MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
I. Các kiến thức thƣờng dùng
1. Tính chất :
* a b và b c
a c
*a b
a c b c
* a b và c d
a c b d
* Nếu c 0 thì a b
ac bc
Nếu c 0 thì a b
ac bc
*a b 0
a
b
a 2 b2
*a b 0
a n bn
*a b 0
2. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối.
a
a
a với mọi số thực a .
*
* x
a
* x
a
a
x
x
a ( Với a
a
x
( Với a
a
3. Bất đẳng thức Cô - Si
a) Đối với hai số không âm
a
Cho a 0, b 0 , ta có
b
0)
0)
ab . Dấu '=' xảy ra khi và chỉ khi a
2
b
b) Đối với ba số không âm
Cho a
0, b
0, c
0 , ta có
a
b
3
c
3
abc . Dấu '=' xảy ra khi và chỉ khi a
b
c) Đối với n số không âm (n N*, n 2)
Với n số thực không âm a1 , a2 , ..., an , ta có
a1 a 2 ... a n n
a1 a 2 .... a n (*).
n
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ... an .
Chú ý 1:
i)
(*) a1 a2 ... an n. n a1 a2 .... an .
ii)
a a2 ... an
(*) a1 a2 .... an 1
.
n
n
4. Một số kết quả thƣờng dùng
4.1. Với hai số thực bất kì x và y, ta luôn có
a) x 2 y 2 2 xy; b) ( x y ) 2 4 xy; c) 2( x 2 y 2 ) ( x y ) 2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x=y.
4.2. Với ba số thực bất kì x, y, z ta luôn có
a) 3( x 2 y 2 z 2 ) ( x y z ) 2 ; b) x 2 y 2 z 2 xy yz zx;
c) ( x y z ) 2 3( xy yz zx).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x=y=z.
II. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI.
1. Phƣơng pháp biến đổi tƣơng tƣơng
c
1.1. Cách 1: Dùng các tính chất biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh về một trong các dạng sau
2
2
2
+) A B C 0
) a1 a 2 .... a n 0 với a1 0,a 2 0,....,a n 0
Ví dụ 1: Cho hai số thực a, b, c . Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau và cho biết đẳng thức xảy ra
khi nào
a) ab
a2
b2
a
b) ab
2
c) 3 a 2 b2 c 2 a b c
b
2
2
d) a b c 3 ab bc ca
2
2
Lời giải
a2
a) Ta có ab
b2
a2
2
b2
b) Bất đẳng thức tương đương với
2ab
a
b)2
(a
0
0 . Đẳng thức
a
b.
2
b
ab
2
0
a 2 2ab b 2 4ab a b 0 (đúng) ĐPCM.
2
Đẳng thức xảy ra a b
c) BĐT tương đương 3 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
a b b c c a 0 (đúng) ĐPCM.
2
2
2
Đẳng thức xảy ra a b c
d) BĐT tương đương a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca 3 ab bc ca
2 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca 0 a b b c c a 0 (đúng) ĐPCM.
2
2
2
Đẳng thức xảy ra a b c
Ví dụ 2: Cho năm số thực a,b, c, d,e . Chứng minh rằng
a 2 b2 c2 d 2 e2 a(b c d e) .
Lời giải
Ta có : a 2 b2 c 2 d 2 e 2 a(b c d e)
a2
a2
a2
a2
(
ab b 2 ) (
ac c 2 ) (
ad d 2 ) (
4
4
4
4
a
a
a
a
(
b)2 (
c)2 (
d )2 (
e)2
0
đpcm.
2
2
2
2
a
b c d e
Đẳng thức xảy ra
.
2
Ví dụ 5: Cho a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng
a) a 4
b4
4ab
2
1
b2
1
c) 3 a 2
b2
ab
4
2
2 ab
2 a b2
Lời giải
a) BĐT tương đương với a 4
b2
2
2 ab
e2)
2
0
0
b) 2 a 4
a2
ae
1
2
b4
1
2
1
b a2
2a 2b 2
1
2a 2b 2
4ab
0 (đúng)
1.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b
4
4
1
b
2b 2
b) BĐT tương đương với 2 a
1
2 a 2b 2
2ab
1
0
a4
b4
2a 2b 2
2a 2
2b 2
4ab
a4
4a 2
1
(a 2 b2 )2 2(a b)2 (a 2 1)2 0 (đúng)
1.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b
2ab 8 4 a b 2
c) BĐT tương đương với 6 a 2 b 2
a2
a
4a b 2
2 b2
4 b2
1
1
2
b2
1
2 a2
b
4b a 2
2
1
a
b
b a2
1
4 a2
1
2
0
1
a2
1
0
b2
2ab
0
0 (đúng)
Đẳng thức không xảy ra.
1.2. Cách 2: Dùng các tính chất biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh về dạng sau
a1 a 2 .... a n 0 với a1 0,a 2 0,....,a n 0
Ví dụ 3: Cho số thực x . Chứng minh rằng x 4 3
Lời giải
Bất đẳng thức tương đương với x 4 4x 3 0
4x
x 1 x3 x 2 x 3 0 x 1 x 2 2 x 3 0
2
2
2
x 1 x 1 1 0 (đúng với mọi số thực x )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 .
1
1
2
Ví dụ 4: Cho ab 1 . Chứng minh rằng : 2
.
