Tải bản đầy đủ (.docx) (892 trang)

Giáo án lớp 5 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 892 trang )

ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------TUN 1
Th hai ngy 4 thỏng 9 nm 2017

HNG DN HC
I.MC TIấU.
- Hng dn hon thnh cỏc BT trong ngy.
- Cng c, khc sõu BT liờn quan n phõn s.
- Rốn ch vit.
III. CC HOT NG DY HC.
Hoạt động dạy
1.Hoàn thành bài tập trong ngày.

Hoạt động học
- HS hoàn thành BT còn lại trong ngày.

2.Luyn vit: HS luyn vit on 1 bi Th gi cỏc hc
sinh
- Gi 1HS c li on 1 v cựng nhau tỡm hiu ni dung .
-GV c on 1 cgo HS chộp.
- GV nhn xột .
3. Luyện toán :
- HS nhc li cỏch vit mt thng , mt STN, s 1v s 0
di dng P/S ?
Bài 1 :
a)Viết thơng dới dạng P/S ri rỳt gn.
5 : 15
7 : 35


25 : 100
b) Viết số tự nhiên 19; 17 dới dạng P/S cú mu s
ln lt l: 2,3,4.
Bài 2 : Cho cỏc s 2,5,9 .Hóy vit cỏc P/S c lp t 3
s ú cú giỏ tr ln hn 1, bộ hn 1.
4.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.

+ 1 HS c mu , HS khỏc tr li v nhn xột.
+ HS nghe vit on 1
- HS t soỏt bi.
- HS tr li v nhn xột.
Bi gii.
Bi gii.
- Cỏc P/S cú giỏ tr ln hn 1l :
- Cỏc P/S cú giỏ tr bộ hn 1l :

LCH S
BèNH TY I NGUYấN SOI TRNG NH ( trang 4 )
I.MC TIấU: Sau bài học, HS nắm c
- Thời kì đầu thực dân Pháp xâm lc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở
Nam Kì.
- Bit các đờng phố, trờng học, ở địa phơng mang tên Trơng Định.
II. DNG : Hình vẽ trong SGK
III.CC HOT NG DY HC.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I


-----------------------------------------------------------------------------------------Hot ng dy

Hot ng hc

A.GTCT lch s lp 5.
B.Dy bi mi.
1. Gii thiu bi.
- Tranh vẽ cảnh gì? Em có cảm nghĩ gì về buổi lễ đợc vẽ

- Tranh vẽ cảnh nhân dân ta đang làm lễ suy tôn Trơng

trong tranh?

Định là Bình Tây Đại nguyên soái. Buổi lễ rất trọng thể
và cho thấy sự khâm phục, tin tởng của nhân dân vào
vị chủ soái của mình.

1: Tình hình đất nớc ta sau khi thực dân Pháp mở cuộc
xâm lợc.
- HS làm việc với SGK và TLCH:

- HS đọc SGK, suy nghĩ và tìm câu trả lời.

+ Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân Pháp xâm l-

+ Nhân dân Nam Kì đã dũng cảm đứng lên chống thực

ợc nớc ta?


dân Pháp xâm lợc. Nhiều cuộc khởi nghĩa đã nổ ra, tiêu
biểu là các cuộc khởi nghĩa của Trơng Định, Hồ Huân
Nghiệp, Nguyễn Hữu Huân, Võ DuyDơng, Nguyễn Trung
Trực
+ Triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ, không kiên quyết

+ Triều đình nhà Nguyễn có thái độ thế nào trớc cuộc

chiến đấu bảo vệ đất nớc.

xâm lợc của thực dân Pháp?

- HS lần lợt trả lời, cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến

- GV gọi HS trả lời các câu hỏi trớc lớp.GV vừa chỉ bản đồ

- HS chia thành các nhóm nhỏ, cùng đọc sách, thảo luận để

vừa giảng bài.

hoàn thành phiếu.

2. Trơng ịnh kiên quyết cùng nhân dân chống quân

+ Triều đình nhà Nguyễn lại ban lệnh xuống buộc Trơng

xâm lợc.

Định phải giải tán nghĩa quân và đi nhận chức Lãnh binh ở


- HS cùng đọc sách, thảo luận để TLCH.

An Giang.

+ Năm 1862, vua ra lệnh cho Trơng Định làm gì?

+Theo em lệnh của nhà vua là không hợp lí vì lệnh đó thể
hiện sự nhợng bộ của Triều đình với thực dân Pháp, kẻ
đang xâm lợc nớc ta, và trái với nguyện vọng của nhân
dân.

+Theo em, lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì sao?

+ Nhận đợc lệnh vua, Trơng Định băn khoăn suy nghĩ:
làm quan thì phải tuân lệnh vua, nếu không sẽ phải chịu
tội phản nghịch: nhng dân chúng và nghĩa quân không
muốn giải tán lực lợng, một lòng, một dạ tiếp tục kháng

+ Nhận đợc lệnh vua, Trơng Định có thái độ và suy nghĩ

chiến.

nh thế nào?

