Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 14 TH điệp nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.5 KB, 33 trang )

Giáo án lớp 2

TUẦN 14
Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2017
Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017

Sáng
Tiết 1:

CHÀO CỜ

Tiết 2:
TOÁN

55- 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8;
68 – 9.
1.2Biết tìm số hạng của một tổng.
2.KN:
2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 –
9.
2.2Tìm số hạng của một tổng.
3.TĐ: Biết vận dụng làm toán nhanh, đúng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV: Bảng phụ vẽ bài 3,SGK
-HS:SGK,đồ dùng học tập
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò


1. KTBC
- Yêu cầu đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18, trừ
- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con
đi 1 số.
- Nhận xét
HĐ cả lớp
2.Bài mới
* Phép trừ : 55 – 8
- HS nghe, phân tích đề
Giáo viên : Bùi Thị An

1

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

- GV nêu bài toán: Có 55 que , bớt đi 8 que
. Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm
thế nào?
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
*Phép tính : 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
- Hướng dẫn tương tự
3.Luyện tập
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm sách.


-

8
47
- 2 hs nhắc lại
HĐ cá nhân, nhóm
- 1 hs đọc đề: Tính
- Đổi chéo sách, hs nêu kết quả
a) 36, 69, 88, 57, 6
b) 69, 87, 28, 47, 39
c) 78, 69, 39, 49, 28
- 3 hs nêu

-Em hãy nêu cách thực hiện của 45 – 9,
96 – 9, 87 – 9
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm vở

- 1 hs đọc đề: Tìm x, tìm số hạng
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng
a) x + 9 = 27
b) 7 + x = 35
x = 27 – 9
x = 35 – 7
x = 18
x = 28
-Nêu yêu cầu
- HS quan sát mẫu
- Tam giác, chữ nhật

- Đổi chéo sách, hs nêu kết quả

- Thu chấm, nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu quan sát mẫu .
- Hình mẫu gồm những hình gì?
- Yêu cầu hs làm sách.
- Nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhắc lại cách tính
-GV liên hệ -GD
-Dặn hs về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài
sau .
- Nhận xét tiết học

Giáo viên : Bùi Thị An

- 55 – 8
55

2

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

Tiết 3+4:
TẬP ĐỌC
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I-MỤC TIÊU :
1.KT:
1.1.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
1.2.Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải biết đoàn kết,
thương yêu nhau.
2.KN:
2.1.Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
2.2.Gd tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II.KNS:
- Xác định giá trị.Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác. Giải quyết vấn đề.
III. Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học:
Đóng vai, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực
IV.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
- GV: 1 bó đũa
-HS: SGK ,đồ dùng học tập
IV/Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
1. KTBC
- Yêu cầu đọc bài “ quà của bố ”
- 2 hs đọc, trả lời câu hỏi
-Quà của bố đi câu về thường có những gì? -Cà cuống ,niềng niễng ,hoa ..
-Vì sao có thể gọi là 1 thế giới nước?
-Vì quà gồm rất nhiều con vật dưới
- Nhận xét
nước.
2.Bài mới
a.Khám phá
HĐ thảo luận nhóm, cá nhân

b.Kết nối
-Giáo viên đọc mẫu : Giọng thong thả, ôn - Lớp đọc thầm.
tồn
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- Yêu cầu đọc từng câu
- Học sinh đọc từ khó: lần lượt,
- Kết hợp đọc từ khó
chia lẻ., buồn phiền, gãy
- Học sinh luyện ngắt câu :
- Giới thiệu các câu luyện đọc
+ Một hôm, / ông đặt một bó đũa
+ Người cha bèn cởi bó đũa ra, / rồi thong và một túi tiền trên bàn , / rồi gọi
thả/ bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng // các con, / cả trai, / gái, / dâu , / rể lại
Giáo viên : Bùi Thị An

3

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

+ Như thề là các con đều thấy rằng / chia
lẻ ra thì yếu /hợp lại thì mạnh
- Yêu cầu đọc từng đoạn
- Kết hợp giải nghĩa từ
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
- Chia nhóm luyện đọc
- Thi đọc
- Đồng thanh

c.Thực hành
* Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu đọc đoạn 1
- Trong câu chuyện có những nhân vật
nào?
- Yêu cầu đọc đoạn 2
- Vì sao 4 người con không ai bẻ gãy được
bó đũa?
- Yêu cầu đọc đoạn 3
- Người cha bẻ gãy bằng cách nào?
- Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì?
- Người cha khuyên các con điều gì?
*- Yêu cầu đọc theo vai
- Nhận xét, tuyên dương
d.Vận dụng
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Anh em trong gia đình phải như thế nào?
- Nhận xét, dặn về đọc lại bài

và bảo: //
+ Ai bẻ gãy được bó đũa này thì
cha thưởng cho túi tiền //
- 3 học sinh đọc từng đoạn
- Học sinh giải nghĩa từ: va chạm
dâu, rể, đùm bọc , đoàn kết, chia lẻ,
hợp lại
- 1 nhóm 3 em đọc
- Các nhóm thi đọc
Động não, trình bày ý kiến, phản

hồi tích cực
- 1 học sinh đọc
…cha, các con trai, gái, dâu, rễ
- 1 học sinh đọc
…vì cầm cả bó đũa
- 1 học sinh đọc
…cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy
từng chiếc
…1 chiếc đũa: từng người
…cả bó đũa: cả 4 người con
…phải biết đoàn kết mới có sức
mạnh
HĐ nhóm, đóng vai, cá nhân
- Học sinh đọc theo vai
- 3 học sinh nêu ý kiến
- Phải thương yêu , giúp đỡ lẫn
nhau.

Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2017
Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017

Sáng
Tiết 1:

TOÁN
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29

I-MỤC TIÊU:

Giáo viên : Bùi Thị An


4

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

1.KT:
1.1. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 –
17, 57 – 28, 78 – 29.
1.2.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 –
28, 78 – 29.
2.2Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên.
3.TĐ: - Áp dụng và giải toán nhanh, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV: SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
-HS: SGK, vở, đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
- Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8,
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp
78 – 9
65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 =
Và nêu cách đặt , cách thực hiện.
39, 78 – 9 = 69

- Nhận xét.
HĐ cả lớp
2.Bài mới
*Phép trừ : 65 – 38
- HS nghe, phân tích đề
-Nêu bài toán: Có 65que , bớt đi 38 que .
Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
-Ta thực hiện tính trừ: 65 –38
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm
-1 em nêu cách đặt
thế nào?
-1 em lên bảng thực hiện, lớp làm
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
bảng con.
-Cho hs thực hiện.
65
-Nhận xét , sửa sai.
-38
27
- 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại.
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
* Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
-3hs lên bảng thực hiện, lớp làm
-Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực hiện.
bảng con.
-Nhận xét sửa sai.
46
57
78
-17

-28
-29
29
29
49
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện.
-3hs nhắc lại.
*Thực hành
HĐ cá nhân, nhóm
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Tính
- Yêu cầu hs làm vào vở
- 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs
Giáo viên : Bùi Thị An

5

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

-Yêu cầu lên bảng điền kết quả
-Nhân xét, nêu cách thực hiện.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
-Gợi ý : Số cần điền vào hình vuông , hình
tròn.Trước khi điền chúng ta phải làm gì?
-6
-10
86


khá)
a) 58, 37, 49, 36, 8
b)48, 59, 47, 48, 17
c)79, 49, 19, 48, 29
- 4 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Điền số
-Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
của từng phép tính.
-6
-10
86

- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em
- Yêu cầu đại diện 2dãy lên bảng điền( mỗi
dãy có 2 em khá).
-Nhận xét khen thưởng.
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

-Đây là dạng toán gì?
-Để giải toán dạng ít hơn ta làm phép gì?
-Yêu cầu hs làm vở.
- Thu chấm, nhận xét
4.Củng cố, dặn dò
-Tổ chức chơi trò “ Trồng nấm” ( Nếu còn
thời gian).
-Hệ thống lại các dạng bài tập
-GV liên hệ -GD
-Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT

-Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học

Tiết 2:

30

20

-2 hs làm việc theo nhóm.
-Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá
làm 2ý sau)
- 1 hs đọc đề toán giải
- 2 hs trả lời

:
65 tuổi
Mẹ kém hơn : 27 tuổi
Mẹ …………
: tuổi ?
- Toán ít hơn
-Phép trừ.
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng
-4 em lên tìm kết quả đúng của các
phép tính: 56-18, 65-27, 68-39, 5749.
-Ghi nhớ.

RÈN TOÁN
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29


I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1 Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17,
57 – 28, 78 – 29.
Giáo viên : Bùi Thị An

6

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

1.2Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 –
28, 78 – 29.
2.2Giải được bài toán có một phép trừ dạng trên.
3.TĐ: - Áp dụng và giải toán nhanh, chính xác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV: SGK, bảng phụ, phiếu học tập.
-HS: SGK, vở, đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
- Yêu cầu tính: 65 – 8, 66 – 7, 47 – 8,
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp
78 – 9
65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 =

Và nêu cách đặt , cách thực hiện.
39, 78 – 9 = 69
- Nhận xét.
HĐ cả lớp
2.Bài mới
*Phép trừ : 65 – 38
- HS nghe, phân tích đề
-Nêu bài toán: Có 65que , bớt đi 38 que .
Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
-Ta thực hiện tính trừ: 65 –38
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm
-1 em nêu cách đặt
thế nào?
-1 em lên bảng thực hiện, lớp làm
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
bảng con.
-Cho hs thực hiện.
65
-Nhận xét , sửa sai.
-38
27
- 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại.
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
* Phép trừ 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
-3hs lên bảng thực hiện, lớp làm
-Yêu cầu nêu cách đặt và cách thực hiện.
bảng con.
-Nhận xét sửa sai.
46
57

78
-17
-28
-29
29
29
49
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện.
-3hs nhắc lại.
*Thực hành
HĐ cá nhân, nhóm
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Tính
- Yêu cầu hs làm vào vở
- 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs
-Yêu cầu lên bảng điền kết quả
khá)
a) 58, 37, 49, 36, 8
b)48, 59, 47, 48, 17
Giáo viên : Bùi Thị An

