Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi giua hoc ki 1 mon toan tieng viet lop 5 truong TH xuan duong nam 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.2 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC
(Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:………………………………………….Lớp : 5………………………….
ĐIỂM
Đọc

GV kí và ghi rõ họ tên
Viết

Chung

GV1:……………………….
GV2:……………………….

A - KIỂM TRA ĐỌC
I - Đọc thành tiếng (5 điểm)
- GV chủ nhiệm tự cho đọc đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ đề đã học ở GHKI. (GV ghi
tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do
GV đã đánh dấu).
II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
A. Em đọc thầm bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” (Tiếng việt 5, tập 1, trang 10)
B. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ vàng xuộm?
a) tạo cảm giác khô, giòn
b) màu vàng đậm của lúa khi đã chín già.


c) màu vàng sáng tự nhiên

d) màu vàng của quả chín, gợi cảm giác ngọt.

2. Từ “vàng lịm” gợi cho em cảm giác gì?
a) Màu vàng gợi cảm giác như có nước
b) Màu vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt.
c) Màu vàng của vật được phơi già nắng, tạo cảm giác giòn đến có thể gãy ra.
3. Các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm được xếp vào nhóm từ nào?
a) Từ đồng nghĩa
b) Từ đồng âm khác nghĩa
c) Từ nhiều nghĩa
4. Trong câu nào dưới đây có từ “ chín” được dùng với nghĩa gốc?
a) Em suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.
b) Buồng chuối đốm quả chín vàng.
c) Thời cơ đã đến lúc chín muồi.
5. Tìm từ chỉ màu vàng của “bụi mía”?
a) Vàng xọng
b) Vàng ối
c) Vàng lịm
6. Dòng nào dưới đây chỉ những sự vật có trong bài?
a) nắng nhạt, quả xoan, và giòn, vàng mượt, vàng lịm, vàng tươi, con gà, con chó
b) nắng nhạt, quả xoan, lá mít, tàu đu đủ, lá sắn, lá chuối, bụi mía, rơm và thóc, con gà,
con chó, mái nhà
d) vàng xọng, vàng lịm, vàng hoe, tàu đu đủ, lá chuối, vàng đậm, bụi mía

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


7. Đoạn văn “ Quang cảnh không có cảnh héo tàn hanh hao lúc sắp bước vào mùa

đông. Hơi thở của đất trời, mặt nước thơm thơm, nhè nhẹ. Ngày không nắng, không
mưa.” Nói lên điều gì ?
a) Miêu tả chi tiết từng sắc vàng của đồng quê.
b) Miêu tả thời tiết làm cho bức tranh quê thêm đẹp và sinh động.
c) Miêu tả cảnh lao động của con người trong không khí ngày mùa.
8. Vì sao tác giả viết được bài văn tả cảnh làng mạc ngày mùa hay như vậy?
a) Vì cảnh làng mạc ngày mùa đẹp.
b) Vì tác giả biết cách quan sát, chọn lọc chi tiết, biết dùng từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.
c) Vì tác giả gắn bó, yêu tha thiết làng quê của mình.
d) Vì tất cả các ý trên.
9. Thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất chăm chỉ, cần cù, không ngại khó ngại khổ của
người Việt Nam ta?
a) Muôn người như một.
b) Uống nước nhớ nguồn.
c) Chịu thương chịu khó.
d) Dám nghĩ dám làm.
B - KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe viết (5 điểm) (15 phút)
Bài viết: Lương Ngọc Quyến (TV5- tập 1 – tr17)
II - Tập làm văn (25 phút)
Đề bài: Tả một cảnh đẹp ở địa phương em.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I - Bài đọc thành tiếng: 5điểm
Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầy đã nêu ở mục A (Hướng dẫn chung).
II - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi: (5 điểm)
Câu 1: b (0,5 điểm)
Câu 6: b (0,5 điểm)

Câu 2: b (0,5 điểm)
Câu 7: b (0,5 điểm)
Câu 3: a (0,5 điểm)
Câu 8: d (1 điểm)
Câu 4: b (0,5 điểm)
Câu 9: c (0,5 điểm)
Câu 5: a (0,5 điểm)
B - KIỂM TRA VIẾT:
I - Chính tả: (5điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
- Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1điểm )
II - Tập làm văn: (5điểm)
- Nội dung đủ: 3điểm
- Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1điểm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN DƯƠNG
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:……………………………………………Lớp : 5……………………….
ĐIỂM

GV kí và ghi rõ họ tên
GV1:……………………….

GV2:……………………….

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
324,21
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
406,573
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50
B. 72,05
C. 720,5
D. 27,05
Câu 4: Viết

201
dưới dạng số thập phân ta được:
100

A. 2,01
B. 20,1
C. 2,10
D. 0,201

Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9
`
B. 0,187
C. 0,169
D. 0,21
2
2
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm 4cm = ....... cm2
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
:
a) 8,56dm2 =

8

56
dm2
100

b) 2060m = 20km 60m

Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha
B. 400 ha
C. 40 ha
D. 4 ha

Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
A.x = 15
B. x = 14
C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
A.

100
45

B.

25
100

A.

67
55

A.

20
40

Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005
II. Phần tự luận: (4 đ)

Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
6 tấn 5 kg = ...............kg

20m2 9dm2 = …......…..dm2
2009m2 =….......dam2........m2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029

b) 428 × 306

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………


………………………………………………………….

………………………………………………………….

………………………………………………………….

……………………………………………………….....

………………………………………………………...

Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng

2
tuổi mẹ.
5

Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………........................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Năm học: 2016-2017
MÔN: TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau:
52,18

a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.

324,21

b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.

406,573

c) Năm mươi hai phẩy mười tám

Câu 2:

a) 5,7

Câu 3:


B. 72,05

Câu 4:

A. 2,01

Câu 5:

A. 0,9

Câu 6:

B. 704

Câu 7:

A. Đ

Câu 8:

D

Câu 9:

C

Câu 10:

B


Câu 11:

C

c) 0,001

b) 32,85

B.

S

II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
23m 4dm = 234dm
6 tấn 5 kg = 6005kg

20m2 9dm2 = 2009dm2
2009m2 = 20dam2 9m2

Câu 2: (1điểm)
+

438906
45029
483935

×


428

306
2568
1284
130968

Câu 3 (2 điểm) Làm đúng mỗi ý được 1 điểm
Đáp án đúng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Tóm tắt
? tuổi
Chiều rộng:

? tuổi

84 tuổi

Chiều dài:
a)Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Tuổi con hiện nay là:
84 : 7 × 2 = 24 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
84 – 24 = 60 (tuổi)
b) Tuổi con 6 năm nữa là:
24 + 6 = 30 (tuổi)

Tuổi mẹ 6 năm nữa là:
60 + 6 = 66 (tuổi)
6 năm nữa tuổi con bằng:
30 5
tuổi mẹ

66 11

Đáp số: a) Mẹ : 60 tuổi; con : 24 tuổi.
b) Tuổi con bằng

5
tuổi mẹ
11

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×