Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an ds 10 _tiet 13_14 c2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.11 KB, 5 trang )

Chơng 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai Lớp 10A
2
Tuần thứ: 05 Ngày giảng: 07/10/2008
Tiết PP 13, 14 (ĐS)
Đ1. hàm số. Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hv hiểu đợc các khái niệm: tập xác định, đồ thị của hàm số, xác định sự biến
thiên và tính chẵn lẻ của hàm số.
2. Kỹ năng: Tìm tập xác định, lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất, bậc hai, xét tính chẵn
lẻ của hàm số và biết cách vẽ đồ thị hàm số.
3. Giáo dục: Tính t duy, cẩn thận, chính xác.
II. Thiết bị dạy học:
1. Hình vẽ:
Hình vẽ 1: Vẽ nh hình 13 (trang 33 SGK)
Hình vẽ 2: Vẽ nh hình 15 (trang 36 SGK)
2. Phiếu học tập:
Cho hai hàm số g(x) =
2
3
+
x
và h(x) =
xx
++
11
a. Tính g(-1) ; h(3)
b. Nhận xét về (g-1) và h(3). Từ đó nêu cách tìm tập xác định của các hs trên
3. Bảng phụ:
Bảng phụ 1: Hình 14 (trang 35 SGK)
a. Tính f(-2); f(-1); f(0); f(2); g(-1); g(-2); g(0)
b. Tìm x, sao cho f(x) = 2


Bảng phụ 2: Bảng TNBQ đầu ngời từ 1995 đến 2004 (ví dụ 1 trang 32 SGK)
Bảng phụ 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống () để đợc khẳng định đúng:
a. Tập xđ của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các sao cho biểu thức f(x)
b. Hàm số y=f(x) gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng (a ; b) nếu:
x
1
,x
2
(a ; b): x
1
< x
2

c. Hàm số y=f(x) gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng (a ; b) nếu:
x
1
,x
2
(a ; b): f(x
1
) > f(x
2
)
III. những điều cần lu ý:
1. Trong bài có nhiều khái niệm đã đợc học ở lớp 9. Do đó cần tăng cờng rèn luyện tính chủ
động, tích cực của học viên.
2. Để tìm tập xác định của hàm số cho bởi công thức nên cho hv ôn tập cách xác định giao
của các tập hợp.
3. Cần lu ý cho học viên xét tính chẵn, lẻ của hàm số. Học viên không nên hiểu một hàm số
không chẵn thì lẽ và ngợc lại vì có hàm số không chẵn không lẻ.

Ví dụ: y =
x
là hàm số không chẵn không lẻ.
Iv. Tiến trình dạy học:
1. Bài cũ:
CH1: Hãy nêu một vài loại hàm số đã học
CH2: Tập xác định của hàm số y =
1
x
là R, đúng hay sai, vì sao ?
2. Bài mới:
26
Ch¬ng 2: Hµm sè bËc nhÊt vµ bËc hai Líp 10A
2
Néi dung (tg) Ho¹t ®éng cña HV Ho¹t ®éng cña GV
27
Chơng 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai Lớp 10A
2
1. ôn tập:
a. Hàm số. Tập xđ
của hàm số:
Hoạt động 1
Mục tiêu: Hiểu đợc khái niệm hàm số, lấy đợc ví dụ về một hàm số.
HĐTP1: Đọc mục 1 trang 32 SGK, quan sát bảng TNBQ (treo bảng phụ 2)
Lần lợt từng học viên đứng tại
chỗ trả lời câu hỏi.
- Nêu các giá trị của đối số x
- Nêu các giá trị của hàm số x
- Nêu một số ví dụ thực tế về hàm số.
HĐTP2: Nhận xét các ví dụ của học viên

