.
------------------------------------------------------Tiếng việt
Tiết 3 : Kể chuyện : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “ Có công mài sắt có ngày nên kim”

- Biết kể tự nhiên phối hợp với điệu bộ, lời kể nét mặt, giọng kể phù hợp với nội dung.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
3.Thái độ : Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.
II/ CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên : 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
- 10 -


2.Học sinh : Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


PPHÁP

1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra SGK.

-HS chuẩn bị Sách.

PPkiểm tra

2.Dạybài mới : Giới thiệu bài.

-1 em nhắc tựa.

PPhỏi đáp.

Hỏi đáp : Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc
các em vừa học có tên là gì ?

-1 em nêu.

-Em đọc được lời khuyên gì qua câu chuyện
đó ?

-Làm việc gì cũng phải kiên trì.

-GV nêu yêu cầu (SGK/tr33).
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.
Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn câu
chuyện “Có công mài sắt có ngày nên kim”
-Trực quan : Kể từng đoạn theo tranh.

-Quan sát tranh.

PPtrực quan

-Hoạt động nhóm : Chia nhóm kể từng đoạn
chuyện.

-Đọc thầm lời gợi ý.

Hoạt
nhóm.

-Giáo viên nhận xét cách diễn đạt, cách thể
hiện.

-1 em đại diện nhóm kể chuyện.

-GV nhắc nhở : Các em kể bằng giọng tự

-HS trong nhóm lần lượt kể.

động

-Nhận xét.

nhiên, không đọc thuộc lòng.

Hoạt động 2 : Kể toàn bộ chuyện.
Mục tiêu : Kể lại được toàn bộ câu
chuyện “Có công mài sắt có ngày nên kim”.

-Dựa vào tranh kể toàn bộ chuyện.
-GV treo tranh. Hướng dẫn kể theo vai.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh và kể lại chuyện.

PPtrực
quan,kể
chuyện.

-1 em kể, em khác nối tiếp.
3.Củng cố : Em vừa kể câu chuyện gì ?

4’

-Câu chuyện kể khuyên em điều gì ?

-3 em Giỏi kể theo vai : Người dẫn
chuyện, cậu bé, bà cụ.

-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét.

-Chọn nhóm HS kể hấp dẫn.

Hoạt động nối tiếp : Dặn dò-tập kể lại chuyện.

-1 em nhìn tranh kể lại chuyện.

- 11 -

PPhỏi đáp.



-Làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành công.
1’

-Tập kể lại và làm theo lời khuyên.

------------------------------------------------------------Toán
Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 / TIẾP.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
2.Kỹ năng: Rèn đọc, viết, phân tích số đúng, nhanh.
3.Thái độ: Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên: Kẻ viết sẵn bảng
2.Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Bài cũ: Tiết toán trước học bài gì?


-Ôn tập.

-Kiểm tra vở bài tập. Chấm ( 5-7 vở )

-Sửa bài tập 3/tr 3

PPHÁP
PP kiểm tra

-Nhận xét.
25’

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.

-Ôn tập các số đến 100/ tiếp.

Hoạt động 1 : Luyện tập
Mục tiêu : Đọc, viết, so sánh các số
có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số
theo chục và đơn vị.

Bài 1
Trực quan: Bảng kẻ ô chục, đơn vị, đọc số,
viết số.

-1 em nêu yêu cầu.

PP trực quan.


-Số có 8 chục 5 đơn vị viết là? Đọc như
-4 em lên bảng làm. Cả lớp làm nháp.
Nhận xét.
-4 em đọc. Nhận xét.

thế nào? Hướng dẫn làm vở.Hướng dẫn
- 12 -

PP luyện


-Làm vở bài tập.

chữa bài.

tập.

-Chữa bài1.

Bài 2. Theo dõi học sinh làm bài.

-1 em nêu yêu cầu, làm miệng.
-Bảng con. 57 = 50 + 7

Bài 3.

-Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38

-1 em nêu yêu cầu.
-Làm nháp.


có cùng chữ số hàng chục là 3 hàng đơn
vị 4 < 8 nên 34 < 38
-Làm vở.
Bài 4.

PP luyện tập.

-Giáo viên ghi bảng 33, 54, 45, 28.

PP thực hành.