7

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

-Nhân xét, nêu cách thực hiện.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề

-Gợi ý : Số cần điền vào hình vuông , hình
tròn.Trước khi điền chúng ta phải làm gì?
-6
-10
86

c)79, 49, 19, 48, 29
- 4 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Điền số
-Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
của từng phép tính.
-6
-10
86

- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em
- Yêu cầu đại diện 2dãy lên bảng điền( mỗi
dãy có 2 em khá).
-Nhận xét khen thưởng.
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

-Đây là dạng toán gì?
-Để giải toán dạng ít hơn ta làm phép gì?
-Yêu cầu hs làm vở.
- Thu chấm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
-Tổ chức chơi trò “ Trồng nấm” ( Nếu còn
thời gian).
-Hệ thống lại các dạng bài tập

-GV liên hệ -GD
-Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT
-Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học

30

20

-2 hs làm việc theo nhóm.
-Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá
làm 2ý sau)
- 1 hs đọc đề toán giải
- 2 hs trả lời

:
65 tuổi
Mẹ kém hơn : 27 tuổi
Mẹ …………
: tuổi ?
- Toán ít hơn
-Phép trừ.
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng
-4 em lên tìm kết quả đúng của các
phép tính: 56-18, 65-27, 68-39, 5749.
-Ghi nhớ.

Tiết 3:
TẬP ĐỌC
NHẮN TIN

I-MỤC TIÊU :
1.KT:
1.1Biết đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
1.2Nắm được cách viết 2 tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý).
2.KN:
2.1 Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
2.2Trả lời được các CH trong SGK.
3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ viết nhắn tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
Giáo viên : Bùi Thị An

8

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

-GV:Bảng phụ, 1 vài mẫu tin có nội dung khác
-HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
- Yêu cầu đọc bài “ Câu chuyện bó đũa”
- 3 hs đọc, trả lời câu hỏi
-Tại sao bốn người con không bẻ gãy được -Bẻ cả bó đũa
bó đũa ?
-Người cha cởi bó đũa ra ,bẻ gãy
-Người cha bẻ gãy bằng cách nào ?

từng chiếc
-Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ? -Anh em phải biết đoàn kết thương
- Nhận xét.
yêu
2.Bài mới
*HDHS luyện đọc :
HĐ cá nhân, nhóm
- GV đọc chú ý giọng thân mật, tình cảm.
- Yêu cầu đọc từng câu.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm
-Yêu cầu đọc từ khó.
-Hs nối tiếp đọc nối tiếp từng mẫu
-Yêu cầu luyện ngắt các câu sau
tin.
+ Em nhớ….. đánh dấu
- Hs đọc từ khó.
+ Mai đi học ……. mượn nhé
- Hs luyện ngắt câu
- Kết hợp gv chỉnh sửa
-Yêu cầu đọc theo nhóm.
-GV theo dõi sửa sai
.
- 1 nhóm 2 em đọc
-Thi đọc
-Nhận xét nhóm đọc hay.
- Các nhóm thi đọc
* Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu đọc mẫu tin 1, 2.
HĐ cả lớp
+ Những ai nhắn tin cho Linh ?

- Lớp đọc thầm
Nhắn tin bằng cách nào?
-Chị Nga, bạn Hà.
+ Vì sao chị Nga và bạn Hà phải nhắn tin
- Viết lời nhắn vào tờ giấy
cho Linh bằng cách đó?
-Vì lúc chị Nga đi thì Linh chưa
+ Chi nga nhắn Linh những gì?
ngủ dậy.
Hà đến nhà thì Linh đi vắng.
+ Hà nhắn Linh những gì?
-Quà sáng để lồng bàn, và dặn Linh
các công việc.
- Yêu cầu đọc bài 5:
- Mang cho bộ que chuyền, và Hà
- Vì sao bạn phải viết tin nhắn?
mang cho Linh mượn bài hát .
- 1 hs đọc
- Nội dung tin nhắn là gì ?
- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa
- Yêu cầu thực hành viết tin ngắn.
về. Em sắp đi học
- Em cho cô Phúc mượn xe đạp
Giáo viên : Bùi Thị An

9

Trường Tiểu Học Điệp Nông



Giáo án lớp 2

3.Củng cố, dặn dò
-Tin nhắn dùng làm gì?
-GV liên hệ –GD
-Dặn về nhàtập viết tin ngắn, dùng
nhắn tin cho bố mẹ, anh chị ….
-Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học

- Hs làm cá nhân
- Hs đọc tin nhắn với nội dung khác
nhau.
để
-Nhắn tin cho người khác.

