Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 19 l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.1 KB, 33 trang )

Tuần 19
Thứ hai ngày
Tiết 1:

tháng

năm 2007

Đạo đức

Em yêu quê hơng ( Tiết 1)
A. Mục tiêu : Học xong bài này HS biết
- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng
-Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc
là phù hợp với khả năng của mình.
- Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hơng. Đồng tình với những việc làm góp phần vào việc xây
dựng và bảo vệ quê hơng.
B. Đồ dùng:
- Thẻ màu
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC: ? Vì sao phải hợp tác
với những ngời xung quanh?
-? Việc làm đó có lợi gì?
II. Bài mới
*HĐ1:Tìm hiểu truyện "
Cây đa làng em "


- GV cho HS đọc chuyện "
Cây đa làng em " trong SGK
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
để trả lời các câu hỏi của bài
trong thời gian 5'
- Cho các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận .
=>GVKL:Bạn Hà đã góp tiền
của để chữa cho cây đa
làng khỏi bệnh . Việc làm đó
thể hiện tình yêu quê hơng
của Hà.
*HĐ2: làm bài tập 1 SGK
- Gọi HS nêu yêu cầu

-2HS trả lời

-2HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 để
hoàn thành các câu hỏi cuối
bài
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả

-1HS nêu
1


- Cho HS thảo luận theo cặp
- HS thảo luận nhóm 2

- Cho các nhóm trình bày kết - Các nhóm cử đại diện các
quả
nhóm báo cáo
+) Trờng hợp a, b, c, d, e thể
hiện tình yêu quê hơng.
- HS đọc
=> Ghi nhớ ( SGK)
*HĐ3: Liên hệ thực tế
- HS nối tiếp nêu
? Quê bạn ở đâu? Bạn biết gì
về quê
hơng mình ?
-? Bạn đã làm đợc những việc
làm gì để thể hiện tình yêu
quê hơng?
- HS nêu
=> GV KL
III. Củng cố - dặn dò
-? Vì sao cần yêu quê hơng?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị
cho giờ thực hành
Tiết 2:

Tập đọc

Ngời công dân số 1
A. Mục tiêu
-Đọc thành tiếng : Trôi chảy và lu loát toàn bài , ngắt ghỉ
hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ, nhấn giọng ở

những từ ngữ thể hiện tính cách tâm trạng của từng nhân
vật
- Hiểu từ ngữ :Phắc -tuya,đốc học, nghị định , đèn toạ
đăng.
- Hiểu ND : Tâm trạng day dứt trăn trở tìm con đờng cứu
nớc của
ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.
B. Đồ dùng: ảnh chụp bến cảng Nhà Rồng
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC:KT sách vở kì II
II. Bài mới
2


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
-GV chia đoạn
+)Đ1: Từ đầu ........... làm gì?
+) Đ2: Tiếp ............này nữa
+)Đ3: Còn lại
- GV cho HS luyện đọc nối
tiếp đoạn cá nhân kết hợp
đọc từ , câu, đoạn khó.
- GV đọc mẫu toàn bài
3. Tìm hiểu bài

-?Anh Lê giúp anh Thành việc
gì?
-? Thái độ của anh Thành khi
nghe anh Lê nói về việc làm
nh thế nào ?
-?Theo em vì sao anh Thành
lại nói nh vậy ?
-? Những câu nói nào của anh
cho thấy anh luôn nghĩ đến
dân, đến nớc?
-?Em có nhận xét gì về câu
chuyện giữa anh Lê và anh
Thành?
-? Vì sao câu chuyện giữa
anh Lê và anh Thành nhiều lúc
không ăn khớp nhau ?

-1HS khá đọc toàn bài

- HS đọc nối tiếp bài theo
đoạn
- HS luyện đọc nối tiếp đoạn
theo nhóm đôi
- 3nhóm đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
- Tìm việc ở Sài Gòn
- Anh Thành không để ý ....

-Vì anh không nghĩ đến
mình mà chỉ nghĩ đến dân
đến nớc.

- Chúng ta là ....
- Vì anh với tôi.....
Câu chuyện của 2 ngời không
cùng ND mỗi ngời nói một
chuyện
-Anh Thành thờng không trả lời
câu hỏi của anh Lê vì anh Lê
chỉ nghĩ đến cá nhân còn
anh Thành chỉ nghĩ đến
dân , đến nớc.
-? Phần 1 của trích đoạn kịch - HS nêu
cho em biết điều gì?
=> ND
4. Đọc diễm cảm
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
-3HS đọc
-? Nêu giọng đọc của bài ?
-HS nêu
- GV tổ chức cho HS luyện
- HS luyện đọc theo cặp
đọc diễn cảm theo vai .
- Các cặp thi đọc trớc lớp
-Thi đọc trớc lớp
- Cả lớp bình chọn nhóm đọc
3


