Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

Lập quy trình công nghệ cho tàu chở hàng rời 34000 DWT tại công ty CNTT phà rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 185 trang )

MỤC LỤC
PHẦN1. ĐIỀU KIỆN THI CÔNG TẠI CÔNG TY CNTT PHÀ RỪNG ........... 4
1.1. Giới thiệu chung về Công ty CNTT Phà Rừng.......................................... 5
1.2

Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà máy ................................................................. 6

1.3

Sơ đồ tổ chức quản lý nhân sự của công ty ............................................... 7

1.4

Năng lực, thiết bị sản xuất ....................................................................... 9

1.5 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, phân xƣởngError! Bookmark not
defined.
PHẦN 2. TÀU CHỞ HÀNG RỜI 34000 TẤN .................................................35
2.1. Các thông số chính của tàu .....................................................................36
2.2. Tuyến hình tàu .......................................................................................37
2.3. Bố trí chung toàn tàu ..............................................................................37
2.4. Kết cấu chung của tàu ............................................................................38
2.5. Tìm hiểu kết cấu phân đoạn 402C ..........................................................42
2.6. Tìm hiểu kết cấu phân đoạn 504 .............................................................53
PHẦN 3. CHUẨN BỊ CHO ĐÓNG TÀU .........................................................63
3.1. Hồ sơ kỹ thuật ........................................................................................64
3.2. Tiêu chuẩn đóng tàu ...............................................................................64
3.3. Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu chính của nhà máy.........................64
3.4. Chuẩn bị vật tƣ, nguyên vật liệu .............................................................65
3.5. Phƣơng án thi công đóng tàu ..................................................................68
3.6. Phân chia phân tổng đoạn .......................................................................70


3.7. Phân tích lựa chọn phƣơng án thi công phân đoạn ..................................72
3.8. Phóng dạng ............................................................................................73
3.9. Làm dƣỡng mẫu .....................................................................................76
3.10. Lập thảo đồ ..........................................................................................78
3.11. Thiết kế, chế tạo, lắp đặt khung dàn lắp ráp ..........................................79
PHẦN 4. PHÂN LOẠI CHI TIẾT, CỤM CHI TIẾT THEO NHÓM ................82
4.1. Phân loại chi tiết .....................................................................................83
4.2. Phân nhóm cụm chi tiết ..........................................................................83
1


PHẦN 5. LẬP QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT THEO NHÓM ...............84
5.1. Quy trình gia công chi tiết nhóm 1 .........................................................85
5.2. Quy trình gia công chi tiết nhóm 2 .........................................................86
5.3. Quy trình gia công chi tiết nhóm 3 .........................................................89
PHẦN 6. LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN CỤM CHI TIẾT THEO NHÓM .
………………………………………………………………………………… 94
6.1. Quy trình lắp ráp, hàn cụm chi tiết có nẹp gia cƣờng ............................95
6.2. Quy trình lắp ráp, hàn cụm chi tiết thép chữ T ......................................97
PHẦN 7. LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN, SƠN PHÂN ĐOẠN 402C ....101
7.1. Giới thiệu phân đoạn ............................................................................102
7.2. Kết cấu phân đoạn ...............................................................................102
7.3. Quy trình lắp ráp, hàn , sơn ..................................................................102
PHẦN 8. LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN, SƠN PHÂN ĐOẠN 504 .......128
8.1.Giới thiệu phân đoạn .............................................................................129
8.2.Kết cấu phân đoạn .................................................................................129
8.3.Quy trình lắp ráp, hàn , sơn ...................................................................129
PHẦN 9. LẬP QUY QUY TRÌNH HẠ THỦY TÀU ......................................161
9.1. Mục đích ................................................. Error! Bookmark not defined.
9.2. Các thiết bị phục vụ hạ thủy tàu ...........................................................162

9.3. Các bƣớc triển khai trƣớc khi hạ thủy...................................................173
9.4 Công tác hạ thuỷ ..................................... Error! Bookmark not defined.
9.5. Xử lý trƣờng hợp sự cố ........................... Error! Bookmark not defined.
9.6Các công việc sau khi hạ thủy ................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢI ................................................................................186

2


MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây Đảng và Nhà Nƣớc ta đã đặc biệt quan tâm đầu tƣ
phát triển ngành công nghiệp Đóng Tàu, coi công nghiệp Đóng Tàu là một ngành
công nghiệp mũi nhọn làm động lực cho sự phát triển kinh tế của đất nƣớc trong
thế kỉ mới.
Là một sinh viên ngành đóng tàu – Khoa Đóng tàu – Trƣờng đại học Hàng
Hải Việt Nam, em tự hào về ngành nghề mà mình đang theo học. Đồng thời nhận
thức rõ vai trò và trách nhiệm của một kĩ sƣ đóng tàu tƣơng lai đối với sự phát triển
của ngành công nghiệp Đóng Tàu trong nƣớc, em muốn góp một phần sức lực nhỏ
bé của mình vào sự phát triển chung của đất nƣớc.
Trong thời gian học tập tại Trƣờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam, đƣợc sự
giúp đỡ dạy bảo nhiệt tình của các thầy cô giáo, đặc biệt là các thầy cô trong khoa.
Em rất vinh dự đƣợc là một trong số những sinh viên đƣợc nhận đề tài thiết kế tốt
nghiệp chính thức trong đợt này.
Đề tài thiết kế tốt nghiệp của em là: Lập quy trình công nghệ cho tàu
hàng rời 34.000 T tại công ty công nghiệp tàu thủy Phà Rừng .
Do thời gianvà trình độ còn hạn chế nên thiết kế tốt nghiệp của em không
tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc sự chỉ bảo, góp ý của các thầy
cô giáo cũng nhƣ các bạn sinh viên để thiết kế tốt nghiệp của em đƣợc hoàn thiện
hơn , giúp em có một kiến thức tổng hợp vững vàng hơn khi ra công tác.
Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy giáo, cô giáo trong trƣờng,

khoa Đóng tàu và đặc biệt đƣợc sự giúp đỡ rất tận tình của thầy giáo
Nguyễn Văn Hân đã giúp em hoàn thành thiết kế tốt nghiệp này đúng tiến độ.
Hải Phòng, tháng 12 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Trịnh Văn Hiếu
3