Tiết 4:
TẬP VIẾT
CHỮ HOA M
I-MỤC TIÊU :
1.KT: Biết viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Miệng( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Miệng nói tay làm(3 lần).
2.KN:Viết đúng kiểu cở, mẫu và khoảng cách trình bày sạch đẹp .
3.TĐ:Rèn tư thế ngồi viết đúng thẳng .
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV:Mẫu chữ,
-HS:Vở tập viết ,đồ dùng học tập
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC

- 3 hs lên bảng , lớp viết bảng con
- Yêu cầu viết lại L, Lá (cỡ vừa)
L, Lá
- GV theo dõi, sửa sai,GTB
HĐ cả lớp
2.Bài mới
* Hướng dẫn viết chữ hoa
-HD quan sát mẫu, quy trình
- HS quan sát
- GV treo mẫu chữ
- Cao , rộng 5 dòng li
- Chữ M cao, rộng mấy dòng li, gồm những
- 4 nét: Nét móc ngược phải, nét
nét nào?
thẳng
-GV vừa giảng , vừa tô màu chữ .
đứng, nét xiên thẳng, nét móc xuôi
- Yêu cầu hs viết vào không trung, và bảng
con chữ M ( cỡ vừa) , M ( cở nhỏ)
- GV theo dõi .
* Quan sát , nhận xét cụm từ:
- Yêu cầu đọc cụm từ
.
- Cụm từ có nghĩa gì?
- Cụm từ gồm mấy tiếng?
Giáo viên : Bùi Thị An

10

phải

- HS viết không trung, viết vào bảng
con
- 1 hs đọc
- Lời nói đi đôi với việc làm
- 4 tiếng
- HS nêu
Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

- Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ
cái trong cụm từ?
- Khi viết M với I ta viết nối nét thế nào?
- Yêu cầu viết chữ Miệng (cỡ vừa) vào
bảng con .
- GV theo dõi sửa sai
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp .
- GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ.
M( 1 dòng ) M ( 1 dòng)
Miệng (1 dòng) Miệng (1 dòng)
Miệng nói tay làm (3 lần)
- Thu chấm, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò
-Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết
điểm của bài viết
-GV nhắc lại một số kĩ thuật viết chữ .
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học


-Từ điểm dừng của M nối nét sang i
không nhấc bút.
- HS viết bảng con
HĐ cá nhân
- HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ

-7 em đem chấm.

Chiều
Tiết 1:
CHÍNH TẢ
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I- MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân
vật.
1.2Biết làm được BT2, BT3.
2.KN:
2.1.Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
2.2.Làm được BT2, hoặc BT3.
3.TĐ: GD RCGV, viết nhanh, đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV:Bảng phụ
-HS :SGK ,đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Giáo viên : Bùi Thị An

11


Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.KTBC
- Yêu cầu viết lại: câu chuyện, nhà giời,
yên lặng.
- Nhận xét, sửa sai.
2.Bài mới
*Hướng dẫn nghe viết
- Gv đọc 1 lần đoạn viết
- Người cha nói gì với các con ?
- Lời cha được viết sau dấu câu gì?
- Đầu câu viết thế nào?
- Yêu cầu đọc, viết từ khó : chia lẻ, hợp lại
, đùm bọc, đoàn kết
- GV theo dõi, sửa sai
-GV đọc
- GV đọc
- Thu chấm, nhận xét
*Luyện tập
Bài 2:Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm vở
- Nhận xét

Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em
a/ dắt
b/ bắc
c/ cắt
- Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
-Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết
điểm của bài viết và bài tập .GV nhận xét
tuyên dương.
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.

- 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con :
câu chuyện, nhà giời, yên lặng.
HD lớp, cá nhân
- 1 hs đọc , lớp đọc thầm
- 1 hs trả lời
- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch
ngang
- Viết hoa
- Hs đọc , hs viết từ khó chia lẻ, hợp
lại , đùm bọc, đoàn kết
- Hs chép vở
- Hs sửa lỗi
HĐ nhóm
- 1 hs đọc đề: l / n
- 1 Hs lên bảng , lớp làm vở
- Hs nêu bài làm
- 1 hs đọc đề: ăc / ăt

- 2 em 1 nhóm
a/ dắt
b/ bắc
c/ cắt
- Đại diện nhóm trình bày

Tiết 2:
KỂ CHUYỆN
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I-MỤC TIÊU:
1.KT: Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu
chuyện.
2.KN: Kể được từng đoạn theo gợi ý.
3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ kể chuyện .
Giáo viên : Bùi Thị An

12

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV: 1 bó đũa, 1 túi đựng tiền
-HS:SGk,vở ,đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
1. KTBC
- Yêu cầu kể lại câu chuyện: “ Bông hoa

niềm vui”
- Nhận xét.
2.Bài mới
* Hướng dẫn kể từng đoạn.
- GV treo tranh
- Yêu cầu kể trong nhóm 2 em
- Yêu cầu kể trước lớp
- Yêu cầu hs nhận xét bạn kể.
- Nếu hs lúng túng gv có thể gợi ý
+Tranh 1: Các con cãi nhau khiến cha buồn
lòng
+Tranh 2: Người cha đố các con , ai bẻ
được bó đũa sẽ được thưởng túi tiền .
+Tranh 3: Từng người cố bẻ nhưng không
bẻ được
+Tranh 4: Cha tháo bó đũa, bẻ từng chiếc
dễ dàng
+Tranh 5: Người cha khuyên các con
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
-Yêu cầu kể theo vai
- Yêu cầu kể theo nhóm.
-Yêu cầu kể trước lớp
-Nhận xét các vai
3.Củng cố, dặn dò
-Qua câu chuyện, người cha muốn khuyên
các con điều gì?
-GV liên hệ –GD học sinh
-Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học


