Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng 4500 tấn, lắp máy MAN bw 8S26MC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 112 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

TRƢƠNG TUẤN NGHĨA

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG
4500 TẤN, LẮP MÁY MAN B&W 8S26MC
NGÀNH: KỸ THUẬT TÀU THỦY; MÃ SỐ: 52520122
CHUYÊN NGÀNH: MÁY TÀU THỦY

Ngƣời hƣớng dẫn: ThS. Bùi Thị Hằng

HẢI PHÕNG - 2016
1


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong TKTN (về lý luận, thực tiễn,
tiến trình cần tính toán và các bản vẽ).
1. Thuyết minh.
1.1. Giới thiệu chung.
1.2. Tính sức cản, thiết kế sơ bộ chong chóng.
1.3. Thiết kế hệ trục.
1.4. Tính nghiệm dao động ngang.
1.5. Tính nghiệm dao động xoắn.
1.6. Thiết kế một số hệ thống phụ và phục vụ.


2.

Bản vẽ

2.1. Bố trí thiết bị buồng máy (Bố trí buồng máy).
2.2. Bố trí hệ trục.
2.3. Toàn đồ trục chong chóng.
2.4. Hệ thống nhiên liệu.
2.5. Hệ thống nƣớc làm mát.
Các số liệu chủ yếu cần thiết để thiết kế
1- Hồ sơ tính năng tàu hàng 4500 tấn.
2- Thiết kế phƣơng án tàu hàng 4500 tấn.
3- Bố trí chung, phân khoang tàu hàng 4500 tấn.
4- Catalogue máy chính.
5- Catalogue tổ máy phát điện.
6- Catalogue các thiêt bị phụ.

1


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 10
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................... 12
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀU............................................................................... 13
1.1.1. Loại tàu ...................................................................................................... 13
1.1.2. Vùng hoạt động ......................................................................................... 13
1.1.3. Cấp thiết kế................................................................................................ 13
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu .............................................................. 13
1.1.5. Hệ động lực chính ..................................................................................... 13
1.1.6. Quy phạm áp dụng .................................................................................... 14

1.1.7. Công ƣớc quốc tế áp dụng ......................................................................... 14
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƢỢNG VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG ĐỘNG LỰC ......................................................................................... 14
1.2.1. Bố trí buồng máy ....................................................................................... 14
1.2.2. Máy chính .................................................................................................. 14
1.2.3. Thông số cơ bản của máy chính ................................................................ 14
1.2.4. Tổ máy phát điện ....................................................................................... 16
1.2.5. Nồi hơi phụ ................................................................................................ 17
1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC .......................................................... 17
1.3.1. Két ............................................................................................................. 17
1.3.2. Hệ thống bơm nƣớc ................................................................................... 19
1.3.3. Hệ thống bơm dầu ..................................................................................... 22
1.3.4. Hệ thống phân ly ....................................................................................... 23
1.3.5. Hệ thống không khí cao áp........................................................................ 23
CHƢƠNG 2 TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG ...... 25
2.1. TÍNH SỨC CẢN .......................................................................................... 26
2.1.1. Dữ liệu phục vụ thiết kế ............................................................................ 26
2.1.2. Tính sức cản theo phƣơng pháp Seri 60 .................................................... 26
2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG ......................................................... 32
2.2.1. Chọn vật liệu làm chong chóng ................................................................. 32
2.2.2. Tính hệ số hút, hệ số dòng theo ................................................................ 32
2


2.2.3. Chọn số cánh chong chóng ..................................................................... 32
2.2.4. Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền ............................................................. 33
2.2.5. Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất ....................................... 34
2.2.6. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện chống xâm thực............................. 35
2.2.7. Tính trọng lƣợng chong chóng .................................................................. 36
CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ TRỤC.................................................................... 37

