Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Stent axxess cho tổn thương chia nhánh động mạch vành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 50 trang )

STENT AXXESS
CHO TỔN THƯƠNG CHIA NHÁNH ĐỘNG MẠCH VÀNH

ThS. BS. LÊ THANH BÌNH
VIỆN TIM MẠCH – BỆNH VIỆN BẠCH MAI


TỔN THƯƠNG CHỖ CHIA NHÁNH ĐMV
Tổn thương ĐMV ở gần ngay chỗ chia ra nhánh bên lớn
và/hoặc gồm cả tổn thương chỗ xuất phát của nhánh bên lớn

Gặp khoảng 15-20% trong tổng số các trường hợp can thiệp
động mạch vành
Điều trị tổn thương chỗ chia nhánh ĐMV là một trong

những thách thức trong lĩnh vực tim mạch can thiệp (kỹ thuật
khó, tỷ lệ tái hẹp và huyết khối trong stent cao …)


PHÂN LOẠI THEO MEDINA


CHIẾN LƯỢC CAN THIỆP
PHỤ THUỘC: Tổn thương ĐMV

 Sự phân bố của mãng xơ vữa (nhánh chính,

nhánh bên, True bifurcation – Nontrue bifurcation)
 Góc tạo giữa nhánh chính và nhánh bên

 Đường kính và vùng tưới máu của nhánh bên




CAN THIỆP CHỖ CHIA NHÁNH
Culotte
Crush

Kissing

T-Stent, TAP

Provisional



KT
chữ T

α >70°

Đánh
giá góc
α

2 stent
thuốc
-Hẹp >50%
-ĐK≥ 2,5mm
-Tổn thương dài

Kissing

balloon
Crush
hoặc
Culotte

α <70°

Cân nhắc stent thứ
2 cho nhánh bên

-Hẹp >50%
-Tổn thương ngắn
Đánh giá
nhánh bên

1 stent thuốc ở
nhánh chính

Kết quả không tốt

Kissing
balloon

1 stent thuốc ở
Kết quả tốt nhánh chính

Nhánh bên kết
quả không tốt

Nhánh bên khônghẹp nặng


1 stent thuốc ở
nhánh chính

Kết quả tốt

Không cần
Kissing balloon


CAN THIỆP ĐẶT 1 STENT


SỬ DỤNG 2 STENT: T Technique


SỬ DỤNG 2 STENT: CRUSH Technique


SỬ DỤNG 2 STENT: CULOTTE Technique


STENT CHO CHỖ CHIA NHÁNH ĐMV


STENT CHO CHỖ CHIA NHÁNH ĐMV


STENT AXESS CHO CHỖ CHIA NHÁNH ĐMV
Hệ thống Stent tự nở

Nitinol: nickel-titanium

Độ dày mắt stent 0,15
mm
Polymer tự tiêu

Thuốc biolimus A9
Size: 3-3.5 x 11-14 mm


HỆ THỐNG STENT AXXESS
Tổn thương ĐMV ở gần ngay chỗ chia ra nhánh bên lớn
và/hoặc gồm cả tổn thương chỗ xuất phát của nhánh bên lớn

Gặp khoảng 15-20% trong tổng số các trường hợp can thiệp
động mạch vành
Điều trị tổn thương chỗ chia nhánh ĐMV là một trong

những thách thức trong lĩnh vực tim mạch can thiệp (kỹ thuật
khó, tỷ lệ tái hẹp và huyết khối trong stent cao …)


KỸ THUẬT CAN THIỆP BẰNG STENT AXXESS
2 wire ở 2 nhánh, preditae

Đưa stent Axxess đến carina
Nhẹ nhàng kéo sheath về để
stent tự nở (không quá marker
2)
Trượt stent Axxess vào

carina, đồng thời rút sheath
qua marker 3

Rewire vào nhánh bên
Đặt thêm stent ở 2 nhánh
(nếu cần)


LỰA CHỌN TỔN THƯƠNG CHO CAN THIỆP CHỖ
CHIA NHÁNH ĐMV BẰNG STENT AXXESS
Tổn thương chỗ chia nhánh ĐMV với nhánh bên ≥
2,25 mm
Góc < 70°
Carina bộc lộ được bằng các tư thế chụp ĐMV

Kích thước mạch vành (proximal MB) phù hợp


DIVERGE Trial Design
Prospective, single-arm, multi-center trial
Any bifurcation with: significant SB’s ≥ 2.25 mm;
PV-SB angulation < 70
PI: S. Verheye

302bên
patients
Tổn thương ĐMV ở gần ngay chỗ chia ra nhánh
lớn
14 clinical sites
Europe, Australia and NZ


và/hoặc gồm cả tổn thương chỗ xuất phát của nhánh bên lớn

Clinical FU

Gặp khoảng
15-20%
trong12tổng
số2 yrs
các trường
hợp
can5thiệp
1 mo
6 mo
9 mo
mo
3 yrs
4 yrs
yrs

Angio / IVUS FU

động mạch vành

1° Endpoint:

MACE* at 9 months

MACE* at
30 days,

6, 9 nhánh
and 12 months
and 2, là
3, 4một
and 5 yrs
Điều trị tổn thương
chỗ
chia
ĐMV
trong
death, cardiac death, MI (Q-wave and non Q-Wave), id-TLR, id-TVR and

Key 2 Endpoints:

những thách thức trong lĩnh vực tim mạch can thiệp (kỹ thuật
*MACE = composite of all death, MI and ischemia-driven TLR

khó, tỷ lệ tái hẹp12vàmonths
huyết khối trong stent cao …)

DAPT recommended:

11203-000-EN-Rev.01

stent thrombosis at 30 days, 6, 9 and 12 months and 2, 3, 4 and 5 yrs
Angiographic: In-stent restenosis and late loss at 9 months


Medina Class All Patients
64.5%

Tổn thương ĐMV ở gần ngay chỗ
chia ra nhánh bên lớn
77.4%
và/hoặc gồm cả
tổn thương chỗ xuất phát của nhánh bên lớn
True Bifurcation*

1,1,1*

Gặp khoảng 15-20% trong
trường hợp can thiệp
6.3%tổng số các
6.6%
động mạch vành
1,0,1*

0,1,1*
Điều trị tổn thương
chỗ chia nhánh ĐMV là một trong
6.6%

12.0%

3.3%

0.7%

1,1,0
0,1,0 stent cao
0,0,1

khó, tỷ lệ1,0,0
tái hẹp và huyết
khối trong
…)
Verheye S. et al., J Am Coll Cardiol, 2009. 53(12): p. 1031-9

11203-000-EN-Rev.01

những thách thức trong lĩnh vực tim mạch can thiệp (kỹ thuật


Procedure Outcomes

PERCENT (%)*

N=302
Axxess Stent Placed1

99.0

Optimal Placement1
(by Core Lab Assessment)

93.0

Number of Branch Vessel Cypher Stents Placed2
Angiographic Success1
(Final DS < 50% by QCA)

500

(210 in SB)
99.3
22.6 (PV)
18.8 (SB)

Final Mean Diameter Stenosis1
Procedure Success1
(Angio Success without in-hospital MACE)

96.7

11203-000-EN-Rev.01

1

Verheye S. et al., J Am Coll Cardiol, 2009. 53(12): p. 1031-9
2 Verheye S., oral presentation, TCT 2008
* Percentage unless specified


Stent Distribution Patterns

Axxess + PV 17.7%

Axxess + SB
4.0%

Axxess + PV + SB
64.7%


SB STENT 68.7%
Verheye S. et al., J Am Coll Cardiol, 2009. 53(12): p. 1031-9

11203-000-EN-Rev.01

Axxess only
12.3%


9-month Restenosis

TỔN THƯƠNG CHỖ CHIA NHÁNH ĐMV
VERY LOW RESTENOSIS RATE IN BIFURCATION LESIONS
LOCATION ANALYSIS

Any in-segment bifurcation restenosis:
6.4% (9/140 at 9 months)

PROXIMAL EDGE: 2.8%2

Axxess: 0.7%1,2

SB CYPHER: 4.8%1,2
105 SB stents

2

1 Verheye S. et al., J Am Coll Cardiol, 2009
Verheye S. et al., oral presentation, TCT 2009


both
2 pts

side
branch
RS
4 pts
11203-000-EN-Rev.01

DISTAL PV CYPHER: 2.1%2

parent
vessel
RS
3 pts


9-month Clinical Outcomes

TỔN THƯƠNG CHỖ CHIA NHÁNH ĐMV
Primary endpoint, its components, and cardiac events
N=301
99.7% FU

CUMULATIVE RATES (%)

25

20


15

10
7.6
6.3
5
0.7

All Death

Cardiac
Death

4.3

MI

id-TLR

0
MACE*

*MACE: a composite of all Death, MI and id-TLR
All-values are based on percentages (number of events/ patients followed-up)
Verheye S. et al., J Am Coll Cardiol, 2009. 53(12): p. 1031-9

id-TVR

11203-000-EN-Rev.01


0.7

4.3


5-year Clinical Outcomes
Primary endpoint, its components, and cardiac events

12 Months

2 Years

3 Years

4 Years

5 Years

25
21.3

PERCENT (%)

20

18.2
16.1

15


10

15.5

14.0

9.3
7.4 7.7

6.5

5

0.7

1.3

13.1
12.1
10.3
8.0

6.0

4.3

2.0

0
MACE*


All Death

Cardiac Death

MI

Verheye S., oral abstract presentation, EuroPCR 2013

id-TLR

id-TVR

11203-000-EN-Rev.01

2.3

3.7 3.8

3.0

0.7

8.6

6.0

5.1

12.4

10.4
10.1
8.7


MACE Components: All Death, MI, id-TLR
5-year Outcomes
id-TLR

14

MI

12

11.8

All Death

10
PERCENT (%)

8.4

8

6.5

6
4

2
0
1

2

3

Verheye S., oral abstract presentation, EuroPCR 2013

4

5

YEARS

11203-000-EN-Rev.01

0


×