Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bài giảng bài tập hàm số mũ, logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.15 KB, 30 trang )

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT

Đỗ Văn Thọ


Đỗ Văn Thọ

LŨY THỪA
1. Tính chất của lũy thừa:
 Với mọi a  0, b  0 ta có:



a � a 1
a

n
  �
 
 .
 
 
 
a .b  a ;   a ;  a   a ;  ab   a .b ; � �   ; n  a
a
a
�b � b


 Với a  1: a  a �   
 Với 0  a  1: a  a  �   


 Với 0  a  b ta có:
a m  bm � m  0 ; a m  bm � m  0

2. Tính chất của căn thức:
 Với a, b �0, m, n �N *, p, q �Z ta có:
n

ab  a b ;
n

n

n

a na

,  b  0 ;
b nb

n

 a

ap 

n

p

,  a  0 ;


m n

a  m .n a

P q
 � n a p  m a q ,  a  0  . Và ta có n a  mn a m
n m
 Nếu n là số nguyên dương lẻ và a  b � n a  n b
 Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0  a  b � n a  n b

Nếu

BÀI TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:

3  15  84

b) B  2
6
4 .
9  5   6 
2
7 4
3
3 5

18
2


50
2
3




� 2� E
c) C  4 2  8 3
d) D  �
32 � e)
4
5
2
 25   4   27 
� �
3
3
1
1
1
1
1
1256  16   2 




3
3

3
3
3
G

4

10

25
2

5
4
f) F 
g)




2
253 �
�5 �





3


2

2

� 7 �� 2 �
� 7�
a) A   1 � �� � 7  � �
.
� 8 �� 7 �
� 4�
3

5

h) H 
k) 4

12 3

4

4 64
3

1 3

.16




3

2



4

i)

I

27

2

33

2

81. 5 3 5 9 12

 3
3

32

l)

5


 

m) 2

 


j)
3
18 5 27 6 �


2

5

8

5

6

3

3






4

Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

2


Đỗ Văn Thọ
a)

4

7

x 2 3 x ,  x �0  . ĐS: x 12
3

c) 5 2 3 2 2 . ĐS: 210
e)

a8 . ĐS: a

4 3

i) b . b
m)

x2 3 x , x  0


4

b2 b

5

f)

3

b b

1
j) 4 27 3 a
3

3 4

8

8
12

n)

5

b)

5


b3a
,  a, b �0  . ĐS:
a b

d)

3

233 2
3 2 3

. ĐS: 1

�a �
��
�b �

17 5 3
2 ax
8

g)

h) 3 a 5 4 a
11
6

k) 2 2 2
5


1
3

l) a a a a : a , a  0

3

a3a
,  ab  0 
b b

Bài 3: Đơn giản các biểu thức sau:
a b
 a 0,5b0,5
0,5
0,5
2b 0,5
a) a  b
 0,5
a b
a  b 0,5
1,5

1,5

� 12

a


1

��


. ĐS: 1 b) � a  2  a  2 ��
1
1


�a  2a 2  1 a  1 � a 2


1
2

1
2

� x 0,5  y 0,5
x 0,5  y 0,5 �x1,5 y 0,5
 0,5
c) � 0,5

0,5
xy

x
y
xy  x 0,5 y �x  y


� 0,5
1
2
2
1 2
4
0,5
0,5
0,5 � 0,5
0,5




x

3
y
x

3
y
x

y
3
3
3
3 3

3


a

b
a

a
b

b
d) �
e)




� x 0,5  y 0,5  2
x y � 2






1
1
1
� 14


� 14

� 12

4
4
2
a

b
a

b
a

b
f) �




� g)






1

a 1   b  c  � b 2  c 2  a 2 �
2
1

a

b

c





1
2bc
a 1   b  c  �


i)

a2

a

2
2

 b2
b


3

3



2

1

j)



a2

3



 1 a2
a4

3

3

a


a

3

3

3

 a3

3



k)

a



 b 

2



�1 �
�
4 ab �





Đỗ Văn Thọ


1
7
1
5
a �
a a �

a3  a 3 a 3  a3


l) 1 3
n) 1
 2
1
4
1
 �


4
4
4
3
3

3
a �
a a �
a a
a a 3


4
3

1

3

2
3

1
1

� 1
1
2
2

� a  b  a  b �: �
4
4
a


b
o) � 3

1 1
1
1 ��


a 4  a 2b 4 a 4  b 4 �





1




��


1
1
a  b � � 1

�x  x  1  x �� 1  2 x  x �


 ab  2

p) �
1
1
1
3
3
� q) � 1

��
1 2


�2
� �a 2  b 2 � �
2


2
x 4 ��
1

x
�1  x 4
a

b











2
2
aa
2
1 a
� a 2
� a 1�
a 2�



r)* 1
s) �
1
3
1
1



�a  2 a  1 a  1 �

� a �


2
2
2
2
2




a a
a
a a
1
2

1
4

1
2

1

2

a  1  a  a 

t)
a a a 
2 3


2 3

4 3

3

3

3 3

1

1

x)

2
3

8
3

2
3

5
3

a a

a a



5
3



1
3

2
3



1
3

a a
a a

2y
2
c.
d. ?
e. a  b 2
f. a  b
x y

a 1
1
2a 2
g.
i. 2
j. a 3  1 k. a  b
l. a
n. 2a
3
2bc
a b
a3  a  1
2
q. 1
r. 
3
s.
t. a 3  1
x. 2a
a 1
a2
Bài 4: Đơn giản các biểu thức sau:
3
ab � 4 ab  b

a3b
6
6
:
a) 6

. ĐS: a  b
b) � ab 

a

ab
a6b

� a b
ĐS: a. 1

b.

ax

4

�a x  x a

2

a

x

2
a
x
c) �


�a 4 x  ax
� d)