3.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ ................................................................ 38
3.1.1. Số liệu ban đầu .......................................................................................... 38
3.1.2. Luật áp dụng .............................................................................................. 38
3.1.3. Bố trí hệ trục .............................................................................................. 38
3.2. TÍNH SƠ BỘ ĐƢỜNG KÍNH TRỤC ......................................................... 40
3.2.1. Đƣờng kính trục chong chóng ................................................................... 40
3.2.2. Đƣờng kính trục trung gian ....................................................................... 41
3.3. TÍNH TOÁN MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNH CỦA HỆ TRỤC ..................... 43
3.3.1. Phần côn trục ............................................................................................. 43
3.3.2. Bích nối trục .............................................................................................. 45
3.3.3. Áo trục chong chóng ................................................................................. 46
3.3.4. Bạc trục chong chóng ................................................................................ 46
3.3.5. Bulong liên kết bích nối ............................................................................ 47
3.3.6. Ổ đỡ trục trung gian .................................................................................. 48
3.3.7. Ống bao trục và thiết bị làm kín ................................................................ 49
3.4. NGHIỆM BỂN HỆ TRỤC ........................................................................... 51
3.4.1. Áp lực tác dụng lên gối đỡ ........................................................................ 51
3.4.2. Áp lực riêng tác dụng lên gối đỡ ............................................................... 53
3.4.3. Nghiệm bền hệ trục ................................................................................... 54
3.4.4. Kiểm nghiệm độ ổn định dọc trục ............................................................ 55
3.4.5. Kiểm nghiệm biến dạng xoắn ................................................................... 57
3.4.6. Kiểm nghiệm độ võng lớn nhất ................................................................. 57
CHƢƠNG 4 TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC ..................... 59
4.1. TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG NGANG CỦA HỆ TRỤC .......................... 60
4.1.1. Mục đích .................................................................................................... 60
3


4.1.2. Phƣơng pháp tính ...................................................................................... 60
4.1.3. Sơ đồ tính .................................................................................................. 60

4.2. BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ ....................................................................... 63
4.2.1. Tần số dao dộng ngang ............................................................................. 63
4.2.2. Bảng kết quả tính....................................................................................... 65
4.2.3. Kết luận ..................................................................................................... 66
CHƢƠNG 5: TÍNH TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG XOẮN CỦA HỆ TRỤC ... 67
5.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ ................................................................ 68
5.1.1. Luật áp dụng và tài liệu tham khảo ........................................................... 68
5.1.2. Máy chính .................................................................................................. 68
5.1.3. Chong chóng ............................................................................................. 69
5.1.4. Trục và bích nối......................................................................................... 69
5.2. MÔ MEN QUÁN TÍNH KHỐI LƢỢNG .................................................... 70
5.2.1. Mô men quán tính khối lƣợng nhóm Piston - Biên khuỷu........................ 70
5.2.2. Mô men quán tính khối lƣợng của bánh đà............................................... 70
5.2.3. Mô men quán tính khối lƣợng của chong chóng....................................... 70
5.3. HỆ SỐ MỀM CÁC ĐOẠN TRỤC .............................................................. 71
5.3.1. Độ mềm giữa các cơ cấu biên khuỷu. ....................................................... 71
5.3.2. Độ mềm xoắn các đoạn trục. ..................................................................... 71
5.4. THÀNH LẬP HỆ THỐNG DAO ĐỘNG XOẮN TƢƠNG ĐƢƠNG ........ 72
5.4.1. Mô men quán tính khối lƣợng không thứ nguyên..................................... 72
5.4.2. Độ mềm không thứ nguyên. ...................................................................... 73
5.5. CHUYỂN HỆ THỐNG NHIỀU KHỐI LƢỢNG VỀ HỆ THỐNG 2 KHỐI
LƢỢNG ............................................................................................................... 73
5.5.1. Sơ đồ hệ thống ........................................................................................... 73
5.5.2. Tính mômen quán tính khối lƣợng ............................................................ 73
5.5.3. Tính độ mềm ............................................................................................. 73
5.5.4.Tính gần đúng bình phƣơng tần số dao động tự do  . .............................. 74
5.5.5. Tính chính xác  theo phƣơng pháp Tolle.

Với :  =0,0150883; ........ 74


5.5.6. Tần số dao động Wn .................................................................................. 75
5.5.7. Số lần dao động của hệ.............................................................................. 75
4


