Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bài tập phương trình li độ, vận tốc và gia tốc thầy đặng việt hùng 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.05 KB, 11 trang )

Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

KhãA LUYÖN THI M¤N VËT LÝ 2018
01. PHƯƠNG TRÌNH LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Thầy Đặng Việt Hùng

Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của
dao động là
A. A.
B. 2A.
C. 4A.
D. A/2.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A= –6 cm.
D. A = 12 m.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất
điểm là
A. T = 1 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 1,5 (s).
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz.
B. f = 4 Hz.


C. f = 2 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t =
0,25 (s) là
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. –1 cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1
(s) là
B. 2π (rad).
C. 1,5π (rad).
D. 0,5π (rad).
A. π (rad).
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong
quá trình dao động bằng
A. vmax = A2ω
B. vmax = Aω
C. vmax = –Aω
D. vmax = Aω2
Câu 8. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực
đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A. a max =

v max
.
T

B. a max =


2πv max
.
T

C. a max =

v max
.
2πT

D. a max = −

2πv max
.
T

Câu 9. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vật tại
thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 40 cm/s2
B. –40 cm/s2
C. ± 40 cm/s2
D. – π cm/s2
Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi
pha dao động bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm.
B. x = 32 cm.
C. x = –3 cm.
D. x = – 40 cm.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x =
3 cm là

A. v = 25,12 cm/s.
B. v = ± 25,12 cm/s.
C. v = ± 12,56 cm/s
D. v = 12,56 cm/s.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi
có li độ x = 3 cm là
A. a = 12 m/s2
B. a = –120 cm/s2
C. a = 1,20 cm/s2
D. a = 12 cm/s2
Câu 13. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm.
B. A = 15 cm.
C. A = – 15 cm.
D. A = 7,5 cm.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A.
Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad).
B. π/4 (rad).
C. π/2 (rad).
D. π (rad).
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng


www.facebook.com/Lyhung95

Câu 16. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần số
góc của dao động là
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. π/2 (rad/s).
D. 4π (rad/s).
Câu 17. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì biên
độ của dao động là
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li
độ x = 10 cm là
A. a = –4 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 9,8 m/s2
D. a = 10 m/s2
Câu 19. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
C. a = – 4x2
D. a = – 4x
A. a = 4x
B. a = 4x2
Câu 20. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A.
B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A.

D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 21. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A.
B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. vật đi qua VTCB theo chiều âm.



π

Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos  2πt +  cm thì gốc thời gian chọn lúc
6


B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.
D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.
Câu 23. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s).
B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?

A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm.
B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s.
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s),
tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm.
D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 27. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời
điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
D. chậm dần ngược chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz.
B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz.
D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 29. Pha của dao động được dùng để xác định
B. trạng thái dao động
A. biên độ dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
Câu 30. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện
ban đầu?

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

A. Biên độ dao động.
B. Tần số dao động.
D. Cơ năng toàn phần.
C. Pha ban đầu.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz.
B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz.
D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần
số góc dao động là
A. ω = 5 (rad/s).
B. ω = 20 (rad/s).
C. ω = 25 (rad/s).
D. ω = 15 (rad/s).
Câu 33. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 72 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. vmax = 2π cm/s.
B. vmax = 4π cm/s.
C. vmax = 6π cm/s.
D. vmax = 8π cm/s.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. − 3 cm.
C. –2 cm.
D. 3 cm.
Câu 36. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 =
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10π cm/s2.
D. 10 cm/s2.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm

A. 6,3 cm/s.

B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – 2π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 s là:
A. 10 π 3 cm/s và −50π2 cm/s2
B. 10 cm/s và 50 π 2 3 cm/s2
C. −10 π 3 cm/s và 50π2 cm/s2
D. 10π cm/s và −50 π 2 3 cm/s2.
Câu 41: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(7πt + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 2 s là
A. 14π cm/s và −98π2 cm/s2
B. −14π cm/s và −98π 2 3 cm/s2
C. −14 π 3 cm/s và 98π2 cm/s2
D. 14 cm/s và 98π 2 3 cm/s2
Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(2πt – π/2) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi
vật đi qua li độ 4 3 cm là
A. −8π cm/s và 16 π 2 3 cm/s2

B. 8π cm/s và 16 π 2 3 cm/s2

C. ± 8π cm/s và ±16 π 2 3 cm/s2
D. ± 8π cm/s và −16 π 2 3 cm/s2
Câu 43: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 s là
A. 2 cm và −4π 3 cm/s
B. 2 cm và 2π 3 cm/s
C. 2 3 cm và 4π cm/s
D. 2 cm và 4π 3 cm/s
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10,

biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 45. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2
B. 10π cm/s và 50 3π 2 cm/s2
C. −10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2

D. 10π cm/s và −50 3π 2 cm/s2.

Thầy Đặng Việt Hùng

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

KhãA LUYÖN THI M¤N VËT LÝ 2018

01. PHƯƠNG TRÌNH LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Thầy Đặng Việt Hùng

Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của
dao động là
A. A.
B. 2A.
C. 4A.
D. A/2.
HD: Biên độ dao động của vật là A suy ra độ dài quỹ đạo dao động là 2A . Chọn B.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A= –6 cm.
D. A = 12 m.
HD: Biên độ dao động của vật là A = 6 cm . Chọn B.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất
điểm là
A. T = 1 (s).
B. T = 2 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 1,5 (s).