24

4

3

a  x
2

3

2


6

3

ax 2  3 a 2 x

a 2  2 3 ax  3 x 2  6 x
a6 x
3


Đỗ Văn Thọ

3





a 3 a  2a 3 b  3 a 2b 2 3 a 2b  3 ab 2 � 3

� �
x xx
 3
�: a
e) �
�f) �
3
3
2
3
4
4
3
3
a

b
� x 1

� x 1

a  ab





� �

x

x






�4 x  1

�4 x  1







� 3 a 2b  3 ab 2
1
a  b �6
6


a

b
6a

g) �3 2
3
3
3
2
3
a 2  b2 �

� a  2 ab  b

4
4
1
4
5
a

1
a

a
3
3
a4 1
h) 3 x 6 y12  5 xy 2

i) a b  ab
j) 3
1
a 1
3
a3b
a4  a2
� 1
m2  4 �
1�
�m 1
4
 3


k) �
l)  a  5 
m) 81a 4b 2 ,  b  0 

�2

2 m�

�m  2 m  2 2 �
2
� �a �

1  � � �a 2

4

� �b � �
n) 4 x8  x  1 ;  x �1 o)











a b



2

 2 ab

�4a  9a 1 a  4  3a 1 �
3�



;
a

0;

a

1;
a

p) � 1

� q) 3  5  13  48
1
1
1


2
� 2



2a  3a 2
a2  a 2 �

Bài 5: So sánh các cặp số sau:
2
6
� � � �
 2
 2
a)  0, 01
và  10 
b) � � và � �

c) 52 3 và 53 2
�4 � �4 �
e)  0, 001

d) 5300 và 8200
g)
k)

 2


3





3 1

1
4

 2





và 3 100


4

f) 4

�4 �
�5 �
h) � � và � �
�5 �
�4 �

2
3 1
2

�3�
�2�
l) � � và � �
�5 �
�2 �
� �
� �



1 � và
p) �
��
�2 �

và  0,125 


 2

i) 0, 0210 và 5011

 2

5
7

2

5

5



o) 3600 và 5400

0,3

2.2

5

 2

3
14


q)

3

3 và

5
2

10
3

m) � � và � �
��
��
�2 �
�2 �
2


Đỗ Văn Thọ
Bài 6: Tính giá trị các biểu thức
1
2

��


�� �



a) A  �
3
.5
:
2
:
16
:
5
.2
.3

��


�� �




��
��
5
3

3
2


b) A 

3
2

a b

a

2

1
3

7

4

3
2

 ab 

2
3

:

a




2
3 3

1
4

1
2

ab

6
3
với a  ; b 
a a b b
5
5
3

2
2
1
� 32

2
1  3 �
a b  ab  3  a  � với a 
c) A  �

và b  3
2
2


Bài 7: Chứng minh đẳng thức sau
1
a  a 2
1  a 2
2
2
a



0
a)
1
1
1
1
3


a2  a 2 a2  a 2 a2

b)

a  ab  b  ab 
2


3

4 2

2

3

2 4

c) 3  2 2  3  2 2  2
Bài 8: Rút gọn biểu thức

a  b
2

3

2



3

d) 3 5 2  7  3 5 2  7  2

2 1

�1 �

a) a 2 � �
�a �



3

b) b  3 : b





3 1

2

6

c) x

 4

2

x :x

4




d) a

3

25



3

5


Đỗ Văn Thọ
LOGARIT
1. Định nghĩa:
 Với a  0, a �1, b  0 ta có log a b  c � b  a c
a  0, a �1

b0

 Logarit thập phân: lg b  log b  log10 b
 Logarit tự nhiên (nepe): ln b  log e b

 Chú ý: log a b có nghĩa khi �

2. Tính chất:
log b
 b;  b  0 

 log a 1  0 ; log a a  1 ; log a a b  b ; a
 Cho a  0, a �1, b, c  0 . Khi đó:
+ Nếu a  1 thì log a b  log a c � b  c
+ Nếu 0  a  1 thì log a b  log a c � b  c
3. Các qui tắc tính logarit:
Với a  0, a �1, b, c  0 ta có:
 log a  bc   log a b  log a c
a

�b �
��
 log a b   log a b

 log a � � log a b  log a c
c
4. Đổi cơ số:
Với a, b, c  0 và a, b �1 ta có:
log a c
hay log a b.log b c  log a c
log a b
1
 log a b 
log b a
1
 log a c  log a c;   �0 


 logb c 

BÀI TẬP

Bài 1: Sử dụng định nghĩa logarit tính các giá trị sau:
a) log 2 8 . ĐS: 6
2
3
1
1
g) 4log2 7 . ĐS:
49

d) log 27 9 . ĐS:

b)

log 1 2
4

. ĐS: 

1
2

e) 32log 5 . ĐS: 25
3

log5

1
. ĐS: 2
25
log 1 8

f)
. ĐS: 3

c) log 5

1
3

1 �
h) �
� � . ĐS: 9
�25 �

7

2

1log 1 2

�1 �
i) � �
�7 �

7

. ĐS:

2
7



Đỗ Văn Thọ
Bài 2: Tìm x biết:
1
2
x  0 . ĐS: 1 f) log 

a) log 0,1 x  2 . ĐS: 100

b) log81 x  . ĐS: 9 c) log x 7  1 . ĐS:

d) log x 8  3 . ĐS: 4
e) log 5
Bài 3: Tính các giá trị biểu thức sau đây:

2

x7

1

1
7

3

1

b) log 1 2  2 log 1 3  log 1 8 . ĐS: 2  log 1 3
2

2
2
2

a) log 7 49  log 7 343 . ĐS: 1

log 7 16
1
1
d)
. ĐS: 4
log 7 15  log 7 30
2
2
1
log 1 2
1
e) log5 3  log 5 12  log 5 50 . ĐS: 2 f) 2log4 15  3 27 . ĐS: 15  3
2
2
1
1
g) log 1  log 3 4.log 2 3 . ĐS: 
h) log 1 7  2 log9 49  log 3 7 . ĐS: log 3 343
4
2
3

c) log 5 3  log5 15 . ĐS: 