+ Nghĩa quân và dân chúng đã suy tôn
Trơng Định là Bình Tây đại nguyên soái. Điều đó đã cổ


ng Th Linh


Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------vũ, động viên ông quyết tâm đánh giặc
+ Trơng Định đã dứt khoát phản đối mệnh lệnh của triều
đình và quyết tâm ở lại cùng nhân dân đánh giặc.
+ Nghĩa quân và nhân dân đã làm gì

- HS báo cáo kết quả thảo luận .

trớc băn khoăn đó của Trơng Định? Việc làm đó có tác
dụng nh thế nào?
+ Trơng Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của nhân

+ Ông là ngời yêu nớc, dũng cảm, sẵn sàng hi sinh bản

dân?

thân mình cho dân tộc, cho đất nớc. Em vô cùng khâm
phục ông.

- HS báo cáo KQ thảo luận trớc lớp.

+ HS kể các câu chuyện mình su tầm đợc.

- GV nhận xét .

+ Nhân dân ta đã lập đền thờ ông, ghi lại những chiến công

3. Lòng biết ơn, tự hào của nhân dân ta với Bình Tây


của ông, lấy tên ông đặt cho đờng phố, trờng học

ại nguyên soái
+ Nêu cảm nghĩ của em về Bình Tây Đại nguyên soái Trơng Định?
+ Hãy kể thêm một vài mẩu chuyện về ông mà em biết ?
+ Nhân dân ta đã làm gì để bày tỏ lòng biết ơn và tự hào
về ông?
C. Cng c dn dũ.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bài .

-------------------------------------------------------------------------------------------------------Th ba ngy 5 thỏng 9 nm 2017
HNG DN HC

I.MC TIấU.
- Hng dn hon thnh cỏc BT trong ngy.
- Cng c, khc sõu cỏch rỳt gn v quy ng phõn s.
- Rốn cỏch xỏc nh cõu n, cõu ghộp, thnh phn trong cõu.
III. CC HOT NG DY HC.
Hoạt động dạy
1. Hoàn thành bài tập trong ngày.
2. Luyện tiếng việt :
Bi 1: Cho on vn sau

Hoạt động học
Học sinh hoàn thành bài tập còn lại trong ngày.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I


-----------------------------------------------------------------------------------------Ngoi ng, mi ngi u vi vó tr v nh sau mt ngy
lm vic chm ch. Ting cũi xe mỏy vang lờn inh i, ting gi
nhau ý i ca my my bn nh ang vui ựa. Tt c to nờn
mt khung cnh nhn nhp, sụi ng ca bui chiu t.
a)Hóy xỏc nh thnh phn trong cỏc cõu vn trờn?
b)Hóy ch ra cõu n v cõu ghộp trong on vn.
3. Luyn toỏn:
- HS: Nhc li tớnh cht c bn ca P/S?
+ Th no l rỳt gn P/S? Quy ng MS cỏc P/S?
- GV nhận xét.
* Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bi 1: Rỳt gn cỏc P/S sau thnh P/S ti gin.
=>C2 v RGPS v ( x,: )nhm vi 101,1001
Bi 2: Quy ng MS cỏc P/S sau :
b) c)

-HS lm v.

- HS tr li v nhn xột.

=>C2 v QMS cỏc PS
4.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- HS thực hiện.
Bài giải:

Bài giải:
. Ta cú
b).Tacú

v gi nguyờn
.Ta cú:

-------------------------------------------------------------KHOA HC
S SINH SN ( trang 4 )
I.MC TIấU.
- Giúp HS nhận ra mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra, con cái có những đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.
* K nng sng:

K nng phõn tớch v i chiu cỏc c im ca b, m v con cỏi rỳt ra nhn xột

b m v con cú c im ging nhau.
II. DNG.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------Các hình minh hoạ trang 4 5 SGK
III.CC HOT NG DY HC.
Hoạt động dạy
A.Hoạt động khởi động.
- Giới thiệu CT học.
B.Dy bi mi.
* Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: TC bé là con ai
- GV nêu tên trò chơi:
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát đồ dùng phục vụ trò chơi cho

từng nhóm.
- Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu lên bảng.
- Tại sao bạn lại cho rằng đây là hai bố con ( mẹ con)?
+ Nhờ đâu các em tìm đợc bố ( mẹ ) cho từng em bé?
+ Qua trò chơi, em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ của
chúng?
=> Kết luận: mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố mẹ của mình. Nhờ đó mà nhìn vào
đặc điểm bên ngoài chúng ta cũng có thể nhận ra bố mẹ
của em bé.
2.Hoạt động 2: í nghĩa của sự sinh sản ở ngời
- HS quan sát các hình minh hoạ trang 4, 5 SGK và hoạt động
theo cặp.
- Treo các tranh minh hoạ.Yêu cầu HS lên giới thiệu về các
thành viên trong gia đình bạn Liên - Nhận xét.
3. Hoạt động 3: LHTT : gia đình của em
- GV: Các em giới thiệu cho các bạn về gia đình của mình
bằng cách vẽ một bức tranh về gia đình mình.
C.Cng c, dn dũ.
- Dặn HS học thuộc mục Bạn cần biết.

