Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 18 l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.03 KB, 21 trang )

Tuần 18
Thứ hai ngày

tháng

năm 2007

Chào cờ
Tiết 2: Toán
Tiết 1:

Diện tích hình tam giác
A.Mục tiêu
- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để
giảI toán
B. Đồ dùng
-2Hình tam giác to bằng nhau
- Kéo cắt giấy
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC: ? Nêu các đặc điểm
của hình tam giác ?
-? 1 Hình tam giác có thể có
mấy đờng cao ? mấy đáy?
II. Bài mới
1. Cắt ghép hình
-GV HD HS cắt ghép hình nh
SGK
- Vẽ đờng cao lên 1 hình tam


giác và dùng kéo cắt theo đờng cao.
-Ghép 2 mảnh 1và 2 vào hình
tam giác còn lại để thành hình
chữ nhật ABCD
- Vẽ đờng cao EH
2. So sánh đối chiếu các
yếu tố hình học
-? Hãy so sánh chiều dài của

Hoạt động học
- HS nêu

-HS thực hiện các thao tác theo
HD của GV

- Bằng nhau
- Bằng nhau
- S HCN gấp đôi S tam giác


HCN với đáy tam giác?
-? So sánh chiều cao của HCN
với chiều cao của tam giác ?
-? So sánh S HCN với S hình
tam giác ?
-? Vì sao em biết điều đó?
3. Hình thành quy tắc tính
S tam giác
-? Muốn tính S HCN ABCD ta
làm nh thế nào?

- Mà AD = EH .Nếu thay EH cho
AD ta có diện tích HCN ABCD
là gì?
-?Đã biết S tam giác EDC bằng
một nửa SHCN , vậy dựa vào
SHCN ta có thể tính S tam giác
EDC bằng cách nào ?
-? DC là yếu tố nào của hình
tam giác ?
-?EH là yếu tố nào của hình
tam giác ?
-? Vậy để tính S tam giác EDC
chúng ta đã làm nh thế nào ?
=> Đó chính là quy tắc tính S
tam giác
* Xây dựng công thức tính S
tam giác
- Gọi S là diện tích
a là độ dài đáy
h là đờng cao
-? Hãy viết công thức tính S
tam giác ?
4. Luyện tập
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở

- Vì HCN đợc ghép bởi hai
hình tam giác
- Lấy AD x DC
- DC X EH

Lấy ( DC x EH ) : 2
Hay DC x EH
2
Là đáy
- Là đờng cao tơng ứng với đáy
DC
- Lấy độ dài đáy nhân với
chiều cao rồi chia cho 2
- HS nhắc lại
S=

axh
2

-1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài +2HS chữa bài
a. 8x 6 : 2 = 24 cm2
b. 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 cm 2
-1 HS nêu
- Cả lớp làm bài +2HS làm bảng
lớp
a. 24 dm = 2,4 m
S = 5 x 2,4 : 2 = 6 m2
b. S = 42, 5 x 5,2 : 2 = 110,5
m2
- HS nêu


- Tổ chức chữa bài cho HS
- GVnhận xét và KL bài làm

đúng
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài và chữa bài
- GV chấm và nhận xét
III. Củng cố dặn dò
-? Nêu cách tính diện tích
hình tam giác?
-GV nhận xét giờ học
Tiết 3:

Tập đọc

Ôn tập
A. Mục tiêu
- KT đọc lấy điểm
- Nắm đợc ND các bài tập đọc HTL từ tuần 11 đến tuần 17
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ đề Giữ
lấy màu xanh
B. Đồ dùng: Phiếu bốc thăm
Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I.KTBC: Không
II. Bài mới
1.KT tập đọc
- GV cho HS lên bảng bốc thăm
tên các bài tập đọc , HTL đã ghi
trong phiếu để đọc và trả lời
từ 1 đến 2 câu hỏi về ND

- GV nhận xét cho điểm
2. Thực hành
*Bài 2: Gọi HS nêu ND và yêu
cầu
-?Cần thống kê các bài tập đọc