2
a
1 b
1 1 ab
Lời giải
1
1
2
1
1
1
2
( 2
) ( 2
)
Ta có 2
2
a
1 b
1 1 ab
a
1 1 ab
b
1 1 ab
ab a 2
ab b 2
a b
b
a
a b b a a 2b b 2a
(
)
.
1 ab (1 b 2 )(1 a 2 )
(a 2 1)(1 ab) (b 2 1)(1 ab) 1 ab 1 b 2 1 a 2
(a b)2 (ab 1)
(1 ab)(1 b 2 )(1 a 2 )
a b (a b)(ab 1)
1 ab (1 b 2 )(1 a 2 )
Nhận xét : Nếu
b
1
1 thì BĐT có chiều ngược lại :
y3
b) x 3 3x
Lời giải
x
4
y
y3
3 x
y 4 x2
y
x
y2
2
3y 2
4
b) Bất đẳng thức tương đương x 3
y3
1
x
4
x2
y
x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x
Theo câu a) ta có x 3
2
1
ab
1
3y
xy
y
2
1
2
3
a) Bất đẳng thức tương đương 4 x
x
1) .
1
2
a
1 b
y . Chứng minh rằng;
Ví dụ 6: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x
a) 4 x 3
0 (Do ab
y
2
xy
0
0 (đúng với x
y2
x
x
y 3x 2
y
3
3xy
y ) ĐPCM.
y.
y3
3x
3
3y
4
y , do đó ta chỉ cần chứng minh
0
y2
0
.
1
x
4
3
y
3x
BĐT (*)
3y
3
x
y
x
y
x
y
x
y
2
x
y
2
2
4 (*), Thật vậy,
12 x
2
y
16
2 x
4
y
0
8
0
0 (đúng với x
y )
Đẳng thức xảy không xảy ra.
2. Phƣơng pháp: Xuất phát từ các bất đẳng thức đúng đã biết dùng các tính chất để suy ra bất
đẳng thức (BĐT) cần chứng minh
2.1. Cách 1: Từ các bất đẳng thức đúng cùng chiều đã biết, cộng theo vế để được bất đẳng thức cần
chứng minh
Ví dụ 7 : Cho a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng :
a 2 b2 c2 2(ab bc ca) .
Lời giải
Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác nên ta có :
a b c
ac bc c 2 . Tương tự
bc ba b 2 ; ca cb c 2 cộng ba BĐT này lại với nhau ta có đpcm
Ví dụ 10: Chứng minh rằng nếu a
a b c 16
Lời giải
Từ giả thiết ta suy ra a 9,b 8, c
4,b
5, c
6 và a 2
b2
c2
90 thì
7 do đó áp dụng * ta có
a 4 a 9
0, b 5 b 8
lại ta được:
a2 b2 c2 13(a b c) 118
0, c
6 c
7
0 nhân ra và cộng các BĐT cùng chiều
0 suy ra
1 2
90
a
b 2 c 2 118
16 vì a 2 b 2 c 2
13
vậy a b c 16 dấu “=” xảy ra khi a
4,b 5, c 7
2.2. Cách 2: Từ các bất đẳng thức đúng cùng chiều đã biết có các vế không âm, nhân theo vế để được
bất đẳng thức cần chứng minh
1
1
1
b
c
8
Ví dụ 2: Cho a, b, c là số dương. Chứng minh rằng a
b
c
a
Lời giải
Áp dụng BĐT côsi ta có
a
b
c
a
1
b
2
a
,b
b
1
c
2
b
,c
c
1
a
2
c
a
1
1
1
a b c
b
c
8 . .
8 ĐPCM.
b
c
a
b c a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
3. Phƣơng pháp: Phối hợp các cách trên
Ví dụ 8 : Cho a,b, c [0;1] . Chứng minh : a 2 b 2 c 2 1
Lời giải
Cách 1: Vì a,b, c [0;1]
(1 a 2 )(1 b 2 )(1 c 2 ) 0
Suy ra a
1
a 2b 2
Ta có : a 2b2c2
b 2c 2
c 2a 2
0; a 2b 2
a 2b 2c 2
b 2c 2
a2
c 2a 2
b2
a 2b
a 2b
b 2c
c 2a
c 2 (*)
b 2c
c 2a nên từ (*) ta suy ra
a2
b2
c2
a 2b 2
1
b 2c 2
c 2a 2
a 2b
1
b 2c
Cách 2: BĐT cần chứng minh tương đương với a2 1
a2
Mà a, b, c
0;1
a2 1
b2 1
b
a,b 2
b, c 2
c2 1
c
Ta chỉ cần chứng minh a 1
Thật vậy: vì a, b, c
a
b
c 2a đpcm.
b
b2 1
c
c
c 1
a
c2 1
a
1
c do đó
a 1
b 1
b
b 1
c
c 1
a
1
0;1 nên theo nhận xét * * ta có
abc
a
a
1
b
c
b 1
1
ab
bc
c
0
ca
1
a 1 b
b 1 c
c 1 a
1
vậy BĐT ban đầu được chứng minh
1 . Chứng minh :
Ví dụ 9 : Cho các số thực a,b,c thỏa mãn : a 2 b 2 c 2
2(1 a b c ab bc ca ) abc 0 .