III. Củng cố - dặn dò
-GV nhận xét giờ học
- VN học bài


hay

Tiết 3:Toán

Diện tích hình thang
A. Mục tiêu: Giúp HS
-Hình thành công thức tình diện tích hình thang.
-Nhớ và niết vận dụng công thức tính diện tích hình
thang để giải các bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng:
- Bảng phụ
-1số mảnh bìa, thớc kẻ , kéo
C.Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC: KT sách vở phục
vụ kì II
II. Bài mới
1.Hình thành công thức
tính diện tích hình
thang.
- Cho HS xác định trung
điểm M của cạnh BC rồi cắt
rời hình tam giác ABM sau
đó ghép hai hình thành
tam giác ADK.
-?So sánh S hình thang
ABCD và S hình tam giác
ADK vừa tạo thành.

-? Nêu cách tính S tam giác
ADK?
-? So sánh các yếu tố của
hình thang và hình tam
giác ?
2. Thực hành
*Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài làm và

Hoạt động học

- HS xác định
- HS thao tác
-Diện tích hình thang gấp đôi
diện tích S tam giác ADK
- HS nêu
- HS nêu

-1HS nêu
- HS tự làm bài vào vở
-2HS lên bảng chữa bài
-1HS nêu
- Cả lớp là bài vào vở + 2HS làm
trên bảng lớp mỗi em làm một ý
4


chữa bài
- Tổ chức chữa bài cho HS
- GV nhận xét và KL bài làm

đúng
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài
- GV tổ chức chữa bài ,
nhận xét và KL bài làm
đúng
-? Thế nào là hình thang
vuông?
-? Muốn tính diện tích
hình thang ta làm nh thế
nào ?
*Bài 3: Gọi HS nêuyêu cầu
- Cho HS tự làm bài và chữa
bài
- GV chấm và nhận xét

- HS nêu
-1HS nêu
- Cả lớp làm bài vào vở+ 1HS
lamlf bảng phụ
Giải
Chiều cao của hình thang là
( 110 + 90 , 2 ):2= 100, 1(m)
Diện tích của thửa ruộng hình
thang là ( 110 + 90,2) x 100,1 :
2 = 10020,01(m2)
Đáp số:

III. Củng cố - Dặn dò
-? Nêu cách tính diện tích

hình thang?
- VN học bài
Tiết4:

Chính tả ( nghe viết )

Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực
A.Mục tiêu
- Nghe viết chính xác , đẹp bài : Nhà yêu nớc Nguyễn
Trung Trực
-Làm đúng các bài tập phân biệt r/ d / gi
B. Đồ dùng: bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC: KT sách vở kì II của
HS
II. Bài mới
5


1. Giới thiệu bài
2. HD nghe viết
a. Tìm hiểu ND
- Gọi HS đọc đoạn văn
-?Em biết gì về nhà yêu nớc
Nguyễn Trung Trực ?

-? Nhà yêu nớc NTT có câu nói
nào đợc lu danh muôn đời?
b. HD viết từ khó
- GV cho HS nêu các từ khó
viết và cho HS tập viết các từ
khó vào bảng lớp + Bảng con
-? Trong đoạn văn cần viết
hoa những chữ nào ?
c. Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết bài vào
vở
- GV chấm bài và nhận xét
kết quả chấm
3. Thực hành
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của
bài
- Cho HS làm bài theo cặp
-Cho 1 cặp làm bảng phụ
- Tổ chức chữa bài cho HS
- GVnhận xét KL
*Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS thi điền
tiếng nhanh theo nhóm
- GV nhận xét tổng kết cuộc
thi
III. Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống ND bài và nhận
xét giờ học
- VN học bài


-2HS đọc đoạn văn

- Bao giờ thằng Tây nhổ hết
cỏ nớc Nam thì mới hết ngời
Nam đánh Tây.
- HS nêu và viết vào nháp và
bảng lớp
các từ: chài lới , nổi dậy , khởi
nghĩa , khẳng khái.

-HS viết bài vào vở
- HS mở SGK + Đổi vở soát bài

-1HS nêu
- Các cặp làm bài + 1Cặp làm
bảng phụ
- HS nhận xét
- 1HS đọc lại bài thơ
-1HS nêu
- 2Nhóm thi điền tiếng tiếp
sức

Thứ ba ngày
2008
6

tháng

năm



Tiết 1:

Toán

Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích
hình thang ( Kể cả hình thang vuông) trong các tình huống
khác nhau.
B.Đồ dùng:
-Bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC: ?Muốn tính diện
tích hình tam giác ta làm nh
thế nào ?
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.HD giải các bài tập
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS vận dụng trực
tiếp công thức tính diện tích
hình thang
- Tổ chức cho HS chữa bài
=> GV KL