-Viết các số theo thứ tự:
từ bé đến lớn.
-Chữa bài.

từ lớn đến bé.
4’
-Hướng dẫn chữa bài 4. Chấm vở. Nhận xét.
1’

-2 em phân tích.

3.Củng cố : Phân tích số: 74, 84.
-Giáo dục tư tưởng-Nhận xét tiết học.

-Làm bài 5/ tr 4.C bị: Số hạng, tổng

Hoạt động nối tiếp : Dặn dò .
------------------------------------------------------------Nghệ thuật.

Tiết 1 : Kỹ thuật : Kỹ thuật gấp hình : GẤP TÊN LỬA.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Biết cách gấp cái tên lửa. Gấp được cái tên lửa.
2.Kỹ năng: Rèn luyện đôi tay khéo léo , gấp đẹp.
3.Thái độ: Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên :Mẫu cái tên lửa được gấp bằng giấy thủ công.Quy trình gấp tên lửa.
2.Học sinh: Giấy thủ công, giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ.

- 13 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Giấy thủ công, giấy nháp.

PPHÁP
PPkiểm tra


-Nhận xét.
25’

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.


-Gấp tên lửa.

Hoạt động 1 :Quan sát, nhận xét.
Mục tiêu : Biết quan sát và cách gấp cái
tên lửa

-Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp

-Quan sát.

tên lửa.

PPtrực quan.
PP hỏi đáp.

-Tên lửa có hình dáng như thế nào?

-Dài, mũi tên lửa nhọn.
-2 phần: mũi, thân.

-Tên lửa gồm có mấy phần?
-Theo dõi, thực hiện.
-Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa rồi gấp lại
từng bước cho học sinh xem.
Hoạt động 2 : Tạo tên lửa và sử dụng.
Mục tiêu : Biết gấp tên lửa và biết cách
phóng tên lửa.
Hỏi đáp: Để gấp được tên lửa em làm qua mấy
bước?


PPhỏi đáp
-2 bước.
PPtruyền đạt.

Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.

-Giáo viên làm mẫu bước 1. ( STK/ tr 192)

-Học sinh theo dõi.
-Chia nhóm thực hành.

Hoạt động nhóm:

-Đại diện nhóm trình bày.

-Nhận xét.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.

-1 em nhắc lại.

Truyền đạt: Muốn phóng tên lửa em cầm

-2 em thao tác lại bước gấp.

vào nếp gấp tên lửa. 2 cánh tên lửa ngang ra,
phóng chếch lên không trung.
4’

PPthực hành.


-Thực hành phóng tên lửa.

-4-5 em tập phóng tên lửa.
-Cả lớp thực hành gấp.

3.Củng cố : Em vừa tập gấp hình gì?
1’

-1 em thực hiện gấp trước lớp.
-Nhận xét.

-Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, tập gấp lại cho
thạo. Bài sau.

TRÌNH BÀY SẢN PHẨM :

- 14 -

Chuẩn bị: Gấp tên lửa/ tiếp.


Tiếng việt
Tiết 4 : Chính tả ( tập chép) : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày nên kim.
Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn.
2.Kỹ năng: Rèn cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi

vào 1 ô.
3.Thái độ: Yêu thích sự phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên: Viết sẵn đoạn văn.
2.Học sinh:Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

5’

1.Bài cũ : Giáo viên nêu 1 số điều cần lưu ý
của giờ chính tả, viết đúng, sạch, đẹp,

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Vở, bút, bảng, vở bài tập.

PPHÁP
PPkiểm tra.

làm đúng bài tập. Kiểm tra đồ dùng.

25’

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài

-1 em nhắc tựa.


Hoạt động 1 : Tập chép.
Mục tiêu : Chép lại chính xác đoạn trích
trong bài “Có công mài sắt có ngày nên
kim”.Biết cách trình bày một đoạn văn.
-Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.

-3-4 em đọc lại.

Trực quan: Tranh.
-Đoạn này chép từ bài nào?

-Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
-Bà cụ nói gì?

-Có công mài sắt có ngày nên kim.

PPluyện đọc.

-Bà cụ nói với cậu bé.

PPtrựcquan.

-Giảng giải cho cậu bé biết: Kiên trì
nhẫn nại việc gì cũng làm được.
Nhận xét.