Lời giải
Vì a 2 b2 c2 1
a,b, c [ 1;1] nên ta có :
(1 a)(1 b)(1 c) 0
1 a b c ab bc ca abc 0 (*)
Mặt khác :
(1
a
c)2
b
0
2
Cộng (*) và (**) ta có đpcm.
a
1
a 4b 2 b 4c 2 c 4a 2 3
2
a 2012 b 2012 c 2012
Lời giải
Vì ba số a, b, c thuộc 1;1 nên 0
b2 )(1
Mặt khác a 4
Suy ra a 4
b2
a4)
a 2012,b 4
b4
a 4b 2
a
a 2012
b4
b 2012
b 2012
bc
a 2012
1
2012
2012
2012
b
4 2
ab
c
4 2
bc
ca
0 (**)
1
a 4b 2
1 (*)
1;1
a 4b 2 (**)
a 4b 2
b 4c 2
Cộng vế với ta được
ab
b 2012 đúng với mọi a, b thuộc
Từ (*) và (**) ta có a 2012
Tương tự ta có
a 2,b 2, c 2
a4
0
c
1;1 và không đồng thời bằng không. Chứng minh rằng
Ví dụ 11: Cho ba số a, b, c thuộc
Suy ra (1
b
1 hay
1 và
c 4a 2
a 2012
a
a 4b 2
c 2012
1
2012
2012
2012
b
c 4a 2
b 2012
1
2012
2012
2012
a
a 2012
b 2012
b
b 2012
c 2012
c
c 2012
c
1
1
3
3
a 4b 2 b 4c 2 c 4a 2 3
2 ĐPCM.
a 2012 b 2012 c 2012
4. Phƣơng pháp: Dùng bất đẳng thức Cô – Si (Lƣu ý về kỹ thuật chọn điểm rơi hay dự đoán dấu
bằng)
4.1. Các ví dụ
Ví dụ 2: Cho a, b, c là số dương. Chứng minh rằng
Hay
b) a 2 (1
c) (1
b2 )
a )(1
b2 (1
b)(1
c2 )
c)
c2 (1
1
3
a2)
abc
3
6abc
d) a 2 bc b2 ac c2 ab a 3 b 3 c 3
Lời giải
b) Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có
1 a2 2 a2
2a , tương tự ta có 1 b 2
Suy ra a 2 (1
b2 )
b 2 (1
c2 )
c 2 (1
c2
2b, 1
a2)
2 a 2b
2c
b 2c
c 2a
Mặt khác, áp dụng BĐT côsi cho ba số dương ta có
a 2b b2c c2a 3 a 2b.b 2c.c 2a
3abc
2
2
2
2
2
Suy ra a (1 b ) b (1 c ) c (1 a 2 ) 6abc . ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
ab bc ca
a b
c) Ta có (1 a )(1 b)(1 c) 1
Áp dụng BĐT côsi cho ba số dương ta có
ab
bc
3 3 ab.bc.ca
ca
Suy ra (1
a)(1
b)(1
3
c)
3
1
2
abc
3
3
và a
abc
b
2
Suy ra a
2
bc
b
2
ac
c
2
3 3 abc
2
ab
ab
2
ba
abc
a
c2
2
3
1
abc
b
2
2
ac
abc
3 3 abc
c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
d) Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có
b c
a c
a 2 bc a 2
, b 2 ac b 2
, c 2 ab
2
2
c
b 2c
ca
c 2b
2
(1)
Mặt khác theo BĐT côsi cho ba số dương ta có
a 3 a 3 b3 2
b3 b3 a 3 2
a 3 a 3 c3
a 2b
,ba
,ac
,
3
3
3
c3 c3 a 3 2
b3 b3 c3 2
c3 c3 b3
c 2a
,bc
,cb
3
3
3
2
2
2
2
2
2
3
3
b
c 3 (2)
Suy ra a b b a a c c a b c c b 2 a
Từ (1) và (2) suy ra a 2 bc b2 ac c2 ab a 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Ví dụ 5: Cho a, b, c là số dương. Chứng minh rằng:
ab bc
c
a
Lời giải
a)
ac
b
a
b
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
c
ab
c
b)
bc
a
2
a
b2
b
c2
ab bc
.
c a
bc ac
ac ba
2c,
2a .
a
b
b
c
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được
ab bc ac
ab bc
2
2 a b c
c
a
b
c
a
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
b3
c3
c
a2
1
a
1
b
1
c
2b
Tương tự ta có
b) Áp dụng BĐT côsi ta có
a
b2
1
a
2
a 1
.
b2 a
ac
b
2
b
a
b
c ĐPCM
3
ĐPCM
b
1 2 c
1 2
, 2
2
b
c a
c a
c
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được
a
b
c
1 1 1 2 2 2
b2 c2 a 2 a b c a b c
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
Ví dụ 1: Cho a, b là số dương thỏa mãn a 2
Tương tự ta có
a b a
b
4
2
b a b
a2
Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
b) a
a)
a
b
b
a
Suy ra
a b
a
.
2, 2
b a
b
b a
b
2
a b
a2
2
a
b
b
a2
a 2 b2 2 a 2b2
a b a
b
Từ (1) và (2) suy ra
2
b a b
a2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b
b) Ta có a
b
a2
2ab
Áp dụng BĐT côsi ta có
a 2 2ab b 2 2 2ab a 2
a3
3ab 2
3a 2b
Suy ra a 2
2ab
Do đó a
b
5
b2
16ab
16ab
1
b
a2
1
ĐPCM.
c
1
b2
4 ab 1
b2
1
2
ab
ab
1 (1)
4 ĐPCM.
