BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
NGUYỄN VIẾT VỊNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 6200 TẤN
LẮP 01 MÁY CHÍNH MAN B&W 6S26MC
HẢI PHÕNG - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
NGUYỄN VIẾT VỊNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 6200 TẤN
LẮP 01 MÁY CHÍNH MAN B&W 6S26MC
NGÀNH: KỸ THUẬT TÀU THỦY; MÃ SỐ: 52520122
CHUYÊN NGÀNH: MÁY TÀU THỦY
Ngƣời hƣớng dẫn: TS. CAO ĐỨC THIỆP
HẢI PHÕNG - 2016
PHẦN MỞ ĐẦU”
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI”
“Trên con đƣờng đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất
nƣớc, nghành vận tải biển đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế
nƣớc ta, đƣợc Đảng và Nhà nƣớc rất quan tâm và đã có những chính sách phù
hợp để tạo điều kiện phát triển nghành kinh tế này. Do đó việc thiết kế và đóng
mới tàu thủy là một trong những trọng tâm của nghành đóng tàu nƣớc ta.”
“Trang trí động lực tàu thuỷ là một bộ phận quan trọng để tạo thành một con
tàu hiện đại. Ở nƣớc ta, vận tải đƣờng biển ngày càng phát triển, ngành đóng tàu
ngày càng mở rộng và thiết kế hệ thống động lực tàu thuỷ trở thành một vấn đề
lớn mà nhiều nhà nghiên cứu, thiết kế, chế tạo đang quan tâm.”
“Sau 4,5 năm theo học nghành “Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy” tại khoa
Máy tàu biển, Trƣờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam, nay em đƣợc giao nhiệm vụ
thực hiện đề tài tốt nghiệp: “Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng 6200 tấn lắp
01 máy chính 6S26MC”.”
II. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ”
“Khi thực hiện đề tài này em đã tuân thủ nguyên tắc:
- Việc thiết kế tàu thủy luôn tuân theo những quy phạm mới nhất do cục Đăng
kiểm Việt Nam ban hành, cũng nhƣ các quy định khác của Bộ khoa học công
nghệ và môi trƣờng.
- Tính an toàn và tiện lợi cao khi sử dụng.
- Thiết kế mang tính hiện đại, kinh tế và phù hợp với khả năng thi công của
Nghành Thiết kế tàu thủy Việt Nam.”
III.“Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI”
“Đề tài nhằm tạo tiền đề cho việc ứng dụng những thành tựu khoa học mới
vào ngành công nghiệp đóng tàu của nƣớc ta. Dùng làm tài liệu tham khảo cho
các nhà máy đóng tàu, các sinh viên học ngành máy tàu thuỷ.”
“– Nội dung chính của đề tài bao gồm:
Chƣơng 1: Giới thiệu chung.
1
Chƣơng 2: Tính sức cản và thiết kế sơ bộ chong chóng.
Chƣơng 3: Thiết kế hệ trục.
Chƣơng 4: Tính nghiệm dao động hệ trục.
Chƣơng 5: Thiết kế các hệ thống phục vụ.”
IV. LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian từ khi nhận đề tài, tìm hiểu tài liệu và đƣợc sự hƣớng
dẫn nhiệt tình của Thầy giáo, TS. Cao Đức Thiệp, cùng các Thầy cô giáo trong
khoa và bộ môn, đến nay em đã hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp của
mình. Đây là kết quả tổng hợp quá trình học tập và rèn luyện của em trong nhà
trƣờng và ngoài thực tế.”
“Tuy nhiên với những bƣớc đi ban đầu của một ngƣời thiết kế cũng nhƣ sự
cọ sát với thực tế không nhiều chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, em
mong muốn nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo của các thầy cô giáo có nhiều kinh
nghiệm để giúp em đƣợc hoàn thiện đề tài hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, Ban chủ nhiệm khoa, Nhà
trƣờng, các bạn sinh viên trong và ngoài lớp đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
hoàn thành đề tài này.”