1

i)

25

1
 log 1 27  log125 81
2
5

. ĐS:



1
2
� log1 5

log
j) �25 6  49 8 7 �  log 2 log 2





3

5 9
81


k) 36log 5  10 lg 2  3log 36 . ĐS: 24
Bài 4:
a) Tìm log 49 32 biết log 2 14  a
6

9

1
3
2
c) Cho log15 3  a . Tính log 25 15 theo a
log 1 28
a
log 2  a
6

b) Tìm log
d) Cho

7

a biết log a 27 

. Tính

2

theo


log 2 5  a; log 2 14  b . Tính log 2 35 theo a và b
log 2 10  a; log 2 6  b . Tính log 2 30 theo a và b
log 3 4  a; log 3 5  b . Tính log 3 10 theo a và b
log 5 2  a; log 5 9  b . Tính log 5 6 theo a và b
log 2 3  a; log3 5  b; log 7 2  c . Tính log 63 50 theo a, b, c
1
5
1  2a
ĐS: a. 2 a  1 b. 2 c.
d.
e. a  b  1


21 a
a

e) Cho
f) Cho
g) Cho
h) Cho
i) Cho

b
2abc  c
i.
2
2ac  1
Bài 5: So sánh các số sau đây:
f. a  b  1 h. a 


8

4



2 . ĐS: 13


Đỗ Văn Thọ
a) log 3 4 và log 4

1
3

b) log 0,1 3 2 và log 0,2 0, 34

2

3

c) log 3 5 và log 5 4
4
2

1

d) 2log 3 và 3log 2
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
1

4
log 2 4.log 1 2
a)
. ĐS: 1
b) log 5 .log 27 9 . ĐS:  c) log a
4
25
3
d) 4log 2 3  9log 3 2 . ĐS: 25
e) log 2 2 8 . ĐS: 2
6

6

f) 27 log9 2  4log8 27 . ĐS: 2 2  9

g)

log a3 a.log a4 a

3

a ĐS:

1
6

1
3


log 1 a 7
a

2
i) 92log3 2 4log81 5 . ĐS: 400
3
ĐS: 890
k) 25log5 6  49log7 8 ĐS: 100 l) 532log5 4 ĐS:

h) log3 6.log8 9.log 6 2 . ĐS:
j) 81log3 5  27 log9 36  34log9 7
125
16

97
100 n) 31log9 4  42log 2 3  5log125 27 ĐS:
m) 9
.
ĐS:
4
9
o) log 6 3.log3 36 . ĐS: 4
Bài 7: Logarit theo cơ số 3 của mỗi biểu thức sau, rồi viết dưới dạng tổng hoặc hiệu
các logarit
0,2
2
10


a

b2
45
3
5 3
a) a b
b) � �
c) 9a b
d)
6 5
27 a 7
�b �
Bài 8: Tính các giá trị biểu thức
1
3
3
a) log 9 15  log 9 18  log 9 10 ĐS:
b) 2 log 1 6  log 1 400  3log 1 45 . ĐS: 4
2
2
3
3
3
1
1
log
2

log 1 3 . ĐS: 1
c)
d) log 1  log 3 4.log 2 3 . ĐS: 

36
2
4
2
2
6
Bài 9: Tính giá trị các biểu thức
� 14  12 log9 4
� 12 log7 9log7 6
 log 4 �
45
log125 8 � log 7 2
81
 25
49
49
 5 5 �. ĐS:
a) �
.ĐS: 19 b) 72 �

2




Bài 10: Tìm x biết
1
log 6 3




1
log8 2



9


Đỗ Văn Thọ
1
40
a) log 6 x  3log 6 2  log 6 25  2 log 6 3 . ĐS:
2
9
1
243
b) log 4 x  log 4 216  2 log 4 10  4 log 4 3 . ĐS:
3
50

PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản

b0

x
a

b


a

0,
a

1
Với
ta có

�x  log a b

2. Một sô phương pháp giải phương trình mũ
a. Đưa về cùng cơ số
f x
g x
Với a  0, a �1 ta có a    a   � f  x   g  x 

M
N
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì: a  a �  a  1  M  N   0
b. Logarit hóa

a

f  x

b

g x


� f  x    log a b  .g  x 

c. Đặt ẩn phụ



 Dạng 1: P a

f  x



f x

t  a   ,t  0

0��
, trong đó P  t  là đa thức theo t
P
t

0




 Dạng 2: ma 2 f  x   n  ab 
Chia 2 vế cho b


2 f  x

f  x

 pb

2 f  x

0
f  x

�a �
rồi đặt ẩn phụ t  � �
�b �

1
t

f  x
f  x
 Dạng 3: a f  x   b f  x   m với ab  1 . Đặt t  a � b  ; t  0

d. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình f  x   g  x  (1)
+ Đoán nhận x0 là một nghiệm của (1)
+ Dựa vào tindh đồng biến, nghịch biến của f  x  và g  x  để kết luân x0 là
nghiệm duy nhất


f  x �


ng bi�
n v�g(x) ngh�
ch bi�
n (ho�
c�

ng bi�nh�
ng nghi�
m ng�
t)
+ Nếu f  x 

f
(
x
)


n

i�
u
v�
g(x)=
c
h�
ng
s�


đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f  u   f  v  � u  v

e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt

10


Đỗ Văn Thọ

A0

A
.
B

 Phương trình tích

B0

�A  0
2
2
 Phương trình A  B  0 � �
�B  0

f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình f  x   g  x  (1)




�f  x  M
�f  x   M
thì  1 � �
�g  x  �M
�g  x   M

Nếu ta chứng minh được �

BÀI TẬP
Bài 1: Giải các phương trình sau (cùng cơ số)
3 x1
1


2
2
a) 5 x 5 x6  1 ĐS:  2;3
b) � �  3 . ĐS:  0
c) 4 x 3 x 2  16 . ĐS:  3;0
�3 �
Bài 2: Giải các phương trình sau (cùng cơ số)
2 x 3
5 x
x 2  2 x 3
x2 2
3
4