PP hỏi đáp.

-2 câu


-Nhận xét.

-Dấu chấm.

-Đoạn chép có mấy câu?

-Mỗi, Giống

-Cuối mỗi câu có dấu gì?

- 15 -


-Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa?
-Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?

-Viết hoa và lùi vào 1 ô.
-Bảng con: ngày, mài, sắt, cháu.

-Giáo viên gạch dưới những chữ khó.

-HS chép bài vào vở.

-Giáo viên theo dõi, uốn nắn.

-Chữa bài.

-Hướng dẫn chữa bài. Chấm( 5-7 vở).


Luyệntập
bảng, vở.

Hoạt động 2 : Làm bài tập.

4’
1’

Mục tiêu :Làm đúng các bài tập phân
biệt bảng chữ cái.

Bài 2.

-1 em lên bảng làm.

-Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải đúng.

-Lớp làm nháp. Nhận xét.

Bài 3.

-1 em đọc yêu cầu.

Luyện
tập
bảng, nháp.

-1 em lên bảng . Lớp làm nháp.
-Nhận xét. Chốt ý đúng.


-4-5 em đọc lại. bảng chữ cái.

-Giáo viên xóa những chữ cái ở cột 2.

-Cả lớp viết vào VBT.
-2-3 em nói lại. Nhiều em HTL bảng
chữ cái.

3.Củng cố :Viết tập chép bài gì?

-1 em trả lời.

-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò sửa lỗi.

-Sửa lỗi, đọc bài “Tự thuật”.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 8 tháng 9 năm 2016
Nghệ thuật.
Tiết 1 : Hát : ÔN TẬP CÁC BÀI HÁT LỚP MỘT- NGHE QUỐC CA.

I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nhớ lại các bài hát đã học ở Lớp Một. Nghe được bài quốc ca.
2.Kỹ năng: Hát đúng, hát đều, hòa giọng.
3.Thái độ: Nghiêm trang khi chào cờ, nghe Quốc ca.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Băng nhạc các bài hát và bài Quốc ca.
2.Học sinh: Vở nhạc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


- 16 -

Luyện tập vở


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

TG
35’

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-Ôn tập các bài hát lớp Một. Nhận xét.

-Cả lớp hát lại một số bài, vỗ tay theo
đệm, phách.
-Đơn ca, tốp ca.

-Nghe Quốc ca.
Trực quan: Cho học sinh nghe băng hoặc giáo
viên hát.

-Hát kết hợp múa.

Hỏi đáp:

-Nghe băng.

-Quốc ca được hát vào lúc nào?


-Khi chào cờ.

-Khi chào cờ các em phải đứng như thế nào?

-Nghiêm trang, không cười đùa.

PPHÁP
PP kiểm tra.

PPtrực quan.
PPhỏi đáp.

-Nhận xét. Dặn dò.
-Tập hát lại các bài hát đã học.
-------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 5 : Tập đọc : TỰ THUẬT.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Đọc đúng các từ có vần khó,Ngắt nghỉ đúng vị trí có dấu câu.
2.Kỹ năng: Rèn đọc rõ , trôi chảy, hiểu những thông tin chính về bạn .
3.Thái độ: Có khái niệm về một văn bản tự thuật lý lịch.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Viết sẵn nội dung tự thuật.
2.Học sinh: Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG


5’
25’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Bài cũ :Tiết trước em đọc tập đọc bài gì?

-Có công mài sắt có ngày nên kim.

-Kiểm tra 2 HS.

-2 em đọc TLCH.

-Nhận xét.

PPHÁP

PPkiểm tra.

-1 em nêu tựa bài.

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Biết đọc một văn bản tự thuật
với giọng rõ ràng, rành mạch. Đọc đúng các từ
có vần khó,ngắt nghỉ đúng vị trí có dấu câu.

- 17 -


PPtrực quan.
PPhỏi đáp.


Trực quan: Ảnh.
-Đây là ảnh của ai?

-Quan sát.