HD: Ta có: ω = 2π → Chu kì dao động của vật T =
= 1 ( s ) . Chọn A.
ω
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là

A. f = 6 Hz.
B. f = 4 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 0,5 Hz.
1 ω
HD: Ta có: ω = 4π → tần số dao động của vật f = =
= 2 Hz . Chọn C.
T 2π
Câu 5. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t =
0,25 (s) là
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. –1 cm.
π
π

HD: Tại thời điểm t = 0, 25s li độ của vật là x = 2 cos  2π.0, 25 −  = 2 cos = 1 cm. Chọn A.
6
3

Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1
(s) là
A. π (rad).
B. 2π (rad).
C. 1,5π (rad).
D. 0,5π (rad).
π 3π
HD: Pha dao động tại thợi điểm t = 1( s ) là ϕ = π.1 + =
= 1,5π ( rad ) . Chọn C.

2 2
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong
quá trình dao động bằng
A. vmax = A2ω
B. vmax = Aω
C. vmax = –Aω
D. vmax = Aω2
HD: Tốc độ cực đại của chất điểm v max = ωA . Chọn B.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực
đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
A. a max =

v max
.
T

B. a max =

2πv max
.
T

C. a max =

v max
.
2πT

D. a max = −


2πv max
.
T

 v max = ωA
2π.v max
HD: Ta có: 
. Chọn B.

a
=
ω
v
=
max
max
2
T
a max = ω .A
Câu 9. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vật tại
thời điểm t = 0,25 (s) là
A. 40 cm/s2
B. –40 cm/s2
C. ± 40 cm/s2
D. – π cm/s2
π

HD: Phương trình gia tốc của vật là a = −ω2 x = −8π2 .cos  2πt − 
6


Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

1 π

Tại thời điểm t = 0, 25 ( s ) gia tốc của vật là a = −8π2 .cos  2π. −  = −4π2 = −40 cm / s 2 . Chọn B.
4 6

Câu 10. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi
pha dao động bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm.
B. x = 32 cm.
C. x = –3 cm.
D. x = – 40 cm.


HD: Khi ϕ =
⇒ x = 6 cos
= −3 cm . Chọn C.
3
3
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x =
3 cm là
A. v = 25,12 cm/s.
B. v = ± 25,12 cm/s.
C. v = ± 12,56 cm/s

D. v = 12,56 cm/s.
2
v
HD: Ta có: x 2 + 2 = A 2 ⇒ v = ±ω A 2 − x 2 .
ω
Khi li độ của vật là x = 3 cm suy ra vận tốc của vật là v = ±2π 52 − 32 = ±25,12 cm / s . Chọn B.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi
có li độ x = 3 cm là
A. a = 12 m/s2
B. a = –120 cm/s2
C. a = 1,20 cm/s2
D. a = 12 cm/s2
HD: Ta có: a = −ω2 x = −4π2 x = −12π2 = −120 cm / s 2 . Chọn B.
Câu 13. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0.
D. li độ bằng biên độ.

HD: Ta có: v = ±ω A 2 − x 2 có độ lớn cực đại khi li độ x = 0 ( Khi đó vật qua VTCB). Chọn C.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm.
B. A = 15 cm.
C. A = – 15 cm.
D. A = 7,5 cm.
MN 30
HD: Biên độ dao động của vật là A =
=
= 15 ( cm ) . Chọn B.
2

2
Câu 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A.
Pha ban đầu của dao động là
A. 0 (rad).
B. π/4 (rad).
C. π/2 (rad).
D. π (rad).
HD: Khi t = 0 ⇒ x = A cos ϕ = A ⇒ cos ϕ = 1 ⇒ ϕ = 0 ( rad ) . Chọn A.
Câu 16. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì tần số
góc của dao động là
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. π/2 (rad/s).
D. 4π (rad/s).
a
HD: Ta có: a max = ω.v max ⇒ ω = max = 2π ⇒ tần số dao động của vật là ω = 2π . Chọn B.
v max
Câu 17. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thì biên
độ của dao động là
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 8 cm.
a
HD: Ta có: a max = ω.v max ⇒ ω = max = 2π ⇒ tần số dao động của vật là ω = 2π .
v max
v max
= 4 ( cm ) . Chọn B.
ω
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li

độ x = 10 cm là
A. a = –4 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 9,8 m/s2
D. a = 10 m/s2
HD: Ta có: a = −ω2 x = −4π2 .x
Khi x = 10 cm → a = −4π2 .10 = −400 cm / s = −4m / s . Chọn A.