“Hải phòng, ngày tháng
năm 2016”
“Sinh viên:”
Nguyễn Viết Vịnh
2
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................1
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...............................................................................6
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................7
1. GIỚI THIỆU CHUNG ....................................................................................10
1.1. GIỚI THIỆU TÀU..................................................................................10
1.1.1. Loại tàu, công dụng........................................................................10
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế..........................................................10
1.1.3. Các thông số chủ yếu......................................................................10
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC........................................11
1.2.1. Bố trí buồng máy.............................................................................11
1.2.2. Máy chính........................................................................................11
1.2.3. Thiết bị kèm theo máy chính............................................................12
1.2.4. Tổ máy phát điện JD – MAR 50......................................................13
1.2.5. Các thiết bị động lực khác..............................................................14
1.2.6. Tổ máy phát điện sự cố...................................................................26
2. TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG........................29
2.1. TÍNH SỨC CẢN.....................................................................................29
2.1.1. Các kích thước cơ bản....................................................................29
2.1.2. Tính sức cản của tàu theo công thức Pamiel..................................29
2.1.3. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng......................31
2.2. THIẾT KẾ CHONG CHÓNG................................................................32
2.2.1. Giới thiệu.........................................................................................32
2.2.2. Chọn vật liệu...................................................................................32
2.2.3. Hệ số dòng theo, hệ số dòng hút.....................................................33
3
2.2.4. Chọn số cánh chong chóng.............................................................33
2.2.5. Chọn tỉ số đĩa..................................................................................34
2.2.6. Tính toán chong chóng sử dụng hết công suất động cơ..................35
2.2.7. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực..............................37
2.2.8. Tính trọng lượng chong chóng........................................................38
3. THIẾT KẾ HỆ TRỤC.....................................................................................41
3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ...........................................................41
3.2. TÍNH ĐƢỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC...........................................41
3.2.1. Đường kính trục chong chóng.........................................................41
3.2.2. Đường kính trục lực đẩy.................................................................42
3.3. TÍNH CÁC THIẾT BỊ TRÊN HỆ TRỤC...............................................42
3.3.1. Bích nối và bulong bích nối............................................................42
3.3.2. Áo bọc và ống bao trục...................................................................44
3.3.3. Ổ đỡ.................................................................................................45
3.3.4. Bố trí trục........................................................................................45
3.3.5. Phụ tải tác dụng lên gối trục...........................................................46
3.3.6. Xác định tải trọng trung bình, đường kính trung bình, momen quán
tính các đoạn giữa 2 đoạn trục.................................................................47
3.4. HỆ PHƢƠNG TRÌNH 3 MÔMEN........................................................48
3.5. PHẢN LỰC TẠI CÁC GỐI ĐỠ............................................................49
3.6. NGHIỆM BỀN HỆ TRỤC VÀ CÁC CHI TIẾT...................................51
3.6.1. Nghiệm bền hệ trục theo hệ số an toàn..........................................51
3.6.2. Nghiệm bền biến dạng xoắn...........................................................52
3.6.3. Kiểm tra độ võng do uốn................................................................53
3.6.4. Nghiệm độ ổn định dọc trục...........................................................54
4
3.6.5. Nghiệm bền ổ đỡ............................................................................56
3.7. NGHIỆM BỀN CÁC CHI TIẾT LẮP TRÊN TRỤC.............................57
3.7.1. Nghiệm bền bulông bích nối..........................................................57
3.7.2. Nghiệm bền bích nối......................................................................59