5.5.8.Kết luận. ..................................................................................................... 75
5.6. TÍNH DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC ............................................................. 76
5.6.1. Miền biến thiên của cấp điều hoà mô men kích thích............................... 76
5.6.2. Vòng quay cộng hƣởng. ............................................................................ 76
5.6.3. Góc lệch pha giữa các xilanh. ................................................................... 76
5.6.4. Xác định giản đồ pha................................................................................. 78
5.6.5. Tính toán các tổng biên độ hình học tƣơng đối. ....................................... 79
5.6.6. Công của mô men điều hoà cƣỡng bức. .................................................... 79
5.6.7. Công của các mô men cản. ........................................................................ 80
5.6.8. Xác định biên độ cộng hƣởng A1R. ........................................................... 81
5.6.9. Tính ứng suất xoắn trên trục lúc cộng hƣởng. .......................................... 82
5.6.10. Ứng suất do mô men xoắn trung bình. .................................................... 83
5.6.11. Tổng ứng suất trên trục lúc cộng hƣởng. ................................................ 83
5.6.12. Ứng suất cho phép của trục. .................................................................... 83
5.6.13. Kết luận về vùng cấm quay. .................................................................... 84
CHƢƠNG 6 TÍNH CHỌN CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ ................................ 85
6.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ TÍNH TOÁN ............................................................ 86
6.1.1. Số liệu ban đầu .......................................................................................... 86
6.1.2. Luật áp dụng và tài liệu tham khảo ........................................................... 86
6.2. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU .......................................................................... 86
6.2.1. Nguyên lý hoạt dộng ................................................................................. 86
6.2.2. Lƣợng dầu đốt dự trữ và trực nhật FO, DO .............................................. 88
6.2.3. Bơm vận chuyển dầu đốt ........................................................................... 90
6.2.4. Tính máy phân ly dầu đốt.......................................................................... 91
6.3. HỆ THỐNG BÔI TRƠN .............................................................................. 91

6.3.1. Nguyên lý hoạt động ................................................................................. 91
6.3.2. Tính toán hệ thống..................................................................................... 92
6.4. HỆ THỐNG LÀM MÁT .............................................................................. 96
6.4.1. Nguyên lý hoạt động ................................................................................. 96
6.4.2. Tính toán hệ thống..................................................................................... 97
6.5. HỆ THỐNG HÖT KHÔ DẰN ................................................................... 101
5


6.5.1. Nguyên lý hoạt động ............................................................................... 101
6.5.2. Tính toán hệ thống................................................................................... 103
6.6. HỆ THỐNG KHÍ NÉN .............................................................................. 105
6.6.1. Tính dung tích bình chứa khí nén ........................................................... 105
6.6.2. Tính chọn máy nén .................................................................................. 106
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................... 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 109

6


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Phạm vi áp dụng của phƣơng pháp Seri 60 ........................................ 26
Bảng 2.2: Kết quả tính sức cản sơ bộ .................................................................. 29
Bảng 2.3: Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất ................................ 34
Bảng 3.1: Bảng tính đƣờng kính trục chong chóng ............................................ 41
Bảng 3.2: Bảng tính đƣờng kính trục trung gian. ............................................... 42
Bảng 3.3:Các kích thƣớc của rãnh then .............................................................. 45
Bảng 3.4: Các kích thƣớc của bích nối ............................................................... 45
Bảng 3.5: Các kích thƣớc của bộ làm kín ống bao trục ...................................... 50
Bảng 3.9: Tính nghiệm áp lực tác dụng lên gối đỡ ............................................. 53

Bảng 3.11:Tính nghiệm ổn định dọc trục ........................................................... 55
Bảng 3.12:Tính nghiệm góc xoắn hệ trục ........................................................... 57
Bảng 3.13:Tính độ võng lớn nhất........................................................................ 57
Bảng 4.1: Tính toán tần số dao động ban đầu nk................................................. 63
Bảng 4.2: Kết quả tính......................................................................................... 65
Bảng 4.3:Kết luận ................................................................................................ 66
Bảng 6.3: Tính lƣu lƣợng máy phân ly dầu đốt .................................................. 91
Bảng 6.4: Tính toán lƣợng dầu dự trữ ................................................................. 92
Bảng 6.5: Tính lƣu lƣợng bơm vận chuyển dầu nhờn ........................................ 94
Bảng 6.6: Bảng tính thể tích két dầu cặn ............................................................ 95
Bảng 6.7: Bảng tính đƣờng kính 2 cửa thông biển ............................................. 97
Bảng 6.8: Bảng tính cửa thông đáy cho khoang bơm ......................................... 99
Bảng 6.9: Bảng tính đƣờng kính ống ................................................................ 103
Bảng 6.10: Bảng tính lƣu lƣợng bơm hút khô .................................................. 104