Hoạt động của HS
- 3 hs kể
- Nhận xét bạn kể
HĐ nhóm

- Hs quan sát
- 2 em 1 nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Hs nhận xét

-1 nhóm có vai :người cha, 2 con
trai,
2 con gái, 1 người dẫn chuyện
- Nhận xét bạn
-Phải biết đoàn kết

Tiết 3:
Giáo viên : Bùi Thị An

13

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

GDTT

EM LÀM KẾ HOẠCH NHỎ

I.Mục tiêu:
-GD HS ý thức tiết kiệm, thân thiện với môi trường.
-XD tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau vượt khó vươn lên trong học tập và hoạt
động
II.Đồ dùng dạy – học:
-Các bài hát, bao tải, dây buộc.
III.Các hoạt động dạy – học:
Bước 1: Chuẩn bị
Bước 2: Thực hiện
-Trên cơ sở nội dung, chương trình, kế hoạch đã được thống nhất các lớp đăng kí
tiêu chí thi đua.
-HS tích cực thực hiện kế hoạch đã đăng kí.
-Báo cáo kết quả:
+Các lớp tổ chức cân sản phẩm thu được.
+Báo cáo kết quả .
+Thống kê kết quả và chuẩn bị tổ chức lễ tổng kết phong trào thi đua.
Bước 3: Lễ tổng kết
-Lễ tổng kết được tổ chức trang trọng.
-Ca nhạc chào mừng.
-Chào cờ
-Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu.
-Đọc báo cáo tổng kết.
-Công bố kết quả.
-Phát biểu của đại biểu cấp trên, khách mời.
-Ca nhạc kết thúc lễ tổng kết.

Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2017
Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017

Sáng

Tiết 1:
TOÁN

Giáo viên : Bùi Thị An

14

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
1.2Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
1.3Biết giải bài toán về ít hơn.
2.KN:
2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
2.2Giải bài toán về ít hơn.
3.TĐ: Vận dụng làm toán nhanh, đúng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV: 4 mảnh bìa hình tam giác
-HS:SGK,đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC
- Yêu cầu tính: 75- 38; 56 – 17; 57 – 38;

- 2hs lên bảng, lớp làm bảng con
88- 29
75- 38 = 37; 56 – 17 = 39; 57 – 38 =
- Nhận xét.
19; 88- 29 = 59
2.Bài mới
*HDHS luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Tính nhẩm
- Yêu cầu choi trò chơi truyền miệng :
- Hs nối tiếp nêu kết quả :9, 9, 9, 9 ;
-Nhận xét
6. 8, 9, 7…..
Bài 2: Yêu cầu đọc đề
-1 hs đọc đề: Đặt tính
- Yêu cầu hs làm phiếu cá nhân
-Làm phiếu cá nhân 2 HS lên bảng
1hs TB, 1 HS giỏi
15-5-1 = 9 16-6-3 = 7
15-6 = 9
16-9 = 7
-Vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = 9
-Nêu
-Chấm phiếu chữa bài
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Tính
- Em hãy nêu cách đặt, thực hiện của 35 –
- 2 hs nêu
7,
81 – 9, 72 – 36, 50 – 17

-Lớp làm bảng con, 3 hs lên bảng
- Yêu cầu làm bảng con.
35
81
72
50
-

- GV theo dõi sửa sai

Giáo viên : Bùi Thị An

-

7
9
28
72
- 1 hs đọc đề
15

-

-

36
36

17
33


Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

Bài 4 :
Yêu cầu đọc đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

- Đây là dạng toán gì?
-Yêu cầu hs làm vở
-Thu chấm, nhận xét
Bài 5: Yêu cầu đọc đề : Trò chơi xếp hình
-Yêu cầu đại diện nhóm thi xếp .
+ Xếp hình chữ nhật, hình ngôi nhà, hình
vuông
- Nhận xét các nhóm xếp
3.Củng cố, dặn dò
-GV nhắc lại cách tính
-GV liên hệ –GD
-Dặn hs về nhà làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học .

- 2 hs trả lời
Mẹ vắt
:
50 lít sữa bò
Chị vắt ít hơn : 18 lít sữa bò

Chị vắt ……………: lít sửa bò?
- Toán ít hơn
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng
- 1 hs đọc đề: Tam giác (hs khá)
-2 nhóm thi xếp.