Hoạt động học

- Lắng nghe.
- Nhận đồ dùng học tập và hoạt động trong nhóm. HS
thảo luận.
- Đại diện 2 nhóm làm xong trớc dán phiếu lên bảng.
- HS hỏi trả lời.
+ Nhờ em bé có các đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.

+ Trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra. Trẻ em có những đặc
điểm giống với bố mẹ của mình.
- Lắng nghe.

- HS làm việc theo cặp nh HD
của GV.
- 2 HS nối tiếp nhau giới thiệu.

- Lắng nghe và làm theo yêu cầu.
- Vẽ hình vào giấy khổ A4.
- 3 5 HS dán hình minh hoạ, kết hợp giới thiệu về gia
đình.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------Th t ngy 6 thỏng 9 nm 2017
HNG DN HC


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------I.MC TIấU.
- Hng dn hon thnh cỏc BT trong ngy.
- Cng c, khc sõu cỏch rỳt gn, so sỏnh phõn s.
- Rốn k nng c din cm.
III. CC HOT NG DY HC.
Hoạt động dạy
1. Hoàn thành bài tập trong
ngày.

Hoạt động học

- Học sinh hoàn thành bài tập còn
lại trong ngày.

2. Luyện tiếng việt :
* HS luyn c bi: Phong cnh quờ

- HS tr li v nhn xột.

hng Bỏc.
- Gi 1 HS c ton bi.
- GV chia on .
- GV c mu v HD cỏch c bi.
- Yờu cu HS luyn c on 2 ca bi

- HS thực hiện.

( luyn c trong nhúm v luyn c trc

+ HS lm ming kt hp lm vo v.

lp )
- Hng dn HS tỡm hiu ni dung bi.
3. Luyn toỏn:

- HS tr li v nhn xột.

- HS: Nhc li tớnh cht c bn ca P/S?
+ Cỏch so sỏnh 2 P/S cựng MS, khỏc MS?

- HS thực hiện.


- GV nhận xét.
* Hớng dẫn HS làm bài tập.

Bài giải:

Bi 1: Rỳt gn cỏc P/S sau thnh P/S ti
gin.

Bài giải:


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------. Ta cú =>Vy
b) Ta cú => Vy
Bi 2: So sỏnh cỏc P/S sau.
b)

-GV nhn xột, ỏnh giỏ.
4.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học
K THUT
NH KHUY HAI L ( Tit 1 - trang 4 )
I.MC TIấU: HS cần biết:
- Cách đính khuy hai lỗ.
- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
II. DNG.

- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Một mảnh vải HCN có kích thớc 10 cm x 15 cm. 2 3 chiếc khuy 2 lỗ.
Chỉ khâu, kim khâu. Phấn vạch (hoặc bút chì), thớc kẻ, kéo.
III. CC HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn
A.Bi c :Kim tra dựng

Hot ng ca hc sinh
-HS chun b.


Đặng Thị Linh

Trường Tiểu học Phú Lương I

-----------------------------------------------------------------------------------------B.Bài mới:.
1.Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học.
2: Quan sát và nhận xét mẫu
-GV đặt câu hỏi định hướng quan sát mẫu.

HS theo dõi.

-Giới thiệu mẫu đính khuy – hướng dẫn.
- Tổ chức cho học sinh quan sát khuy đính trên sản phẩm

-Quan sát hình 1b(sgk)
Nêu nhận xét về đường chỉ đính khuy

- GV tóm tắt nội dung chính.


- Quan sát, nêu nhận xét về khoảng cách giữa các
khuy

3. Hướng dẫn thao tác kỹ thuật
- Hướng dẫn mục II (sgk )- đặt câu hỏi

- Đọc, nêu các bước trong quy trình- cách vạch
dấu- chuẩn bị…
- GV hướng dẫn từng thao tác

- 1,2 học sinh lên bảng thực hiện thao tác.

- Nx và hướng dẫn thực hiện thao tác quấn chỉ quang
chân khuy
- HD nhanh lần thứ 2 các bước

- Quan sát khuy được đính trên sản phẩm và trả
lời câu hỏi trong sgk.
- 1,2 hs nhắc lại và thực hiện các thao tác

- Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp, khâu lược nẹp, vạch
dấu các điểm.
C. Củng cố - dặn dò
-Nhận xét bài học

Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2017
HƯỚNG DẪN HỌC
I.MỤC TIÊU.
- Hướng dẫn hoàn thành các BT trong ngày.

- Củng cố cách so sánh 2 phân số.
- Củng cố kiến thức từ đồng nghĩa và làm bài tập có liên quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Ho¹t ®éng d¹y

Ho¹t ®éng häc


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------1. Hoàn thành bài tập trong
ngày.
2. Luyn ting vit.

- Học sinh hoàn thành bài tập còn
lại trong ngày.
- HS tr li v nhn xột.