4. TÍNH NGHIỆM DAO ĐỘNG HỆ TRỤC......................................................61
4.1. DAO ĐỘNG NGANG............................................................................61
4.1.1. Mục đích, phương pháp và sơ đồ tính............................................61
4.1.2. Tính dao động ngang.....................................................................64
4.1.3. Bảng tính và kết quả.......................................................................65
4.2. DAO ĐỘNG XOẮN...............................................................................69
4.2.1. Dữ kiện phục vụ thiết kế.................................................................69
4.2.2. Mô hình tính dao động...................................................................71
4.2.3. Dao động xoắn tự do......................................................................78
4.2.4. Dao động xoắn cưỡng bức.............................................................86
5. THIẾT KẾ CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ....................................................107
5.1. GIỚI THIỆU CHUNG..........................................................................107
5.2. TÍNH CHỌN CÁC HỆ THỐNG..........................................................107
5.2.1. Hệ thống dầu đốt..........................................................................107
5.2.2. Hệ thống dầu bôi trơn..................................................................113
5.2.3. Hệ thống làm mát.........................................................................116
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................120
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................121
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hình
Tên hình
Trang
Hình 2.1
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc với công
suất kéo EPS = f(v) và sức cản của tàu EPS = f(v)
21
Hình 2.2
Hình biểu diễn chong chóng
29
Hình 3.1
Bích nối
33
Hình 3.2
Áo bọc trục
34
Hình 3.3
Ống bao trục
35
Hình 3.4
Hình vẽ mô phỏng hệ trục
36
Hình 4.1
Mô hình tính dao động ngang của hệ trục
50
Hình 4.2
Toán đồ dùng để tra cứu (μ – a)
52
Hình 4.3
Sơ đồ hệ dao động xoắn tƣơng đƣơng
66
Hình 4.4
Sơ đồ hệ thống không thứ nguyên
68
Hình 4.5
Sơ đồ hệ thống không thứ nguyên 2 khối lƣợng
69
Hình 4.6
Sơ đồ tâm dao động
74
Hình 4.7
Hình biểu diễn biên độ dao động hình học tƣơng đối
ứng với giá trị X = 0, K = 3; 6
78
Hình 4.8
Hình biểu diễn biên độ dao động hình học tƣơng đối
ứng với giá trị X = 1, K = 2,5; 3,5; 5,5; 6,5
79
Hình 4.9
Hình biểu diễn biên độ dao động hình học tƣơng đối
ứng với giá trị X = 2, K = 4; 5; 7; 8
81
Hình 4.10
Hình biểu diễn biên độ dao động hình học tƣơng đối
ứng với giá trị X = 3, K = 4,5; 7,5
83
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bảng
Tên bảng
Trang
Bảng 2.1
Bảng xác định phạm vi ứng dụng của Pamiel cho tàu
thực tế
19
Bảng 2.2
Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel
21
Bảng 2.3
Bảng tính toán chong chóng sử dụng hết công suất
động cơ
25
Bảng 3.1
Tính đƣờng kính trục chong chóng
31
Bảng 3.2
Bảng tính bích nối
32
Bảng 3.3
Tính đƣờng kính bulông
33
Bảng 3.4
Xác định chiều dài ổ đỡ
35
Bảng 3.5
Mô men và phản lực các gối đỡ
40
Bảng 3.6
Tính nghiệm bền hệ trục
40
Bảng 3.7
Nghiệm bền trục chân vịt theo biến dạng xoắn
42
Bảng 3.8
Kiểm nghiệm độ võng của trục
43
Bảng 3.9
Nghiệm bền theo độ ổn định dọc trục
44
Bảng 3.10 Nghiệm bền cho ổ đỡ
45
Bảng 4.1
Bảng tính và kết quả tính dao động ngang
55
Bảng 4.2
Bảng tính theo nk = 113
56
Bảng 4.3
Bảng tính theo nk’’ = 82,6
57
Bảng 4.4
Trƣờng hợp = 0,011348
71
Bảng 4.5
Trƣờng hợp = 0,01025
72
Bảng 4.6
Bảng xác định nRi theo hệ số K
75
Bảng 4.7
Bảng xác định ứng với K = 0,5.(6.n+ x)
76
Bảng 4.8
Bảng xác định ứng với K = 0,5.(7.n - x
76
7
Bảng 4.9
Bảng xác định mi theo thứ tự nổ
77
Bảng 4.10 Bảng xác định góc lệch pha giữa các xi lanh
77
Bảng 4.11 Bảng tính với K = 3; 6
78
Bảng 4.12 Bảng tính với K = 2,5
79
Bảng 4.13 Bảng tính với K = 3,5
79
Bảng 4.14 Bảng tính với K = 5,5
80
Bảng 4.15 Bảng tính với K = 6,5
80
Bảng 4.16 Bảng tính với K = 4
81
Bảng 4.17 Bảng tính với K = 5
81
Bảng 4.18 Bảng tính với K = 7
82
Bảng 4.19 Bảng tính với K = 8
82
Bảng 4.20 Bảng tính với K = 4,5
83
Bảng 4.21 Bảng tính với K = 7,5
83
Bảng 4.22 Bảng xác định giá trị Q
84
Bảng 4.23 Bảng xác định giá trị T2 theo nRi
87
Bảng 4.24 Bảng tính các giá trị T và Φ
88
4
Bảng 4.25 Bảng tính . A 3
1R
89
Bảng 5.1
Bảng tính dung tích két dầu đốt dự trữ
95
Bảng 5.2
Bảng tính dung tích két dầu lắng
97
Bảng 5.3
Bảng tính dung tích két dầu đốt trực nhật
97
Bảng 5.4
Bảng tính bơm vận chuyển dầu đốt
98
Bảng 5.5
Bảng tính dung tích két dự trữ dầu bôi trơn
100
Bang 5.6
Bảng tính thể tích két nƣớc giãn nở
102
8
Bảng 5.7
Bảng tính đƣờng kính nối hai cửa thông biển
103
Bảng 5.8
Bảng tính cửa thông biển
104
9
CHƢƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG”
10
1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. GIỚI THIỆU TÀU
1.1.1. Loại tàu, công dụng
Tàu hàng khô sức chở 6200 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ
quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu đƣợc thiết
kế trang bị 01 diesel chính 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
Tàu đƣợc thiết kế dùng để chở hàng khô, hàng bách hóa.