Học viên đứng tại chỗ đọc lại
khái niệm hàm số.
Kết luận: khái niệm hàm số nh (SGK)
b. Cách cho hàm
số:
Hoạt động 2
Mục tiêu: Biết cách cho một hàm số và tìm txđ của hàm số.
HĐTP1: Đọc mục 2 trang 32 SGK và cho biết các cách cho hàm số.
Học viên đứng tại chỗ trả lời
các giá trị hàm số tơng ứng.
- Chỉ ra các giá trị của hàm số tại x=2001;
2004; 1999
Kết luận: Một hs có thể đợc cho bằng
bảng, công thức, biểu đồ.
HĐTP2: Quan sát hình vẽ 1 (treo trên bảng) hãy chỉ ra các giá trị của mỗi
hàm số tại các giá trị của x D
Học viên lên bảng trả lời.
- Chỉ ra các giá trị của hs f tại x=2001;
x=1999
- Chỉ ra các giá trị của hs g tại x=1995;
x=1997; 2000
HĐTP3: Hãy kể các hàm số đã học dới cấp 2
Mỗi Hv có thể kể 1 hs (3-5 hv
đứng tại chỗ trả lời)
- Tập xđ của hàm số y = f(x)
là tập hợp tất cả các số thực x
sao cho biểu thức f(x) có
nghĩa.
- Hai hv lên bảng tìm txđ của
hàm số.

Hệ thống lại các hs đã học: y=ax+b,
y=
a
x
, y=ax
2
- Nêu quy ớc tìm tập xác định của hàm số
cho bởi công thức.
- Làm bài tập trong phiếu học tập.
Gợi ý: Biểu thức có nghĩa khi nào ?
Kết luận:
- Tập xđ của hs y= là: D=R\{2}
- Tập xđ của hs y= là: D=[-1;1]
c. Đồ thị của hàm
số:
Hoạt động 3
Mục tiêu: Biết đợc dạng đồ thị của hàm số đã học
HĐTP1: Cho biết dạng đồ thị hàm số: y=ax+b và y=ax
2
HV đứng tại chỗ trả lời y=ax+b: đờng thẳng
và y=ax
2
: parabol
HĐTP2: Làm bài tập ở bảng phụ 1
Hai Hv lên bảng, mỗi Hv làm
một câu.
Giải pt:
f(x)=2 x+1=2 x=1
g(x) =2
2

1
x
2
=2 x
2
= 4



=
=
2
2
x
x
2. Sự BIếN THIÊN CủA HàM Số
a. Ôn tập:
Hoạt động 4
Mục tiêu: Hiểu và chỉ ra đợc khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Quan sát hình vẽ 2 (treo trên bảng) chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến
của hàm số y=ax
2
.
Hv đứng tại chỗ quan sát và
trả lời.
Đ/n hàm số đồng biến, nghịch biến trên
khoảng (a;b).
28
Chơng 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai Lớp 10A
2

- Hàm số y=f(x) gọi là đồng biến (tăng)
trên khoảng (a ; b) nếu:
x
1
,x
2
(a ; b) : x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
)
- Hàm số y=f(x) gọi là nghịch biến (giảm)
trên khoảng (a ; b) nếu:
x
1
,x
2
(a ; b) : x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
)

b. Bảng biến thiên:
Hoạt động 5
Mục tiêu: Lập đợc bảng biến thiên của hàm số dạng y=ax
2
HĐTP1: Đọc mục 2 trang 36 SGK và cho biết:
Hv đọc sách trong 2 phút, sau
đó lần lợt 2 Hv đứng tại chỗ trả
lời.
- Thế nào là xét chiều biến thiên của hs?
- Thế nào là bảng biến thiên.
Xét chiều biến thiên của một hsố là
tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến
của nó.
Kết quả xét chiều biến thiên đợc tổng
kết trong một bảng gọi là bảng biến
thiên.
HĐTP2: Lập bảng biến thiên của hàm số y=x
2
Một Hv lên bảng giải:
x
- 0 +
y
+ +
0
Giải thích nh ví dụ 5 trang 37 SGK.
Nhìn vào bảng bt ta thấy hs đồng
biến, nghịch biến trên khoảng nào ?
+ Hsố nghịch biến trên khoảng (- ; 0)
+ Hsố đồng biến trên khoảng (0 ; + )
c. Tính chẵn lẽ của