1.
a3
a3
3ab 2
a2
1
5
1
a
3ab 2
3a 2b
b3
4 ab và
2
a3
2 . Chứng minh rằng
2ab
b2
b2
b3
b2
b
c
a2
(1)
ab
Mặt khác ta có 2
5
b
c2
a b
.
b2 a 2
2
4
a
b2
3ab 2
3a 2b
3a 2b
b3
b3
16ab
a2
1 b2
b 2 ĐPCM.
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b 1 .
Ví dụ 3: Cho a,b, c, d là số dương. Chứng minh rằng
a)
b)
c)
a
b
4
b
c3
a
b3
a
c
b
d
c
d3
4
abcd
d
a3
c
a
b b
8abc
b)(b c)(c
c
(a
abc
Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
a)
a
ab
3
b
Suy ra
a
2 ab , c
d
b
d
c
2 cd và
2 ab
4
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a
b) Áp dụng câu a) ta có
16
4.
cd
2 cd
b
4
c
2
ab. cd
abcd ĐPCM.
d.
2 4 abcd
1
a2
1
a
b3
b
c3
a b c d
4
. 3. 3. 3
3
b c d a
abcd
a
b
c
d
4
Suy ra 3
a b c d
.2 ab .2 cd
3
3
3
b
c
d
a
abcd
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c d .
c) Áp dụng câu a) ta có
VT
c
d3
3.
a
44
d
a3
b
44
c
(a
3 3 abc
8 a
27(a
8abc
b)(b c)(c
b
b)(b
c
b
c
3
c)(c
27 a
44
a)
b
c
3
(a
3 3 abc
8abc
b)(b c)(c
a)
3
a)
Như vậy ta chỉ cần chứng minh 4 4
8 a
a
16 ĐPCM
b b
8 a
27(a
b
b)(b
c c
c
3
c)(c
a)
4
a (*)
Áp dụng BĐT côsi cho ba số ta có
a
b b
c c
a
a
b
b
c
3
c
a
3
8 a
b
c
3
27
Suy ra BĐT (*) đúng nên BĐT ban đầu đúng. ĐPCM.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Nhận xét: BĐT câu a) là bất đẳng côsi cho bốn số không âm. Ta có BĐT côsi cho n số không âm
như sau: Cho n số không âm ai , i 1,2,..., n .
a1
a2
...
an
n
a1a2 ...an .
n
4.2. Kỹ thuật chọn điểm rơi hay dự đoán dấu bằng)
Ví dụ 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
1
1
x
2x
.
a) h x
với x 2
b) k x
với 0 x
2
x
2
x
Định hƣớng tìm lời giải câu a: Nếu học sinh giải như sau: (Áp dụng BĐT Cô - si ta có
Khi đó ta có
3
3
2 x.
2 3
x
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức h(x) là 2 3 ) thì lời giải này không đúng vì:
3
h x
2 3
x
x
3 , vô lý (Do x 2 )
x
Mấu chốt ở đây là dấu bằng trong bất đẳng thức đúng đã dùng không xảy ra. Bây giờ ta sẽ dự đoán
trước h(x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng bao nhiêu? Bằng cách dùng máy tính, ta dự đoán được h(x)
3
3
3x
đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng 2, khi x = 2 thì
vì vậy ta tách và dung bất đẳng thức
x
2
4
Cô – Si như lời giải sau (Vì khi sử dụng bất đẳng thức Cô – Si cho hai số không âm thì dấu bằng xảy
ra khi hai số đó bằng nhau)
h x
x
Lời giải
a) Ta có h x
3
x
3x
4
x
4
Áp dụng BĐT côsi ta có
Mặt khác x
3x
4
3
x
3
x
2 suy ra h x
3x
4
2
3
x
x
Đẳng thức xảy ra
2
x
3 3x
.
3
x 4
3x
x
3
4
4
2
4
7
2
2
7
2.
khi và chỉ khi x
2
Định hƣớng tìm lời giải câu b: Ta sẽ dự đoán trước k(x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng bao nhiêu?
1
1
Bằng cách dùng máy tính, ta dự đoán được h(x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x
, khi x
thì
2
2
1
1
x
x
vì vậy ta tách và dung bất đẳng thức Cô – Si như lời giải sau (Vì khi sử dụng bất
2
8x 2
đẳng thức Cô – Si cho ba số không âm thì dấu bằng xảy ra khi ba số đó bằng nhau)
1
7
x x
b) Ta có k x
2
8x
8x 2
1
1
3
3 3 x .x . 2
Áp dụng BĐT côsi ta có x x
2
2
8x
8x
1
7
7
3 7
5
Mặt khác 0 x
suy ra k x
2
2
2
2 2
8x
1
x
1
8x 2
Đẳng thức xảy ra
x
1
2
x
2
1
5 khi và chỉ khi x
Vậy min k x
.
2
a2
b2
c2
a b c
Ví dụ 8: Cho a, b, c là số dương. Chứng minh rằng
.
b c c a a b
2
a2
a
b c
Định hƣớng : Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Khi a = b = c thì
vì vậy ta
b c
2
4
tách và dung bất đẳng thức Cô – Si như lời giải sau (Vì khi sử dụng bất đẳng thức Cô – Si cho hai số
không âm thì dấu bằng xảy ra khi hai số đó bằng nhau)
Lời giải
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số thực dương ta có :
Vậy min h x
a2
b
c
a2
b
c
a.
c 4
b2
c a
c2
b;
Tương tự ta có
c a
4
a b
Cộng ba BĐT này lại với nhau ta đươc :
a2
b2
c2
a b c
a
b c c a a b
2
a2
b2
c2
a b c
b c c a a b
2
Đẳng thức xảy ra
a b c.
b
c
4
2
b
.
a
b
4
b
c
c.