*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS vận dụng công
thức để giải toán
- Tổ chức chữa bài cho HS
=>GVKL
-? Nêu cách tính diện tích
hình thang?
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS quan sát hình và
vận dụng công thức tính để
tính.
-ổ chức chữa bài cho HS
=> GV đánh giá chung bài
làm của HS
III. Củng cố - dặn dò

-1HS trả lời

-1HS nêu
-HS tự làm bài vào vở + 1HS
làm bảng phụ
- Treo bảng phụ chữa bài
- HS nhận xét và giải thích
cách làm.
-1HS nêu
-Cả lớp làm bài vào vở + 1HS
làm bảng phụ
- Treo bảng phụ chữa bài
- HS nhận xét bổ sung
-1HS nêu

-Cả lớp làm bài vào vở + 1HS
làm bảng phụ
-Treo bảng phụ chữa bài
- HS đổi chéo vở KT kết quả
-1HS nêu

7


-?Nêu cách tính diện tích
hình thang?
- GV nhận xét giờ học
- VN học bài

Tiết 2:

Luyện từ và câu

Câu ghép
A. Mục tiêu
- Hiểu thế nào là câu ghép
- Xác định đợc câu ghép trong đoạn văn , xác định
đúng các vế trong câu ghép.
-Đặt đợc câu ghép theo đúng yêu cầu.
B.Đồ dùng: Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học


I.KTBC: KT sách vở kì II
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Tìm hiểu VD
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đánh STT các
câu trong đoạn văn
-? Nêu thứ tự các câu trong
đoạn văn ?
-? Muốn tìm chủ ngữ , vị
ngữ trong câu em đặt câu
hỏi nh thế nào ?
- GV cho HS chữa bài
-? Yêu cầu HS giải thích cách
xác định chủ ngữ , vị ngữ ở
từng câu ?
=> GV nhận xét và KL
*Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu
-? Em có nhận xét gì về số
vế câu của các câu trong

HS đọc yêu cầu và ND rồi nối
tiếp đọc 4 nhận xét
- 1HS nêu
-HS nối tiếp trả lời
- HS làm bài tập theo cặp
-1cặp làm bảng phụ

-1HS nêu

- Câu 1 có 1 vế câu
- Câu 2,3,4 có 2 vế câu

8


đoạn văn ?
-? Thế nào là câu đơn? Thế
nào là câu ghép?
=> GVKL
-? Hãy xếp các câu trong đoạn
văn trên vào 2 nhóm : Câu
đơn và câu ghép

-Câu đơn : câu 1
- Câu ghép : câu 2, 3, 4
- 2HS đọc lại các câu ghép
trong đoạn văn
-1HS nêu
-HS thảo luận theo cặp
* Trả lời: Không thể tách mỗi
cụm
C-V trong câu ghép thành mỗi
câu đơn. Vì các câu rời rạc ,
không liên quan với nhau về
nghĩa.
- HS Nêu

*Bài 3: Gọi HS nêu ND và yêu
cầu

- GV yêu cầu HS tách mỗi vế
câu ghép nói trên thành câu
đơn và nhận xét về nghĩa
của các câu sau khi tách

- Nhiều HS nhắc lại
- HS nối tiếp nêu VD
-? Thế nào là câu ghép ?
-? Câu ghép có đặc điểm
gì?
=> GV KL
=> Ghi nhớ
( SGK)
-? Lâý VD về câu ghép ?
3. Thực hành
*Bài 1: Gọi HS Nêu ND và yêu
cầu
- Cho HS làm bài theo cặp

-1HS nêu
- HS làm bài theo cặp
-1Cặp làm bảng phụ
- HS đọc nối tiếp

- HS nối tiếp trả lời

-1HS nêu
- HS tự làm bài và chữa bài

- ? Hãy đọc các câu ghép có

trong đoạn văn ?
-? Căn cứ vào đâu em xác
định đó là câu ghép ?
-? Hãy xác định các vế câu
trong từng câu ghép ?
=> GV nhận xét và KL
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
-? Có thể tách mỗi vế của câu

-1HS nêu
- Cả lớp làm bài vào vở + 2HS
làm bảng phụ
- HS nối tiếp đọc câu mình
đặt
9


ghép vừa tìm đợc ở bài tập 1 -HS nêu
thành 1 câu đơn đợc không ?
Vì sao?
*Bài 3: Gọi HS nêuyêu cầu
- Gvcho HS tự làm bài vào vở
- Tổ chức chữa bài cho HS
- GV nhận xét cho điểm
III. Củng cố - dặn dò
- ? Thế nào là câu ghép ? Nêu
đặc điểm của câu ghép ?
-GV nhận xét giờ học
- VN học bài
Tiết 3:


Kể chuyện

Chiếc đồng hồ
A. Mục tiêu
- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV học sinh có thể
kể lại đợc truyện , biết phối hợp cử chỉ điệu bộ.
- Biết đánh giá và nhận xét lời kể của bạn và hiểu đợc ý
nghĩa của
truyện .
B. Đồ dùng: Tranh minh hoạ ND truyện
Bảng tiêu trí đánh giá
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC: KT sách vở kì II
II. Bài mới
1. Giới thiệu truyện
2. HD kể chuyện
- GV kể chuyện lần 1 ( Kết hợp - HS nghe và ghi lại tên các
giải nghĩa từ khó )
nhân vật trong chuyện
- GV kể chuyện lần 2 theo
tranh
3. Tìm hiểu chuyện
- Năm 1954
-? Câu chuyện xảy ra vào thời

gian nào?
- Đi học lớp tiếp quản ở thủ đô
-? Mọi ngời dự hội nghị bàn
Hà Nội
tán chuyện gì?
10


-? Bác Hồ mợn câu chuyện về
chiếc đồng hồ để làm gì ?
-? Chi tiết nào trong chuyện
làm em nhớ nhất?
4. Kể chuyện trong nhóm
-GV cho HS thảo luận nội dung
chính của từng tranh theo
nhóm
- cho HS kể nối tiếp từng
đoạn theo tranh.
- Trao đổi về ý nghĩa của
chuyện ?

5. Kể chuyện trớc lớp
- Cho các nhóm cử đại diện lên
kể lại từng đoạn chuyện
- Thi kể toàn bộ ND chuyện
- Cho HS bình chọn ngời kể
chuyện hay nhất
III. Củng cố - dặn dò
-?Qua câu chuyện về chiếc
đồng hồ em rút ra đơc bài

học gì?
=> ý nghĩa
- VN học bài
Tiết 4:Thể

- Để nói về công việc của mỗi
ngời và để mọi ngời hiểu
công việc naò cũng đáng quý.
- HS nối tiếp phát biểu

- HS thảo luận nhóm 4
T1: Mọi ngời bàn tán về việc
đi học lớp tiếp quản ở thủ đô
T2: Bác Hồ đến thăm hội nghị
, mọi ngời ra đón Bác.
T3:Bác nói chuyện về chiếc
đồng hồ
T4: Câu chuyện của Bác
khiến ai cũng thấm thía.
-Mỗi nhóm cử 1 đại diện thi kể
trớc lớp từng đoạn chuỵện .
-3HS thi kể lại toàn bộ câu
chuyện
- Cho HS trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện
- HS nêu

dục

Trò chơi " Đua ngựa " " Lò cò tiếp

sức "
A. Mục tiêu
- Ôn đi đều và đổi chân khi đi sai nhịp . Yêu cầu thực
hiện động tác tơng đối chính xác.
11


- Trò chơi " Đua ngựa " và " lò cò tiếp sức ". Yêu cầu biết
cách chơi.
B. Địa điểm và phơng tiện
- Sân tập sạch và an toàn
-Kẻ sân trò chơi
C. Nội dung và phơng pháp

I. Phần mở đầu
*B1: GV nhận lớp , phổ biến
ND và yêu cầu của giờ học
*B2: KT trang phục và sức khoẻ
*B3:Khởi động
*B4: KTBC:Gọi 4 HS lên bảng

- Cán sự tập hợp lớp , điểm số
và báo cáo GV
- HS chỉnh đốn trang phục
- Xoay các khớp tay chân
-Chạy nhẹ nhàng 1 vòng
quanh quanh sân

II. Phần cơ bản
*B5:Ôn đi đều

-GV cho HS tập luyện theo tổ
- Cho Các tổ tập trớc lớp
*B6: Trò chơi " Đua ngựa "và
"Lò cò tiếp sức "
- GV nêu tên trò chơi
- Cho HS nhắc lại cách chơi
- Tổ chức cho HS chơi
- GV theo dõi và công bố kết
quả chơi

III. Phần kết thúc
*B7: Hồi tĩnh : GV cho HS tập
các động tác thả lỏng tại chỗ.
*B8:GV nhận xét giờ học
- VN ôn bài

- HS tập luyện theo tổ
- Từng tổ tập trớc lớp

-HS nghe và nhớ lại cách chơi
- HS thực hịên chơi trong 7'

- Cúi ngời thả lỏng các khớp hít
thở sâu

Tiết 5: Hát nhạc ( GV chuyên dạy

Thứ t ngày
Tiết 1:


tháng

năm 2008

Tập đọc

Thứ t ngày
tháng 1 năm 2008
Tiết 1: Tập đọc
12


Ngời công dân số 1( Tiếp )
A. Mục tiêu
- Đọc đúng các tiếng khó , trôi chảy và diễn cảm toàn
bài.
- Hiểu 1 số từ khó trong bài : Súng thần công , đèn hoa
kì ...
- ND: Ca ngợi lòng yêu nớc , tầm nhìn và quyết tâm cứu
nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành ( Ngời công dân số
1 của nớc Việt Nam)
B. Đồ dùng:
- Tranh ND bài
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC: Gọi 2 HS đọc phân
-HS đọc
vai phần1

