Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE KIEM TRA DINH KY THANG 2 MON TOAN LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.49 KB, 2 trang )

Bài kiểm tra định kỳ tháng 2-Toán 10
Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f ( x)   x 2  6 x  9
A.

x

-∞
+

3
0

+∞
-

-

3
0

+

+

3
0

+


-

3
0

-

f(x)
B.

x

-∞

+∞

f(x)
C.

x

-∞

+∞

f(x)
D.

x


-∞

+∞

f(x)

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình

2 x 2  18 x  4
 2 là
x2  9 x  8

9  89
9  89
)
C. [  8, 1]
D.(1,
)
2
2
Câu 3: Để x2  4 x  3m  1  0 với mọi x. Giá trị của m là:
 m  3
 m  3
A.  3  m  9
B. 
C.  3  m  9
D. 
m  9
m  9
2

Câu 4: Bất phương trình mx  4 x  3m  1  0 có nghiệm đúng với mọi x > 0 khi giá trị của tham số m là:
4
A. m  0
B. m 
C. m  1
D. m  2
3
Câu 5: Để bất phương trình sau vô nghiệm (m  3) x2  (m  2) x  4  0 . Giá trị của m là:
 m  22
D. Đáp án khác
A. 
B.  22  m  2
C.  22  m  2
m  2
Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(1;1) và song song với đường thẳng
 : ( 2  1) x  y  2 2  0 là:
A. (8, 1)

B.(8,

Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400

Page 1


A. x  ( 2  1) y  2 2  0
C.




B. ( 2  1) x  y  2  0



2 1 x  y  2 2 1  0

D.





2 1 x  y  0

Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua I(-1,2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 4 = 0 là
A. x  2 y  0
B. x  2 y  5  0
C. x  2 y  3  0
D.  x  2 y  5  0
Câu 8: Cho 4 điểm A  4; 3 , B  5;1 , C  2;3 , D  2;2  Xác định vị trí tương đối của đường thẳng AB và
CD
A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc
 x  22  2t
Câu 9: Tọa độ giao điểm của 1 : 
 y  55  5t


A.  2,5

B.  5, 4 

D. Vuông góc
'

 x  12  4t
là:
2 : 
'
 y  15  5t


C.  6;5

D.  0;0 

Câu 10: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7 x  y  3  0 2 : 7 x  y  12  0 là

A.15

B.9

C.

9
50


D.

3 2
2

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau đây:

x2  4x  2
 0.
a)
9  x2



b) x3  x

 x

2

 2 x   x2  2 x  3  0

Câu 2: (1,5 điểm) Tim m để bất phương trình : (m2 + 2m)x2 + 2(m + 2)x – 3  0
a) Nghiệm đúng với  x  R.
b) Vô nghiệm.
Câu 4: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, có phương trình phân giác trong góc A là x – y + 2 = 0. M(1; -1) là
trung điểm của AC. Đường cao BH có phương trình x + 2y + 2 =0.
a. Viết phương trình cạnh AC và tìm tọa độ điểm A.
b. Tìm điểm N đối xứng với M qua phân giác góc A.

c. Tìm phương trình cạnh AB, BC.
Câu 4: (0,5 điểm). Cho hai số dương a, b thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh rằng

Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400

1
1
 2
6
ab a  b 2

Page 2



×