Hoạt động học

- HS bốc thăm , đọc bài và trả
lời câu hỏi

-1 HS nêu

- HS nêu nối tiếp


theo những ND nào ?
-? Nêu tên các bài tập đọc
thuộc chủ điểm giữ lấy màu
xanh?
-? Vậy cần lập bảng thống kê có
mấy cột đọc ? Mấy hàng
ngang?
- Cho HS tự làm bài
-GV tổ chức chữa bài và KL bài
làm đúng
*bài 2: Gọi HS nêu ND và yêu
cầu
- Cho HS tự làm bài và chữa bài
- Cho HS tự trình bày bài của

mình
- GV nhận xét cho điểm
III. Củng cố dặn dò
- GVhệ thống ND ôn tập
- GV nhận xét giờ học
Tiết 4:

- 3 cột dọc và 7 hàng ngang
- Cả lớp làm bài + 1 HS làm
bảng phụ

-1 HS nêu
- HS làm bảng vào vở +1HS làm
bảng phụ

Khoa học

Sự chuyển thể của chất
A.Mục tiêu : Sau bài học HS biết
- Phân biệt 3 thể của chất
-Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này
sang thể khác.
-Kể tên 1 số chất ở thể rắn , lỏng, khí
- Kể tên 1 số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
B. Đồ dùng: Hình trong SGk
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt

động dạy


I. KTBC: TRả và nhận xét bài
KT
II. Bài mới

Hoạt động học


1.Ba thể của chất
- GV tổ chức trò chơi: GV chia
bảng thành ba phần ghi 3 thể
Rắn , lỏng , khí
- Chuẩn bị một số tấm thẻ ghi
tên các chất yêu cầu HS lựa
chọn và gắn vào đúng thể ghi
trên bảng
- GV cho HS KT kết quả chơI
của mỗi đội
=> GV KL
-? Các chất trong tự nhiên tồn tại
ở mấy thể ?
2. Đặc điểm của chất rắn ,
lỏng, khí
- Cho HS thảo luận theo nhóm
đôI trả lời các câu hỏi trong
SGK
-Cho các nhóm trình bày kết
quả
3.Điều kiện để các chất có
thể chuyển thể

-? Quan sát các hình trong SGK
trang 73 để nói về sự chuyển
thể của nớc

- HS chia thành ba đội chơi để
chơi

- HS nghe GV công bố kết quả
chơi

- 3 thể : Rắn , lỏng , khí

Đáp án: 1-b ; 2 c ; 3 a

- H1: Nớc ở thể lỏng
-H2:Nớc ở thể rắn -> lỏng ->
nhiệt độ bình thờng
-H3: Nớc chuyển từ thể lỏng ->
khí Nhiệt độ cao
- Mỡ từ thể rắn chuyển thành
thể lỏng ở nhiệt độ cao
- Khi nhiệt độ thay đổi
- HS nêu

-? Tìm thêm vài VD về sự
chuyển thể của chất ?
-? Khi nào thì các chất chuyển
thể?
III. Củng cố dặn dò
-Các chất tồn tại ở mấy thể ? Là

những thể nào?


- GV nhận xét

Thứ ba ngày
Tiết 1:

tháng

năm 2007

Thể dục

Đi đều vòng phải, vòng trái đổi chân
khi đi sai nhịp
Trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng
tròn
A. Mục tiêu
-ôn đi đều vòng phảim vòng trái và đổi chân khi đi sai
nhịp. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn. Yêu cầu
chơi chủ động.
B. Địa điểm và phơng tiện
- Sân tập sạch an toàn
- Kẻ sân trò chơi
C. Nội dung và phơng pháp

I. Phần mở đầu
*B1:GV nhận lớp , phổ biến ND

và yêu cầu của giờ học
*B2: KT trang phục và sức khoẻ
*B3: Khởi động

*B4: KTBC: Gọi 4 HS lên bảng

II. Phần cơ bản
*B5: Ôn đi đều vòng phảI , tráI
kết hợp đổi chân khi đI sai
nhịp
- Gv cho HS tập luyện theo tổ
- GV theo dõi sửa sai
- Tổ chức thi đi đều giữa các
tổ