- HS: Nhc li th no l t ng ngha?
T ng ngha hon ton? T ng ngha
khụng hon ton ? cho vớ d?
- GV nhận xét.
* Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bi 1: Xp cỏc t sau thnh nhúm t ng

Bi gii.

ngha :


+ N1: Cht, hi sinh, toi mng, quy tiờn.

Cht, hi sinh, tu ha, xe ha, mỏy bay, n,

+ N2: Tu ha, xe ha, xe la.

xi, nh, bộ, rng, rng rói, bao la, toi

+ N3 : Mỏy bay, phi c, tu bay.

mng, quy tiờn, xe la, phi c, tu bay,

+ N4: n, xi, ngn, p.

ngn, p, lot chot, bộ bng, bỏt ngỏt,

+ N5: Nh, bộ, lot chot, bộ bng.

mờnh mụng.

+ N6: Rng, rng rói, bao la, bỏt ngỏt,

Bài 2: Đặt 2 câu với mỗi cp từ

mờnh mụng.

đồng nghĩa BT1.

+ HS lm ming kt hp lm vo v.


+ Vớ d:
Cháu mời bà xơi nớc ạ.
Hôm nay, em ăn đợc ba bát cơm.
Bài 3: Điền từ đồng nghĩa thích
hợp vào những câu sau.

Bài giải:

- Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn

- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

tăn, nhấp nhô.

- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.

- Mặt hồ gợn sóng.

- Sóng lợn nhấp nhô trên mặt


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------sông.

- Sóng biển xô vào bờ.
- Sóng lợn trên mặt sông.

3. Luyn toỏn:

- HS tr li v nhn xột.

- HS: Nhc li tớnh cht c bn ca P/S?
+ Cỏch so sỏnh 2 P/S cựng MS, khỏc
MS,so sỏnh P/S vi 1?
- GV nhận xét.
* Hng dn lm 1 s BT.

Bi gii

Bài 1 :Tìm các PS bằng nhau
12 12 : 4 3


20 20 : 4 5 ;

trong các PS sau:
3 6 12 12 18 60
;
;
;
;
;
5 7 20 24 21 100

60 60 : 20 3



100 60 : 20 5
6 18
3 12 60


Vậy : 5 20 100 ; 7 21

=>C2 v cỏc tớnh cht ca P/S
Bài 2: Điền dấu >; < ; =
2
2
......
7
a) 9

4
4
........
19
b) 15

2
3
.........
2
c) 3

15
15
.......

8
d) 11

18 18 : 3 6


21 21 : 3 7

Bi gii

=>C2 v cỏch so sỏnh hai P/S cựng TS, so

2
2

7
a) 9

4
4

19
b) 15

2
3

2
c) 3


15

11

d)

sỏnh P/S vi 1.
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------A L
VIT NAM T NC CHNG TA ( trang 66 )
I.MC TIấU : Sau bài học, HS có thể:

15
8


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

------------------------------------------------------------------------------------------ Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lý và giới hạn nớc Việt Nam.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330 000km 2.
- Chỉ phần đất liền của Việt Nam trên bản đồ(lợc đồ).
II. DNG.
+ Quả Địa cầu ( hoặc bản đồ các nớc trên thế giới).
+ Lợc đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á ( để trống phần tên của các đảo, các quần đảo của nớc ta
).
+ Các hình minh hoạ của SGK
III. CC HOT NG DY HC.

Hot ng ca giỏo viờn
1.Bi c :Kim tra sỏch v , dựng hc tp mụn a lý
ca HS.

Hot ng ca hc sinh
-HS chun b.

2Bi mi:.
Hot ng 1: Gii thiu bi:-Gii thiu chng trỡnh
mụn a lý lp 5.Gii thiu bi,nờu yờu cu tit hc.

HS theo dừi.

Hot ng2: Tỡm hiu v trớ v gii hn a lý VN bng
hỡnh thc tho lun nhúm ụi.
-Gi mt s HS lờn bng ch bn trỡnh by kt qu
trc lp.
Kt lun:VN nm trờn bỏn o ụng
Dng,thuc khu vc NA,l mt b phn ca
chõu ,cú vựng bin thụng vi i dng nờn
thun li trong vic giao lu vi cỏc nc khỏc
bng ng b v ng bin,ng hng
khụng.
Hot ng3: Tỡm hiu v hỡnh dng v din tớch bng
tho lun nhúm theo cỏc cõu hi:
- Phn t lin nc ta cú c im gỡ?
- Din tớch nc ta khong bao nhiờu km2?

-HS c SGK,quan sỏt bn
Ch v trớ,gii hn ca VN trờn B.

-Ch mt s o v Qun o trờn B.
-Nhc li KL.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

------------------------------------------------------------------------------------------ So sỏnh din tớch nc ta vi DT mt s nc trong
bng s liu?
-Gi i din nhúm bỏo cỏo,nhn xột.GV nhn xột.

-HS tho lun nhúm.