- HS nêu
-? Đoạn kịch cho em biết điều
gì?
II. Bài mới
- 1HS đọc toàn bài
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV chia đoạn
+) Đ1: Từ đầu ............say
- HS đọc nối tiếp đoạn cá
sóng nữa
nhân
+) Đ2: Còn lại
- Cho HS luyện đọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp đoạn theo
đoạn phần 2 của vở kịch . GV cặp
kết hợp sửa lỗi phát âm , và
- 2 cặp đọc nối tiếp đoạn trớc
giải nghĩa các từ khó .
lớp
- GV đọc mẫu toàn bài
3. Tìm hiểu bài
-Cho HS đọc lớt từng đoạn và
-Anh Lê thấy toàn những khó
TLCH
khăn trớc mắt . Anh Thành
-?Câu chuyện giữa anh
muốn ra nớc ngoài để học
THành và anh Lê diễn ra nh
cách làm ăn

thế nào?
- Cả hai anh đều là những
thanh niên yêu nớc
13


-? Theo em anh Thành và anh
Lê là ngời nh thế nào?
-? Đều là những thanh niên
yêu nớc nhng giữa họ có gì
khác nhau?

-Anh Lê: Có tâm lý ngại khổ ,
cam chịu
- Anh Thành : Không cam chịu
-HS tìm và nêu

-? Quyết tâm của anh Thành
đi tìm đờng cứu nớc thể
hiện qua những lời nói , cử
chỉ nào ?
-? Em hiểu công dân nghĩa là
gì?

- Công dân là ngời sống trong
một nớc có chủ quyền
- Nguyễn Tất Thành

-? Ngời công dân số 1 trong
đoạn kịch là ai?

-? Vì sao có thể gọi nh vậy?
-? Nội dung chính của phần 2
là gì?
-? Trích đoạn " Ngời công dân
số 1" Có ý nghĩa gì?
4. Đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc đoạn kịch theo
vai
- GV cho HS luyện đọc diễn
cảm đoạn kịch theo nhóm.
- Cho 3 nhóm thi đọc trớc lớp
- GV nhận xét cho điểm
III. Củng cố - dặn dò
-? Nêu ý nghĩa của toàn bộ vở
kịch ?
- GV Nhận xét giờ học
- VN học bài
Tiết 2:

- HS nêu

- HS đọc
- HS luyện đọc diễn cảm
trong nhóm
- Các nhóm thi đọc trớc lớp

- HS nêu

Toán


Luyện tập chung
A. Mục tiêu
14


- Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình
thang.
-Củng cố về giải toán có liên quan đến diện tích và tỷ số
phần trăm.
B. Đồ dùng: Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC: KT bài tập ở nhà của
HS
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD giải các bài tập
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở
- Tổ chức chữa bài cho HS
- GV Nhận xét và KL
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài trên bảng lớp
*Bài 3: Gọi HS đọc đầu bài
- Cho HS tự làm bài vào vở

- Tổ chức chữa bài
- GV chấm và nhận xét

III. Củng cố - dặn dò
- ? Muốn tính diện tích hình
thang ta làm nh thế nào?
-? Muốn tìm tỷ số phần trăm
ta làm nh thế nào ?
- VN học bài

-1HS nêu
- Cả lớp tự làm bài vào vở+ 4
HS chữa bài trên bảng
- HS đổi chéo vở để kiểm
tra
-1HS nêu
- Cả lớp tự làm bài vào vở
-1HS làm bảng phụ
-1HS nêu
- Cả lớp làm vở +1HS làm bảng
phụ
Giải
a, Diện tích mảnh vờn hình
thang là
( 50 + 70 ) x 40 : 2 = 2400( m2
)
Diện tích trồng đu đủ là
2400 : 100 x 30 = 720 ( m 2 )
Số cây đu đủ là
720 : 1,5 = 480 ( cây )

b, Diện tích trồng chuối là
2400 : 100 x 25 = 600( m 2 )
Số cây chuối trồng đợc là
600 : 1 = 600( cây )
Số cây chuối trồng đợc nhiều
hơn số cây đu đủ là

15


600 - 480 = 180 ( Cây )
Đáp số : 480 cây
Tiết 3:

Tập làm văn

Luyện tập tả ngời
A. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về cách viết đoạn mở bài theo kiểu
trực tiếp và gián
tiếp .
- Thực hành viết đoạn mở bài cho bài văn tả ngời theo
kiểu trực tiếp và
gián tiếp.
B. Đồ dùng: Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC: KT sách vở kì II
II. Bài mới

1. Giới thiệu bài
-? Một bài văn tả ngời gồm
mấy phần? là những phần
nào ?
-? Có những kiểu mở bài
nào ?
-? Thế nào là mở bài gián
tiếp ? trực tiếp?
2. HD làm bài tập
*Bài 1: Gọi HS nêu ND và yêu
cầu của bài
- ? Đoạn văn a là đoạn mở bài
cho kiểu bài nào ?
-? Ngời định tả là ai?
-? Ngời định tả đợc giới thiệu
nh thế nào ?
-? Kiểu mở bài đó gọi là gì?
-?ở đoạn mở bài b ngời đợc tả
đợc giới thiệu nh thế nào ?
-? Vậy đây là kiểu mở bài
nào ?