-Cán sự tập hợp lớp , điểm số và
báo cáo
-HS chỉnh đốn trang phục
-Xoay các khớp tay chân
-Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng
dọc
- Ôn 5 ĐT của bài TD
- Đi đều vòng phải , vòng trái

- HS tập luyện dới sự điều
khiển của tổ trởng
- Các tổ tập trình diễn trớc lớp


*B6: Trò chơi Chạy tiếp sức

theo vòng tròn
- GV nêu tên trò chơi , Cho HS
nhắc lại cách chơi
- Cho HS chơi trong 8 phút
- GV theo dõi và làm trọng tài
công bố kết quả chơi

- HS nhắc lại cách chơi
-HS chơi trong 8 phút

III. Phần kết thúc
*B7: Hồi tĩnh : GV cho HS tập
một số ĐT thả lỏng tại chỗ
*B8: GV nhận xét giờ học
Tiết 2:

-Cúi ngời thả lỏng các khớp hít
thở sâu

Toán

Luyện tập
A. Mục tiêu
-Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác
- Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông khi
biết độ dài hai cạnh góc vuông của nó
B. Đồ dùng: Các hình nh SGK
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

I.KTBC: ? Muốn tính diện tích
hình tam giác ta làm nh thế
nào ?
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài và chữa bài
- GV nhận xét và KL bài làm
đúng
-? Muốn tính diện tích hình
tam giác ta làm nh thế nào ?
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của

Hoạt động học
- HS trả lời

-1 HS nêu yêu cầu
-Cả lớp tự làm bài +2HS chữa
bài
Đáp số: a. 30,5 x 12 : 2 =
18,3( dm2)
b. Đổi 16 dm = 1,6m
1,6 x 53 : 2 = 4,24
2
(m)


bài
- GV vẽ các hình lên bảng

- gọi HS nối tiếp chỉ ra đáy và
đờng cao tơng ứng của mỗi
tam giác
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát và chọn 1
cạnh góc vuông là đáy thì cạnh
góc vuông kia là đờng cao
- Cho HS áp dụng cách tính S
hình tam giác để tính

-1HS nêu
- HS nhìn hình vẽ nối tiếp chỉ
ra đáy và đờng cao tơng ứng
của mỗi tam giác

-1HS nêu
- HS áp dụng để tính diện tích
tam giác
Đáp án :
a. Diện tích tam giác ABC là
4 x 3 : 2 = 6 ( cm 2)
b. Diện tích tam giác là
*Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
5 x 3 : 2 = 7,5 ( cm 2 )
- Cho HS đo và nêu kết quả
-1HS nêu yêu cầu
- Cho HS tính S tam giác dựa
HS đo và dựa vào các số liệu
vào các số liệu vừa đo
vừa đo để tính kết quả

a. AB = DC = 4 cm
-GV chấm điểm và nhận xét
AD= BC = 3 cm
Diện tích tam giác ABC là
4 x 3 : 2 = 6 ( cm 2)
b. MN = QP = 4 cm
MQ = NP = 3cm
ME= 1cm
EN = 3cm
S hình chữ nhật MNPQ là
4 x 3 = 12 ( cm 2)
III. Củng cố dặn dò
S tam giác MQE là
-?Nêu cách tính diện tích hình
3 x 1 : 2 = 1,5 ( cm 2)
tam giác
S tam giác NEP là
- GVnhận xét giờ học
3 x 3 : 2 = 4,5 ( cm2)
Tổng diện tích hình tam giác
MQE và NEP là
1,5 + 4,5 = 6 ( cm 2)
S tam giác EQP là
12 6 = 6 (cm 2 )


Tiết 3:

Chính tả


Ôn tập
A. Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc và HTL thuộc chủ
đề " Vì hạnh phúc con ngời ".
- Biết cảm nhận về cái hay của những câu thơ đợc học
B. Đồ dùng: - Phiếu bốc thăm
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC:
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Kiểm tra tập đọc +HTL
- GV cho HS lên bốc thăm tên
các bài tập đọcvà HTL để
đọc và trả lời từ 1 đến 2 câu
hỏi ND bài
- GV nhận xét cho điểm
3. Luyện tập
*Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS mở mục lục sách để
tra và điền vào bảng thống

-Cho HS nêu nối tiếp kết quả
- GV nhận xét
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài
- Cho HS chữa baì nối tiếp

- GV cho cả lớp bình chọn ngời
phát biểu ý kiến hay nhất,
giàu sức thuyết phục nhất.

Hoạt động học

- HS lên bốc thăm tên các bài
tập đọc học thuộc lòng để
đọcvà trả lời câu hỏi

-1HS nêu
- HS tự làm bài tập
- HS nêu nối tiếp kết quả bài
làm

-1HSnêu
- HS tự làm bài vào vở
- HS nối tiếp nêu ý kiến


III. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
Tiết 4:

Luyện từ và câu

Ôn tập
A. Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
-Biết lập bảng tổng kết vốn từ về môi trờng

B. Đồ dùng
- Phiếu bốc thăm
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC:
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Kiểm tra tập đọc +HTL
- GV cho HS lên bốc thăm tên
các bài tập đọcvà HTL để
đọc và trả lời từ 1 đến 2 câu
hỏi ND bài
- GV nhận xét cho điểm
3.Luyện tập
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV giải thích : Sinh quyển,
thuỷ quyển , khí quyển.
- GV chia lớp thành 3 nhóm cho
mỗi nhóm tìm các sự vật có
trong 1 môi trờng
- Cho các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận
- Cho HS đọc lại các sự vật đợc
nêu trong bảng thống kê
- GVnhận xét

Hoạt động học


- HS lên bốc thăm tên các bài
tập đọc học thuộc lòng để
đọcvà trả lời câu hỏi

-1 HS nêu
- HS nghe GV giải thích
-Lớp chia làm ba nhóm chơi

- Các nhóm cử đại diện báo
cáo kết qủa thảo luận
-HS đọc nối tiếp


III. Củng cố - dặndò
- GV nhận xét giờ học
- VN ôn tập

Thứ t ngày
Tiết 1:

tháng

năm 2007

Toán

Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
-Hàng của số thập phân, cộng , trừ , nhân ,chia số thập
phân , viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.

- Tính diện tích hình tam giác.
B. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC:? Nêu cách tính diện
tích hình tam giác ?
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. HD luyện tập
*Phần I: GV cho HS tự làm
nháp và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét
*Phần II:
*Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài và chữa
bài
-GV yêu cầu HS giải thích
cách làm
- GV nhận xét
*Bài 2: gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài và chữa
bài
- GV nhận xét và KL bài làm

Hoạt động học
-1 HS trả lời

- HS làm các bài tập ra nháp và
nêu miệng nối tiếp kết quả
tính

*Bài 1: Khoanh vào B
*Bài 2: Khoanh vào C
*Bài 3: Khoanh vào C
-1HS nêu
-Cả lớp làm bài

-1HS nêu
- Cả lớp làm bài +2HS chữa bài
Đáp án: a, 8m 5dm = 8,5 m
b, 8m2 5 dm2 = 8,05
m2


đúng
-?Nêu mối quan hệ của các
đơn vị đo vị đo độ dài?
Đơn vị đo diện tích liền kề
nhau ?
-? Mỗi hàng đơn vị đo độ
dài , đo diện tích khi viết
ứng với mấy chữ số?
*Bài 3:Gọi HS nêu yêu câù
- Cho HS tự làm bài tập và
chữa bài
- GV nhận xét và KL bài làm
đúng

-HS nêu
-1HS nêu
-Cả lớp làm bài vào vở

-1HS làm bảng phụ
Giải
Chiều rộng HCN là
15 + 25 = 40 ( cm)
Chiều dài HCN là
2400 : 40 = 750 ( cm )
Diện tích hình tam giác MDC