Ví dụ 9: Cho a, b, c là số dương thỏa mãn a
a
a)
b
b
c
1
a
1
a3
b)
c
b 3
Lời giải
c
c3
a
3
a
a) Đặt P
b
c
a
1
2a b
a
1
1
2b c
b
1
2
ab
4
P
bc
15 2
8
ca
a
2
ab
8
bc
2
Mặt khác ta có a b c
Do đó ab bc ca 3
15 2
8
Đẳng thức xảy ra
a
a3
b) Đặt Q
b
ca (vì a
3 ab
c
a
a
2 4a b
3
4
1
c
3)
c2
3
b c
4a 2
4a b
4b 2
4b c
3
3
3
4a
3
b
3
, tương tự ta có
c2
,
c a
3
4a 2
4a b
Cộng vế với vế lại ta được Q
4c 2
4c a
3
3
4b 2
4b c
4c 2
4c a
3
3
Áp dụng BĐT côsi ta có
4a 2
1
4a
4a b 3 16
Tương tự ta có
4b 2
1
4b
4b c 3 16
1
3
Áp dụng BĐT côsi ta có 4 a b
b2
2c a
ca (theo ví dụ 1)
c a
3
3
b
c
3
a b
4
a
1
3 2a
2
c3
3
b2
2
a2
1
c
b
bc
1
2a b
.
c
b c
Suy ra
a b
b
3 2
a
2
c
b3
3
a
Ta có Q
1
a
.
2
3 2
.3
ĐPCM.
8
2
b c 1.
P
Suy ra
b
b
3 2b
,
2
4
c 1
c 1
Cộng vế với vế ba BĐT trên ta được
2P
a
33
4
b 1
b 1
Tương tự ta có
b
3
2
3
b 1
c
Áp dụng BĐT côsi ta có
a
3 . Chứng minh rằng:
c
3 2
2
1
b3
b
b
3
2
c
3
b,
4a 2
4a b
4c 2
4c a
1
4a
3 16
.
3
1
4c
16
b
a
3
3
a
c
L
3 2c
2
1
5 a
16
Cộng vế với vế lại ta được L
Vì a
b
Đẳng thức xảy ra
a
c
Ví dụ 4: Cho a, b, c là số dương thỏa mãn a 2
a) a 2b b 2c c 2a 3
ab
bc
ca
b)
2
2
3 c
3 a
3 b2
Lời giải
a) Ta có a 2
b2
2
c2
b
c
b2
c2
3 . Chứng minh rằng
3
4
a4
9
Áp dụng BĐT côsi ta có a 4
a
9
3
ĐPCM
2
3
suy ra Q
2
b c 1.
3 nên L
c
b
b4
b4
c4
2a 2b 2, b 4
2a 2b 2
c4
2b 2c 2
2b 2c 2, c 4
2c 2b 2
a4
9 (1)
2c 2a 2
Cộng vế với vế lại ta được a 4 b 4 c 4 a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 (2)
3 (3)
Từ (1) và (2) ta có a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
Áp dụng BĐT côsi ta có
a 2 a 2b 2 2 a 2 .a 2b 2
2a 2b , tương tự ta có b 2 b 2c 2 2b 2c, c 2
c 2a 2
2c 2a
Cộng vế với vế ta được a 2
b 2c
c 2a (4)
b2
c2
a 2b 2
b 2c 2
c 2a 2
2 a 2b
Từ giả thiết và (3), (4) suy ra a 2b b 2c c 2a 3 ĐPCM
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
b) Áp dụng BĐT côsi ta có
3 a2
3
3 b2 c2
3 b2
3 c2
2 3
bc
3 a2
bc
2
Tương tự ta có
3
b2
ab
3 c2
3
c2
1
a2
4 a 2 c2
1
b2
c2
.
2 3 c2 3 b2
b2
b2
c2
,
ca
3 b2
b2
3
1 b2
4 3 c2
1
c2
4 c2 b2
ab
bc
ca
3
ĐPCM.
2
2
2
4
3 c
3 a
3 b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
3 . Chứng minh rằng
Ví dụ 6: Cho a, b, c dương sao cho a 2 b 2 c 2
Cộng vế với vế ta được
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
c
a
b
ab bc ca
3.
b)
c
a
b
Lời giải
a)
3abc
a 3b 3 b 3c 3
a 3b 3 b 3c 3
2
.