7


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 3.1: Bố trí chong chóng .............................................................................. 39
Hình 3.2 - Phần côn trục chong chóng ................................................................ 43
Hình 3.3 - Rãnh then trục chong chóng .............................................................. 44
Hình 3.4: Bích nối trục ........................................................................................ 45
Hình 3.5: Bạc trục chong chóng .......................................................................... 46
Hình 3.6: Bạc đỡ trục trung gian ......................................................................... 48
Hình 3.7: Kết cấu ống bao................................................................................... 49
Hình 3.8: Thiết bị làm kín ống bao trục .............................................................. 50

8



BẢNG KÊ KÝ HIỆU

No

Ký hiệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

B

Chiều rộng tàu

Breadth (UK), beam (USA)

2

Cb

Hệ số béo thể tích

Block coefficient

3

d, T


Mớn nƣớc

Draught, draft (USA)

4

D, H

Chiều cao tàu

Depth moulded

5

Δ

Lƣợng chiếm nƣớc

Displacement weight

6

L

Chiều dài tàu nói chung

Length of ship

7


Ltk

Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế Waterplane length

8

Fr

Số Froude

Froude number

9

g

Gia tốc trọng trƣờng

Acceleration of gravity

10

R

Sức cản nói chung

Resistance in general

11


Rf

Sức cản ma sát

Frictional resistance

12

Rt

Sức cản toàn bộ

Total resistance

13

t

Thời gian

Time

14

V

Vận tốc nói chung

Speed


15

γ

Trọng lƣợng riêng của nƣớc

Water specific weight

16

λ

Bƣớc chong chóng

Pitch

17

I

Mô men quán tính

Moment of inertia

18

n

Vòng quay trong một giây


Rps

19

P

Công suất nói chung

Power in general

20

w

Hệ số dòng theo

Mean wake fraction

21

m

Khối lƣợng

Mass

9



MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trên con đƣờng đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất
nƣớc, ngành vận tải biển đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế nƣớc
ta Đảng và Nhà nƣớc rất quan tâm và đã có những chính sách phù hợp để tạo
điều kiện phát triển ngành kinh tế biển.Trong đó, thiết kế và đóng mới tàu thủy
là một trong những trọng tâm của ngành đóng tàu nƣớc ta.
Thiết kế hệ thống động lực tàu thủy là một giai đoạn quan trọng trong quá
trình đóng mới một con tàu hiện đại. Ở nƣớc ta, vận tải đƣờng biển ngày càng
phát triển, ngành đóng tàu ngày càng mở rộng và thiết kế hệ thống động lựctàu
thủy trở thành một vấn đề lớn mà nhiều nhà nghiên cứu, thiết kế, chế tạo đang
quan tâm.
Sau 5 năm theo học ngành Máy tàu thủy tại khoa Máy tàu biển, trƣờng
Đại học Hàng Hải Việt Nam, nay em đƣợc giao nhiệm vụ thực hiện đề tài tốt
nghiệp: “Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng khô 4500 tấn, lắp 01 máy
MANB&W 8S26MC”
2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khi thực hiện đề tài này em đã tuân thủ nguyên tắc sau đây:
- Việc thiết kế tàu thủy luôn tuân theo những Quy phạm mới nhất do cục
Đăng kiểm Việt Nam ban hành, cũng nhƣ các quy định khác của các cơ quan
chức năng nhƣ Bộ Khoa học công nghệ và môi trƣờng, Bộ Giao thông vận tải.
- Tính an toàn và tiện lợi cao khi sử dụng.
- Thiết kế mang tính hiện đại, kinh tế và phù hợp với khả năng thi công
của các nhà máy đóng tàu tại Việt Nam.
3. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI.
Đề tài nhằm tạo điều kiện cho sinh viên làm quen với công việc thiết kế hệ
thống động lực tàu thủy, tham gia vào quá trình thực hiện các dự án đóng tàu.