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế
Vùng hoạt động: Đông Nam Á.
Tàu hàng 6200 tấn đƣợc thiết kế thoả mãn Cấp III hạn chế theo Quy phạm
phân cấp và đóng tàu vỏ thép – 2010, theo QCVN 21: 2010/BGTVT ban hành.
Phần hệ thống động lực đƣợc tính toán thiết kế thoả mãn tƣơng ứng Cấp III hạn
chế theo QCVN”21: 2010/BGTVT.
1.1.3.“Các thông số chủ yếu của tàu”
–“Chiều dài lớn nhất”
“ Lmax =
96,70 m”
–“Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế”
“LWL
=
88,21 m”
–“Chiều rộng lớn nhất”
“Bmax =
17,4 m”
–“Chiều rộng thiết kế”
“B
=
17,4 m”
–“Chiều cao mạn”
“D
=
11,6 m”
–“Chiều chìm toàn tải”
T
=
7,8
–“Lƣợng chiếm nƣớc”
Disp =
–"Máy chính”
MAN B&W 6S26MC
m
8373,8 tons
–“Công suất “
H
=
2400 (kW)
–“Vòng quay”
N
=
250
rpm
1.2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy đƣợc bố trí từ sƣờn 08 (Sn8) đến sƣờn 25 (Sn25). Diện tích
vùng tôn sàn đi lại và thao tác khoảng 22 m2. Lên xuống buồng máy bằng 04 cầu
thang chính (02 cầu thang tầng 1 và 02 cầu thang tầng 2) và 01 cầu thang sự cố.
11
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống
động lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị đƣợc thực hiện tại chỗ
trong buồng máy. Điều khiển máy chính đƣợc thực hiện tại chỗ trong buồng
máy hoặc từ xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa
trên boong chính nhƣ bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nƣớc vệ sinh, sinh hoạt, các
quạt thông gió...”
Buồng máy có các kích thƣớc chính:”
“– Chiều dài:
11,80 m
– Chiều rộng trung bình:
15
– Chiều cao trung bình:
7,80 m.”
m
1.2.2.“Máy chính”
Máy chính có ký hiệu 6S26MC do hãng MAN B&W sản xuất, là động cơ
diesel 2 kỳ, dạng thùng, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai
vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự
đảo chiều, điều khiển tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.”