2b 3ac
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
c
a
c
a
3 3
3 3
3 3
3 3
bc
ca
ca
ab
2abc 3 ,
2a 3bc
Tương tự ta có
a
b
b
c
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
2abc a 2 b 2 c 2
Cộng vế với vế ta có 2
c
a
b
c2
c2
1
b2
4 b2 a 2
b2
3
a2
a2
b2
c2
c2
a2
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
c
a
b
Đẳng thức xảy ra khi a
3abc . ĐPCM
b
c
1.
ab
b) BĐT tương đương với
c
ab
c
2
bc
a
2
2 a
2
ab
Áp dụng BĐT côsi ta có
c
2
2
ca
b
9
2
ca
b
bc
Tương tự ta có
a
bc
a
b
bc
a
2
ca
b
2
2
c
2
2
ab
c
2
2
ca
2c ,
b
9
ab
c
2
2
bc
.
a
ab
c
2
2
2
bc
a
2
ca
b
2
3
2b 2
2
2a 2
2
2
ab
bc
ca
Cộng vế với vế và rút gọn ta được
3 ĐPCM.
c
a
b
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Ví dụ 7: Cho a, b, c là số dương thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng
3 a 3 b 3 c
a) 8 a b b c c a
b) 3 2a 3 2b 3 2c
Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có
a
b b
a
c
abc
b
b
2
c
2
Tương tự ta có b
c c
4
c
3
a
2
, c
4
a
Nhân vế với vế lại ta được
b b
2a
+ Nếu cả ba số
3
3
2a
3
2b
3
2b
3
2c
2b
3
2a , 3
2a
3
2a
a
2b
3
3
2a
3
2a
3
2b
0, 3
2b
2c
2a , 3
4
64 3
a
3
b
3
c
2
c ĐPCM
3
0 : BĐT hiển nhiên đúng.
2
c 2 , tương tự ta có
b2
3
2c
2
a 2b 2c 2
abc .
2b , 3
0 suy racó 6
Vậy BĐT được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra
a b c
b
2
2c đều dương. Áp dụng BĐT côsi ta có
2c
3
2
a
3
0:
a 2, 3
2b
a
b
3
2
+ Nếu hai trong ba số 3
giả sử 3
2c
2b , 3
2a
3
Nhân vế với vế ta được
Hay 3
3
a
c c
3 a
Suy ra 8 a b b c c a
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
b) * TH1: Với 3 2a 3 2b 3 2c
* TH2: Với 3
2
a
3
1.
2a
2c âm và một số dương. Không mất tính tổng quát
2b
0
c
0 (không xảy ra)
Ví dụ 10: Cho a, b, c là số dương thỏa mãn abc
1
1
2
a
b2
Lời giải
1
c2
2 a
3
b
1 . Chứng minh rằng
c .
b 1 c 1
c 1 a 1
Ta có a 1 b 1
Do đó không mất tính tổng quát giả sử
a 1 b 1
0
ab 1 a b
2 ab c 1
Do đó ta chỉ cần chứng minh
1
a2
1
b2
1
c2
1
a2
2 ab
1
1
b2
1
c2
2 ab
3
a
1
2
2 a
c
b
b
1
b
ab
2 ca
Áp dụng BĐT côsi ta có
c
bc
a
2 bc
2 ab
1
1
2
a
a
2 bc
1
1
2
1
b
ab
1
,
2
a b c c 2 ab
b 2 ca
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được
1
a
b
c
P
3
1
2
a b c a b c a b c
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c
Vậy min P 1
a b c
Ví dụ 16: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a
a)
a
b
2
c
2
2
1)
a
1
1
2
b
a
b
c
a
c
c
b
c
3 . Chứng minh rằng
3
.
2
b
1 c
1 a
2
2
a
b
c2
1
b)
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3
Lời giải
a) Áp dụng BĐT côsi ta có:
a 1 b2 b2
a
ab 2
ab 2
a
a
a
2b
1 b2
1 b2
1 b2
b
bc
c
ca
b
c
Tương tự ta có
và
2
2
1 c2
1 a2
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được:
a
b
c
ab bc ca
a b c
2
2
2
2
1 b
1 c
1 a
1
0
.
ca
Tương tự ta có
2
c
ca
a 2 bc
Lời giải
1
1
1
1
2
1
2
2
c
,
1
2ab (do abc
ab
c
a 2 b2
c2
1
1
1
1 2 ab c ĐPCM.
Cộng vế với vế ta được 2
2
a
b
c2
Đẳng thức xảy ra
a b c 1.
4.3. Kĩ thuật côsi ngƣợc dấu
Ví dụ 15: Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của
bc
c
c
Áp dụng BĐT côsi ta có
P
2
ab
2
3
ab
bc
2
ca
Mặt khác ta có a
Do đó
b
a
c
2
3 ab
b
2
c
2
bc
3
2
c
3
2
1 b
1 c
1 a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a
b) Theo bất đẳng thức Côsi ta có :
a a 2b 3
2ab 3
a2
ca
b
ab
ca
2b 3 a 2
.
3
a
3 3 ab 6
b2
2c 3 b
c2
2a 3 c
b
,
c
Tương tự ta có
3
3
b 2c 3
c 2a 3
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được:
a2
b2
c2
2 3 2
a b c
b a
a 3 c2
3
3
3
3
a 2b
b 2c
c 2a
2b 3
a
a
2b 3
3.
3
ĐPCM.
2
1
2ab 3
a
bc
c 3 b2
Mặt khác a b c 3 do đó ta chỉ cần chứng minh: b 3 a 2 c 3 b2 a 3 c2
Thật vậy, theo bất đẳng thức Côsi ta có :
1
2ab b
b 3 a2
b. a a 1
3
3
2bc c 3 2
2ca a
,a c
Tương tự ta có c 3 b 2
3
3
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta có:
2ab b 2bc c 2ca a
2
b 3 a 2 c 3 b2 a 3 c2
ab bc ca
3
3
3
3
2
1
.3
.3 3 ĐPCM.