60 x 25 : 2 = 750 ( cm 2 )
Đáp số:
-1HS nêu
- Cả lớp làm bài
-2 HS chữa bài
Đáp án : a, x = 4
b, x = 3,91

*Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở và
chữa bài
- GV chấm và nhận xét kết
quả
III. Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống ND bài và nhận
xét giờ học
- VN học bài
Tiết 2:

Kể chuyện

Ôn tập

A. Mục tiêu


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL
- Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng bài " Chợ Ta Sken"
B. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I.Kiểm tra đọc
-GV cho HS lên bảng bốc thăm
tên các bài tập đọc và HTL ,
đọc và trả lời từ 1 đến 2 câu
hỏi về ND bài
- GV nhận xét cho điểm
II. HD nghe viết chính tả
- Gv đọc bài viết
-Chợ Ta Sken có những nét gì
đặc biệt?
-? So sánh với chợ ở địa phơng
em ?
- Cho HS tìm và viết những
chữ khó vào bảng lớp và nháp
- GV đọc cho HS viết bài
- GV treo bảng phụ cho HS
nhìn bảng soát bài
- GV chấm và nhận xét kết
quả chấm

III. Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống ND ôn tập và
nhận xét giờ học
- VN ôn tập
Tiết 3:

-HS lên bảng bốc thăm , đọc
và trả lời câu hỏi

- HS nghe
- HS nêu

- HS tìm và viết các từ : Ta
Sken , nẹp thêu, xúng xính,
chờn vờn, thõng dài, ve vẩy.
-HS viết bài vào vở theo lời
đọc của GV
- HS nhìn bảng đổi vở soát
bài

Tập đọc

Ôn tập
A. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng viết th


- Biết viết 1 lá th gửi ngời thân ở xa kể lại kết quả học tập
và rèn luyện của em .
B. Đồ dùng: Giấy viết th

C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. Giới thiệu bài
II. Viết th
-Gv viết đề bài lên bảng
- ? Đề bài yêu cầu gì?
-? Viết th cho ai? Để làm gì?
- GV cho HS đọc nối tiếp các
gợi ý trong SGK
*GV lu ý HS : Cần viết chân
thực , kể đúng những thành
tích và cố gắng của mình
để đạt đợc những thành tích
đó trong học kì I vừa qua .
Đồng thời phải thể hiện đợc
tình cảm của mình với ngời
thân.
- Cho HS đọc nối tiếp lá th
mình viết
- GV nhận xét
- GV cho cả lớp bình chọn ngời
viết th hay nhất
III.Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống ND bài và nhận
xét giờ học
- VN ôn tập
Tiết 4:

Hoạt động học


-2HS đọc
- Viết th
- Viết th cho ngời thân để kể
về tình hình học tập của
mình
- HD nghe
-HS viết bài

- HS nối tiếp đọc lá th mình
viết
- Cả lớp bình chọn

Lịch sử

Kiểm tra định kì lần I
( Đề của trờng )


Thứ năm ngày

tháng

năm 2007

Tiết 1:Toán

Kiểm tra định kì lần II
( Đề của trờng )
Tiết 2:Tập


làm văn

Ôn tập
A. Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra tập đọc và HTL lấy điểm
- Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
B. Đồ dùng
- Phiếu bốc thăm
- Phiếu các câu hỏi a,b,c,d,của bài 2
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
1. Kiểm tra đọc
- GV cho HS lên bốc thăm tên
các bài tập đọc để đọc và
trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi ND
bài
- GV nhận xét cho điểm
2. Luyện tập
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở bài
tập
- Cho HS treo bảng phụ chữa
bài
- GV nhận xét và KL bài làm
đúng