Kt Lun:-Phn t lin nc ta cú hỡnh ch
BS.Chiu di 1650km,ni hp nht 50 km.DT
khong 330.000 km2
Hot ng cui:



-i din nhúm trỡnh by kt qu tho lun,Nhn xột
b sung.

H thng bi.GD bc u cú ý thc gi gỡn
bo v lónh th VN



Nhn xột tit hc.

-HS nhc li KL

-HS c KL trong sgk tr56

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Th sỏu, ngy 08 thỏng 09 nm 2017
HNG DN HC
I.MC TIấU.
- Hng dn hon thnh cỏc BT trong ngy.
- Cng c, khc sõu kin thc cỏc mụn hc bui 1.
- Rèn đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
III. CC HOT NG DY HC.
Hoạt động dạy
1. Hoàn thành bài tập trong ngày.

Hoạt động học
- Học sinh hoàn thành bài tập còn lại trong ngày.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------2. Luyện tiếng việt :
* Củng cố kiến thức.

- HS thực hiện.

- GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ SGK (12)
- GV nhận xét.
* HD học sinh phân tích cấu tạo của một bài văn

tả cảnh.
Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mùa. Tiếng việt 5
tập 1
- Cho một học sinh đọc to bài văn.
- Cho cả lớp đọc thầm bài văn
- Đọc thầm phần giải nghĩa từ khó :

- Học sinh đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm bài văn

* Lụi: cây cùng loại với cây rau, cao 1-2m, lá xẻ hình
quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, dùng làm gậy.
* Kéo đá: dùng trâu bò kéo con lăn bằng đá để xiết
cho thóc rụng khỏi thân lúa.
- Cho HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân
bài, kết luận.
- Cho HS phát biểu ý kiến.

- HS đọc thầm và tự xác định mở bài, thân bài,

- Cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.

kết luân.

- HS nhắc lại.

- HS phát biểu ý kiến:
- Bài gồm có 3 phần:
* Từ đầu đến khác nhau: Giới thiệu màu sắc
bao trùm làng quê ngày mùa là màu vàng.

* Tiếp theo đếnlạ lùng. Tả các màu vàng rất


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------khác nhau của cảnh vật.
* Đoạn còn lại. Tả thời tiết, con ngời.
Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm có 3 phần:
a) Mở bài: giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả.
b) Thân bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.
c) Kết bài: nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của ng-

3.Củng cố dặn dò:

ời viết.

- Nhận xét giờ học
-----------------------------------------------------------O C
EM L HC SINH LP NM (TIT 1)
I.Mc ớch yờu cu:
1. Kin thc:
- Bit HS lp 5 l hc sinh ln nht ca trng,cn phi gng mu cho cỏc em lp di noi theo.
2. GDKNS: KN T nhn thc (T nhn thc c mỡnh l hc sinh lp5).
II.Cỏc hot ng:
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc sinh


Bi c:
-Hc sinh nhc li ghi nh trong sgk.

-HS nhc li phn ghi nh.

-Kim tra s chun b nh ca HS

-HS chun b.

Bi mi:
Hot ng 1: T chc tho lun v k hoch phn u:
- Yờu cu HS trỡnh by k hoch cỏ nhõn ca mỡnh trong
nhúm nh.Gi mt s HS trỡnh by trc lp,c lp trao
i,nhn xột.GV nhn xột


Kt lun: xng ỏng l HS lp 5, chỳng ta cn
phi quyt tõm phn u,rốn luyn mt cỏch cú k

-HS trỡnh by k hoch ca mỡnh trong nhúm,mt
s HS trỡnh by trc lp.
-Trao i, nhn xột.


Đặng Thị Linh

Trường Tiểu học Phú Lương I

-----------------------------------------------------------------------------------------hoạch..

Hoạt động 2: Tổ chức cho HS kể chuyện về những tấm
gương tốt của HS lớp 5s, thảo luận cả lớp về những điều
có thể học được từ những tấm gương đó.


Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các tấm gương

tốt của bạn bè để mau tiến bộ.
Hoạt động 3: Tổ chức sinh hoạt tập thể thi hát, múa, đọc
thơ về chủ đề Trường em.


Kết luận: Chúng ta vui và tự hào vì mình là HS lớp 5,

đồng thời chúng ta cần thấy được trách nhiệm phải
học tập,rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5; xây dựng
lớp, trường trở thành trường, lớp tốt.
Hoạt động cuối:


Hệ thống bài.



Đọc phần ghi nhớ trong sgk.



Dặn HS tiếp tục phấn đấu theo kế hoạch đã đề ra



Nhận xét tiết học.

-HS kể về những tấm gương tốt của HS lớp 5. Thảo
luận cả lớp, nêu những điều có thể học được từ
những tấm gương đó.

-HS thi hát múa, theo tổ về chủ đề Trường em.

-Đọc ghi nhớ trong sgk.