Phần 1
ĐIỀU KIỆN THI CÔNG TẠI CÔNG TY CNTT
PHÀ RỪNG

4


1.1 Giới thiệu chung về công ty đóng tàu Phà Rừng
Công ty Đóng tàu Phà Rừng trƣớc đây là Nhà máy Sửa chữa tàu
biển Phà Rừng là công trình hợp tác giữa chính phủ Việt Nam và Cộng
hoà Phần Lan đƣợc đƣa vào hoạt động từ ngày 25 tháng 3 năm 1984.
Ban đầu, Công ty đƣợc xây dựng để sửa chữa các loại tàu biển có trọng
tải đến 15.000 tấn. Trải qua hơn 20 năm hoạt động, Công ty đã sửa
chữa đƣợc gần ngàn lƣợt tàu trong nƣớc và của các quốc gia danh tiếng
trên thế giới nhƣ: Liên bang Nga, Đức, Hy Lạp, Hàn Quốc, Singapore...
đạt chất lƣợng cao. Công ty là một trong những đơn vị đi đầu trong việc
sửa chữa các loại tàu biển đòi hỏi kỹ thuật cao nhƣ tàu chở khí gas hoá
lỏng, tàu phục vụ giàn khoan... Công ty Đóng tàu Phà Rừng là một
trong những cơ sở hàng đầu của Việt Nam có thƣơng hiệu và uy tín
trong lĩnh vực sửa chữa tàu biển.
Với những thành tựu đó, Công ty đã tham gia vào thị trƣờng đóng
mới. Công ty đã bàn giao cho khách hàng gần chục tàu có trọng tải từ

6500 tấn đến 12500 tấn. Đó là tiền đề để Công ty Đóng tàu Phà Rừng
thực hiện các hợp đồng đóng mới các loại tàu có tính năng kỹ thuật cao
để xuất khẩu nhƣ tàu chở dầu/hoá chất 6500 tấn cho Hàn Quốc, tàu chở
hàng vỏ kép 34.000 tấn cho Vƣơng Quốc Anh.
Hiện tại công ty có gần 1000 CBCNV do đề án tái cơ cấu sau
khủng hoảng.
Công ty đã xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất
lƣợng theo tiêu chuẩn ISO 9001 -2000 có hiệu lực và hiệu quả, đã đƣợc
DET NOSKE VERITAS (DNV) đánh giá cấp chứng chỉ từ năm 2000.
Địa chỉ trụ sở chính: Thị trấn Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Thành phố
Hải Phòng.
Điện thoại: 031.3875128/3875066
Email:

Fax: 031.3875067

Website:: pharungyard.com.vn
5


1.2 Sơ đồ mặt bằng nhà máy

( hôm sau in a4)

6


1.3 Sơ đồ tổ chức quản lý nhân sự của công ty

(hôm sau in a4)


7


STT
I
I.1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
I.2
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
I.3
II
II.1
II.1
III

Bảng 1.3 Danh sách nhân sự của tổng công ty
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
TỔNG SỐ (NGƢỜI)
CÁN BỘ CÓ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
217
Cán bộ kỹ thuật
172
Vỏ tàu thủy
41
Máy tàu thủy
46
Điện tàu thủy
13
Điện khí hóa DD, điện tử viễn thông
13
Công nghệ hàn
3

Cơ khí tàu thuyền
17
Chế tạo máy
7
Gia công áp lực
1
Máy xếp dỡ
8
Ôtô
1
Xây dựng, công trình
11
Toán, thống kê tin học
3
Đúc kim loại
1
Cơ điện
1
An toàn lao động
1
Bảo đảm an toàn Hàng hải
1
Điều khiển tàu biển
3
Kỹ thuật môi trƣờng
1
Cán bộ kinh tế
42
Thạc sỹ quản lý kinh doanh
1

Kế toán
11
Kinh tế vận tải biển
2
Kinh doanh công nghiệp
5
Quản trị kinh doanh
11
TCKT ngân hàng
3
Cử nhân Anh, Nga, Pháp văn
5
Quản trị nhân sự tiền lƣơng
1
Kinh tế kế hoạch
1
Kinh tế đối ngoại
1
Luật doanh nghiệp
1
Cán bộ y tế
3
CÁN BỘ CÓ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
39
Cán bộ kỹ thuật
22
Cán bộ kinh tế
17
CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
694

8


1.4 Năng lực thiết bị sản xuất
* Tổng diện tích hiện đang sử dụng: 112 ha

.
TÊN NHÀ XƢỞNG

ĐV

DIỆN
TÍCH

1

PX Vỏ no.1

m2

2,100

2

PX Vỏ no.2

m2

6,156


3

PX Vỏ no.3

m2

13,200

4

PX Ống

m2

2,496

5

PX Máy

m2

2,772

6

Nhà xƣởng bảo quản thiết bị tại chỗ

m2


6,480

7

PX Phun bi và Sơn no.1 and no.2

m2

2,247

8

PX Phun bi và Sơn no.3

m2

7.500

9

Kho bãi

m2

5,000

10

Mặt bằng lắp ráp


m2

12,297

9


*Cầu tàu, đà tàu, ụ nổi

S
Tên

TT

Kích thƣớc
(LxBXT)

Thiết bị nâng
Kone Crane 50T/14m;x 2 pcs

Ụ khô
1

Có khả năng đóng tàu đến
157 x 27 x 10 m 17.000DWT và đóng mới đƣợc 02
chiếc/năm. Sửa tàu trọng tải tới 17.000
dwt, 35 lƣợt tàu/năm
Crane : 5T/15m; x 2 pcs.