1�
1



a) � �
c) � �  � �
 7 x1 . b) � �  243 x
�4 �
�3 �
�7 �
�2 �
x 1
1


2
e) 2 x  x8  413 x .
f) � �  1252 x .
�25 �
� 1�
 �
ĐS: a.  1; 2
b.  1; 2
c. 2
d.
e.  2; 3
f. �
�4

Bài 3: Giải các phương trình sau (cùng cơ số)
a) 3x1  3x 2  3x 3  3x 4  750 b) 32 x1  32 x  108
c) 52 x1  3.52 x1  550
2 x7

1
1
1 �6
x
6x
d) 2 x1  2 x1  2 x  28
e) 2.3x1  6.3x 1  3x  9
f) �
� � .4  8
�2 �
3
�9

ĐS: a. 5
b. 2
c.
d. 3
e. 1
f. � ; 1�
2
�2
Bài 4: Giải các phương trình sau (ẩn phụ)
1
a) 52 x  5.5 x  250 b) 22 x2  9.2 x  2  0 (TN năm 2005 – 2006).
5

c) 32 x1  9.3x  6  0 (tốt nghiệp năm 2007 – 2008)
d) 22 x6  2 x 7  17  0
e) 9 x  2.3x  15  0 f) 64 x  8 x  56  0 g) 25 x  6.5x  5  0 (TN 2008 - 2009)
h) 9 x  24.3x1  15  0
i) 34 x8  4.32 x 5  27  0
j) 4 x  36.2 x 1  32  0

11


Đỗ Văn Thọ
k) e  3.e  2
l) 4 x 5  x  2 x 5  x2
ĐS: a.  2
b.  1; 2 c.  0;log 3 2
3�

1;  � j.  1;16
h.  1;log 3 5 i. �
2

Bài 5: Giải các phương trình sau (dạng 3)
a) 3x1  18.3 x  29 b) 3x1  31 x  10
2
2
d) e 2 x  4.e2 x  3
e) 9sin x  9cos x  10
6x

3x




g) 2  3

   2  3
x

2

x

2

 4
d.  3
e.  log 3 5 f.  1
�1

0; ln 2 � l.  2
k. �
�3

g.  0;1

c) 5 x  51 x  4  0
2
2
f) 2sin x  4.2cos x  6


4



�3 �
2;  log 3 � �
ĐS: a. �
d.  ln 2
� b. 1; 1 c.  0
2






�

k 2 ;   k 2 ;  k ; k �Z �
e. �
f. �  k ; k �Z � g.  1; 1
2

�2
Bài 6: Giải các phương trình sau (dạng 2)
a) 2.25x  7.10 x  5.4 x  0 b) 3.16 x  2.81x  5.36 x
c) 25 x  10 x  2 2 x1
d) 4.9 x  12 x  3.16 x  0

e) 3.4 x  2.6 x  9 x


1

1

1

f) 4 x  6  x  9 x
g) 32 x 4  45.6 x  9.22 x2  0
h) 3.25x  2.49 x  5.35x




� 1�
�2 �
0; � c.  0
 log 1 5 � �
ĐS: a.  0;1
b. �
d.  1 e.  0 f. �

3
� 2




2



�2 �
0;log 5 � �
g.  2
h. �

3�
7 �

Bài 7: Giải các phương trình sau (logarit hóa)
2
2
2
a) 2 x1.5 x  200
b) 2 x 4  3x2 c) 5 x 6 x9  2 x3
d) 3x1.2 x  8.4 x 2
e. 5 x.x1 8 x  100
ĐS: a. 2
b.  2;log 2 3  2
c.  3;3  log 5 2
d.  1;1  log 2 3 e.  2
x
x
Bài 8: Giải các phương trình sau (đơn điệu). Chú ý:  a  '  a ln a
x
Hàm số y  a . Đồng biến nếu a  0 và nghịch biến nếu 0  a  1
x

�1 �
a) 4  3  1

b) � � x  4 c) 2 x  5 x  7 x d) 3x  5  2 x
�3 �
ĐS: a. 1
b. 1
c. 1
d. 1
Bài 9: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hóa)
x

x

12


Đỗ Văn Thọ
3 x 1

8 x 2

2

2

2

a) 9
c) 4 x 3 x2  4 x  6 x5  42 x 3 x7  1
3
2
2

2
2
d) 52 x  7 x  52 x.35  7 x.35  0 . e) 2 x 1  2 x 2  3x  3x 1
x 7

x 2 2

f) 5

2

x 4



 25

i) 3  2 2



2x

 3  2 2 j)



52

12 x


�1 � �1 �
h) � � � �  2 .
�2 � �2 �

�1 �
g) � �  243 x .
�2 �



x 1





52

x 1
x 1



k) 3x.2 x1  72 . ĐS: 2
l) 5 x1  6.5 x  3.5 x1  52 . ĐS: 1
�2 �
ĐS: a. � � c.  1; 2; 5;8; 1; 4
d.  0
e.  3; 3

f.  0 g.  1; 2
7

� 1�
 � j.  1; 2 k. 2
h. 9
i. �
l.  1
2

Bài 10: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1)
a) 4 x  2 x1  8  0 b) 4 x1  6.2 x1  8  0
c) 34 x8  4.32 x5  27  0
2
2
d) 16 x  17.4 x  16  0
e) 49 x  7 x1  8  0 f) 2 x  x  22 x  x  3
2
h) 4cos 2 x  4cos x  3 i) 32 x5  36.3x1  9  0
2
2
2
2
j) 32 x  2 x1  28.3x  x  9  0 k) 4 x  2  9.2 x 2  8  0 l) 3.52 x1  2.5 x1  0, 2
3�

1;  � d.  0; 2 e.  0
ĐS: a.  1
b.  0;1
c. �

f.  1; 2
2

� k �
h. � 
l.  0
� i.  2; 3 j.  1; 2 k.  1;1
4
2

Bài 11: giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1)
x
x
x 2
x 2
a) 25  2  3  x  5  2 x  7  0
b) 3.25   3x  10  5  3  x  0



x
x
c) 3.4   3x  10  2  3  x  0



x
x
d) 9  2  x  2  3  2 x  5  0


f) 4 x 2  3 x  31 x  2.3 x .x 2  2 x  6
x
x
x
x
g) 4   x  8  2  12  2 x  0
h)  x  4  9   x  5  3  1  0
2





x
x
k) 9   x  2  .3  2  x  4   0

2

x
2
x
2
i) 4  x  7 .2  12  4 x  0

ĐS: a. 1 b.  2;1  log 5 3
g.  1; 2

h.  0; 1


c.  1;  log 2 3



i. 1; � 2



d.  1

e.

f.

k.  1

Bài 12: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2)
1

1

1

a) 64.9 x  84.12 x  27.16 x  0 b) 4 x  6 x  2.9 x c) 3.16 x  2.81x  5.36 x

13


Đỗ Văn Thọ
d) 25 x  10 x  22 x1


e) 27 x  12 x  2.8 x

g) 6.32 x  13.6 x  6.2 2 x  0

i) 2.4 x  6 x  9 x



j) 7  5 2

 

1



x

2 5 3 2 2



1

 3 1 2



x


1
x

1

f) 6.9  13.6  6.4 x  0

1



x

1
x

1 2  0

� 2 �
ĐS: a.  1; 2 b. �
�c.  0; 2 d.  0 e.  0 f.  1; 1 g.  1;1
1 5




log
2
i. �

2 �
3

Bài 13: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3)


   2  3   14 b) 
d)  5  21   7  5  21   2
x

a) 2  3

x

x

x

2 3



e) 5  24

x3

x

x


�7  3 5 � �7  3 5 �
f) �
� 2 �
� 7 �
� 2 �
� 8

� �




h) 2  3



j) 3  5
l)



3



 x 1 2



 2 3


 
x

3 8



 3 5

 
x

3



x



g)



x



4

2 3

2 3

 5
x

6  35



 
x

i) 3  5



 7.2 x  0

3 8





x 2 2 x 1

 
x


k) 7  4 3



x



x



x

4

24



x

 10

6  35






 16 3  5



3 2 3



x

x



 12
x

 2 x3

2 0

6





ĐS: a. log  2 3  7  4 3 ;log  2 3  7  4 3




b.  2; 2 e.  1;1









0;log �73 5 � 7  � g.  2; 2 h. 1;1  2;1  2
log 3 5  4  �
f. �
i. �

� 2

� 2 �











log 3 5 7  3 5 ;log 3 5 7  3 5 �
j. �
k.  0
l.  3;3

� 2
2
Bài 14: Giải các phương trình sau (Sử dụng tính đơn điệu)







a) 2  3



   2  3
x



x

4






x

b)



3 2

14

 
x

3 2

 
x

10



x




c) 3  2 2


  3 2 2
x

x

�3 � 7
e) � �  2 x
�5 � 5

f)

x





 6 x d) 3  5
2 3

 
x



x

2 3




g) 2 x  3x  5 x  10 x h) 2 x  3x  5 x i) 2 x1  2 x
j) 3x  5  2 x

k) 2 x  3  x



7 3 5
x

2



Đỗ Văn Thọ
x

 2 x3

 2x

x

l) 2 x1  4 x  x  1

  x  1

2

x

m) 2 x  3 2  1

n) 4 x  7 x  9 x  2 o) 52 x1  53 x  x  1  0
p) 3x  8 x  4 x  7 x
q) 6 x  2 x  5 x  3x r) 9 x  15x  10 x  14 x
ĐS: a.  1 b.  2 c.  1 d.  0
e.  1
f.  2
g.  1
h.  1
i.  1
j.  1
k.  1
l.  1
m.  2
n.  1
o.  1
p.  1
q.  1
r.  1
Bài 15: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích)
a) 8.3x  3.2 x  24  6 x
b) 12.3x  3.15 x  5 x1  20
c) 8  x.2 x  23 x  x  0 d) 2 x  3x  1  6 x
2
2
2
2

e) 4 x 3 x 2  4 x 6 x5  42 x 3 x 7  1
f) 4 x2  x  21 x2  2 x1  1
2 x
x
3
2
g) x 3  3  12  7 x    x  8 x  19 x  12









h) x .3  x 3  2  2 2  3
j) 22 x  x   21 x2  22 x  x  .21 x 2  1  0
HD:
a.  1;3
b. x  log 3 5  1 c. x  2 d. x  0 e.  1; 5;1; 2 f. 1;0;1
g.  0;3; 4 h.  2;1 j.  �1;0
Bài 16: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
a) 9 x  3x  m  0
b) 9 x m3x  1  0
c) 4 x  2 x1  m
2x
x
x
x

x
d) 3  2.3   m  3 2  0
e) 2   m  1 2  m  0
2

x 1

x

x

x 1

x

2

2

f) 25 x  2.5 x  m  2  0 g) 16   m  1 .2  m  1  0
2
2
h) 25 x  m.5 x  1  2m  0 i) 81sin x  81cos x  m
2
2
j) 342 x  .32 x  2m  3  0
k) 4 x1 3 x  14.2 x1 3 x  8  m
2
2
2