-----------------------------------------------------------------

SINH HOẠT LỚP
..........................................................................................................................................................................
............................................................................................................--------------------------------------------------

TUẦN 1
Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2017
TOÁN
Tiết 1 : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ ( trang 3 )
I.MỤC TIÊU


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

------------------------------------------------------------------------------------------


Giúp HS biết đọc, viết P/S , biết biểu diễn một phép chia STN

cho 1STN khác 0 và viết 1STN dới dạng P/S.
II. DNG.
+ Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK - T3
III. CC HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn
I.Bi c: Kim tra sỏch v dựng hc

Hot ng ca hc sinh
HS chun b theo yờu cu.

tp mụn Toỏn ca HS.
II.Bi mi:
1.Gii thiu bi: Gii thiu bi, nờu yờu
cu tit hc.
2.H thng kin thc: Hot ng c lp.
- Cng c h thng khỏi nim v phõn s,
c vit phõn s qua hỡnh v v vớ d tr3
sgk.

HS theo dừi.

-HS lm cỏc vớ d trong SGK theo hng
dn ca GV. Rỳt ra phn ghi chỳ, nhc li
ghi chỳ trong sgk.

- Nhc li cỏch ghi phộp chia s t nhiờn
cho s t nhiờn khỏc 0; vit s t nhiờn
di dng phõn s qua vớ d trang 4 sgk.

- Cho HS nhc li phn chỳ ý tr3, 4sgk.
3.Luyn tp:
Bài 1.
- HS đọc Y/C ca bài tập.
- GV: bài tập yêu cầu chúng ta làm

- HS đọc thầm đề bài trong


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------gì?

SGK.

- HS làm bài.

- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc
và chỉ rõ TS v MS của các P/S .

- Gii thớch P/S va c?

=> Cỏch c cỏc P/S, xỏc nh TS v MS

- HS nối tiếp nhau làm bài trớc
lớp. Mỗi HS đọc và nêu rõ TS v
MS của 1 P/S trong bài.


Bài 2.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.

- Bài tập yêu cầu chúng ta viết
các thơng

- Nờu cỏch lm.

dới dạng P/S.

=> Cỏch vit 1 phộp chia 2 STN khỏc 0
thnh P/S.
Bài 3:
- HS làm bài 3 tơng tự nh cách
tổ chức làm bài 2.
* MR: Vit s 32 di dng P/S cú MS l
2,3,4,

-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.
; 75 : 100 = ; 9 : 17 =
3:5=

- HS làm bài;
32 = ; 105 = ; 1000 =

Bài 4.
- HS đọc đề bài và tự làm bài.

- HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.

- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 1 ý, HS cả lớp làm bài vào
vở .

b. 0 =
- GV yêu cầu 2 HS vừa lên bảng giải a. 1 =
thích cách điền số của mình.
- HS nhận xét
2.4.Cng c dn dũ:
- GV tổng kết tiết học.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TP C
TH GI CC HC SINH ( trang 4 )
I.MC TIấU
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ.
- Hiểu nội dung bức th: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết
nghe lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn: Sau 80 năm giời của
các em .
- Giỏo dc: í thc trỏch nhim ca HS trc li dy ca Bỏc.
II. DNG.
- Tranh minh hoạ trang 4 - SGK .

III. CC HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn
1.Bi c:

Hot ng ca hc sinh
HS chun b theo yc.

2.Bi mi:
2.1.Gii thiu bi: Gii thiu ch
im:Vit Nam-T quc em, gii thiu bi
bng tranh minh ho.

HS quan sỏt tranh, NX.

2.2.Luyn c:
-Gi HS khỏ c bi.
-Chia bi thnh 2 on.T chc cho HS

-1HS khỏ c ton bi.

c ni tip on kt hp gii ngha t

-HS luyn c ni tip on.

khú (chỳ gii SGK).

Luyn phỏt õm tr/ch;s/x

Lu ý HS c ỳng cỏc ting cú ph õm


c chỳ gii trong sgk.


Đặng Thị Linh

Trường Tiểu học Phú Lương I

-----------------------------------------------------------------------------------------đầu:tr/ch;s/x(Trường,chuyển,sung sướng…)
-GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc trìu

-HS nghe, cảm nhận.

mến, thân ái,…
2.3.Tìm hiểu bài:
Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và
trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong sgk.
-Hỗ trợ HS câu hỏi 3: HS là người chủ tương
lai,các em có trách nhiệm làm cho đất nước
tươi đẹp hơn, sánh vai với các cường quốc
năm châu.

-HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi
trong sgk.
-HS thảo luận ,phát biểu câu 3 theo ý
hiểu của bản thân.
Nhắc lại nội dung bức thư.