Ụ nổi

2

3

Cầu tàu số
1

4

Cầu tàu số
2

115 x 23 x 13.6 m

Tiếp nhận tàu tới 10.000 dwt.
Sửa chữa 30 lƣợt tàu/năm
Crane KONE : 15T/28m x 2 cái,

400 x 18 x 5.5 m

Tiếp nhận tàu tới 25.000 dwt x 2
chiếc cập cầu sửa chữa
Crane : 20Tx22m x 01 cái.

120.8 x 14 x 4.5 m

10

Tiếp nhận tàu tới 12.500 dwt cập cầu
sửa chữa



Crane: 50T/14m x 01 cái.

5

Cầu tàu số
3

6

Cầu tàu số
4

260 x 20 x 5.5m

7

Cầu tàu số
5

110 x 40 x 3.6m

230 x 20 x 5.5 m

Tiếp nhận tàu tới 34.000 dwt cập cầu
sửa chữa
Crane: 50T/14m x 01 cái.
Tiếp nhận tàu 30.000 tấn cập cầu
sửa chữa)

Crane: 50T/14m x 01 cái
Cẩu trục 200T/65mx 01 cái.

Đà trƣợt
8

270 x 32 m

Đóng mới tàu tới 40.000 dwt.
Khả năng đóng tới 02 chiếc/năm.

* Các trang thiết bị của nhà máy
STT TÊN MÁY MÓC THIẾT BỊ VÀ ĐẶC TÍNH

S/L GHI CHÚ

Nhóm A: Cần cẩu và tời

1

Cẩu gắn tƣờng Kone

500 kg

02

PX Máy

2


Cẩu gắn tƣờng Kone

1500 kg

03

PX Máy

3

Cẩu gắn tƣờng Kone

3000 kg

02

PXV

4

Cẩu gắn tƣờng Kone

3000 kg

01

PXV

5


Cẩu bán cổng Scanmet

3000 kg

01

PX Máy

6

Cẩu dàn Scanmet

16000 kg

02

PX Máy

7

Cẩu dàn Scanmet

16000 kg

02

PX VĐM

8


Cẩu Kone(âu)

15000 kg

02

ĐCG

9

Tời đứng (cửa âu) Steen

18,5kw/120KN

04

PXBT

01

PXCĐ

01

PXCĐ

Xe bàn (gắng cẩu thuỷ lực) 3000 kg
10

Haikone


11

Giá nâng hạ (gắn pa lăng)

5000 kg

11


12

Cẩu dàn Eteco

16000 kg

01

PXV

13

Cẩu bán công Eteco

5000 kg

01

PXV


14

Xe bàn (gắn cẩu thuy lực) Haikone

3000 kg

01

PXCĐ

15

Xe cẩu bánh xích Hitach

100 tấn

01

ĐCG

01

ĐCG

Xe nâng chuyên dùng MPEK 100 tấn
16

100.4.2

17


Cẩu Trung Quốc CQ 523

5 tấn /15 m;2 tấn / 23 m

02

ĐCG

18

Xe cẩu bánh lốp Samsung

25 tấn /3m

01

ĐCG

19

Cẩu cổng

5 tấn x 20m

01

PXBT

20


Cẩu cổng

16 tấn

01

PX VĐM

21

Cẩu cổng

40 tấn

01

PX VĐM

22

Cẩu cổng

200 tấn x 65 m

01

PX VĐM

23


Cẩu dàn

5 tấn x 12m

01

PXO

24

Cẩu cổng dầm đơn

5 tấn x 30m

01

PX VĐM

25

Bàn từ 26-LMW1(Trung quốc)