10



Đề tài có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong học tập và giảng dạy học phần:
Thiết kế hệ thống động lực cho sinh viên học ngành Máy tàu thủy.
Nội dung chính của đề tài bao gồm:
Chƣơng 1: Tổng quan hệ thống động lực.
Chƣơng 2: Tính sức cản và thiết bị đẩy.
Chƣơng 3: Thiết kế hệ trục.
Chƣơng 4: Tính nghiệm dao động ngang hệ trục.
Chƣơng 5: Tính nghiệm dao động xoắn hệ trục
Chƣơng 6: Tính chọn các hệ thống phục vụ.
Trong suốt 3 tháng làm việc, tìm hiểu tài liệu và đƣợc sự hƣớng dẫn của cô
giáo Th.S Bùi Thị Hằng, cùng các thầy cô giáo trong khoa và bộ môn, đến nay
em đã hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của mình.
Đây là kết quả tổng hợp quá trình học tập và rèn luyện của em trong nhà
trƣờng và ngoài thực tế.
Tuy nhiên với những bƣớc đi ban đầu của một ngƣời thiết kế cũng nhƣ sự
cọ sát với thực tế không nhiều chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, em
mong muốn nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo của các thầy cô giáo có nhiều kinh
nghiệm để giúp em đƣợc hoàn thiện đề tài hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, Ban chủ nhiệm Khoa, Nhà
trƣờng, các bạn sinh viên trong và ngoài lớp đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
hoàn thành đề tài này.
Hải phòng, ngày

tháng

năm 2016

Sinh viên
Trƣơng Tuấn Nghĩa


11


CHƢƠNG 1:
GIỚI THIỆU CHUNG

12


1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀU
1.1.1. Loại tàu
Tàu 4500 tấn là loại tàu chở hàng khô rời trọng tải 4500 tấn, có thể hoạt
động mọi vùng biển
Tàu đƣợc thiết kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ truyền động trực tiếp cho
01 hệ trục chong chóng.
1.1.2. Vùng hoạt động
Tàu hoạt động chủ yếu trên tuyến đƣờng Quảng Ninh - Nhật Bản
1.1.3. Cấp thiết kế
Tàu hàng 4500 tấn đƣợc thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo
QCVN 21: 2010/ BGTVT, do Bộ giao thông vận tải ban hành
1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu”
– Chiều dài lớn nhất:

Lmax = 90,98 m.

– Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế:

Lpp


– Chiều rộng lớn nhất:

Bmax = 15,60 m.

– Chiều rộng thiết kế:

B

= 15,60 m.

– Chiều cao mạn:

D

= 8,65 m.

– Chiều chìm toàn tải:

T

= 6,76 m.

– Hệ số béo thể tích:

CB

= 0,743

– Hệ số béo sƣờn giữa:




= 0,988

– Lƣợng chiếm nƣớc

Disp = 6848 tons.

= 85,26 m.

1.1.5. Hệ động lực chính
– Máy chính:

8S26MC.

– Số lƣợng:

01.

– Công suất:

H = 3200/(4351) kW/(hp).

– Số vòng quay:

N = 250

– Kiểu truyền động:

Trực tiếp.


– Chong chóng:

Định bƣớc.

13

rpm.


1.1.6. Quy phạm áp dụng
QCVN 21: 2010/ BGTVT, do Bộ giao thông vận tải ban hành
1.1.7. Công ước quốc tế áp dụng
(1) Công ƣớc quốc tế về an toàn sinh mạng con ngƣời trên biển, 1974
(SOLAS, 74);
(2) Công ƣớc quốc tế về mạn khô tàu biển, 1966 (LOAD LINES, 66);
(3) Công ƣớc quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển do tàu gây ra, 73/78
(MARPOL, 73/78);
(4) Qui tắc quốc tế tránh va trên biển, 1972 (COLREG, 72);
(5) Công ƣớc đo dung tích tàu biển, 1969 (TONNAGE, 69);
(6) Nghị quyết của Tổ chức lao động quốc tế (ILO).
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NĂNG LƢỢNG VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy của tàu đƣợc bố trí từ sƣờn 7 đến sƣờn 28. Trong buồng máy
đƣợc bố trí một máy chính 8S26MC, là kiểu động cơ diesel 4 kỳ, một hàng xi
lanh thẳng đứng, tác dụng đơn, tăng áp bằng tua-bin khí xả, làm mát gián tiếp,
khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều. Động cơ truyền động trực tiếp cho
chong chóng thông qua một đƣờng trục. Ngoài ra buồng máy còn bố trí các thiết
bị khắc phục vụ cho năng lực hoạt động của tàu.

