Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai tap Ham so mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.66 KB, 14 trang )


K
í
n
h

c
h
à
o
:

B
a
n

g
i
á
m

k
h

o

!
C
h
à
o



c
á
c

e
m

h

c

s
i
n
h
!


Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu các tính chất của hàm số mũ y = a
x
(a>0,a≠1).
Các tính chất:
1/ Tập xác định : R
2/ Tập giá trị : R
*
+
, tức là a
x

>0 với mọi x.
3/ a
0
=1, đồ thị hàm số y = a
x
luôn cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 1.
4/Với a > 1 thì hàm số y = a
x
đồng biến .
Với 0<a<1 thì hàm số y = a
x
nghịch biến .
5/ Nếu a
x
= a
t
thì x=t (với a>0,a≠1)
6/ Hàm số y = a
x
liên tục trên R.

TIẾT 77 :


Bài tập 4:
Cho 0 <a <1. Với giá trị nào của x thì đồ thị của y = a
x
:
a) nằm ở phía trên đường thẳng y = 1;

b) nằm ở phía dưới đường thẳng y = 1.
Bài tập 5:
Chứng minh hàm số sau đây đơn điệu:
2
33
xx
y


=

Bài tập 4:
Cho 0 <a <1. Với giá trị nào của x thì đồ thị của y=a
x
:
a) nằm ở phía trên đường thẳng y=1;
b) nằm ở phía dưới đường thẳng y=1.
Giải:
Cách 1:Dùng đồ thị của hàm số y = a
x
khi
0<a<1 và đường thẳng y = 1 để nhận xét.
y
x
)1,0( ≠>
=
aa
ay
x
1=y

1
0
Cách 2: Đồ thị của y = a
x
nằm ở
phía trên đường thẳng y=1,


Đồ thị của y = a
x
nằm ở phía
dưới đường thẳng y = 1,
tức là: a
x
< 1
⇔ a
x
< a
0
⇔ x > 0.(Vì 0 <a <1 )



Đồ thị của y = a
x
nằm ở phía dưới
đường thẳng y =1 khi x > 0.


Đồ thị của y = a

x
nằm ở phía trên
đường thẳng y =1 khi x < 0.

tức là : a
x
> 1
⇔ a
x
> a
0
⇔ x < 0.(Vì 0 <a <1 )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×