11m x 1,1/ 2 tấn

01

PXBT

26


Cẩu bánh lốp PPM 1300ATT

100tấn / 3 m

01

ĐCG

Nhóm B: Phương tiện vận tải bộ

1

Xe nâng TMC FD 15 Z4 1 tấn

1 tấn

02

PX Máy

2

Xe nâng Liên Xô 4014 M Gaz 51

5 tấn

01

P.Vật tƣ


3

Xe công tác Gaz 53

200kg

01

ĐCG

4

Xe công tác Tadano53

200kg

01

ĐCG

5

Xe công tác Skytrack

200kg

01

ĐCG


6

Xe tải IFA

5 tấn

01

ĐCG

7

Xe cẩu bánh lốp 16K 3020 Tadano

23 tấn

01

ĐCG

8

Xe con Toyota corolla 16K 8838

4 ghế

01

ĐCG


9

Xe tải nhẹ 16K9015

700kg

01

P.Vật tƣ

12


10

Xe ca MERcedes 16H 0739

9 ghế

01

ĐCG

11

Xe ca 1_4 16H 2922

51 ghế


01

ĐCG

12

Xe con ZACE

8 ghế

01

ĐCG

13

Xe nâng SOOSAN

250kg/17m

01

ĐCG

14

Xe ca TRANSINCO

51 ghế


08

ĐCG

15

Xe con Carmry

5 ghế

01

ĐCG

16

Xe nâng CPCD 35

4 tấn/ 3 m

01

ĐCG

17

Xe nâng CPCD 35

5 tấn/ 4,5 m


01

ĐCG

18

Xe xúc gạt ZL 30 E

1,7m3 / 92KN

01

ĐCG

19

Xe ca TRANSINCO 16H 8860

29 ghế

01

ĐCG

16H 6985

Nhóm C: Các thiết bị cung cấp

1


Máy nén khí Tamrock 1250 EW

EW 200kw/35m3/p

02

PXCĐ

2

Máy nén khí Tamrock 900 PSD

188kw/24m3/p

01

PXCĐ

3

Máy nén khí KK38743

2.5kw/5m3/p

01

TCN

4


Trạm bơm nƣớc thải Sarlin 1400

2x 5.5kw/5m3/p

01

PXCĐ

5

Bơm vét khô âu tàu Sarlin AB

222kw/100l/s x 12.5 m 01

PXCĐ

250 kw/100m3/px
6

Bơm âu Alstrom BY V80V-1

x7,8m

02

PXCĐ

7

Cánh cửa hầm bơm (phải)


5,5kw/2,3 x 2,6 m

02

PXCĐ

01

PXCĐ

02

PXCĐ

02

PXCĐ

120kg/h /16bar /200độ
8

Máy xông hơi MHT 1000

9

Bơm cứu hoả ESA 30 (xăng)

34kw/ 100m3/h


Bình áp lực và Máy nén khí (trạm

1,5kw / 100m3

C

10

SH)

11

Bơm nƣớc DC – 50 (trạm SH)

15kw/17l/s x 40m

02

PXCĐ

12

Bình áp lực và Máy nén khí (trạm

1,5kw/1,5m3

01

PXCĐ


13


KT)
13

Bơm cứ hoả chạy điện (trạm KT)

45kw/35l/s x 76,5m

01

PXCĐ

14

Bơm nƣớc DC-50 /280 (trạm KT)

15kw/10l/s x 56m

01

PXCĐ

15

Bơm nƣớc DC-50 /280 (trạm KT)

5kw/10l/s x 56m


01

PXCĐ

16

Máy phun sơn Graco King 45:1

280 bar / 12,5 l/p

06

PX BTUĐ

17

Máy phun nƣớc Woma 752- P26

55kw / 480 bar

02

PX BTUĐ

18

Máy phun cát Komet Projecta

0,2 m3 / 7 bar


04

PX BTUĐ

19

Máy phun cát Komet MPCPR

0,2 m3 / 7 bar

19

PX BTUĐ

20

Biến thế chính và thiết bị (TT1)

5,5 Mva /35/ 10 KV

01

PXCĐ

21

Tủ phân phối và điều khiển (TT1)

01


PXCĐ

22

Biến thế và thiết bị (TT1)

1,6 Mva /10/ 0,4 KV

03

PXCĐ

23

Tủ phân phối điện chính KA (TT1)

400V/ 2500A

03

PXCĐ

01

PXCĐ

6 tủ / 10 KV

Rãnh thiết bị và nhà
24


Cáp dẫn điện 10KV / 400 V

xƣởng
trạm, rãnh thiết bị, nhà

25

ống dẫn nƣớc kỹ thuật

xƣởng

PXCĐ

trạm, rãnh thiết bị, nhà
26

ống dẫn nƣớc sinh hoạt

xƣởng

PXCĐ

27

Hệ thống ông dẫn khí nén

D270 x 10 mm

PXCĐ


28

Hệ thống ống dẫn khí oxy

D 48 x 10mm

PXCĐ

29

Hệ thống ống dẫn khí Gas

D 48 x 10mm

NM

30

ống dẫn nƣớc nhà

PXCĐ
100 KVA/380-

31

Máy phát điện MAN D25666

440V/50-60Hz


03

PXCĐ

32

Máy phát điện Cummins KTA 150 G

400 KVA380V/ 50Hz

01

PXCĐ

33

Máy đổi diện AC 380/220V

DC220 /110V 300A

01

PXCĐ

01

PXCĐ

380V/22 Kw/100l/s x
34


Bơm cánh âu Sarlin AB

12,5m

14


35

Bảng phân phối điện

02

PXCĐ

36

Bảng phân phối điện (xƣởng ô tô)

01

PXCĐ

37

Bảng phân phối điện (xƣởng mộc)

01


VPGĐ

Bảng phân phối điện (nhà văn phòng
38

giám đốc)

01

PXCĐ

39

Bảng phân phối điện (Nhà dịch vụ)

01

NM

40

Bảng cấp :khí điện nƣớc

01

NM

41

Máy nạp ắc quy (di động)


01

NM

42

Hệ thống ánh sáng(ngoài trời)

NM

43

Hệ thống ánh sáng(trong nhà)

PXĐM

44

Máy nén khí Tamrock F37

37KW/7 bar x 5m3 /p

01

PXĐM

45

Biến áp 3 pha


400v/200v 75 KVA

01

PXĐM

46

Biến áp 3 pha

400v/200v 75 KVA

01

PXCĐ

Bơm cứu hoả di động P509 RS &

90 m3 /h
01

PXCĐ

47

Bar
200Kw / 7barx 35,8

48


Máy nén khí BOGE SL270

m3/h

01

PXCĐ

49

Biến áp 3 pha

38/36V 6kva

02

PXCĐ

50

Biến áp 3 pha

38/440V 6kva

02

PXCĐ

51


Bộ ổn áp LIOA (cho máy hàn)

100kva/269 – 430 V

03

PXĐM

52

Máy phun sơn Graco King 45:1

280 Bar/12,5l/p

03

PX BTUĐ

53

Máy phun sơn Graco (TCK)