Hoạt động học

-Gồm ba phần : MB , TB , KB
- Có 2 kiểu mở bài : trực tiếp
và gián tiếp
- HS nêu

-1HS nêu

- Kiểu bài tả ngời
- Ngời bà trong gia đình
- Em yêu nhất là bà
- Mở bài trực tiếp
- Giới thiệu sau hàng loạt
những cảnh vật
-Mở bài gián tiếp

16


-? Cách mở bài ở 2 đoạn văn a
và b có gì khác nhau ?
=> GVKL
*Bài 2: Gọi HS nêu ND và yêu
cầu
-? Ngời em định tả là ai?
-? Em quen biết ngời đó nh
thế nào ?
-? Tình cảm của em đối với
ngời đó nh thế nào ?
- GV cho HS tự làm
Treo bảng phụ chữa bài
- GV nhận xét cho điểm
III. Củng cố - dặn dò
-? Thế nào là mở bài trực
tiếp , gián tiếp?
- VN học bài
Tiết 5:


-1HS nêu
- HS nối tiếp trả lời

- HS tự làm bài +1HS làm
bảng phụ
- Vài HS đọc đoạn văn đã viết

- HS nêu

Khoa học

Dung dịch
A. Mục tiêu
- Hiểu thế nào là dung dịch
-Biết cách tạo ra 1 dung dịch
- Biết cách tách các chất trong dung dịch ( trờng hợp đơn
giản )
B. Đồ dùng:
Đờng , muối , thìa , cốc , nớc
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC:
-? Thế nào là hỗn hợp ?
-? Nêu các cách tạo ra 1 hỗn
hợp?
II. Bài mới
1. Dung dịch
- GV chia lớp thành các nhóm
và yêu cầu các nhóm làm thí


Hoạt động học
-1HS trả lời

-Các nhóm làm thí nghiệm
theo HD của GV
17


nghiệm
- Cho muối và đờng vào cốc
nớc khuấy đều
-Quan sát hiện tợng và điền
vào bảng

Tên và đặc
điểm của
từng chất

- Cho các nhóm báo cáo

-? Để tạo ra dung dịch cân có
điều kiện gì ?
-? Vậy dung dịch là gì?
-? Hãy kể tên 1 số dung dịch
mà em biết?
2. Tách các chất trong dung
dịch
- GV là TN cho HS quan sát
- Lấy 1 cốc đổ nớc nóng vào

và úp 1 đĩa lên
-?Hiện tợng gì xảy ra ?
-?Vì sao có những giọt nớc
đọng đó?
-? Làm thế nào để tách muối
ra khỏi dung dịch nớc muối?
=> Cách làm đó gọi là chng
cất.
III. Củng cố - dặn dò

Tên dung
dịch và đặc
điểm của
dung dịch

- Các nhóm cử đại diện báo
cáo kết quả
-Có ít nhất từ 2 chất trở lên
trong đó phải có 1chất lỏng
và chất kia phải hoà tan trong
chất lỏng đó.

- HS quan sát hiện tợng
-Trên mặt đĩa có những giọt
nớc đọng
-Hơi nớc bốc lên gặp lạnh ngng
tụ lại thành nớc.
- Làm cho nớc trong dung dịch
bay hơi hết ta sẽ thu đợc muối


- HS nêu

-?Dung dịch là gì?
-? Có thể tách các chất trong
dung dịch bằng cách nào ?
- VN học bài
Tiết 5: Mĩ thuật ( GV Chuyên dạy)
18


Thứ năm ngày

tháng

năm

2007
Tiết 1:

Luyện từ và câu

Cách nối các vế câu ghép
A. Mục tiêu
- Hiểu đợc 2 cách nối các vế trong câu ghép . Nối bằng
từ có tác dụng
nối và nối trực tiếp.
-Phân tích đợc cấu tạo của câu ghép .
- Đặt đợc câu ghép theo mẫu
B. Đồ dùng:
- bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng
đặt câu ghép ?
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu VD
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm vở bài tập
- GV tổ chức chữa bài cho HS
? Mỗi câu ghép trên có mấy
vế câu ? Ranh giới giữa các
vế câu đợc đánh dấu bằng
những từ ngữ hay dấu câu
nào ?