2
l) 9 x 1 x  8.3x 1 x  4  m
m) 91 1t   m  2  .31 1t  2m  1  0
x

ĐS: a.  m  0

2x

b.  m  0 c.  m �1 d.  m �4 e.  m �1

15

f.  m �3


Đỗ Văn Thọ





�1


,


g.   �,1 � 5, �  h. ��, 4  2 5 �
� i.  m �18


� �
2



� 13 �
m� �
j. �
k.  m �41
8

Bài 17: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm duy nhất
a) m.2 x  2 x  5  0 b) m.16 x  2.81x  5.36 x
x

c)





x

5 1  m






x

5  1  2x

x

�7  3 5 � �7  3 5 �
d) �
� 2 �
� m �
� 2 �
� 8

� �


e) 4 x  2 x3  3  m

f) 9 x  m.3x  1  0

Bài 18: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu
x
x 1
x
x
2
a)  m  1 4   3m  2  2  3m  1  0
b) 49   m  1 7  m  2m  0
x
x

c) 9  3  m  1 3  5m  2  0

x
x
e) 4  2  m  1 2  3m  8  0

x
x
d)  m  3 16   2m  1 4  m  1  0

f) 4 x  2 x  6  m

Bài 19: Tìm m để các phương trình sau:
a) m.16 x  2.81x  5.36 x có 2 nghiệm dương phân biệt
x
x
x
x
b) 16  m.8   2m  1 4  m 2 có 3 nghiệm phân biệt
2

2

c) 4 x  2 x 2  6  m có 3 nghiệm phân biệt
2
2
d) 9 x  4.3x  8  m có 3 nghiệm phân biệt

PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phương trình logarit cơ bản:

b
Với a  0, a �1: log a x  b � x  a
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
a. Đưa về cùng cơ số:


�f  x   g  x 
Với a  0, a �1: log a f  x   log a g  x  � �
�f  x   0 �g  x   0
b. Mũ hóa:
log
Với a  0, a �1: log a f  x   b � a
c. Đặt ẩn phụ

a

f  x

16

 ab


Đỗ Văn Thọ
d. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e. Đưa về phương trình đặc biệt
f. Phương pháp đối lập
Chú ý:
- Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa
- Với a, b, c  0 và a, b, c �1: a log c  a log a

Bài 1: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hóa)
x  x  1 �
a. log 2 �

� 1 b. log 2 x  log 2  x  1  1
b

c. log 2  x  2   6 log 1 3 x  5  2

b

d. log 2  x  3  log 2  x  1  3

8

e. log 4  x  3  log 4  x  1  2  log 4 8
f. lg  x  2   lg  x  3  1  lg 5
2
g. 2 log8  x  2   log8  x  3 
h. lg 5 x  4  lg x  1  2  lg 0,18
3
1
2
i. log 3  x  6   log 3  x  2   1
j. log 2  x  3  log 2  x  1 
log 5 2
k. log x  log  10  x   2
l. log 5  x  1  log 1  x  2   0
4


4

5

m. log 2  x  1  log 2  x  3  log 2 10  1
n. log 9  x  8   log 3  x  26   2  0
ĐS: a.  1; 2 . b.  2
c.  3
d.  5
e.  5
f. 4
g.  4

�5  13 �

h.  8 i.  0;3 j.  2 k.  2;8 l. �
�m.  2 n.  1; 28
3

13


Bài 2: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hóa)
2
2
log 3 x  log 3 x  log 1 x  6
a.
b. 1  lg  x  2 x  1  lg  x  1  2lg  1  x 
3


2
2
d. 2  lg  4 x  4 x  1  lg  x  19   2lg  1  2 x 

c.

log 4 x  log 1 x  log 8 x  5

f.

log 1  x  1  log 1  x  1  1  log

16

2

2

g. log 2  log 2 x   log 3  log 3 x 
ĐS: a.  27



1
2

 7  x

h. log 2  log 3 x   log3  log 2 x 


7 4
b.  3 c. 256. 2



d.

 9

f.  3

Bài 3: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hóa)
x
x
a. log 2  9  2   3  x
b. log 3  3  8   2  x
x
c. log 7  6  7   1  x

x 1
d. log 3  4.3  1  2 x  1

17


e. log 2  9  2

 5
g. log  12  2   5  x
i. log  5  25   2

k. log  5  25   2
log5  3 x 

x

x

2

x 1

x

2

x 1

x

1
6

Đỗ Văn Thọ

f. log 2  3.2  1  2 x  1  0
x

x
h. log 5  26  3   2


x 1
j. log 4  3.2  5   x

x 1
x
log
6

36

  2
1
l.
5

ĐS: a.  0;3 b.  2 c.  0 d.  0;1 e.  0 g.  2;3 h.  0 i.  2 log 5 ;0 j.  0;log 2 
2

3
2
5
k.  log 5 ;log 5  l.  log 6 ;0
Bài 4: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hóa)
2
2
a. log 5 x  x  2 x  65   2
b. log x1  x  4 x  5   1

2
c. log x  5 x  8 x  3  2


3
2
d. log x1  2 x  2 x  3x  1  3

2
g. log 2 x  x  5 x  6   2

2
h. log x3  x  x   1

e. log x3  x  1  2

f. log x  x  2   2

2
i. log x  2 x  7 x  12   2

2
l. log x  x  2   1

2
j. log x  2 x  3x  4   2

2
2
m. log 3 x5  9 x  8 x  2   2
n. log 2 x 4  x  1  1
15
 2

o. log x
p. log x2  3  2 x   1
1  2x
2
q. log x2 3 x  x  3  1
r. log x  2 x  5x  4   2
�1 3 �
97  5
ĐS: a.  5 b.  3 c. � ; �d.  3 e.  5 f.  2 g.
h.  1;3 i.  3; 4
�2 2
6
� 23 �
�1 �
j.  4 l.  1; 2 m. � �n.  1;3 o. � �p.  3 q.  1 r.  1; 4
� 22
�5
Bài 5: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ)
2
log
x  3log 2 x  log 1 x  2
2
2
2
a. log x  log x  1  5  0
b.
3

3


2

2

x
7
2
8
0
d. log 1 4 x  log 2
8
6
2
x  3log 2 x  log 1 x  0 f. log 2 16  log 64  3
2x
x

c. log x 2  log 4 x 
2
log
2
e.