Mặt khác v max = ω.A ⇒ A =

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

Câu 19. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x
B. a = 4x2
C. a = – 4x2
D. a = – 4x
2
HD: Gia tốc của vật dao động điều hoa có dạng a = −ω x .
Do đó biểu thức a = −4x là biểu thức đúng. Chọn D.
Câu 20. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A.
B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A.
D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.

π

 x = A cos 2 = 0
HD : Với t 0 = 0 ⇒ 
→ tại thời điểm ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều âm.
 v = −ωA sin π = −ωA < 0

2
Câu 21. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A.
B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. vật đi qua VTCB theo chiều âm
HD : Với t 0 = 0 ⇒ x = A cos 0 = A . Kho đó vật có li độ x = A . Chọn B.



π

Câu 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos  2πt +  cm thì gốc thời gian chọn lúc
6
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.
C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.



B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.

π


 x = 10 cos 6 = 5 3
HD : Với t 0 = 0 ⇒ 
do đó gốc thời gian được chọn lục vật có li độ x = 5 3 và đi theo
 v = −ωA sin π < 0

6
chiều âm. Chọn C.
Câu 23. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
HD: Với t 0 = 0 ⇒ v = ωA cos 0 = ωA = v max > 0 do đó gốc thời gian được chọn lục vật đi qua VTCB theo
chiều dương. Chọn C.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s).
B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.
D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.

HD : Tần số góc của giao động là ω = π → chu kì dao động T =
= 2 ( s ) nên A sai.
ω
Chiều dài quỹ đạo là 2A = 8 ( cm ) nên B sai.

π
< 0 nên vật đang chuyển động theo chiều âm nên C đúng.
4
Khi vật qua VTCB thì v = v max = ωA = 4π ( cm / s ) nên D sai. Chọn C.


Lúc t = 0 ⇒ v = −4π cos

Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?
A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm.
B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s.
D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
π

 x = 4 cos 6 = 2 3 ( cm )
HD : Tại thời điểm t = 0 ⇒ 
nên A và C sai.
 v = −80π sin π = −40π ( cm / s )

6
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95


1 π

 7π  − 3
x = 4 cos  20π. +  = 4 cos   =
( cm )


1

20
6
6
2




Tại thời điểm t =
nên B sai và D đúng.
(s ) ⇒ 
20
π
7
 v = −80π sin
= 40π = 125, 6 cm / s

6
Chọn D.

Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s),
tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm.
D. chậm dần theo chiều âm.
π 5π
HD: Tại thời điểm t = 1s pha dao động của vật là πt + =

rad
4 4
⇒ Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Chọn A.
Câu 27. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời
điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương.
B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương.
D. chậm dần ngược chiều dương.
1
π 5π
HD: Tại thời điểm t = s pha dao động của vật là 2πt + =
rad
2 6
6
⇒ Vật đang chuyển động chậm dần ngược chiều dương. Chọn D.
Câu 28. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz.
B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz.
D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
HD: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt tốc độ bằng 0 là :
T
1
t = = 0, 25s ⇔ T = 0, 5s ⇒ f = = 2Hz
2
T
Khoảng cách giữa hai điểm là 2A = 36cm ⇔ A = 18cm . Chọn B.

Câu 29. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
HD: Pha dao động là ωt + ϕo nó dùng để xác định trạng thái dao động. Chọn B.
Câu 30. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện
ban đầu?
A. Biên độ dao động.
B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Cơ năng toàn phần.
HD: Tần số dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu. Chọn B.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz.
B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz.
D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
∆t 90
1
HD : Ta có T =
=
= 0, 5s ⇒ f = = 2Hz . Chọn A.
n 180
T
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần
số góc dao động là
Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)



Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

A. ω = 5 (rad/s).

www.facebook.com/Lyhung95

B. ω = 20 (rad/s).

C. ω = 25 (rad/s).
D. ω = 15 (rad/s).
2
2
v
100
HD: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa li độ và vận tốc x 2 + 2 = A2 ⇔ 32 + 2 = 52 ⇔ ω = 25rad
ω
ω
Chọn C.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 72 Hz.
D. 6 Hz.
∆t 12
1
HD: Ta có T =
=
= 2s ⇒ f = = 0, 5Hz . Chọn B.
n

6
T
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s.
B. vmax = 4π cm/s.
C. vmax = 6π cm/s.
D. vmax = 8π cm/s.
∆t 10