Hoạt động học
-2HS lên bảng

-1HS nêu
- Cả lớp làm vở bài tập + 3 HS
làm bảng phụ
- HS nối tiếp nêu các vế câu
ghép trong từng câu.
- HS nhận xét và bổ sung.
+) ý a: có 2 câu ghép mỗi
câu ghép có 2 vế câu .
Câu 1: Các vế câu ngăn cách
bằng từ thì.

Câu 2 :Các vế câu ngăn cách
bằng dấu phẩy
+) ý b: Có 2 vế câu ngăn cách
bằng dấu chấm hỏi.
- Câu c có 3 vế câu . Các vế
câu ngăn cách bằng dấu hai
19


-? Vậy có những cách nào để
nối các vế của câu ghép ?
=> GVKL
=> Ghi nhớ
( SGK)
3. Thực hành
*Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở
- GVtổ chức chữa bài cho HS
=> GV KL bài làm đúng
*Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- ? Ngời em định tả là ai?
-? Em sẽ tả những đặc điểm
nào về ngoại hình của bạn?
- Cho HS tự làm bài vào vở
- Cho HS nối tiếp đọc đoạn
văn
- Treo bảng phụ chữa bài
- GV nhận xét - cho điêm
III. Củng cố - dặn dò
-? Có mấy cách nối các vế của

câu ghép ? là những cách
nào ?
- GV hệ thống ND bài và nhận
xét giờ học
- VN học bài
Tiết 2:

chấm
-Có 2 cách :
* Nối bằng từ nối ( Thì , là ,
và , hay , hoặc...)
*Nối bằng dấu câu ( Dấu
phẩy, chấm phẩy, dấu hai
chấm)
-1HS nêu
- Cả lớp làm vở bài tập
- 1HS chữa bài trên bảng lớp
-1HS nêu

- HS tự làm bài vào vở +1HS
viết bảng phụ

- HS nêu

Toán

Hình tròn , đờng tròn
A. Mục tiêu
- Nhận biết về hình tròn và các yếu tố của hình trong
nh tâm , bán kính, đờng kính.

- Biết sử dụng com pa để vẽ đờng tròn.
B. Đồ dùng:
- Com pa + Thớc kẻ
- Bảng phụ
20


C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I. KTBC:KT bài tập ở nhà của
HS
II. Bài mới
1. Giới thiệu về hình tròn ,
đờng tròn
- GV dùng mô hình hình tròn
để giới thiệu
=> Đây là hình tròn
-? Những đồ vật nào có dạng
hình tròn?
-GVHD và cùng HS vẽ hình
tròn
=> Đầu chì của com pa vạch
ra 1 đờng tròn.
+) GV Giới thiệu cách tạo dựng
bán kính
- Lấy 1 điểm A trên đờng

tròn, nối tâm O với điểm A,
đoạn thẳng OA là bán kính
-? Vậy hình tròn có thể có 1
hay nhiều bán kính?
-? So sánh các bán kính của
hình tròn?
- GV Giới thiệu tiếp cách dựng
đờng kính
- ? So sánh các đờng kính của
hình tròn ?
=> GVKL
2.Thực hành
*Bài 1,2 : Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm
*Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu các yếu tố của hình

- HS quan sát

- HS nêu nối tiếp
- HS thực hành vẽ hình tròn

- HS thực hiện theo HD của GV

- Một hình tròn có nhiều bán
kính
- Các bán kính của hình tròn
bằng nhau

- Các đờng kính của hình
tròn bằng nhau

-2HS nối tiếp nêu
- HS tự dùng com pa để vẽ
hình tròn
-1HS nêu
- HS vẽ phối hợp 2 nửa đờng
tròn
- HS nêu

21


tròn ?
- GVnhận xét giờ học
- VN học bài

Tiết 3:

Lịch sử

Chiến thắng Điện Biên Phủ
A. Mục tiêu: HS biết
- Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Sơ lợc diễn biến của chiến dịch ĐBP.
- Nêu đợc ý nghĩa của chiến thắng lịch sử ĐBP.
B. Đồ dùng: Bản đồ Việt Nam
Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy

Hoạt

động học

I. KTBC: -? Nêu những thành
-1HS trả lời
tựu mà ta đã đạt đợc ở ba
mặt chính trị , kinh tế , văn
hoá, giáo dục có ý nghĩa nh
thế nào ?
II. Bài mới
1. Quân ta chuẩn bị chiến - Họp nêu quyết tâm giành
dịch ĐBP
thắng lợi trong chiến dịch ĐBP
-? Mùa đông năm 1953 tại Việt để kết thúc chiến tranh.
Bắc trung ng Đảng và Bác Hồ
đã làm gì?
-? Để chuẩn bị cho chiến dịch
nhân dân ta đã làm gì?
=> GVKL: Hậu phơng và tiền -HS làm việc theo nhóm 4
tuyến đều dốc sức cho chiến
dịch
- Các nhóm cử đại diện thuật
2. Diễn biến của chiến
lại diễn biến của chiến dịch.
dịch
- GV cho HS thảo luận nhóm 4

trong thời gian 5'
-?Thuật lại diễn biến của
chiến dịch ĐBP?
-Thắng lợi hoàn toàn
22