280 Bar/12,5l/p

01

PX BTUĐ

54


Thiết bị nguấy sơn AK1 –AG2

02

PX BTUĐ

02

PXCĐ

132-141kw/7 bar x
55

24,1m3/p

Máy nén khí ATLAS COPCO
Nhóm D: Máy móc gia công cắt gọt

15


1

Máy lốc tôn IB 3222

25 kw/16x2000mm

01


PX Vỏ

2

Máy lốc tôn Luna 8264/60

1,5kw/6x1250mm

01

PX vỏ

3

Máy cắt đột liên hợp HB 5221 Ussr

5kw/B13mm

01

PX vỏ

01

PX ống

300A
4

Máy ren răng ống Ridgid


220V/D1,2”-2’

5

Máy ren răng ống Ridgid

6

Máy lốc tôn 3 trục MG 625 G(Italy)

30kw/30x6000mm

01

PX VĐM

7

Máy uốn tôn (bằng tay)

F-18 D3/8”-3”

02

PX ống

8

Máy ren răng ống


00 Nhật 1/2”-4”

01

PX ống

9

Máy cắt ống bằng GAZ

01

PX ống

10

Máy khoan cần K525A

01

PX Máy

300A 220/D1,2”-2” 01

D25mm; 2,2 kw

Trƣờng CN

MQL 343-1

11

Máy gia công gỗ vạn năng

220V/1,5kw

01

PXBTUĐ

12

Máy bào thẳm FL

2,5kw/ 45000v/p

01

PXBTUĐ

13

Máy gia công gỗ vạn năng Luna

Z250 <> 1,5 kw

01

PXBTUĐ


14

Máy bào cuốn

4,5kw/ 400x100mm

01

PXBTUĐ

15

Máy gấp mép tôn mỏng

1,5x1500mm

01

PX Máy

16

Máy gấp mép tôn mỏng

1,5x1500mm

02

PXCĐ


17

Máy mài 2 đá KT1

1,1kw/300x50x25mm

04

PXCĐ

18

Máy mài 2 đá KT1

1,1kw/300x50x25mm

03

PX Máy

19

Máy mài 2 đá Asia

1,1kw/D200mm

01

PXCĐ


20

Máy mài 2 đá KT1

1,1kw/300x50x25mm

01

PX Vỏ

21

Máy mài 2 đá KT1

1,1kw/300x50x25mm

01

PXBTUĐ

22

Máy mài 2 đá KT1

1,1kw/300x50x25mm

01

Trƣờng CN


23

Máy mài 2 đá Lotch D250

1,1kw/3000v/p

01

PX ống

24

Máy mài 2 đá Lotch D250

1,1kw/3000v/p

02

PX Máy

25

Máy mài 2 đá Lotch D250

1,1kw/3000v/p

01

Trƣờng CN


26

Máy uốn ống (bơm thuỷ lực) HT80

D 80mm

01

PX Máy

16


27

Máy uốn ống(bằng tay) F80

D 80mm

01

Trƣờng CN

28

Máy uốn ống (bằng tay) F80

D 80mm

01


PXCĐ

29

Máy uốn ống Virax F80

D 80mm

01

PX Máy

30

Máy gấp mép tôn mỏng

1,5x1500mm

01

Trƣờng CN

31

Máy gáp mép tôn mỏng Didan

01

PX Máy


32

Máy cắt tôn mỏng

1,5x1000mm

02

PX Vỏ

33

Máy cắt tôn mỏng Tyokalu

1,5x1000mm

01

PX Máy

34

Máy doa cố định Gilly

55kw/4x4,2

01

PX Máy


35

Máy cắt tôn H3222

28 kw/16x3150mm

01

PX Máy

36

Máy lốc tôn IB3222

25kw/16x2000mm

01

PX Máy

37

Máy tiện TUJ-50

7,8 kw/1500x500mm

01

PX Máy


38

Máy tiện TUJ-50

11kw/2000x500mm

01

PX Máy

39

Máy tiện băng dài TR-100B1

41.35 kw/10x1m/12tấn 01

PX Máy

1,5x1500mm

41
40

Máy tiện đứng 1541 USR

41

Máy tiện ren USSR


42

Máy tiện TUM 35D1

43

Máy phay vạn năng FWA41M

44

Máy bào CMZ spanih

5,7kw/L625mm

01

PX Máy

45

Máy khoan cần RFH75

15kw/75x2000mm

01

PX Máy

46


Máy tiện matrix

3kw/1500x500mm

01

PX Máy

47

Máy ép thuỷ mực W 500HP warsila

47,5kw/500 tấn

01

PX Máy

48

Máy doa Atlat Eng.Co (di động)