- GV cho HS đọc lại toàn bộ


Hoạt động học
- HS lên bốc thăm để đọc và
trả lời các câu hỏi

-1HS nêu
- Cả lớp tự làm bài vào vở
+1HS làm bảng phụ
- Vài HS nêu nối tiếp kết quả
bài làm
- Treo bảng phụ chữa bài
chung
Đáp án:
a, Đồng nghĩa với biên cơng là
biên giới
b, trong khổ thơ 1 từ đầu và


ND bài đã chữa hoàn chỉnh
từ ngọn đợc dùng với nghĩa
-? Thế nào là từ đồng nghĩa ? chuyển
-? Thế nào là từ nhiều
c, Các đại từ xng hô đợc dùng
nghĩa ?
trong bài là : em , ta
-?Thế nào là đại từ xng hô?
d, Câu thơ miêu tả hình ảnh
là :
Lúa lợn bậc thang mây gợn ra
3. Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống ND bài và nhận

xét giờ học
- VN ôn tập
Tiết 3:

Luyện từ và câu

Kiểm tra định kì lần II
( Đề của trờng )
Tiết 4:

Khoa học

Hỗn hợp
A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết
- Cách tạo ra một hỗn hợp
- Kể tên một số hỗn hợp
- Nêu 1 số cách tách các chất trong hỗn hợp
B. Đồ dùng
- Hình 75 SGK
- Các đồ dùng : Muối, mì chính, hạt tiêu, chén, thìa , nớc,
gạo
dầu ăn, bông.
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC: Trong tự nhiên các
chất tồn tại ở mấy thể ? là
những thể nào ?
II. Bài mới


Hoạt động học
-1 HS trả lời

- HS làm việc theo nhóm 4


*HĐ1: Thực hành " tạo ra 1
hỗn hợp "
- GV yêu cầu mỗi nhóm tạo ra
1 hỗn hợp gia vị gồm muối ,
mì chính, hạt tiêu và trả lời
các câu hỏi sau:

-?Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần
có những chất nào ?
-?Hỗn hợp là gì ?
=> GVKL
-? Hãy kể tên một số hỗn hợp ?
-? Theo em không khí là 1
chất hay một hỗn hợp ? Vì
sao?
*HĐ2: Tách các chất ra khỏi
hỗn hợp
- GV đọc các câu hỏi ( ứng với
mỗi hình) nhóm nào trả lời
nhanh và đúng là thắng
cuộc.

- Các nhóm thực hành tạo ra
một hỗn hợp gia vị

- Cho các nhóm khác trong lớp
nếm thử và chọn nhóm có
công thức trộn gia vị ngon
nhất.
- Cần có 3 chất: muối , mì
chính , hạt tiêu
- HS nêu
- HS nối tiếp kể
- Không khí là một hỗn hợp vì
không khí chứa rất nhiều
chất.

Đáp án: Hình 1: Làm lắng
Hình 2: Sảy
Hình 3: Lọc

-HS chia nhóm thực hành

*HĐ3: Thực hành tách các chất - HS thực hành tách
ra khỏi hỗn hợp
- GV chia lớp làm 3 nhóm mỗi
nhóm thực hành một yêu câù
+)N1: Tách các chất ra khỏi
hỗn hợp nớc và cát.
- Các nhóm báo cáo kết quả
+)N2: Tách dầu ăn trong hỗn
hợp nớc + dầu ăn
+) Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo
lẫn sạn.
- HS nêu

- Cho các nhóm báo cáo kết


quả thu đợc sau khi tách
=>GVKL
III. Củng cố - dặn dò
- ? Nêu điều kiện để có 1
hỗn hợp ?
- GV hệ thống ND bài và nhận
xét giờ học
- VN học bài

Thứ sáu ngày
Tiết 1: Toán

tháng

năm 2007

Hình thang
A. Mục tiêu
- Hình thành đợc biểu tợng về hình thang
- Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân
biệt đợc hình thang với một số hình đã học.
-Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số
đặc điểm của hình thang.
B. Đồ dùng
-Giấy kẻ ô vuông, thớc , kéơ
-4 thanh tre nhỏ
C. Các hoạt động dạy học