Từ đó suy ra: b 3 a 2 c 3 b 2 a 3 c 2
3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
1.
Ví dụ 17: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2 b 2 c 2
Chứng minh rằng
c
b
ab
1
a
ac
1
1
bc
3.
1
a
3
1
Lời giải
c
Đặt P
b
a
1 ab 1 ac
Áp dụng BĐT côsi ta có
bc
1
ca cb
abc
abc
c
c
1 ab
1 ab
2
2 ab
b
ba bc
a
b
,
a
Tương tự ta ta có
1 ac
4
1 bc
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được:
ab bc ca
P a b c
2
c
c
Mặt khác a 2
Hay ab
Suy ra P
b2
bc
a
c2
a
ca
b
a
1
b
c
b
2
c
2
1
ca
c
cb
4
ab
ac
4
2 ab
bc
ca (*)
1
2
c
a
b
c
4
2
1
(a
b
c
1)(3
4
a
b
c)
1 (1)
b
c
Từ giả thiết ta có a,b, c [0;1]
3 a b c 0 (2)
Và từ (*) suy ra a b c 1 (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra P 1 . ĐPCM
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi trong ba số a, b, c có một số bằng 1 và hai số còn lại bằng 0.
5. Phƣơng pháp: Đặt ẩn phụ để chuyển bài toán phức tạp về bài toán đơn giản hơn
5.1. Cách 1: Đặt ẩn phụ chuyển bài toán ban đầu về bài toán mới có cùng số ẩn
Ví dụ 1: Cho các số dương a,b, c.
a
6b 8c 3a 2b c
a b c
2a b
b c
a b
b c
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
a b c b c 4a
Lời giải
a) Đặt x a b c, y 2a b, z b c
a) Chứng minh rằng
Suy ra a
x
b
z, b
Bất đẳng thức trở thành
1
y
x
y
x
4x
y
z
x
4x
y
z
x
2x
y
x
y
x
z
4z
y
x
z
4z
y
y
z
2
x
z
y 4x
x
y
Suy ra BĐT (*) đúng. ĐPCM.
2x
y
Áp dụng BĐT côsi ta có
x
Đẳng thức xảy ra
z
2z
y
x
3
Khi đó ta có P
P
y
3x
4x
3y
Suy ra P
Vậy min P
4
3
x
15
6x 5y
15x
z
15y
Áp dụng BĐT côsi ta có
y
2y
y
y
z
z
4z
x
y
z
7
7
10 (*)
4,
z
x
x
z
y
2,
y
z
4z
y
4
2z suy ra không tồn tại a,b, c.
c
a
16b
5y z
15
4x y 16x z
3y
15z
z
4x
3y
c
21x
,c
16x
15z
y
3x
4a, z
4
5
4
z
,
3 15y
16y
15z
8
4
16
, đẳng thức xảy ra
15 5
15
5b
5c
16
khi và chỉ khi a
.
3
7
15
8
15
4x
Ví dụ 3: Cho x , y, z là số dương. Chứng minh rằng x 3
Lời giải
c a
.
c a 16b
y
z
,b
2x
4x
2x
Dấu đẳng thức không xảy ra.
b) Đặt x a b c, y b
Suy ra a
2z, c
7
2y
2y 3
z
3z 3
a
5b
3
1590
x
1331
5c
7
y
z
3
Ta có BĐT
Đặt a
x
x
y
x
3
x
y
z
z
,b
BĐT trở thành a 3
2
x
2b 3
x
y
y
z
3
y
y
3
z
,c
z
y
x
3
z
y
x
z
a, b, c dương và a
z
b
c
1
1590
1331
3c 3
Áp dụng BĐT côsi ta có
3
3
3
3
3
3
6
6
18
3
3
18
2
2
18
a
a , 2b 3 2
2
b , 3c 3 3
3
c
11
11
11
11
11
11
11
11
11
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được
588
18
18
a 3 2b 3 3c 3
a b c
1331 11
11
1590
Suy ra a 3 2b 3 3c 3
.
1331
5.2. Cách 2: Đặt ẩn phụ hoặc đánh giá theo ẩn phụ để chuyển bài toán ban đầu về bài toán mới
có một ẩn
3
Ví dụ 4: Cho x , y, z là số dương thỏa mãn x y z
2
1 1 1 15
Chứng minh rằng x y z
.
x y z
2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
3
1
x
1
y
1
z
Suy ra x
Đặt t
1
và x
xyz
1 1
z
x y
33
y
x
y
z
y
z
3 3 xyz nên
1
x
1
y
1
z
x
y
9
y
z
x
9
y
x
z
3
2
t
0
z
1
z
Khi đó ta chỉ cần chứng minh x
y
z
9
y
x
9
t
t
z
15
2
Áp dụng BĐT côsi ta có
t
9
t
9
4t
t
27
4t
2 t.
9
4t
27
3
4.
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x
y
15
ĐPCM.
2
z
1
.
2
Ví dụ 5: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
của biểu thức P
a
b
c
4
3
abc
1
1
a
2
ab
bc
b
2
.