Tiết 3:
CHÍNH TẢ
TIẾNG VÕNG KÊU
I- MỤC TIÊU:
1.KT:Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài Tiếng
võng kêu.
2.KN:
2.1Nhìn bài chép đúng khổ 2.
2.2Làm được BT2.
3.TĐ: GD hs trình bày sạch sẽ, viết đúng đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV: Bảng phụ
-HS :SGK ,đồ dùng học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
- Yêu cầu viết lại: mải miết, hiểu biết, viên - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con :
gạch
mải miết, hiểu biết, viên gạch
- Nhận xét, sửa sai
HĐ cả lớp, cá nhân
2.Bài mới

Giáo viên : Bùi Thị An

16

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

* Hướng dẫn tập chép:
- Gv đọc 1 lần khổ 2
-Bài thơ cho ta biết điều gì?
- Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
- Trình bày sao cho đẹp ?
- Chữ đầu câu viết thế nào?
-Yêu cầu đọc, viết từ khó : vương vương,
kẽo cà kẽo kẹt, lặn lội, mênh mông, phơ
phất.
- GV theo dõi, sửa sai
- Yêu cầu hs chép vào vở
- GV theo dõi
- GV đọc
-Thu chấm, nhận xét
*Luyện tập
Bài 2
- Yêu cầu đọc đề .
- Tổ chức thi điền : thắc mắc, chắc chắn ,
nhặt nhạnh
- Nhận xét các nhóm điền.
3.Củng cố, dặn dò

-Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu
khuyết điểm của bài viết và bài tập.
-GV nhận xét tuyên dương.
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.

- 1 hs đọc , lớp đọc thầm
- Bạn đang ngắm em ngủ và đoán
giấc mơ của em
- 4 chữ
- Lùi vào 1 ô
- Viết hoa
- Hs đọc từ khó.
- Hs viết bảng con
- Hs nhìn bảng chép
- Hs sửa lỗi
- 5 – 7 bài
HĐ nhóm
- 1 hs đọc đề
- 3 hs lên bảng - Đại diện 3 tổ thi
điền
thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh

Tiết 4:
LUYỆN VIẾT
CHỮ HOA M
I-MỤC TIÊU :
1.KT: Biết viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng.
2.KN:Viết đúng kiểu cở, mẫu và khoảng cách trình bày sạch đẹp .

3.TĐ:Rèn tư thế ngồi viết đúng thẳng .
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV:Mẫu chữ,
-HS:Vở tập viết ,đồ dùng học tập
Giáo viên : Bùi Thị An

17

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
1.KTBC
- Yêu cầu viết lại L(cỡ vừa)
- GV theo dõi, sửa sai.
2.Bài mới
* Hướng dẫn viết chữ hoa
-HD quan sát mẫu, quy trình
- GV treo mẫu chữ
- Chữ M cao, rộng mấy dòng li, gồm
những nét nào?
-GV vừa giảng , vừa tô màu chữ .

Hoạt động của HS
- 3 hs lên bảng , lớp viết bảng con
L
HĐ cả lớp


- Yêu cầu hs viết vào không trung, và
bảng con chữ M ( cỡ vừa) , M ( cở nhỏ)
- GV theo dõi .
* Quan sát , nhận xét cụm từ:
- Yêu cầu đọc cụm từ
.
- Cụm từ có nghĩa gì?
- Cụm từ gồm mấy tiếng?
- Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ
cái trong cụm từ?
- Khi viết M với U ta viết nối nét thế nào?
- Yêu cầu viết chữ Muôn (cỡ vừa) vào
bảng con .
- GV theo dõi sửa sai
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp .
- GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ.
M( 1 dòng ) M ( 1 dòng)
-Thu chấm, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò
-Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết
điểm của bài viết
-GV nhắc lại một số kĩ thuật viết chữ .
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học

- HS quan sát
- Cao , rộng 5 dòng li
- 4 nét: Nét móc ngược phải, nét

thẳng
đứng, nét xiên thẳng, nét móc xuôi
phải
- HS viết không trung, viết vào bảng
con
- 1 hs đọc
1HS
- 4 tiếng
- HS nêu
-Từ điểm dừng của M nối nét sang I
không nhấc bút.
- HS viết bảng con
HĐ cá nhân
- HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ
-7 em đem chấm.

Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2017
Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017
Giáo viên : Bùi Thị An

18

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

Sáng
Tiết 1:
TOÁN

BẢNG TRỪ
I- MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
1.2Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên
tiếp.
2.KN:
2.1Tính nhẩm nhanh.
2.2Làm được tính cộng rồi trừ liên tiếp.
3.TĐ: Gd vận dụng các bảng trừ để làm toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV : Bảng phụ bài 3
-HS : SGK, đồ dùng học tập.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
- Yêu cầu tính: 61 – 9 ; 78 – 49; 67 – 39
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Em hãy nêu : Để tính kết quả phép tính
61 – 9 = 52 ; 78 – 49 = 29; 67 –
trên ta vận dụng bảng trừ nào?
39= 28
-Nhận xét.
-Hs nêu.
2.Bài mới
HĐ cá nhân, nhóm
Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- 1 hs đọc đề: Tính nhẩm
- Trò chơi: Thi ai nhanh nhất

- Đại diện nhóm,lên điền bảng trừ
- Khi GV ra lệnh thì đại diện nhóm thi làm - Hs đọc lại từng bảng trừ
- Nhận xét các nhóm
- 1 hs đọc đề : Tính
Bài 2:Yêu cầu đọc đề
-2em làm lần lượt.
- Yêu cầu hs làm bảng
5 + 6 – 8 =3, 9 + 8 – 9=8 ,3 + 9 –
- Em hãy nêu cách tính của 5 + 6 – 8 , 9 + 6=6
8 – 9 ,3 + 9 – 6
-Nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
-Nêu yêu cầu: Tam giác , hình
- Yêu cầu quan sát mẫu
vuông(HS khá)
- Hình mẫu có hình gì?
- HS quan sát
- Yêu cầu hs tự vẽ.
- Tam giác, hình vuông
- Nhận xét
- Hs vẽ, đổi chéo kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò
Giáo viên : Bùi Thị An

19

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2


-Trò chơi: “ Tiếp sức” thi lập bảng trừ cho
sẵn
-Gv nhận xét tuyên dương .
-Dặn hs về nhà ôn bảng trừ
-Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học.