01

PX Máy

49

Máy khoan AMO 30


1,1kw/D30mm

02

PX Máy

50

Máy khoan AMO 30

1,1kw/D30mm

02

PXCĐ

51

Máy khoan bàn

0,9kw/D20mm

01

PXCĐ

52

Máy khoan AMO


01

PX ống

kw/1600x1000mm

01

PX Máy

10kw/1500x200mm 01

PX Máy

4.5 kw/1500x350mm 01

15.25kw/2000x400mm 01

1,1kw/D30mm

17

Trƣờng CN
PX Vỏ


53

Máy khoan AMO


1,1kw/D30mm

01

Trƣờng CN

54

Máy khoan trụ đứng W 50B Widmek

1,5kw/D50mm

01

PXBTUĐ

55

Máy khoan trụ đứng Bimak 18CU

380V/D20mm

01

PX Vỏ

56

Máy khoan trụ đứng Bimak 18CU


380V/D20mm

01

PX VĐM

57

Máy khoan trụ đứng Gronblom

0,75 kw/D25mm

01

PX Máy

58

Máy khoan trụ đứng Gronblom

1.5 kw/D25mm

01

PX Máy

59

Máy cƣa sắt 8B72 Stanimport


1.5 kw/D250mm

01

PX Máy

60

Máy cƣa sắt Metora MB 300 RR

1.5 kw/D320mm

01

PXCĐ

61

Máy khoan cần di động 2K52

D52mm

01

PX Máy

62

Máy khoan cần di động 2K52


D52mm

01

PXBTUĐ

63

Giá ép 50 tấn

50 tấn

02

PXBTUĐ

64

Máy cƣa gỗ luna 824

2,5kw/D300mm

01

PXBTUĐ

65

Máy cƣa gỗ BT1


5kw/D500mm

01

PXBTUĐ

66

Máy cƣa gỗ phá dỡ

2,5kw/D250mm

01

PXBTUĐ

67

Máy uốn ống tự động

01

PX ống

68

Máy ép thủy lực Italia

01


PX VĐM

69

Máy uốn thép hình

01

PX VĐM

Nhóm E: Máy hàn

1

Máy hàn 1 chiều Kemppi 303

10,7 kVA/5-300 A

18

PX Vỏ

2

Máy hàn 1 chiều Kemppi 304

10,7 kVA/5-300 A

01


PX Vỏ

3

Máy hàn 1 chiều Kemppi 305

10,7 kVA/5-300 A

01

PX Vỏ

4

Máy hàn 1 chiều Kemppi 453

20,7 kVA/10-400 A

15

PX Vỏ

5

Máy hàn 1 chiều Kemppi 653

32,5 kVA/15-650 A

02


PX Vỏ

02

PX Vỏ

01

PX Vỏ

Máy hàn MIG Kemppi RA325 10kVA/320 A
6

Lisa12

7

Máy hàn MIG Hobart OM735

16kVA/375 A

18


8

Máy hàn tự động Esab 635/A2-A6
M¸y hµn tù ®éng

800 A


01

PX VĐM

02

PX ống

STARMATIC 20,7 kVA/10-400 A

9

1003 DC

10

Máy hàn 1 chiều Kemppi 303

10,7 kVA/5-300 A

02

PX ống

11

Máy hàn 1 chiều Kemppi 653

32,5 kVA/15-650 A


01

PX Máy

12

Máy hàn 1 chiều Kemppi 453

20,7 kVA/10-400 A

04

PX Máy

13

Máy hàn 1 & xoay chiều Marc500

27 kVA/10-500 A

01

PX Máy

01

PXCĐ

01


PXCĐ

01

PXCĐ

Máy hàn 1 chiều (motor) Esab 11,5kVA/375 A
14

KHD375

15

Máy hàn 1 & xoay chiều Marc500

27 kVA/10-500 A

Máy hàn 1 chiều (motor) Esab 11,5kVA/375 A
16

KHD375

17

Máy hàn 1 chiều Kemppi 453

20,7 kVA/10-400 A

01


PXCĐ

18

Máy hàn 1 chiều Kemppi 453

20,7 kVA/10-400 A

01

ĐCG

19

Máy hàn 1 chiều Kemppi 453

20,7 kVA/10-400 A

01

Trƣờng CN

20

Máy hàn 10 kìm Polarc 1400

1400 A

01


PX Vỏ

21

Máy hàn 10 kìm Esab LCF 2400

163kVA/3600 A

01

PX Vỏ

22

Máy hàn 10 kìm Pharung

250kVA/2200 A

01

PX Vỏ

23

Máy hàn MIG YD 500KR2

31,5kVA/500 A

05


PX VĐM

24

Máy hàn 6 kìm MDH 1000

1000 A

02

PX Vỏ

25

Máy hàn TIG Licon 255

9,5kVA/255 A

01

PX VĐM

23

PX VĐM

02

PX Vỏ


Máy hàn bán tự động Daihen XC- 500 A/0,8-1,6 mm
26

500
Máy hàn bán tự động Panasonic 500 A/0,8-1,6 mm

27

KRII 500

28

Máy hàn tự động Stamatic 1003 DC

65,8 kVA/1000 A

20

PX VĐM

29

Máy hàn Master Kemppi 5000

28,2 kVA/500 A

20

PX VĐM


30

Máy hàn Master Kemppi 5000

28,2 kVA/500 A

01

PX Máy

19


Máy hàn Master Kemppi 5000 (ĐK 28,2 kVA/500 A
31

từ xa)

03

PX Vỏ

01

PX CĐ

05

PX VĐM


01

PX Máy

Máy hàn Master Kemppi 5000 (ĐK 28,2 kVA/500 A
32

từ xa)
Máy hàn Master Kemppi 5000 (ĐK 28,2 kVA/500 A

33

từ xa)
Máy hàn Master Kemppi 5000 (ĐK 28,2 kVA/500 A

34

từ xa)

35

Máy hàn 6 kìm VDM 1001

75 kVA/1250 A

01

PX VĐM


36

Máy hàn 6 kìm VDM 1001

75 kVA/1250 A

01

PX Vỏ

37

Máy hàn 1 chiều Esab LHF630

630 A

01

PX Vỏ

38

Máy hàn 1 chiều Esab LHF630

630 A

05

PX VĐM


39

Máy hàn 6 kìm VDM 1001

75 kVA/1250 A

01

PX ống

40

Máy hàn 6 kìm VDM 1001

75 kVA/1250 A

01

PX VĐM

41

Máy hàn 6 kìm VDM 1001

75 kVA/1250 A

02

PX Vỏ


42

Máy hàn Arctronic 626

600 A

01

PX ống

43

Máy hàn Arctronic 426

400 A

02

PX ống

44

Máy cắt tự động X-TOM 65E (Pháp)