-Đây là ảnh của 1 bạn học sinh. Hôm nay chúng
ta sẽ đọc lại lời bạn ấy tự kể về mình. Những
lời kể về mình như thế được gọi là tự thuật hay
lí lịch. Qua lời tự thuật của bạn, các em sẽ biết
bạn ấy tên gì, nam hay nữ, sinh ngày nào, nhà ở
đâu, giờ học giúp các em hiểu cách đọc 1 bài tự
thuật khác cách đọc 1 bài văn, bài thơ.

-1 bạn nữ, ảnh bạn Hà.

Luyện đọc
thầm
PPluyện đọc.

-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng rành mạch
nghỉ hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả lời.
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
Đọc từng câu.
-Giáo viên uốn nắn hướng dẫn đọc đúng các từ
ngữ khó, câu khó.


Luyện đọc
đoạn
-Theo dõi đọc thầm.

-Huyện, nam, nữ, nơi sinh, hiện nay, xã, tỉnh,
tiểu học, tự thuật, quê quán, nơi ở hiện nay....
Đọc từng đoạn trước lớp.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.

-Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt nghỉ hơi
đúng.

PPgiảng giải.

-HS phát âm/ nhiều em.

Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.

PPhỏi đáp.

Nam, nữ:// Nữ
Ngày sinh:// 23-4-1996
-Giảng từ: Tự thuật, quê quán ( SGK/ tr 7)

-HS nối tiếp đọc từng đoạn ( HS đọc
từ đầu đến quê quán, HS
khác đọc từ quê quán đến hết)

-Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc.

-Hướng dẫn các nhóm đọc đúng. Nhận xét.

-HS phát âm ( 5-6 em)

Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểumột văn bản tự thuật lý
lịch.

4’

-Tổ chức cho HS đọc thầm.
-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?

1’

-Dựa vào bản tự thuật của Thanh Hà em hãy
cho biết họ và tên em?
-Hãy cho biết tên địa phương em ở.

- 18 -

-2 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .


-Nếu HS trả lời không được, giáo viên nên cho
HS biết và yêu cầu nhớ.


-Thi đọc lại bài. Nhận xét.
3.Củng cố : Bài tập đọc giúp các em nhớ được
những gì?

-Đọc thầm.

-Viết tự thuật phải chính xác.

-1 em trả lời ( 3-4 em nói lại).

-Nhận xét tiết học.

-Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà.

Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Tập đọc bài, làm
bài.

-1 em nêu.

-3 em giỏi trả lời.

-5-10 em đọc rõ ràng rành mạch.
-Nhớ bản tự thuật của mình sẽ viết
cho nhà trường .......

-Tập đọc bài.

-----------------------------------------------------------Toán.
Tiết 3 : SỐ HẠNG , TỔNG.
I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
2.Kỹ năng: Gọi tên , làm tính đúng, nhanh chính xác.
3.Thái độ: Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Viết sẵn nội dung Bài 1/ SGK.
2.Học sinh: Bảng con, vở BT, nháp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

- 19 -

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

PPHÁP


5’

1.Bài cũ :Tiết toán trước em học bài gì?

-Ôn tập/ tiếp.

-Ghi bảng : 98, 76, 67, 93, 84.

-1 em xếp theo thứ tự từ lớn→bé


-Kiểm tra vở bài tập.Chấm ( 5-7 vở)
-Nhận xét.

-1 em sửa bài 5/ tr 4.

PPkiểm tra.

2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
25’

Hoạt động 1 : Giới thiệu Số hạng, tổng.

-1 em nhắc tựa.

Mục tiêu : Biết tên gọi thành phần và kết
quả của phép cộng.

-1 em đọc.

-Giáo viên viết bảng
35

+

24



=




Số hạng

59


Số hạng

PPgiảng giải.

Tổng

-Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và
nêu.

-Thực hiện nháp

35 gọi là số hạng.
24 gọi là số hạng.
59 gọi là Tổng.
-Đây là phép tính ngang, bài toán có thể được
ghi bằng phép tính dọc như sau:
35 → Số hạng

PPluyện tập.
-1 em lên bảng ghi.

+24→ Số hạng


-Lớp làm nháp.

59→ Tổng.
-Trong phép cộng 35 + 24 = 59
59 gọi là tổng

-2 em nhắc lại.

35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá trị là
59.

-Làm nháp.

Trò chơi.