Thông số của máy chính:”
– Số lƣợng
01
– Kiểu máy
6S26MC
– Hãng sản xuất
MAN B&W
– Công suất định mức, [H]
2400
kW
– Vòng quay định mức, [N]
250
rpm
– Số kỳ, []
2
– Số xy-lanh, [Z]
6
– Đƣờng kính xy-lanh, [D]
260
mm
– Hành trình piston, [S]
980
mm
– Thứ tự nổ
1-5-3-6-2-4
– Suất tiêu hao nhiên liệu, [ge]”
137
g/cv.h
1.2.3.“Thiết bị kèm theo máy chính”
“– Bơm LO máy chính:”
01
12
cụm
Q = 100 m3 /h ; H = 15 m.c.n
– Bơm nƣớc ngọt làm mát:
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
“cụm”
– Các bầu lọc:
“01
cụm”
– Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp:
“01
cụm”
Q = 120 m3 /h ; H = 12 m.c.n
– Bơm nƣớc biển làm mát:
Q = 80 m3 /h ; H = 20 m.c.n
– Bầu làm mát dầu nhờn:
Q = 80 m3 /h
– Bầu làm mát nƣớc ngọt:
Q = 80 m3 /h
– Bơm tay LO trƣớc khi khởi động:
– Bình chứa khí nén khởi động:
– Bầu tiêu âm:
02
bình
“01
cụm”
01
đoạn
– Ống bù hoà giãn nở:
1.2.4. Tổ máy phát điện JD–MAR 50
1.2.4.1.“Diesel lai máy phát”
Diesel lai máy phát có ký hiệu 4045DFM do hãng JOHN DEERE (USA)
sản xuất, là diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm
mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng
điện DC 24V.”
– Số lƣợng
02
– Kiểu máy
4045DFM
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
JOHN DEERE USA
– Công suất định mức, [Ne]
64
hp
– Vòng quay định mức, [n]
1800
rpm
– Số kỳ, []
4
– Số xy-lanh, [Z]
4”
13
1.2.4.2.“Máy phát điện”
– Số lƣợng
02
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
MARELI
ITALIA
– Kiểu
M8B200SB
3 pha
– Công suất máy phát
50
kVA
– Vòng quay máy phát
1800
rpm
– Điện áp
400/230
V
– Tần số
50
Hz”
1.2.4.3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy:
“cụm
01
Q = 10 m3 /h ; H = 15 m.c.n
– Bơm nƣớc ngọt làm mát:
cụm”
01
Q = 120 m3 /h ; H = 12 m.c.n
– Bơm nƣớc biển làm mát:
01
“cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
01
cụm
– Các bầu lọc:
01
cụm
– Bầu tiêu âm:
01
cụm
– Ống bù hòa giãn nở:”
01
cụm”
Q = 120 m3 /h ; H = 10 m.c.n
– Bầu làm mát dầu nhờn:
Q = 50 m3 /h
– Bầu làm mát nƣớc ngọt:
Q = 50 m3 /h
– Máy phát điện một chiều:”
“– Mô-tơ điện khởi động:
1.2.5.“Các thiết bị động lực khác
1.2.5.1. Các két”
1–“Két dầu đốt dự trữ”
“– Số lƣợng”
06
– Dung tích
02 x 2,5
14
m3
02 x 10,8 m3
02 x 18,9 m3
– Kiểu két
Đáy đôi
2– Két dầu đốt hàng ngày
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Rời
– Dung tích
1,5
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Rời
– Dung tích
3,0
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Liền vỏ
– Dung tích
1,1
m3
3– Két lắng dầu đốt
m3
4– Két dầu cặn bẩn
m3
5– Két dầu bôi trơn dự trữ
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Rời
– Dung tích
1,0
m3
6–“Két nước thải, vệ sinh
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Liền vỏ
– Dung tích
3,24
m3
7– Két chứa nước ngọt sinh hoạt
– Số lƣợng
02
– Kiểu
Liền vỏ
– Dung tích
02 x 5,5
8– Két nước giãn nở máy chính
– Số lƣợng
01
15
m3
– Kiểu
Rời
– Dung tích
150
lít
9– Két giữ nước đáy tàu
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Liền vỏ
– Dung tích”
3.24
m3
1.2.5.2. Các tổ bơm
1– Tổ bơm nước chữa cháy