18x6,5mx6-200 mm

01

PX VĐM


02

PX Vỏ

01

PX VĐM

05

PX ống

06

PX ống

Máy hàn bán tự động Daihen CPXD- 500 A
45

500

46

Máy cắt tự động (Oxy-gas)7500 DD

24x6,5x6-100 mm

Máy hàn điện 1 chiều BUFFALO 500 A
47


500DC-TC334
Máy hàn điện 1 chiều ASTRO 190 A

48

400DC
Máy hàn điện 1 chiều SAFEX M45- 260 A

49

TK334

04

PX ống

50

Máy hàn điện 1 chiều BUFFALO 500 A

10

PX VĐM

20


500DC-TC334
Máy hàn điện 1 chiều BUFFALO 500 A
51


500DC-TC334

06

PX CĐ

20

PX Vỏ

09

PX Vỏ

03

PX VĐM

01

PX ống

Máy hàn điện 1 chiều BUFFALO 500 A
52

500DC-TC334
Máy hàn điện 1 chiều DYNAMIC 32 kVA/500 A

53


500DC
Máy hàn điện M. I. G Việt Nam 32 kVA/500 A

54

VINAMAG
Máy hàn điện 1 chiều DYNAMIC 32 kVA/500 A

55

500DC
Máy hàn hå quang tay VINAMAG- 1 pha 220 V/8

56

VN

kVA/150 A

02

PX BTUĐ

57

Máy hàn 6 kìm

75 kVA/1250 A


02

PX Vỏ

58

Máy hàn 6 kìm

75 kVA/1250 A

01

PX ống

Nhóm F: Thiết bị nhiệt luyện, tủ sấy

1

Tủ sấy mô-tơ

1,2x1x0,9 m

01

PX CĐ

2

Tủ sấy que hàn Esab PK 400


4000C

01

Trƣờng CN

3

Tủ sấy que hàn Esab PK 400

4000C

01

P. Vật tƣ

4

Tủ sấy que hàn YCH 500

500C-4000C

02

PX VĐM

5

Tủ sấy que hàn YCH 501


500C-4000C

02

P. Vật tƣ

42 m2

01

PX CĐ

Nhóm G: Nhà cửa và công trình
kiến trúc

1

Trạm bơm nƣớc kỹ thuật

21


2

Trạm bơm nƣớc sinh hoạt

48 m2

01


PX CĐ

3

Trung tâm cung cấp hơi

726 m2

01

PX CĐ

4

Trung tâm cung cấp điện

168 m2

01

PX CĐ

5

Phân xƣởng vỏ

1750 m2

PX Vỏ


6

Phân xƣởng máy + Các văn phòng

3005 m2

PX Máy

7

Phân xƣởng ống

2344 m2

PX Ống

8

Xƣởng máy cắt CNC

312 m2

PX VĐM

9

Kho cát (1+2)

108 m2 +108 m2


PX BTUĐ

10

Nhà văn phòng giám đốc 3 tầng

799 m2

VPGĐ

11

Nhà dịch vụ

2350 m2

VPGĐ

12

Xƣởng trƣờng công nhân

768 m2

Trƣờng CN

13

Ụ tàu 12000 tấn


157 x25 x 10 m

PX BTUĐ

Cánh cửa âu, căn sống chính, phụ,
14

rãnh nƣớc

PX BTUĐ

15

Cầu nặng và tấm đệm cầu

220x180 m

PX BTUĐ

16

Cầu nhẹ

91x11 m

PX BTUĐ

17

Rãnh công nghiệp


1069 m

PX BTUĐ

H33x24 bóng
18

Cột đèn (số 1) cầu nhẹ

(1100W)

01

PX CĐ

01

PX CĐ

01

PX CĐ

01

PX CĐ

01


PX CĐ

H33x24 bóng
19

Cột đèn (số 2) cạnh phân xƣởng máy

(1100W)
H33x24 bóng

20

Cột đèn (số 3) cạnh dịch vụ

(1100W)
H33x24 bóng

21

Cột đèn (số 4) cạnh cầu nặng

(1100W)
2 bơm x 5,5 kW x 16

22

Trạm bơm nƣớc thải

l/s


23

Ống dẫn nƣớc thải

1000 m

22

PX CĐ


24

Hồ xử lý nƣớc thải

2 hồ/3000 m2 x 1m

25

Rãnh thoát nƣớc mƣa

1135 m

PX CĐ

26

Đƣờng giao thông trong Công ty

1200 m


PX CĐ

27

Kè chắn sóng bằng đá

1700 m2

PX CĐ

28

Trạm bơm nƣớc âu tàu 12000 tấn

01

PX CĐ

29

Trạm cấp gas, oxy lỏng

01

PX CĐ

30

Phân xƣởng Vỏ đóng mới


458 m2

PX VĐM

31

Kho cát (3)

113 m2

PX BTUĐ

32

Nhà phun cát

214 m2

PX BTUĐ

33

Ụ nổi 4200 tấn (Dài x Rộng x Cao)

115 x 32 x 13 m

PX BTUĐ

02


PX CĐ

Nhóm H: Thiết bị chuyên dùng

1

Thiết bị cắt hơi - bích tròn (Nhật)

D30 mm

01

PX Máy

2

Thiết bị cắt hơi - bích tròn (Nhật)

D20 mm

01

PX Vỏ

01

P. CL

Đồng hồ đo áp suất nén nổ (máy Phần Lan

3

xăng)

4

Đồng hồ đo áp suất nén nổ (máy nổ)