-Em ghi 1 phép tính cộng khác rồi ghi kết quả
thành phần và tên gọi.
-Trò chơi.

-Trò chơi “Mưa rơi”

Hoạt động 2 : Làm bài tập .

PPtrực quan.

Mục tiêu : Củng cố về phép cộng các số
có 2 chữ số và giải toán có lời văn.

- 20 -


PPhỏi đáp.


Bài 1: Giáo viên vẽ khung.

PPgiảng giải.

-Muốn tìm tổng em làm sao? Nhận xét.

-Số hạng cộng số hạng.

Bài 2:

-3 em lên bảng. HS nêu miệng.

-Em nêu cách đặt tính. Nhận xét.

-1 em nêu yêu cầu.

Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt.

-1 em lên bảng. Bảng con
-1 em đọc đề. 1 em tóm tắt.

Gợi ý: Muốn biết cả hai buổi bán được bao
nhiêu xe đạp em làm sao?

Lấy số xe buổi sáng cộng số xe buổi
chiều.


-Hướng dẫn sửa bài.

-Giải vở. Sửa bài.

Trò chơi.

-Chấm ( 5 – 7 vở). Nhận xét.
4’

3.Củng cố : Ghi: 32 + 24 = 56

-Nêu tên gọi.

Trò chơi: Nêu luật chơi.Nhận xét.

-2 đội ghi phép cộng. Kết quả.

Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, bài2c,d/ tr5.

-Làm bài 2 c,d/ tr 5.

1’
-----------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 6 : Luyện từ và câu

: TỪ VÀ CÂU.

I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. biết tìm từ, biết đặt câu đơn giản.

2.Kỹ năng: Tìm từ đặt câu đúng , có nghĩa.
3.Thái độ: Yêu thích sự phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2.
2.Học sinh: Vở BT, Sách TV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1’

1.Bài cũ : Kiểm tra SGK.

-HS chuẩn bị SGK.

30’

2.Dạy bài mới : Ở lớp Một các em biết thế nào
là 1 tiếng. Bài học hôm nay em học luyện từ và
câu.

-1 em nêu tựa bài.

Hoạt động 1 : Luyện từ và câu.
Mục tiêu : Bước đầu làm quen với các
khái niệm từ và câu. biết tìm từ, biết đặt câu đơn


- 21 -

PPHÁP

PPkiểm tra.


giản.
Bài 1 :Tranh: 8 bức tranh này vẽ người, vật
hoặc việc. Em hãy chỉ tay vào các số và đọc lên.

PPtrực quan.
PPhoạt động

-Giáo viên đọc tên gọi của từng người, vật, việc
các em chỉ tay vào tranh và đọc số thứ tự

-Nhiều em đọc. Nhận xét.

Bài 2:

-Từng nhóm tham gia làm miệng.
PPluyện tập.

-Nhận xét. Chốt ý bài 2/ tr 41.

Trò chơi.

-Trò chơi.

Hoạt động 2 : Làm bài viết.
Mục tiêu : Biết viết câu đơn giản.
Bài 3: Tranh: Huệ và các bạn vào vườn hoa
-Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
Gợi mở. Hướng dẫn nhìn tranh tập đặt câu

-1 em đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm. Đại diện nhóm lên
đọc. Nhận xét.

PPtrực quan.
Luyện tập vở.

-Trò chơi “Banh lăn”

-Kiểm tra. Chấm (5-7 vở).
-1 em đọc yêu cầu.

-Giáo viên chốt ý bài.
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ. Ta
dùng từ đặt thành câu trình bày 1 sự việc.
3.Củng cố : Tên gọi các vật, việc được gọi là
gì?
-Ta dùng từ để làm gì?

-1 em đọc. HS nối tiếp đặt câu khác.
-Viết vào vở 2 câu thể hiện trong

tranh.


-Vài em nhắc lại.

-Giáo dục tư tưởng.-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, ôn 9 chữ cái.

-Từ.
-Đặt câu trình bày 1 sự việc.

4’

-Học thuộc 9 chữ cái.

1’
------------------------------------------------------Tiếng việt /ôn
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Ôn tập củng cố về luyện từ và câu.

- 22 -

PP hỏi đáp.