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Ly tâm nằm ngang
– Ký hiệu
LT45–45
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
HẢI DƢƠNG VIỆT NAM
– Lƣu lƣợng
30–55
m3/h
– Cột áp
50–42
mcn
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 11
kW
– Vòng quay động cơ
2900
v/p
– Tần số
50
Hz
2– Tổ bơm dùng chung
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Ly tâm nằm ngang tự hút
– Ký hiệu
65CWZ–6
– Hãng (Nƣớc) sản xuất CSSC
CHINA
– Lƣu lƣợng
36
m3/h
– Cột áp
42
mcn
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
“– Công suất động cơ điện 11
kW
– Vòng quay động cơ
2950
v/p
– Tần số
50
Hz”
16
3–“Tổ bơm nước ngọt sinh hoạt”
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Ly tâm, có bình tích năng
– Ký hiệu
PDW–36A
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
HANIL
KOREA
– Lƣu lƣợng
3,6
m3/h
– Cột áp
32
mcn
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5
kW
– Vòng quay động cơ
2950
v/p
– Tần số
50
Hz”
4– Tổ bơm nước biển sinh hoạt
“– Số lƣợng
01
– Kiểu
Ly tâm nằm ngang
– Ký hiệu
EHS–41A
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
TAIKO
CHINA
– Lƣu lƣợng
4,0
m3/h
– Cột áp
25
mcn
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5
kW
– Vòng quay động cơ
2950
v/p”
– Tần số
50
Hz
5–“Tổ bơm vận chuyển dầu đốt”
“– Số lƣợng
02
– Kiểu
Bánh răng nằm ngang
– Ký hiệu
TLG–3N
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
NISHIBA
JAPAN
– Lƣu lƣợng
3.0
m3/h
17
– Cột áp
2.5
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
kG/cm2
– Công suất động cơ điện 1,5
kW
– Vòng quay động cơ
1450
v/p
– Tần số
50
Hz”
6– Tổ bơm dầu nhờn dự phòng
“– Số lƣợng
01
– Kiểu
Bánh răng nằm ngang
– Ký hiệu
WB–8K
– Hãng (Nƣớc) sản xuất CZP
GERMANY
– Lƣu lƣợng
7,1
m3/h
– Cột áp
8,7
kG/cm2
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 4,5
kW
– Vòng quay động cơ
1450
v/p
– Tần số
50
Hz”
7–“Tổ bơm nước thải vệ sinh”
“– Số lƣợng
01
– Kiểu
Ly tâm nằm ngang
– Ký hiệu
LTS12–16B
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
HẢI DƢƠNG VIỆT NAM
– Lƣu lƣợng
12,0
m3/h
– Cột áp
16
mcn
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 2,2
kW
– Vòng quay động cơ
1450
v/p
– Tần số
50
Hz”
8–“Bơm tay vận chuyển dầu bẩn, nước đáy tàu”
“– Số lƣợng
01
18
– Kiểu
Piston
– Ký hiệu
BTP40
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
HÀ BẮC VIỆT NAM
– Lƣu lƣợng
4,0
m3/h
– Cột áp
30
mcn”
9–“Bơm phụt hút két nước thải vệ sinh”
“– Số lƣợng
01
– Kiểu
Phụt
– Ký hiệu
CP10–3
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
CSSC
CHINA
– Lƣu lƣợng
10
m3/h
– Lƣợng nƣớc cấp
12
m3/h
– Áp suất công tác
3
kG/cm2”
1.2.5.3. Các tổ quạt
1–“Tổ quạt hút buồng máy”
“– Số lƣợng
01
– Kiểu
Hƣớng trục
– Ký hiệu
QHT7000–14
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
HẢI DƢƠNG VIỆT NAM
– Lƣu lƣợng
7000
m3/h
– Cột áp
14
mmcn
– Động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất
1,0
kW
– Vòng quay
930
rpm
– Tần số
50
Hz”
2–“Tổ quạt thổi buồng máy”
“– Số lƣợng
02
– Kiểu
Hƣớng trục
– Ký hiệu
JAF556
19
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
SANSHIN
JAPAN
– Lƣu lƣợng
13200