Hoạtđộng dạy
I. KTBC:Trả bài KT và lấy điểm
II. Bài mới
1. Hình thành biểu tợng về
hình thang
- Cho HS quan sát hình cái
thang trong SGK để HS nhận
ra những hình ảnh của hình
thang.
- Cho HS quan sát hình vẽ
hình thang ABCD

Hoạt động học

- HS quan sát hình vẽ cái thang
trong SGK
- HS quan sát hình vẽ hình
thang


2. Đặc điểm của hình
thang
-?Hình thang có mấy cạnh ?
-? Có 2 cạnh nào // với nhau ?
=> GVKL: Hình thang có một
cặp cạnh đối diện // với nhau
gọi là 2 đáy ( đáy lớn DC và
đáy bé AB). 2 cạnh còn lại ( BC
và AD ) gọi là 2 cạnh bên.

- AH là chiều cao của hình
thang ABCD
-? Đờng cao nh thế nào với 2
đáy?
-?Hình thang có đặc điểm
gì?
3. Thực hành
*Bài 1, 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở
- GV củng cố về biểu tợng hình
thang
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm trên giấy kẻ ô
vuông
- GV kiểm tra những thao tác vẽ
của HS và chỉnh sửa sai sót
*Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV giới thiệu về hình thang
vuông và nhận biết đặc điểm
của hình thang vuông
III. Củng cố dặn dò
-? Nêu các đặc điểm của
hình thang ?
- VN học bài
Tiết 2:

Thể dục

- Có 4 cạnh
- Cạnh AB // DC


- Là đờng thẳng vuông góc với
2đáy
- Có 2 đáy // với nhau và đờng
cao vuông góc với 2 đáy
-1HS nêu
- HS tự làm bài vào vở và chữa
bài
-1 HS nêu
- Cả lớp tự làm bài

-1HS nêu
- HS nhận xét về hình thang
vuông

- HS nêu


Sơ kết học kì I
A.Mục tiêu
- Hệ thống đợc những kiến thức , kĩ năng đã học, những u , khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong
họckì II.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn hoặc trò
chơi mà em thích.
B. Địa điểm và phơng tiện
- Sân tập sạch và an toàn
- Kẻ sân trò chơi
C. Nội dung và phơng pháp

I. Phần mở đầu

*B1: GV Nhận lớp , phổ biến ND
và yêu cầu giờ học.
*B2: KT trang phục và sức khoẻ
*B3: Khởi động
*B4: KTBC: Không

II. Phần cơ bản
*B5: Sơ kết học kì I
-? Nêu những ND đã học trong
học kì I?

- cCán sự tập hợp lớp , điểm số
và báo cáo GV
- HS chỉnh đốn trang phục
- Xoay các khớp tay chân
-Chạy thành 1 hàng dọc quanh
sân tập
- Tập bài TD phát triển chung

-ĐHĐN, đi đều vòng phải, trái ,
bài TD phát triển chung , 1 số
trò chơi vậnđộng
- HS tập lại các ND đã học 1 lần

- Cho HS nhắc lại cách thực
hiện 1 số ND đã học
- GV nhận xét đánh giá kết quả
học tập của từng tổ và từng HS - HS nghe
*B6: Trò chơi Chạy tiếp sức
theo vòng tròn

- GV nêu tên trò chơi
- HS nhắc lại cách chơi
- Cho HS nhắc lại cách chơi
- Cho HSchơi trong 7phút , GV
-HS thực hiện chơi trong 7 phút
làm trọng tài theo dõi và công
bố kết quả chơi


III. Phần kết thúc
*B7: Hồi tĩnh: Gv cho HS tập 1
số động tác thả lỏng tại chỗ
*B8: GV hệ thống ND bài và
nhận xét giờ học
- VN ôn tập lại các ND đã học
trong học kì I
Tiết 3:

- Cúi ngời thả lỏng hít thở sâu

Tập làm văn

Kiểm tra định kì lần II
( Đề của trờng )
Tiết 4:

Địa lí

Kiểm tra định kì lần I
( Đề của trờng )




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×