PHÒNG GD& ĐT PHÚ BÌNH
TRƯƠNG TIỂU HỌC TT HƯƠNG SƠN
BÀI KIỂM TRA TOÁN - LỚP 4
Cuối học kỳ 1- năm học 2014 - 2015
Họ và tên : .....................................................................Lớp 4 .........
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: ( 1điểm )
a .Chữ số hàng nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 0
C. 5
D.4
b. 5 tạ 2 kg = …………..kg
A.5200
B. 502
C. 5020
D.5000
Câu 2: ( 1điểm ) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số
A. 5 chữ số
B. 4 chữ số
C. 3 chữ số
D. 2 chữ số
Câu 3: ( 1điểm ) Trung bình cộng của các số 364; 136; 219; 181 là:
A. 250
B.305
C. 255
D. 225
II. Phân tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
a) 54293 + 2365
b) 596 178- 44 794
c) 308 x 563
d) 42564 : 37
Câu 2: tìm x ( 2điểm )
a) X : (51 x 5) = 203
b) 321 x X = 4494
Câu 3 : ( 1điểm ) Tính bằng cách thuận tiên nhât
769 x 85 – 769 x 75
Câu 4: ( 2điểm )
Trường Tiểu học Thị trấn Hương Sơn có 855 bạn học sinh. Biết rằng số học sinh
nam nhiều hơn số học sinh nữ 25 bạn. Hỏi trường Tiểu học Thị trấn Hương Sơn có bao
nhiêu bạn nan, bao nhiêu
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4
I.Phần trắc nghệm
Câu 1: ( 1đ) a .Chữ số hàng nghìn của số 905 432 là:
C.5
b. 5 tạ 2 kg = …………..kg
B. 502
Câu 2: ( 1điểm ) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số
C. 3 chữ số
Câu 3: ( 1điểm ) Trung bình cộng của các số 364; 136; 219; 181 là:
D. 225
II. Phân tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
a) 56 658
b) 551 384
c) 173 404
d) 1150 dư 14
Câu 2: tìm x ( 2điểm )
a) X : (51 x 5) = 203
b) 321 x X = 4494
X : 255
= 203
X = 4494 : 321
X
= 203 x 255
X = 14
X
= 51 765
Câu 3 : ( 1điểm ) Tính bằng cách thuận tiên nhât
769 x 85 – 769 x 75
= 769 x ( 85 – 75 )
= 769 x 10
= 7690
Câu 4: ( 2điểm )
Số học sinh nam của trường Tiểu học thị trấn Hương Sơn là:
( 855 + 25 ) : 2 =440 ( Bạn )
Số học sinh nữ của trường Tiểu học thị trấn Hương Sơn là:
855 – 440 = 415 ( Bạn )
Đáp số: 440 bạn nam
415 bạn nữ
PHÒNG GD& ĐT PHÚ BÌNH
BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - LỚP 4
TRƯƠNG TIỂU HỌC TT HƯƠNG SƠN
Cuối học kỳ 1- năm học 2014 - 2015
Thời gian: (C.tả: 15 phút; TL văn 30 phut)
Họ và tên : .....................................................................Lớp 4 .........
Điểm
Lời phê của cô giáo
1.Chính tả: ( 5điểm) Nghe – viết
Bài viết: Chiếc xe đạp của chú Tư (TV4 - T1 - Tr 179)
2.Tập làm văn ( 5điểm)
Em hãy tả một đồ dùng học tập của em mà em thích nhất.
Bài làm
Đáp án
.Chính tả: ( 5điểm) Nghe – viết
Bài viết: Chiếc xe đạp của chú Tư (TV4 - T1 - Tr 179)