2

18

5



Đỗ Văn Thọ
g. log 5 x  log x

1
2
5

h. log 7 x  log x

i. 2 log 5 x  2  log x

1
5

1
2
7

j. 3 log 2 x  log 2  4 x   0

k. 3 log 3 x  log 3 3 x  1  0

l. log 2 3 x  3 log 2 x 

4
3

2
1
n. log 22 x  2 log 4  0

3
x
2
o. log 2  2  x   8log 1  2  x   5
p. log 52 x  4 log 25 5 x  5  0
m. log 2 3 x  3 log 2 x  
4

9
 log 2x 5
r. log x2 3  log 9 x  1
4
1
3
1
2

1

1
s.
t.
5

lg
x
3

lg
x

4  ln x 2  ln x
u. log 2 x x 2  14 log16 x x 3  40 log 4 x x  0
q. log x 5  log x 5 x 


� 2�
� � 1 �
1;
ĐS: a.  27 b. 2 c.  8 d.  2 e. �
�f. �4; 3 �g.  5 h.  7 i. 5; 5
� 2 � � 2
� 1 �
5
5;
j.  2;16 k.  3 l.  2 m.  1 n.  1; 2 o.  0; 30 p. �
�q.  5;5  r.  3
� 125
3
s.  e t.  10;10  u.
Bài 6: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ)
2
a. log 3 x   x  12  log 3 x  11  x  0
b. 6.9log2 x  6.x 2  13.x log 2 6
2
2
c. x.log 2 x  2  x  1 log 2 x  4  0
d. log 2 x   x  1 log 2 x  6  2 x

 




2
e.  x  2  log 3  x  1  4  x  1 log 3  x  1  16  0
2
f. log x2  2  x   log 2 x x  2
g. log 3  x  1   x  5  log 3  x  1  2 x  6  0



2
2
h. 4 log3 x  1  log 3 x  4
i. log 2  x  3x  2   log 2  x  7 x  12   3  log 2 3
Bài 7: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ)
a. log 7 x  log 3 x  2
b. log 2  x  3  log 3  x  2   2





c. log 3  x  1  log 5  2 x  1  2
e. 4log7  x3  x





log x

d. log 2 x  3 6  log 6 x





f. log 2 1  x  log 3 x

19


h. log 3 x7  9  12 x  4 x

g. x log2 9  x 2 .3log2 x  x log 2 3











2



Đỗ Văn Thọ

 log 2 x3  6 x  23 x  21  4

2
2
2
i. log 2 x  x  1 .log 3 x  x  1  log 6 x  x  1

2



Bài 8: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu)
log 3
log 5
a. x  x 2  x 2 ;  x  0 
b. x 2  3log 2 x  5log2 x
d. log 2  3  x   x

c. log5  x  3  3  x

2
e. log 2  x  x  6   x  log 2  x  2   4

f. x  2.3log 2 x  3

log 2  x  3  log 3  x  2  �
g. 4  x  2  �

� 15  x  1
Bài 9: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích)

a. log 2 x  2.log 7 x  2  log 2 x.log 7 x
b. log 2 x.log3 x  3  3.log 3 x  log 2 x
c. 2  log 9 x   log 3 x.log 3
2





2x 1 1

Bài 10: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập)
2
3
a. ln  sin x   1  sin x  0

2 x 1
3 2 x

c. 2  2

b. log 2  x 2  x  1  1  x 2

8

log 3  4 x 2  4 x  4 

Bài 11: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất
x 2  2  m  1 x �
a. log 2 3 �


� log 2
b. log
d.

2

 x  2  log 2  mx 

lg  mx 

lg  x  1

f. log 2

2 7

2

3

 2x  m  2  0

c. log

5 2

x

2


 mx  m  1  log

5 2

x0

2
e. log 3  x  4mx   log 3  2 x  2m  1

 x  m  1  log 2

 mx  x   0
2

2 7

Bài 12: Tìm m để phương trình sau:
x
a. log 2  4  m   x  1 có hai nghiệm phân biệt
2
b. log 3 x   m  2  log 3 x  3m  1  0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa x1.x2  27

20


c. 2log 4  2 x  x  2m  4m
2

2


  log  x
2

2

 mx  2m

2



Đỗ Văn Thọ
có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa

x12  x22  1
1;3 3 �
d. log 32 x  log 32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn �
� �



e. 4 log 2 x



2

 log 2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1


HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
y

�x  2  5
a. � y
�x  2  1


2x  4 y
b. � x
4  32 y


y 1
�x  3 y  1

�x  8
c. � 2
d. � 2 y6
y
4
�x  3  19
�x


2 x.9 y  36

2x  2 y  3


e. �
f. �x y
3 .4  36

�x  y  1


2 x.5 y  20

g. �x y
5 .2  50



�x y 7 y 10  1
;  x  0
i. �
�x  y  8

2

2


2 x.3 y  12

h. �x y
3 .2  18




�x x  y 16  1
;  x  1
j. �
�x  y  2
2

Bài 2: Giải các hệ phương trình sau:
�4 x  3 y  7
2 x  3 y  17


a. � x y
b. � x
3.2  2.3 y  6
4
.3

144




32 x2  22 y 2  17
3


d. � x1
e.