-? Nêu những sự kiện , nhân
vật tiêu biểu trong chiến dịch
ĐBP?
- Các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận
3. Kết quả và ý nghĩa
-? Chiến dịch ĐBP đã thi đợc
những kết quả gì?
-? Vì sao ta thu đợc kết quả
đó ?
-? Chiến dịch ĐBP thắng lợi có
ý nghĩa lịch sử nh thế nào ?
III. Củng cố - dặn dò
-? Kể về 1 trong những tấm
gơng chiến đấu dũng cảm
của bộ đội ta trong chiến
dịch ĐBP?
- VN học bài
Tiết 4:

-Là chiến thắng tiêu biểu cho
tinh thần anh dũng quật cờng
của dân tộc ta .

- ĐBP là biểu trng về sự sụp
đổ của pháo đài thực dân.

Địa lí

Châu á
A. Mục tiêu
- Nhớ tên gọi các châu lục và đại đơng.
-Biết dựa vào bản đồ , lợc đồ nêu vị trí và giới hạn của
Châu á
B . Đồ dùng
- Quả địa cầu
- Bản đồ TN Châu á
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I. KTBC: KT Sách vở kì II
II. Bài mới
1. Vị trí giới hạn
*HĐ nhóm 4
-? Chỉ và nêu tên các đại dơng và các châu lục trên trái
đất?

Hoạt động học

- HS làm việc theo nhóm 4
-HS chỉ bản đồ và nêu tên
- Giáp đại dơng: BBD, TBD, ÂĐ
23



-? Châu á tiếp giáp với những
đại dơng và châu lục nào ?
- Cho các nhóm báo cáo kết
quả
- GV Nhận xét và chốt ý
- GV giới thiệu cách chia các
đới khí hậu khác nhau trên
thế giới .
-? Vì sao châu á lại có đủ các
đới khí hậu ?
=> GVKL: Châu á nằm ở Bắc
bán cầu có 3 phía giáp với biển
và đại dơng.
- Yêu cầu HS quan sát bảng số
liệu trong SGK
-? So sánh S châu á với S của
các châu lục khác ?
=> GVKL: Châu á có diện
tích lớn nhất trên thế giới .
2. Đặc điểm tự nhiên
-? Nêu tên các khu vực của
châu á ?
-? Nêu tên các cảnh thiên nhiên
có ở hình 2 SGK?
-? Hãy nhìn tranh và mô tả
thiên nhiên châu á?
-? Vì sao rừng Tai Ga có tuyết
phủ ?


D.
- Giáp châu lục : châu âu và
châu phi
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả

- Vì vị trí của châu á trải dài
từ vùng gần cực Bắc đến quá
xích đạo.

- HS quan sát và đọc bảng số
liệu
-HS so sánh

- HS nêu
- HS nêu
- HS nhìn tranh và mô tả
- Vì khu vực Bắc á nằm trong
đới khí hậu lạnh .
- Đỉnh chô mô lung ma ( Hay
còn gọi là Ê - vơ - rét cao
8,848m)

-? Dãy Hy ma lay a có đỉnh
núi nào cao nhất thế giới?
=> GVKL: Thiên nhiên châu á
phong phú và đa dạng .
=> Bài học
- HS nêu
(SGK)

III. Củng cố - dặn dò
- HS nêu
- ?Nêu vị trí và đặc điểm tự
nhiên châu á?
24


-GVhệ thống ND bài và nhận
xét giờ học
- VN học bài

Thứ sáu ngày
Tiết 1:

tháng

năm 2008

Tập làm văn

Luyện tập tả ngời
A. Mục tiêu
-Củng cố về cách viết đoạn kết bài không mở rộng và mở
rộng
- Thực hành viết đoạn kết bài cho bài văn tả ngời theo
kiểu không mở
rộng và mở rộng.
B. Đồ dùng
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy

Hoạt

I. KTBC: Gọi HS đọc đoạn mở
bài theo 2 kiểu cho bài văn tả
ngời
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
-? Có những kiểu kết bài
nào ?
-? Thế nào là kết bài tự
nhiên ?
-? THế nào là kết bài mở
rộng?
2. HD làm bài tập
*Bài 1:
-? Kết bài a và b nói lên điều
gì?

-? Kết bài nào có thêm phần

động học

-2HS đọc

- HS nêu

- HS nêu yêu cầu

a, Nói lên tình cảm của bạn
nhỏ đối với bà.
b, Nói lên tình cảm của bác
nông dân và công sức lao
động của bác.
- Kết bài b
- Đoạn a: Kết bài tự nhiên
- Đoạn b: Kết bài mở rộng
- Kết bài b khác kết bài a ở

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×