2.Kỹ năng: Phân biệt từ và câu đúng.
3.Thái độ: Yêu thích sự phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên: Phiếu ôn tập,
2.Học sinh: Vở Tiếng việt, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


TG

35’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-Giáo viên phát phiếu ôn tập.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Làm phiếu bài tập.

1/ Tìm các từ có 1 tiếng :
Chỉ tính nết:

-ngoan, chăm.
-nói, hát.

Chỉ hoạt động:

-bút, vở.

Chỉ đồ dùng học tập.
-Trường em có 21 lớp học.
- Nhận xét.

-Bạn em vẽ ngôi nhà đẹp.

2/ Đặt câu với từ : lớp học, ngôi nhà, vườn hoa.

-Em đi dạo chơi vườn hoa.


-Nhận xét.
3/ Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

sách

- Quyển ................... dầy.
nhà

- Ngôi ...................... mới.
- Em ......................... toán.

học (làm)

- Bạn Lan ................. học.
-Giáo viên chấm phiếu bài tập. nhận xét.
-Dặn dò : Học bài.

Toán/ ôn
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.

I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Ôn tập củng cố các số đến 100.
2.Kỹ năng: Đọc,viết , đếm nhanh các số đúng.
3.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.

II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập ôn.

- 23 -


đi

PPHÁP
PPkiểm tra.


2.Học sinh : Vở bài tập, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG
35’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

-Giáo viên phát phiếu ôn tập.

-Làm phiếu .

1.Đọc các số sau :

1.Đọc số

 15, 22, 30, 45, 10, 33.

mười lăm.
hai mươi hai.
ba mươi.

bốn mươi lăm.

2.Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.,
từ lớn đến bé.
3.Viết các số tròn chục có 2 chữ số từ lớn đến
bé.

mười.

4. Số liền sau của 80

ba mươi ba.

-Số liền trước của 80
2.10, 15,22, 30, 33, 45.

-Số liền trước của 100

45, 33, 30, 22, 15, 10.

-Số liền sau của 99.

3. 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10

-Thu bài chấm, nhận xét.
-Về nhà làm thêm bài tập.

4. - 81
- 79
- 99

- 100

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2016
Thể dục.
Tiết 2 : TẬP HỌP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ – CHÀO, BÁO CÁO
KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP.

( Giáo viên chuyên trách dạy)
-----------------------------------------------------------Tiếng việt.
Tiết 7 : Tập viết : CHỮ HOA A.

- 24 -

PPHÁP
PPkiểm tra


I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:

- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết sạch, đẹp.
3.Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Mẫu chữ, phấn màu.
2.Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

5’

1.Bài cũ : Nêu yêu cầu: Lớp hai tập viết chữ
hoa, viết câu.

-Chuẩn bị bảng con, vở tập viết, bút
chì

PPHÁP
PP kiểm tra.

-Để học tốt tập viết, cần có bảng con, vở,
bút chì.
2.Dạy bài mới : Giới thệu bài.
25’

-1 em nhắc tựa.

Hoạt động 1 : Chữ A.
Mục tiêu : Biết viết chữ cái viết hoa A
theo cỡ vừa và nhỏ.
Trực quan: Mẫu chữ A.
-Giáo viên chỉ mẫu chữ hỏi.

-Quan sát.


-Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Gồm mấy nét?

PPtrực quan.
PP hỏi đáp.

-5 li, 6 đường kẻ ngang.

-Giáo viên nói: Chữ A gồm nét móc, móc
ngược, nét móc phải, nét lượn ngang.
Truyền đạt: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc
ngược trái, dừng bút ở đường kẻ 6, chuyển
hướng viết nét móc ngược phải. Dừng bút ở
đường kẻ 2, lia bút viết nét lượn ngang từ trái
qua phải.

-3 nét.
-Nhiều em nhắc.

-4 – 5 em nhắc lại.

PP truyền đạt.

-Giáo viên viết mẫu: A. ( 2 lượt).
Hoạt động 2 : Câu ứng dụng.
Mục tiêu : Biết viết mẫu câu ứng dụng.
Trực quan: Đưa mẫu câu ứng dụng.

Luyện tập


-Câu này khuyên em điều gì?

-Bảng con.

-Nêu độ cao của các chữ cái?

-1 em đọc.

- 25 -

bảng


×