-GV chốt ý rút nội dung bức thư.
2.4.Luyện đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng

phụ chép đoạn “Sau 80 năm…công học tập

-Học sinh luyện đọc trong nhóm.Thi
đoc diễn cảm và đọc thuộc trước lớp.
Nhận xét bạn đọc.

của các em” hướng dẫn đọc.
-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và đọc
thuộc lòng đoạn trên trong nhóm,thi đọc

-Cảm nhận được tình yêu thương vô

diễn cảm và học thuộc lòng trước lớp.NX bạn bờ bến của bác Hồ dành cho HS,cho
đọc.GV NX đánh giá.
thế hệ trẻ.
3.Củng cố-Dặn dò:
-Liên hệ:Em cảm nhận đựơc điều gì qua bức
thư của Bác gửi cho HS?
- HS trả lời.
Thứ ba, ngày 5 tháng 9 năm 2017


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------TON
Tit 2 : ễN TP : TNH CHT C BN CA PHN S ( trang 5 )
I.MC TIấU
Giúp HS biết tính chất cơ bản của P/S , vận dụng để rút gọn

P/S và quy đồng mẫu số các P/S (trờng hợp đơn giản).
II.CC HOT NG DY HC.
Hoạt động dạy
A. ễn bi c.
- Nhc li cỏch vit 1 thng , 1 STN di

Hoạt động hc
- HS lên bảng làm bài, HS dới

dng P/S ? Vit 1 v 0 di dng P/S ? Cho lớp theo dõi và nhận xét.
VD minh ha ?
- GV nhn xột .
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Lớ thuyt
Cng c kin thc: Ln lt t chc

-Hc sinh theo dừi vớ d,nhc li tớnh

hng dn cho HS theo cỏc bc tr5 sgk:

cht c bn ca phõn s.

-Nhc li tớnh cht c bn ca phõn s

-HS ly vớ d.

(sgk), ly vớ d, yờu cu hs ly vớ d.
-Nờu ng dng tớnh cht c bn ca phõn
s rỳt gn v quy ng theo cỏc vớ d

tr5 sgk.Yờu cu HS ly vớ d.
GV cht ý nhc li tớnh cht c bn
ca phõn s,cỏch rỳt gn, quy ng
phõn s.
Bài 1

- Bài tập yêu cầu chúng ta rút


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

------------------------------------------------------------------------------------------ HS ọc đề bài và TL: Bài tập

gọn P/S .

yêu cầu chúng ta làm gì?

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả

- HS làm bài v chữa bài trên

lớp làm bài vào vở. HS chữa

bảng.

bài cho bạn.
;


- GV nhận xét.
=> C2cỏch rỳt gn cỏc P/S.
Bài 2
- HS làm bài tập 2 tơng tự nh
cách tổ chức bài tập 1

;

.

- HS làm bài, sau đó chữa bài
cho nhau.
a) và . Ta có :
b) và .
Ta có: . Giữ nguyên
c) và .Ta có :

=> C2 cỏch QMS cỏc P/S.
* MR: QMS cỏc P/S ; v

.

C. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết giờ học.
- HS về nhà chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------CHNH T
VIT NAM THN YấU ( trang 7 )
I.MC TIấU
- Nghe - viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài;
trình bày đúng hình thức thơ lục bát.

- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT 2; thực
hiện đúng BT 3.
- GD lũng yờu nc, t ho v nhng truyn thng tt p ca nhõn dõn Vit
Nam.
II. DNG: Bài tập 3, viết sẵn vào bản phụ.
III.CC HOT NG DY HC.


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------Hoạt động dạy
A. GV gii thiu.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD nghe viết
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
- Gọi 1 HS đọc bài thơ, sau đó
hỏi :
+ Những hình ảnh nào cho thấy
nớc ta có nhiều cảnh đẹp ?

Hoạt động học

- 1 HS đọc thành tiếng v TLCH
+ Hình ảnh : biển lúa mênh
mông dập dờn cánh cò bay, dãy
núi Trờng Sơn cao ngất, mây
mờ bao phủ.

+ Qua bài thơ em thấy con ngời
+ Bài thơ cho thấy con ngời
Việt Nam nh thế nào ?
Việt Nam rất vất vả, phải chịu
nhiều thơng đau nhng luôn
có lòng nồng nàn yêu nớc, quyết
b) HD viết từ khó
- HS nêu các từ ngữ khó, dễ lẫn khi đánh giặc giữ nớc.
- HS nêu trớc lớp . HS lên bảng
viết chính tả.
- HS đọc, viết từ ngữ vừa tìm đ- viết, HS c lớp viết vở nháp.
ợc
- Bài thơ đợc tác giả sáng tác theo + Bài thơ đợc sáng tác theo thể
thơ lục bát. Khi trình bày, dòng
thể thơ nào ? Cách trình bày bài
6 chữ viết lùi vào 1 ô so với lề,
thơ nh thế nào ?
dòng 8 chữ viết sát lề.
c) Viết chính tả
- Nghe đọc và viết bài.
- GV đọc cho HS viết
d) Soát lỗi và chấm bài
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau
- Đọc toàn bài thơ cho HS soát lỗi.
để soát lỗi, chữa bài .
- GV thu, chấm bài.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Nhận xét bài viết của HS
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận,
làm vào vở.