m3/h
– Cột áp
294
Pa
– Động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất
2,2
kW
– Vòng quay
2950
rpm
– Tần số
50
Hz”
3–“Tổ quạt thổi sinh hoạt”
“– Số lƣợng
01
– Kiểu
Hƣớng trục
– Ký hiệu
JAF556
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
SANSHIN
JAPAN
– Lƣu lƣợng
13200
m3/h
– Cột áp
294
Pa
– Động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất
2,2
kW
– Vòng quay
2950
rpm
– Tần số
50
Hz”
1.2.5.4.“Thiết bị phân ly
1– Máy phân ly nước đáy tàu”
“– Số lƣợng
01
– Ký hiệu
HSN–0.5F
– Nƣớc sản xuất
SANSHIN
JAPAN
– Lƣu lƣợng
0,5
m3/h
– Cột áp
3
kG/cm2
2–“Bơm phục vụ phân ly (kèm theo máy phân ly)”
– Số lƣợng
01
– Nƣớc sản xuất
SANSHIN
20
JAPAN
– Cột áp
3
kG/cm2
– Công suất
0,5
kW”
1.2.5.5.“Các thiết bị điện
1– Tổ ắc-quy khởi động diesel lai máy phát”
“– Số lƣợng
02
– Số bình/tổ
02
– Ký hiệu
6CTK–180
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
TIA SÁNG
– Dung lƣợng 01 bình
12V–180Ah
– Dung lƣợng cả tổ
24V–180Ah”
VIỆT NAM
2– Tổ ắc-quy chiếu sáng sự cố
“– Số lƣợng
01
– Số bình/tổ
04
– Ký hiệu
6CTK–180
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
TIA SÁNG
– Dung lƣợng 01 bình
12V–180Ah
– Dung lƣợng cả tổ
24V–360Ah”
VIỆT NAM
3– Tổ ắc-quy vô tuyến điện
“– Số lƣợng
01
– Số bình/tổ
02
– Ký hiệu
6CTK–180
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
TIA SÁNG
– Dung lƣợng 01 bình
12V–180Ah
– Dung lƣợng cả tổ
24V–180Ah”
VIỆT NAM
4– Tổ ắc-quy chiếu sáng hàng hải
“– Số lƣợng
01
– Số bình/tổ
02
– Ký hiệu
6CTK–180
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
TIA SÁNG
21
VIỆT NAM
– Dung lƣợng 01 bình
12V–180Ah
– Dung lƣợng cả tổ
24V–180Ah”
1.2.5.6.(Các thiết bị hệ thống khí nén
1– Tổ máy nén khí)
(– Số lƣợng
01
– Ký hiệu
CZ–20/30F
– Kiểu
Piston
2 cấp
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
CSSC
CHINA
– Lƣu lƣợng
20
m3/h
– Áp suất
32
kG/cm2
– Kiểu động cơ điện
AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 5,5
kW
– Vòng quay động cơ
2950
v/p
– Tần số
50
Hz)
2–“Bình chứa không khí nén khởi động
– Số lƣợng
03
– Dung tích
02 x 250
lít
– Áp suất
30
kG/cm2
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
SKL
GERMANY”
3– Bình chứa không khí nén tạp vụ
– Số lƣợng
01
– Dung tích
01 x 80
lít
– Áp suất
30
kG/cm2
– Hãng (Nƣớc) sản xuất
SKL
GERMANY
1.2.5.7.“Các thiết bị chữa cháy buồng máy
1– Trạm chữa cháy buồng máy cố định bằng CO2
– Số lƣợng trạm
01
– Số lƣợng bình CO2
06
– Loại
28,1
22
kg/bình
– Áp suất bình
125
kG/cm2
2– Bình bọt chữa cháy buồng máy AB–10
– Số lƣợng
02
– Kiểu
Xách tay
– Quy cách
15,0
lít/bình”
3–“Bình dập cháy buồng máy
– Số lƣợng
03
– Loại
MZ–4F
– Kiểu
Xách tay
– Quy cách
13,0
lít/bình
4– Bình chứa chất tạo bọt chữa cháy
– Số lƣợng
04
– Quy cách
20
lit/bình
5– Bình bọt chữa cháy buồng máy di động
– Số lƣợng
01
– Kiểu
Xe đẩy
– Loại bọt
PO–1
– Quy cách
45
lít/bình
– Số lƣợng
01
tấm
– Kiểu
Phớt, amiang
5– Bạt phủ dập cháy
6– Hộp rồng chữa cháy và thiết bị
– Số lƣợng
02
– Kiểu
Sợi tổng hợp tẩm cao su
– Đƣờng kính đầu phun
13
1.2.5.8.“Các thiết bị buồng máy khác
1– Cầu thang buồng máy
– Tổng số lƣợng
05
– Cầu thang chính
04
23
mm”