Lời giải
Ta có
1
a
1
2
b
1
2
c
2
1
4
abc
1
ca
c
2
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất
Áp dụng BĐT côsi ta có ab
Suy ra 4
t3
abc
ab
bc
4
0
t
3t 2
bc
ca
3 3 abc
abc
3 3 abc
1 t
3
t
Do đó P
4
t
3t
Vậy min P
7
2
2
Cũng theo BĐT côsi ta có
4
P a b c
3 3 abc
3
abc
4
3
1
Suy ra P
3t
3t
t
t
t
Áp dụng BĐT côsi ta có 3t
2
ca
2
t3
t
0
b
c
4
3
abc
2 3t.
3
t
1
t
1
1 hay a
b
c
yz
zx
6 , mặt khác t
1
1
1
1
x
Ví dụ 6: Cho x, y, z dương thỏa mãn 1
x2
Tìm giá trị lớn nhất của P
abc .
1
7 , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t
a
3
3t 2 , với t
y2
4 x
z2
y
1
z
1
8.
14xyz
2
z
1
y
1
15xyz
Lời giải
1
x
Ta có 1
x2
y2
1
z2
1
y
1
z
1
14xyz
x
Áp dụng BĐT côsi ta có: 8
Từ (1) và (2) ta có P
x
8xyz
8
y
y
z
1
2
4 x
x
y
2 x
y
z
1
1
y
1
z
2
z
1
x
1
1
2 x
y
z
y
2
z
z
xy
2 1
8
xyz
2
15
xyz
xyz
1
2
t 2 2t 2
với x
4t 2 15
y
z
t
0.
2
t 3
t 2 2t 2 1
t 2 6t 9
Xét
3
4t 2 15
12t 2 45
12t 2 45
1
t 2 2t 2 1
Suy ra
do đó P
2
3
3
4t
15
3 hay x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t
y z
Vậy max P
1
khi và chỉ khi x
3
y
z
0
1
1
Ví dụ. (Câu V – Đề thi tuyển sinh đại học khối B năm 2012)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x y z 0 và x y z 1 . Tìm giá trị lớn
5
5
5
nhất của biểu thức P x y z .
2
Lời giải:
Với x + y + z = 0 và x2 + y2 + z2 = 1, ta có:
2
2
0 (x y z) 2 x 2 y 2 z 2 2x(y z) 2yz 1 2x 2 2yz,nên yz x 2
1
2
y2 z 2 1 x 2
1 1 x2
2
Mặt khác yz
,suy ra:x
,
2
2
2
2
do đó
6
6
(*)
x
3
3
Khi đó: P x (y z )(y z ) y z (y z)
5
2
2
3
3
2 2
2
1
x (1 x ) (y z )(y z) yz(y z) x 2 x
2
5
2
2
2
1
1
5
x (1 x ) x(1 x 2 ) x x 2 x 2 x (2x 3 x)
2
2
4
2
5
2
Xét hàm f (x) 2x x trên
3
6 6
;
,
3 3
suy ra f '(x) 6x 1; f '(x) 0 x
2
Ta có: f
6
6
6 6
6
6
f
,f
f
.
3
6
9
3
3
9
Do đó f (x)
Khi x
6
6
6
5 6
Suy ra P
9
36
6
6
thì dấu bằng xảy ra.
;y z
3
6
Vậy giá trị lớn nhất của P là
5 6
36
Ví dụ. (Câu V – Đề thi tuyển sinh đại học khối D năm 2013)
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P
xy
x 2 xy 3y 2
x 2y
.
6 x y
Lời giải:
2
x y 1 1 1 1 1 1 1
Do x > 0; y > 0; xy y 1 nên 0 2 2
y
y
y y
4 y 2 4
Đặt t
1
x
suy ra: 0 t Khi đó P
4
y
t 1
t2 t 3
t2
6(t 1)
Xét f (t)
t 1
t2 t 3
Ta có: f '(t)
Với 0 t
Do đó:
1
t2
, với 0 t .
4
6(t 1)
7 3t
2 (t 2 t 3)3
1
2(t 1) 2
1
2
ta có: t t 3 t(t 1) 3 3; 7 3t 6 và t + 1 > 1
4
7 3t
2 (t 2 t 3)3
7 3t 1
1
1
1 1
và
. Suy ra f '(t)
0
2
2(t 1)
2
6 3 3
3 2
5 7
1
4 3 30
Do đó: P f (t) f
Khi x
1
5 7
và y = 2, ta có P
.
2
3 30
Vậy giá trị lớn nhất của P là
5 7
3 30
Ví dụ. (Câu V – Đề thi tuyển sinh đại học khối B năm 2013)
Cho các số thực dương a,b,c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P
4
a b c 4
2
2
2
9
a b a 2c b 2c
Lời giải:
Ta có: (a b) (a 2c)(b 2c) (a b)
a b 4c
2
a 2 b2 2ab 4ac 4bc
2(a 2 b2 c2 )
2
4
9
2
2
2
Đặt t a b c 4,suy ra t 2 và P
t 2(t 2 4)
4
9
, với t > 2. Ta có:
t 2(t 2 4)
4
9t
(t 4)(4t 3 7t 2 4t 16)
f '(t) 2 2
t
(t 4) 2
t 2 (t 2 4) 2
Xét f (t)
Với t > 2 ta có 4t 7t 4t 16 4(t 4) t(7t 4) 0.
3
Do đó f’(t) = 0 t = 4.
Bảng biến thiên
2
3
.
t
f '(y)
2
4
+
0
f (y)
5
8
Từ bảng biến thiên ta được P
Khi a = b = c = 2 ta có P
-
5
8
5
5
. Vậy giá trị lớn nhất của P là
8
8