Phần Lan

01

P. CL

5

Đồng hồ đo áp suất nén nổ MT45

max 150 kG/cm2

01

P. CL

6

Thiết bị thứ tải máy phát điện

500 kVA


01

PX CĐ

7

Thiết bị đo nồng độ dầu Custodian

0-100% lel CH4

01

P. CL

8

Thiết bị đo nồng độ dầu Custodian

0-25%V/V O2

01

P. CL

9

Máy đo tôn Delta 120

d 1-125 mm


01

P. CL

10

Máy vát mép tôn GBM18

01

PX VĐM

11

Máy cắt hơi IK 72T (019320)

02

PX VĐM

12

Máy vát mép Esab PUG NM

06

PX VĐM

13


Máy cân bơm cao áp MTH 1200E

01

PX Máy

14

Thiết bị kiểm tra vòi phun

01

PX Máy

23


15

May đo tôn TT-120

01

P. CL

16

Máy vát mép tôn 1K12 beetl

02


PX VĐM

01

P. CL

01

PX VĐM

01

P. CL

01

PX VĐM

Thiết bị đo chiều dày sơn Defelsko
174

(USA) 0-150 µm

6000-F1
Thiết bị ngắm thăng bằng AT-G3 phóng đại 40

18

(Nhật)


19

Máy X-ray 250E-G3 (Nhật)

110-200 kV/45 mm

Dụng cụ test kín Đhàn bằng chân

(USA) Hàn bằng

20

không 30FB
Dụng cụ test kín Đhàn bằng chân

(USA) Hàn góc

21

không 30FB

01

PX VĐM

22

Máy vát mép tôn 1K12 beetl


04

PX VĐM

23

Máy đo tôn Delta Ti 45N

d 1-200 mm

01

P. CL

24

Maáy khoan bàn điện tử

220 V/1,8 kW

01

PX CĐ

25

Máy vát mép tôn 1K12 beetl

02


PX Vỏ

Nhóm I: Phương tiện thủy

1

Tàu lai dắt PR-01

2x550 cv/100 kN

01

PX BTUĐ

2

Tàu lai dắt PR-02 HP 555

150 cv/ 14 kN

01

PX BTUĐ

3

Tàu lai dắt PR-03 HP 1050

2x185 cv/37,5 kN


01

PX BTUĐ

Nhóm K: Dụng cụ cầm tay chuyên
dùng

1

Cờ lê lực Elora

480 Nm

01

PX Máy

2

Cờ lê lực Tohnichi

1400 Nm

01

PX Máy

3

Cờ lê lực Elora


480 Nm

01

PXCĐ(kho)

24


4

Bộ kích vòng và bơm (tháo chân vịt)

10x102 tấn/700 bar

01

PXCĐ(kho)

5

Thiết bị sấy nóng vòng bi TIH 60

00-2000

01

PXCĐ


6

Bơm thủy lực (chạy điện) MP 2000-8 380 V/2000 kG/cm2

01

PX Máy

7

Máy bơm nƣớc (khí nén) Sandpiper

10 m3/h

01

PX BTUĐ

8

Máy bơm nƣớc (khí nén) Sandpiper

50 m3/h

01

PX BTUĐ

9


Kích rùa

25 tấn

05

PX VĐM

10

Kích rùa

25 tấn

05

PXCĐ

1.5 Nhiệm vụ, chức năng của các phòng ban, phân xƣởng
1.5.1 Phòng vật tƣ.
- Đề xuất nhanh chóng và kịp thời với Giám đốc về nguồn cung cấp vật tƣ và
những giải pháp về vấn đề vật tƣ. Thƣờng xuyên phản ánh cho Tổng Giám đốc tình
hình quản lý và sử dụng vật tƣ để có biện pháp sử lý kịp thời.
- Bảo đảm cung cấp đủ vật tƣ cho sản xuất và xây dựng cơ bản theo kế hoạch.
- Thực hiện các hợp đồng mua bán vật tƣ với các nhà cung ứng, vận tải áp
tải vật tƣ về kho của Công ty và tiến hành nghiệm thu.
- Quy hoạch mặt bằng kho bãi, tổ chức sắp xếp bảo quản vật tƣ, xây dựng nội qui
kho bãi, hƣớng dẫn nghiệp vụ cho các thủ kho bảo đảm hàng hoá trong kho đạt yêu
cầu chất lƣợng.
1.5.2 Phòng điều độ sản xuất.

- Tham mƣu cho Tổng Giám đốc về công tác tổ chức sản xuất, khả năng sản xuất
và chiu trách nhiệm trƣớc giám đốc về tiến độ sản phẩm đã đề ra.
- Quản lý chỉ đạo mọi hoạt động sản xuất của nhà máy, bố trí công việc cho các
đơn vị phù hợp với khả năng cho từng đơn vị .
- Lên hạng mục, dự trù vật liệu sửa chữa, giải quyết khâu kỹ thuật, tổ chức thi
công và bảo đảm chất lƣợng .
1.5.3 Phòng KCS.
- Giúp Tổng Giám đốc kiểm nghiệm, kiểm tra đôn đốc hƣớng dẫn các phòng ban
và phân xƣởng thực hiện mọi biện pháp nhằm đảm bảo chất lƣợng sản phẩm.
- Nắm vững hệ thống tiêu chuẩn qui định về chất lƣợng sản phẩm để:
+ Kết hợp với phòng kĩ thuật, thiết bị động lực kiểm tra chât lƣợng các thiết bị.
+ Tổ chức kiểm tra, xác nhận chất lƣợng các vật tƣ chủ yếu của Công ty.
+ Kiểm tra các công đoạn gia công theo các chỉ tiêu kỹ thuật
+ Kết hợp cùng phòng kỹ thuật xây dựng các định mức chất lƣợng sản phẩm

25


×