3. HD làm bài tập chính tả
- 5 HS đọc tiếp nối từng đoạn
Bài 2
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS làm bài trên bảng phụ, HS
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
cả lớp làm bài vào vở.
* lu ý : ô trống có số 1 phải điền
- Nhận xét bài của bạn.
tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh,
- 3 HS tiếp nối nhau phát biểu.
ô trống có số 2 phải điền tiếng
+ Âm cờ đứng trớc i, e, ê viết là


ng Th Linh

Trng Tiu hc Phỳ Lng I

-----------------------------------------------------------------------------------------bắt đầu bằng g hoặc gh, ô trống
có số 3 là tiếng bắt đầu bằng c
hoặc k.
- HS đọc bài văn hoàn chỉnh.
- Nhận xét, kết luận về bài làm
đúng.
Bi 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS nhắc lại quy tắc viết chính tả
với c/k, g/gh, ng/ngh.

- GV nhận xét HS
C. Củng cố , dặn dò:

k đứng
trớc các âm còn lại nh a, o , ô,
ơ,viết là c. Âm gờ đứng trớc
i, e, ê viết là g đứng
trớc các âm còn lại viết là gh.
Âm ngờ đứng trớc i, e, ê viết là
ngh đứng trớc các âm còn lại
viết là ng.

- Nhận xét tiết học, chữ viết của
HS .
LUYN T V CU
T NG NGHA ( trang 7 )
I. MC TIấU
- Bớc đầu hiểu TN là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau; hiểu thế nào là TN hoàn toàn, TN không hoàn toàn.
- Tìm đợc TN theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt
câu đợc với một cặp TN, theo mẫu (BT3).
II. DNG: Bảng phụ
III. CC HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn
A. GV gii thiu.
B. Dạy bài mới
1: Gii thiu bi: Nờu yờu cu tit hc
2. Dy bi mi: T chc hng dn HS lm

Hot ng ca hc sinh

-HS chun b.


Đặng Thị Linh

Trường Tiểu học Phú Lương I

-----------------------------------------------------------------------------------------các bài tập phần Nhận xét (tr7 sgk)

HS theo dõi.

Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu, nội dung bài
1.GV ghi từ in đậm trong sgk lên bảng. Gọi HS
trả lời. Chốt lời giả đúng:
Nghĩa của các từ này giống nhau.

-HS đọc yêu cầu bài 1,thảo luận cả
lớp,phát biểu,thống nhất ý kiến.

 KL:Những từ có nghĩa giống nhau như
vậy gọi là từ đồng nghĩa.
 Khắc sâu:
+ Thế nào được gọi là từ đồng nghĩa ?
+ Những từ có ý nghĩa giống nhau hoặc gần
ống nhau được gọi là gì ?

-HS trả lời.

Bài 2:Tổ chức cho HS thảo luận, trao đổi,
phát biểu ý kiến. GV nhận xét, chốt lời giải

đúng:
-Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế cho
nhau được vì nghĩa của các từ đó giống nhau
hoàn toàn.
-vàng xuộm-vàng lịm-vàng hoe không thay
thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống
nhau hoàn toàn.
 GV chốt ý ,rút ghi nhớ trong SGK.
Khuyến khích HS lấy ví dụ về từ đồng
nghĩa.
3. Luyện tập:
Bài1:Tổ chức cho HS đọc yêu cầu,suy nghĩ

-HS trao đổi nhóm đôi,phát biểu,thống
nhất ý kiến.


Đặng Thị Linh

Trường Tiểu học Phú Lương I

-----------------------------------------------------------------------------------------,phát biểu trước lớp.GV nhận xét,chốt lời giải -HS đọc ghi nhớ trong sgk.lấy ví dụ về từ
đúng:

đồng nghĩa.

-nước nhà-non sông;hoàn cầu-năm châu.
Bài 2:Chia 3 tổ,mỗi tổ 2 nhóm làm 1 từ,thi
tìm từ theo nhóm.GV nhận xét đánh giá


-HS đọc yêu cầu trong sgk.làm vào vở

tuyên dương tổ,nhóm tìm được nhiều từ

bài tập,đọc kết quả trước lớp,nhắc lại

nhất.

kết quả đúng.

Bài 3:Tổ chức cho HS làm vào vở.Gọi một số
HS đọc cặp câu mình đặt trước lớp.GV nhận
xét, khen ngợi HS có câu văn hay.
 Hỗ trợ:Khuyến khích HS đặt câu với

-HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét ,bổ
sung trên bảng nhóm.

2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở BT3.
C. Củng cố - dặn dò

-Mỗi HS đặt 2 câu với 1 cặp từ đồng
nghĩa,đọc câu đặt được trước lớp,nhận

 Nhận xét tiết học.

xét câu của bạn

-HS nhắc lại ghi nhớ trong sgk.
------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 6 tháng 9 năm 2017

TOÁN
Tiết 3 : ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( trang 6 )
I. MỤC TIÊU
Gióp HS biÕt so s¸nh 2P/S cïng MS, kh¸c MS. BiÕt c¸ch s¾p
xÕp P/S theo thø tù .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×