1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 8S26MC do hãng MAN B&W sản xuất, là động cơ
diesel 4 kỳ tác dụng đơn, tăng áp bằng hệ tua-bin – máy nén, dạng thùng, một
hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực
tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều, điều khiển tại chỗ
hoặc từ xa trên buồng lái.
1.2.3. Thông số cơ bản của máy chính
– Số lƣợng:

01

– Kiểu máy:

8S26MC
14


– Hãng sản xuất:

MAN B&W

– Công suất định mức, [H]

3200/4351 kW/hp

– Vòng quay định mức, [N]

250

– Số kỳ, []


4

– Số xy-lanh, [Z]

8

– Đƣờng kính xy-lanh, [D]

260

mm

– Hành trình piston, [S]

980

mm

– Khối lƣợng động cơ [G]

53

tons

– Chiều cao [He]

4930

mm


rpm

1.2.3.1. Thiết bị kèm theo máy chính
- Bơm cấp dầu FO cho máy chính
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

NHG-1

– Lƣu lƣợng:

1

m3/h

– Cột áp:

55

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3

pha


– Công suất động cơ điện:

0,75

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

- Bơm cấp dầu bôi trơn
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

HG-40

– Lƣu lƣợng:

40

m3/h

– Cột áp:


20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC, 3

pha

– Công suất động cơ điện:

15

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

- Bầu sinh hàn nước ngọt
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

FCH2F-40B20

15


– Diện tích trao đổi nhiệt:

40

m

- Bầu sinh hàn dầu bôi trơn
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

FCH4F-50B22

– Diện tích trao đổi nhiệt:

50

m2

- Bầu hâm nóng dầu đốt
– Số lƣợng:

01

– Sản lƣợng:


1000

lit/h

– Khoảng nhiệt độ:

80 135

C

1.2.4. Tổ máy phát điện
1.2.4.1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu S165L-T do hãng YANMA sản xuất.
– Số lƣợng:

02

– Kiểu máy:

S165L-T

– Nhà sản xuất:

YANMA

– Công suất định mức, [Ne]

220/300


kW/hp

– Suất tiêu hao nhiên liệu:

155

g/hp.h

– Vòng quay định mức, [n]

1200

rpm

– Số kỳ, []

4

– Số xy-lanh, [Z]

6

– Đƣờng kính xylanh:

165

mm

– Hành trình piston:


210

mm

1.2.4.2. Máy phát điện
– Số lƣợng:

02

– Nhà sản xuất:

NISHISHIBA ELECTRIC

– Kiểu:

3

pha

– Công suất máy phát:

220

kVA

– Vòng quay máy phát:

1200 rpm

– Điện áp:


450
16

V


– Tần số:

60

Hz

1.2.4.3. Thiết bị kèm theo tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy

01

cụm

– Bơm nƣớc ngọt làm mát

01

cụm

– Bơm nƣớc biển làm mát

01


cụm

– Bầu làm mát dầu nhờn

01

cụm

– Bầu làm mát nƣớc ngọt

01

cụm

– Máy phát điện một chiều

01

cụm

– Mô-tơ điện khởi động

01

cụm

– Các bầu lọc

01


cụm

– Bầu tiêu âm

01

cụm

– Ống bù hòa giãn nở

01

cụm

1.2.5. Nồi hơi phụ
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

VWS-600E

– Áp lực hơi nƣớc làm việc lớn nhất:

8

– Áp lực hơi nƣớc làm việc trung bình:

5  7 kG/cm2


– Bề mặt nung nóng:

28,7 m2

– Dung tích:

140

1.3. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC
1.3.1. Két
1.3.1.1. Két dầu đốt dự trữ
– Số lƣợng: 06”
– Dung tích:

– Kiểu két:

02 x 2,5

m3

02 x 10,8

m3

02 x 18,9

m3

Đáy đôi


1.3.1.2. Két dầu đốt trực nhật FO
– Số lƣợng:

01
17

kG/cm2

lít


– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

4m3

1.3.1.3. Két dầu lắng FO
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích :


4 m3

1.3.1.4. Két dầu đốt trực nhật DO
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

4 m3

1.3.1.5. Két dầu lắng DO
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích: 1,5 m3
1.3.1.6. Két dầu cặn FO
– Số lƣợng:

01


– Kiểu:

Liền vỏ

– Dung tích:

0,6 m3

1.3.1.7. Két dầu thải FO
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

0,4 m3

1.3.1.8. Két dầu bôi trơn dữ trữ
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời


– Dung tích:

8 m3

1.3.1.9. Két lắng dầu bôi trơn
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời
18


– Dung tích:

7 m3

1.3.1.10. Két thải dầu bôi trơn
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:


0,2 m3

1.3.1.11. Két cặn dầu bôi trơn
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

0,6 m3

1.3.1.12. Két la canh
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Liền vỏ

– Dung tích:

7 m3

1.3.1.13. Két nước cấp

– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Liền vỏ

– Dung tích:

1,2 m3

1.3.1.14. Két nước giãn nở máy chính
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Rời

– Dung tích:

1m3

1.3.2. Hệ thống bơm nước
1.3.2.1. Tổ bơm nước biển làm mát máy chính
– Số lƣợng:

01


– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang

– Ký hiệu:

EHC-151C”

– Lƣu lƣợng:

110

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha
19


– Công suất động cơ điện:


11

kW

– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.2. Tổ bơm nước ngọt làm mát máy chính
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang

– Ký hiệu:

EHC-81C


– Lƣu lƣợng:

70

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

7,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1800

v/p


– Tần số:

50

Hz

1.3.2.3. Tổ bơm dung chung
– Số lƣợng:

01

– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang tự hút

– Ký hiệu:

VSN-125

– Lƣu lƣợng:

30/45

m3/h

– Cột áp:

20/55

mcn


– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

18,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.4. Tổ bơm cứu hỏa, la canh, balat
– Số lƣợng:

01


– Kiểu:

Ly tâm nằm ngang tự hút

– Ký hiệu:

VSN-125

– Lƣu lƣợng:

30/45

m3/h

– Cột áp:

20/55

mcn

20


– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:


18,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1800

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.5. Tổ bơm nước biển phục vụ
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

EHC-130C

– Lƣu lƣợng:

80


m3/h

– Cột áp:

25

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

11

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

– Tần số:

50


Hz

1.3.2.6. Tổ bơm nước ngọt phục vụ
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

HC-32

– Lƣu lƣợng:

3

m3/h

– Cột áp:

30

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:


1,5

kW

– Vòng quay động cơ:

3600

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.2.7. Tổ bơm nước biển phục vụ
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

HC-32

– Lƣu lƣợng:

3


m3/h

– Cột áp:

30

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

1,5

kW

21


– Vòng quay động cơ:

3600

v/p

– Tần số:


50

Hz

1.3.3. Hệ thống bơm dầu
1.3.3.1. Tổ bơm chuyển dầu FO
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

NHG-7.5

– Lƣu lƣợng:

7,5

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC


3 pha

– Công suất động cơ điện:

2,5

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

– Tần số:

50

Hz

1.3.3.2. Tổ bơm chuyển dầu DO
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

NHG-3


– Lƣu lƣợng:

3

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC

3 pha

– Công suất động cơ điện:

0,75

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p


– Tần số:

50

Hz

1.3.3.3. Tổ bơm chuyển dầu LO
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

NHG-3

– Lƣu lƣợng:

3

m3/h

– Cột áp:

20

mcn

– Kiểu động cơ điện:

AC


3 pha

– Công suất động cơ điện:

0,75

kW

– Vòng quay động cơ:

1200

v/p

22


1.3.4. Hệ thống phân ly
1.3.4.1. Phân ly lọc dầu FO
– Số lƣợng:

02

– Ký hiệu:

SJ-2000

– Sản lƣợng:


2400 lít/h

1.3.4.2. Phân ly lọc dầu bôi trơn
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

SJ-2000

– Sản lƣợng:

2400 lít/h

1.3.4.3. Phân ly dầu nước
– Số lƣợng:

01

– Ký hiệu:

UST-10

– Sản lƣợng:

1000 lít/h

1.3.5. Hệ thống không khí cao áp
1.3.5.1. Máy nén khí chính

– Số lƣợng:

02

– Ký hiệu:

MH-114A

– Sản lƣợng:

35

m3/h

– Áp suất công tác:

30

kG/cm2

– Công suất động cơ điện:

15

kW

– Vòng quay động cơ:

870


v/p

1.3.5.2. Máy nén khí sự cố”
– Số lƣợng:

01

– Sản lƣợng:

350

cm3/h

– Áp suất công tác:

30

kG/cm2

1.3.5.3. Bình chứa nén khí chính
– Số lƣợng:

02

– Dung tích:

900

lít/bình


– Áp suất:

30

kG/cm2
23


1.3.5.4. Bình chứa nén khí phụ
– Số lƣợng:

01

– Dung tích:

80

lít/bình

– Áp suất:

30

kG/cm3

24


×