2.3  3.2 y  8

3


 x 2  y  2 y x  1

g. � 2
x2  y
9
x

y

6




2

2 x  2.3x y  56

c. � x
3.2  3x y 1  87


x 1

 2 y  4


x 1

 2 y 1  1


32 x  2 y  77

h. �x
3  2y  7


Bài 3: Giải các hệ phương trình sau

21

2
2 x 2 1

4
 4.4 x 1.2 y  22 y  1

f. �
2

22 y  3.4 x 1.2 y  4



2 x  2 y   y  x   xy  2 


i. �2
2
�x  y  2




3  2y 1
3  2 x  y  11


a. �y
b. �y
3  2x  1
3  2 y  x  11


x

x


2 2  yx

c. � 2
2
�x  xy  y  3
x


y

x 1

Đỗ Văn Thọ
 6y  5


7

d. � y 1
7  6x  5


Bài 4: Giải các hệ phương trình sau
�x  y  6
a. �
b.
log 2 x  log 2 y  3


log x y  log y x  2


�x  y  6

2
2

�x  y  3

d. �
log 3  x  y   log 5  x  y   1



�2  log y x  log x y   5
g. �
�xy  8

�x  log 2 y  4
c. �
2 x  log 2 y  2


�xy  32
e. �
log y x  4



log 3 x  2log 2 y  3

f. � y
�x  9


� x 1  2  y  1
h. �
2
3

3log
9
x

log
y
3



9
3


�y  log 3 x  1
i. � y
12
�x  3

Bài 5: Giải các hệ phương trình sau
log x  3 x  2 y   2


a. �
log y  2 x  3 y   2



log x  6 x  4 y   2


b. �
log y  6 y  4 x   2


� � x�
log 1  � 2  log 2 y

� 2�
y�
c. � �
log 3 x  log 3 y  4


2
� 2


log y x  log 2 y 2  1

d. �
log 4 x  log 4 y  1



log 2  x 2  y 2  6   4

e. �
log 3 x  log 3 y  1



�x log2 y  y log2 x  16
f. �
log 2 x  log 2 y  2


�x log3 y  2. y log3 x  27
g. �
log 3 y  log 3 x  1



3.x log2 y  2. y log2 x  10

h. �
log 4 x 2  log 2 y  2



log x  2 x  y  2   2

i. �
log y  2 y  x  2   2



log 2  xy   4

j. � �x �
log 2 � � 2


� �y �


lg 2 x  lg 2 y  lg 2  xy 

k. � 2
lg  x  y   lg x.lg y  0


22

5

log
x

log
x

y
y

2
l. �

log 6  x 2  y 2   1



Đỗ Văn Thọ


lg  x 2  y 2   1  lg 8

m. �
lg  x  y   lg  x  y   lg 3


log x y  2

n. �
log x1  y  23  3


y

log xy  log 2y x  1

x
o. �

log 2  y  x   1


Bài 6: Giải các hệ phương trình sau
lg x  lg y  4

a. �lg y
�x  1000

5


x2 y

 36
 x  y  3yx 
�x

27
b. �
c. �
4  x  2 y   log 6 x  9


3log 5  x  y   x  y



3 4

d. � lg 4
lg 3
 4x    3y 


��
2�
log 1 x  2 log x2


e. � � y

� 2
�xy  32

lg x

lg y


y � 5  0



Bài 7: Giải các hệ phương trình sau

2
 y4

a. �
log 2 x  log 2 y  1

log

x
2

x 2 y

x y
�1 �
��

� 3
b. �
c.
�3 �

log 2  x  y   log 2  x  y   4


 

�x log8 y  y log8 x  4

log 4 x  log 4 y  1


x 2 y

x y
�1 �

3x.2 y  18
��
� 3

d. �
e.
�3 �

log 1  x  y   1



� 3
log 2  x  y   log 2  x  y   4


 

� xy  xy

4
 32
f. �
g.

log 3  x  y   1  log 3  x  y 

x
y

 x  y   x  y

i. �
j.
log 2 x  log 2 y  1



3x.2 y  972



log 3  x  y   2


log 2

4log3 xy  2   xy  3

�2
2
�x  y  3x  3 y  12


log x xy  log y x 2

l. � 2log x
�y y  4 y  3

23


3 x.2 y  1152

h. �
log 5  x  y   2


�x log3 y  2. y log3 x  27
k. �
log 3 y  log 3 x  1




Đỗ Văn Thọ

24


Đỗ Văn Thọ

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

a 1



�f  x   g  x 

f  x
g x
a
a ��
0  a 1




�f  x   g  x 

M
N

Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì: a  a �  a  1  M  N   0
Bài 1: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số)
x  x 1

x 6  2 x3 1

�1 �
�� �
�3 �

1 x

1�
�1 �
a. 3
b. �
c. 2 x 2  2 x3  2 x 4  5x1  5x 2
��
��
�2 �
�2 �
2
2
d. 3 x  3 x 1  3 x 2  11 e. 9 x 3 x2  6 x 3 x2  0
f. 62 x3  2 x7.33 x1
2
2
2
g. 4 x 2  x.2 x 1  3.2x  x 2 .2 x  8 x  12
h. 6.x 2  3 x .x  31 x  2.3 x .x 2  3 x  9

i. 9 x  9 x1  9 x 2  4 x  4 x1  4 x 2
j. 7.3x1  5x3 �3x4  5x 2
k. 7.3x1  5 x3 �3x 4  5 x 2
l. 2 x 2  5 x1  2 x  5x 2
m. 2 x1.3x2  36
x 3
x 1
x
1
x 1
x 1
x

1
x

3
x

1
n. 10  3
o. 2  1 � 2  1
p. x2 2 x �2
 10  3
2
2

x 2 x




q.



1
2 x 1













1
3 x 1

2
�2
Bài 2: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ)
a. 2.14 x  3.49 x  4 x �0
d. 8.3

x4 x


 91

4

x

9

x

1

1

2

c. 4 x  22 x1  8 3  x2   52
f. 52 x1  6 x1  30  5 x.30 x

b. 4 x 1  2 x 2  3 �0
e. 25.2 x  10 x  5x  25

g. 6 x  2.3x  3.2 x  6 �0
x

1

h. 27 x  12 x  2.8 x
2


2

j. 3x1  22 x1  12 2  0 k. 252 x x  92 x  x 1 �34.252 x x
32 x  8.3x x4  9.9 x4  0
m. 4

x  x 1

 5.2

2
x

x  x 11
1
1
x

 16 �0

1 � �1 �
o. �
� �  3 � �  12
�3 � �3 �

n.




3 2
3x

 
x

1

2

l.

3 2



x

�2

x1

�1 � �1 �
p. � �  � �  128 �0
�4 � �8 �

q. 2 x 1  22 x  9
r.  22 x1  9.2 x  4  x 2  2 x  3 �0
Bài 3: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu)
1


1

25

1

i. 49 x  35 x �25 x


×