hàm số:
Hoạt động 6
Mục tiêu: Biết cách xác định hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số không chẵn,
không lẻ.
HĐTP1: Nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẽ
Hv đọc đ/n trong SGK
xD thì -xD và f(-x)=f(x) thì f(x) là
hàm số chẳn.
xD thì -xD và f(-x)=-f(x) thì f(x) là
hàm số lẻ.
HĐTP2: Xét tính chẵn lẽ của hàm số y=3x
2
-2
Một Hv lên bảng giải
Gợi ý:
- Tìm txđ: D=R
- Xét (-x) có thuộc D không?
- So sánh f(x) và f(-x)
Kết luận: Hàm số y=3x
2
-2 là hs chẵn
HĐTP3: Nhận xét đồ thị hs y=x
2
và y=x.
- Hai Hv lên bảng lần lợt vẽ đồ
thị của hai hs này.
- Hv đứng tại chỗ nhận xét
dạng đồ thị và trả lời cách vẽ
đồ thị.
Đồ thị hs y=x

2
là parabol: Hs chẳn,
Đồ thị hs y=x là đờng thẳng: Hs lẽ
Hãy nêu cách vẽ đồ thị hs chẵn, hs lẽ.
Giải bài tập
Hoạt động 7:
Mục tiêu: Biết thành thạo về tập xác định hàm số, nhận biết một điểm có
thuộc đồ thị hay không, biết cách xét tính chẳn, lẻ của hàm số.
HĐTP1: Giải bài tập ở bảng phụ 3
Hv đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. Nêu các từ điền vào bảng phụ 3
Bài tập 1 trang 38
SGK)
a. y=
12
23
+

x
x
HĐPT2: Tìm tập xác định của hàm số
Học viên làm bài vào giấy nháp
trong 3 phút, sau đó 3 Hv lên
bảng giải.
Gợi ý:
- Biểu thức
12
23
+

x

x
có nghĩa khi nào?
- Giải tìm điều kiện
29
Chơng 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai Lớp 10A
2
b.

c.
- Kết luận: D=R\{-
2
1
}
Tóm tắt lời giải:
b. D=R\{-3; 1};
c. D=[-
2
1
;3]
Bài tập 2 trang 38
SGK
HĐTP3: Xác định giá trị của một hàm số
Ba HV lên bảng tính giá trị
hàm số tại ba giá trị của x đã
cho.
Gợi ý:
- Với x 2, hàm số đợc xác định bởi biểu
thức f(x)=x+1.
Do đó f(3)=3+1=4
- Với x<2, hàm số đợc xác định bởi biểu

thức g(x)=x
2
- 2.
Do đó g(-1)=(-1)
2
- 2 = -1
Bài tập 3 trang 39
SGK
HĐTP4: Xác định một điểm cho trớc có thuộc đồ thị hay không
- Một Hv đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi.
- Ba Hv lên bảng giải bài tập
(mỗi Hv làm một câu)
Gợi ý thay toạ độ điểm M vào pt đồ
thị
y=f(x) ?
Kết luận:
a. Điểm M thuộc đồ thị hàm số.
b. Điểm N không thuộc đồ thị hàm số.
c. Điểm P thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập thêm:
a. y = -x
2
- 2
b.y=
x
+
2
+
x


2

HĐTP5: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
- Hv làm bài vào vở nháp trong
3 phút.
- Hai Hv lên bảng, mỗi ngời
giải một bài.
Gợi ý:
- Hàm số y = -x
2
- 2 là hàm số chẵn;
- Hàm số y =
x
+
2
+
x

2
là hàm
số chẵn.
V. hớng dẫn bài tập:
1. Làm các bài tập:
a. Đọc mục Ôn tập về hàm số bậc nhất trang 39 SGK, chú ý điều kiện để hai đờng thẳng
song song.
b. Làm bài tập 4 trang 39 SGK.
2. Gợi ý:
Bài 4
a. Hàm số y =

x
là hàm số chẵn
b. Hàm số y = f(x) = (x+2)
2
không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ.
Vì f(1) = 3; f(-1) = 1 f(1) f(-1)
30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×