-Thi lập bảng trừ 7, 9

Tiết 2:
RÈN TOÁN
BẢNG TRỪ
I- MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
1.2Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên
tiếp.
2.KN:
2.1Tính nhẩm nhanh.
2.2Làm được tính cộng rồi trừ liên tiếp.
3.TĐ: Gd vận dụng các bảng trừ để làm toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
-GV : Bảng phụ bài 3
-HS :VTH, đồ dùng học tập.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
- Yêu cầu tính: 61 – 9 ; 78 – 49; 67 – 39
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con

- Em hãy nêu : Để tính kết quả phép tính
61 – 8 ; 78 – 44; 67 – 38
trên ta vận dụng bảng trừ nào?
-Hs nêu.
-Nhận xét.
HĐ cá nhân, nhóm
2.Bài mới
- 1 hs đọc đề: Tính nhẩm
Bài 1: Yêu cầu đọc đề
- Đại diện nhóm,lên điền bảng trừ
- Trò chơi: Thi ai nhanh nhất
- Hs đọc lại từng bảng trừ
- Khi GV ra lệnh thì đại diện nhóm thi làm - 1 hs đọc đề : Tính
- Nhận xét các nhóm
-2em làm lần lượt.
Bài 2:Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm bảng
-Nêu yêu cầu: Tam giác , hình
- Em hãy nêu cách tính
vuông(HS khá)
-Nhận xét, sửa sai.
- HS quan sát
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Tam giác, hình vuông
- Yêu cầu quan sát mẫu
- Hs vẽ, đổi chéo kiểm tra
- Hình mẫu có hình gì?
Giáo viên : Bùi Thị An

20


Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

- Yêu cầu hs tự vẽ.
- Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
--Gv nhận xét tuyên dương .
-Dặn hs về nhà ôn bảng trừ
-Chuẩn bị bài sau

-Thi lập bảng trừ 7, 9

Tiết 3:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1).
2.1Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng
dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3).
2.KN:
2.1Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1).
2.2Thực hành sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền
đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3).
3.TĐ: Gd tính chính xác khi làm bài tập, mở rộng thêm vốn từ về tình cảm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
-GV ;Bảng phụ ghi bài 2, 3

-HS:SGK,đồ dùng học tập
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC
-Yêu cầu hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai làm
- 3 hs đặt câu
gì?
-Nhận xét
HĐ cá nhân, nhóm
2.Bài mới
- 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm
gia đình
Bài 1: Yêu cầu đọc đề :
- Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu :
-Yêu cầu hs làm cá nhân : tìm từ chỉ tình
giúp đỡ, chăm sóc, nhường nhịn .
cảm gia đình
- Lớp đọc lại
- Yêu cầu đọc lại.
- 1 hs đọc đề: Ghép thành câu
Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài:
- 4 nhóm thảo luận
- Chia nhóm thảo luận
- Thi ghép thành câu
- Yêu cầu các nhóm thi ghép
* Chị em giúp đỡ nhau
- Nhận xét các nhóm
.
- 1 hs trả lời

-Vừa rồi ghép câu theo mẫu gì?
- 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi
Giáo viên : Bùi Thị An

21

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

Bài 3: Yêu cầu đọc đề:
- Yêu cầu hs làm vở.
- HS nêu cách đặt dấu câu
- Thu chấm, nhận xét
- Dấu chấm, dấu hỏi đặt sau những câu
nào?

- 1 hs lên bảng
- Lớp làm vở
- HS nối tiếp nêu
-2 hs trả lời

3.Củng cố, dặn dò
- Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
-GV nhận xét tuyên dương .
-Dặn về làm bài VBT.
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.


-Thi đặt câu

Tiết 4:
RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
2.1Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì?; điền đúng dấu
chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.
2.KN:
2.1Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
2.2Thực hành sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì?; điền đúng
dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.
3.TĐ: Gd tính chính xác khi làm bài tập, mở rộng thêm vốn từ về tình cảm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
-GV :Bảng phụ ghi bài 2, 3
-HS:VTH,đồ dùng học tập
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC
-Yêu cầu hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai làm
- 3 hs đặt câu
gì?
-Nhận xét
HĐ cá nhân, nhóm
2.Bài mới
- 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm
Bài 1: Yêu cầu đọc đề :

gia đình
-Yêu cầu hs làm cá nhân : tìm từ chỉ tình
- Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu :
Giáo viên : Bùi Thị An