HD: Ta có T =
=
= 2s ⇒ ω =
= π ( rad )
n
5
T
Tốc độ cực đại của vật : v max = ωA = 4 π cm/s. Chọn B.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. − 3 cm.
C. –2 cm.
D. 3 cm.
1
 1 π
HD: Chất điểm của li độ tại thời điểm t = s là x = 2cos  2π. +  = −2cm . Chọn C.
4
 4 2
Câu 36. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 =

10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10π cm/s2.
D. 10 cm/s2.
HD: Độ lớn gia tốc cực đại a max = ω2 A = 10π2 = 100cm / s2 . Chọn B.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
1
HD: Chu kì dao động của vật T = = 0, 5s . Chọn C.
f
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
HD: Quảng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là S = 4 A = 40cm . Chọn C.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm

A. 6,3 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.


HD: Tốc độ lớn nhất của chất điểm là v max = ωA =

A=
.5 = 8 π cm/s. Chọn D.
T
1, 25
Câu 40: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5πt – 2π/3) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 s là:
A. 10 π 3 cm/s và −50π2 cm/s2
B. 10 cm/s và 50 π 2 3 cm/s2
C. −10 π 3 cm/s và 50π2 cm/s2

D. 10π cm/s và −50 π 2 3 cm/s2.

2π 

HD: Phương trình vận tốc v = −20π sin  5πt −  cm/s
3 

2π 

Vận tốc của vật tại thời điểm t=0,5s là v = −20π sin  5π.0, 5 −  = 10π cm/s
3 

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95

2π 


Phương trình gia tốc là a = −100π2 cos  5πt −  ( cm / s2 )
3 

2π 

Gia tốc của vật tại thời điểm t=0,5s là a = −100π2 cos  5πt −  = −50π2 3 ( cm / s2 ) . Chọn D.
3 

Câu 41: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(7πt + π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 2 s là
A. 14π cm/s và −98π2 cm/s2
B. −14π cm/s và −98π 2 3 cm/s2

C. −14π 3 cm/s và 98π2 cm/s2

D. 14 cm/s và 98π 2 3 cm/s2

π

HD: Phương trình vận tốc v = −28 π sin  7 πt +  cm/s
6

π

Vận tốc của vật tại thời điểm t=2s là v = −28 π sin  7 πt +  = −14 π cm/s
6

π


Phương trình gia tốc a = −196π2 cos  7 πt −  = −98 π 3 ( cm / s2 ) . Chọn B.
6

Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(2πt – π/2) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi
vật đi qua li độ 4 3 cm là
A. −8π cm/s và 16π 2 3 cm/s2

B. 8π cm/s và 16π 2 3 cm/s2

C. ± 8π cm/s và ±16π 2 3 cm/s2

D. ± 8π cm/s và −16π 2 3 cm/s2

HD : Gia tốc của vật là a = −ω2 x = −16π2 3cm / s2
Áp dụng hệ thức vuông pha giữa li độ và vận tốc ta có : x 2 +

(

v2
= A2 ⇔ 4 3
ω2

)

2

+

v2


( 2π )

2

= 82 ⇔ v = ±8 π cm

Chọn D.
Câu 43: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt – 2π/3) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 s là
A. 2 cm và −4π 3 cm/s
B. 2 cm và 2π 3 cm/s
C. 2 3 cm và 4π cm/s

D. 2 cm và 4π 3 cm/s
2π 

HD: Tọa độ của vật tại thời điểm t=0,5s là x = 4cos  2πt −  = 2cm
3 

2π 

Phương trình vận tốc v = −8 π sin  2πt −  cm = −4 π 3 cm/s. Chọn A.
3 

Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10,
biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2

π

HD: Phương trình gia tốc : a = −ω2 x = −50cos  πt +  cm / s2 . Chọn C.
6

Câu 45. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở
thời điểm t = 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2
B. 10π cm/s và 50 3π 2 cm/s2

C. −10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2

D. 10π cm/s và −50 3π 2 cm/s2.

2π 

HD: Phương trình li độ x = 4cos  5πt −  cm
3 

2π 

Phương trình vận tốc v = −20π sin  5πt −  cm / s
3 

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)


Khóa học LUYỆN THI 2018 môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

www.facebook.com/Lyhung95


2π 

Vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là v = −20π sin  5πt −  = 10π cm/s
3 

2π 

Phương trình gia tốc : a = −100π2 cos  5πt −  cm
3 

2π 

Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là a = −100π2 cos  5πt −  = −50 3π2 ( cm / s2 ) . Chọn D
3 


Thầy Đặng Việt Hùng

Liên hệ ñăng kí khóa học : www.facebook.com/kieuthungan94 hoặc Hotline : 0985.074.831 (SMS)



×