22

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

cảm gia đình
- Yêu cầu đọc lại.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài:
- Chia nhóm thảo luận
- Yêu cầu các nhóm thi ghép
- Nhận xét các nhóm
.
-Vừa rồi ghép câu theo mẫu gì?
Bài 3: Yêu cầu đọc đề:
- Yêu cầu hs làm vở.
- HS nêu cách đặt dấu câu
- Thu chấm, nhận xét
- Dấu chấm, dấu hỏi đặt sau những câu
nào?

giúp đỡ, chăm sóc, nhường nhịn .
- Lớp đọc lại
- 1 hs đọc đề: Ghép thành câu

- 4 nhóm thảo luận
- Thi ghép thành câu
- 1 hs trả lời
- 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi
- 1 hs lên bảng
- Lớp làm vở
- HS nối tiếp nêu
-2 hs trả lời

3.Củng cố, dặn dò
- Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?
-GV nhận xét tuyên dương .
-Dặn về làm bài VBT.
-Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học.

-Thi đặt câu

Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2017
Ngày dạy, thứ ..........ngày........tháng.........năm 2017

Sáng
Tiết 1:
TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm
vi 100, giải toán về ít hơn.
1.1Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết.

2.KN:
2.1Thực hành tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
2.2 Tìm được số bị trừ , số hạng chưa biết.
3.TĐ: Gd tính nhanh, cẩn thận khi làm toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
-HS: SGK,đồ dung học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Giáo viên : Bùi Thị An

23

Trường Tiểu Học Điệp Nông


Giáo án lớp 2

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. KTBC,
- Yêu cầu đọc các bảng trừ
- Nhận xét
2.Bài mới
Bài 1:yêu cầu Hs nêu đề bài
- Yêu cầu chia nhóm, ôn lại bảng trừ
- Yêu cầu nêu kết quả, 1 nhóm –1 cột
- Nhận xét

- Hs nối tiếp đọc

-Nêu yêu cầu: Bảng trừ
- Nhóm 2 em ôn
- Hs các nhóm nối tiếp nêu
18 – 9 = 9, 16 – 8 = 8, 14 – 7 = 7, 17
–9=8
17 – 8 = 9, 15 – 7 = 8, 13 – 6 = 7, 12
–8=4
- 1 hs đọc đề: Tính
- Lớp làm bảng con 3 hs lên bảng
35
57
63 72
81 94

Bài 2: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con

-

- Em hãy cho biết cách thực hiện 35 – 8 ;
72 – 34; 94 – 36
Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm vở

- Muốn tìm được X ta áp dụng bảng trừ
nào?
- Nhận xét
Bài 4 :
Yêu cầu đọc đề .
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


-

8
9
27
48
- 3 hs trả lời

-

-

5
58

34
38

-

45
36

36
58

- 1 hs đọc đề: Tính x
- Đổi chéo vở, hs nêu kết quả
a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42

x = 21 – 7 x = 42 - 8
x = 13
x = 34
- Bảng trừ 11, 12
- 1 hs đọc đề Toán giải
- 2 hs trả lời
Thùng to:
45 kg đường
Thùng bé ít hơn : 6 kg đường
Thùng bé:…………….? kg đường
- Toán ít hơn
- HS làm vở - 1 hs lên bảng
Bài giải:
Thùng bé có số kg đường là:
45 – 6 = 39 ( kg )
Đáp số: 39 kg.
- 1 hs đọc đề Toán lựa chọn (HS

-Đây là dạng toán gì?
-Yêu cầu hs làm vở
-Thu chấm, nhận xét

Bài 5: Yêu cầu đọc đề
Giáo viên : Bùi Thị An

-

24

Trường Tiểu Học Điệp Nông



Giáo án lớp 2

- Đoạn thẳng I dài? dm
- Vậy 1 dm = ? cm
- Muốn biết đoạn thẳng MN dài khoảng
bao nhiêu cm ta phải làm gì?
- Yêu cầu lấy thước kiểm tra
- Yêu cầu khoanh vào chữ đúng
- Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
-GV nhắc lại cách tính
-Gv liên hệ –GD học sinh
-Dặn hs về nhà ôn lại bảng trừ.
-Chuẩn bị bài sau .- Nhận xét tiết học

khá)
- 1 dm = 10cm
- Ước lượng dài hơn hay ngắn hơn
- Hs lấy thước đo
- c
khoảng 9 cm

Tiết 2:
RÈN TOÁN
LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm

vi 100, giải toán về ít hơn.
1.1Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết.
2.KN:
2.1Thực hành tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
2.2 Tìm được số bị trừ , số hạng chưa biết.
3.TĐ: Gd tính nhanh, cẩn thận khi làm toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
-HS: SGK,đồ dung học tập .
III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC,
- Yêu cầu đọc các bảng trừ
- Hs nối tiếp đọc
- Nhận xét
2.Bài mới
-Nêu yêu cầu: Bảng trừ
Bài 1:yêu cầu Hs nêu đề bài
- Nhóm 2 em ôn
- Yêu cầu chia nhóm, ôn lại bảng trừ
- Hs các nhóm nối tiếp nêu
- Yêu cầu nêu kết quả, 1 nhóm –1 cột
- 1 hs đọc đề: Tính
- Nhận xét

Giáo viên : Bùi Thị An

25

Trường Tiểu Học Điệp Nông



×