Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG môn học TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH tên tiếng anh ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.37 KB, 8 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên tiếng Anh: ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSES; Mã số môn học:
Chuyên nành đào tạo: Tài Chính – Ngân Hàng; Trình độ đào tạo: Sau Đại học
1. Thông tin chung về môn học
Loại môn học
 Đại cương

Số tín chỉ: 03
 Lý thuyết: 3

Số giờ học: 37.5 giờ
 Lý thuyết: 37.5 giờ

 Khối ngành

 Thực hành/ Thảo luận:

 Thực hành/ Thảo luận:

 Cơ sở ngành 

 Tiểu luận/ Bài tập:

 Tiểu luận/ Bài tập:

 Ngành

 Kiến tập:


 Kiến tập:

 Chuyên ngành:
2. Điều kiện tham gia môn học
Môn học trước

Các yêu cầu khác

Không
Học viên phải có trình độ tiếng Anh cấp độ 3 theo khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ngoài ra, học viên cần có vốn từ vựng nhất định liên quan đến lĩnh
vực kinh tế, tài chính - ngân hàng.

3. Mô tả môn học
Môn học được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên ngành Tài Chính kiến thức cũng như
lượng từ vựng đáng kể liên quan đến lĩnh vực kinh tế tài chính ngân hàng như cơ cấu của một
tổ chức tài chính, dich vụ ngân hàng bán lẻ, cho vay và tín dụng, lĩnh vực kế toán, nghiệp vụ
ngân hàng trung ương, tài trợ thương mại quốc tế , hoạt động ngoại hối, cổ phiếu, sáp nhập và
thâu tóm, công cụ phái sinh quản trị tài sản và kiểm soát điều tiết tài chính.
Ngoài ra, mỗi bài học được thiết kế với bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đan xen nhau
nhằm giúp học viên phát triển và cải thiện các kỹ năng ngôn ngữ đáng kể. Học viên có cơ hội
vận dụng vốn từ vựng trong lĩnh vực chuyên môn vào trong các hoạt động thảo luận cặp,
nhóm, thuyết trình về các chủ đề liên quan đến nội dung bài học.
4. Tài liệu phục vụ môn học


Tài liệu chính:

Mackenzie, I., English For the Financial Sector., CUP, 2010

Học viên có thể mua giáo trình này ở hệ thống nhà sách

FAHASA trên toàn quốc.
Tài liệu tham khảo thêm: MacKenzie, I., English for Business Studies, 3rd Edition, CUP,
(dành cho học viên tự học)

2010
Helm, S., Accounting and Finance, Pearson Longman, 2011
Clark, R., Baker, D., Finance 1, OUP, 2015
Học viên có thể mua tài liệu này ở hệ thống nhà sách FAHASA,

Các loại học liệu khác:

Nguyễn Văn Cừ và các nhà sách khác trên toàn quốc.
www.esl-lab.com
learningenglish.voanews.com

5. Chuẩn đầu ra
5.1. Mô tả tổng quát
Ký hiệu

Mô tả tổng quát

Trình

Các chuẩn đầu ra được phân bổ

độ năng cho môn học
G1


G2

lực
Nhận biết các thuật ngữ 1.0

2.2.4 Kỹ năng thu thập, phân tích và

về

xử lý thông tin

tài chính

bằng tiếng

Anh và các cấu trúc ngữ

2.3.2 Phát hiện các vấn đề và mối

pháp được dùng rộng rãi

tương qua giữa các vấn đề

trong lĩnh vực này thông

3.3.1 Tiếng Anh - kỹ năng nghe, nói

qua các bài đọc bài nghe

3.3.2 Tiếng Anh - kỹ năng đọc, viết


bằng tiếng Anh.
Xác định cấu trúc của một 2.0

2.2.4 Kỹ năng thu thập, phân tích và

bài đọc hoặc một bài hội

xử lý thông tin

thoại để tìm thấy chủ đề và ý

2.3.2 Phát hiện các vấn đề và mối

chính của toàn bài.

tương qua giữa các vấn đề
3.3.1 Tiếng Anh - kỹ năng nghe, nói

G3

Vận dụng được các thuật 3.0

3.3.2 Tiếng Anh - kỹ năng đọc, viết
2.2.4 Kỹ năng thu thập, phân tích và

ngữ về kinh doanh và kinh

xử lý thông tin


tế bằng tiếng Anh và các

2.3.2 Phát hiện các vấn đề và mối

cấu trúc ngữ pháp liên quan

tương qua giữa các vấn đề


trong

nhiều

tính

huống

3.3.1 Tiếng Anh - kỹ năng nghe, nói

khác nhau thông qua hoạt

3.3.2 Tiếng Anh - kỹ năng đọc, viết

động thảo luận cặp , nhóm,
phát biểu ý kiến trước lớp,
thuyết trình một bài nói có
chuẩn bị trước hoặc một
bài viết về một lĩnh vực
liên quan đến nội dung bài
G4


học.
Xác định được tầm quan 2.0

2.4.4 Quản lý thời gian và nguồn lực

trọng của việc nâng cao

2.4.5 Kỹ năng học và tự học

vốn từ và nắm bắt được các

2.5.5 Khả năng làm việc độc lập

cấu trúc ngữ pháp, từ đó
không ngừng luyện tập để
trau dồi kĩ năng giao tiếp
bằng tiếng Anh.
5.2. Mô tả cụ thể
Ký hiệu
G1.1

Mô tả chuẩn đầu ra (mục tiêu cụ thể)
Nhận biết được các hình thức và ý nghĩa của thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh

G1.2
G 2.1

vực kinh tế tài chính ngân hàng.
Xác định các cấu trúc ngữ pháp được sư dụng trong các tình huống khác nhau.

Khái quát được nội dung của một bài đọc hoặc một đoạn hội thoại để có

G2.2
G3.1

thể tự tìm ra ý chính của toàn bài và của mỗi đoạn.
Phân loại các thể loại bài đọc, bài nghe, các dạng bài viết khác nhau
Sử dụng được các kiến thức về ngôn ngữ kết hợp với các kiến thức chuyên
ngành để thảo luận một chủ đề cùng với nhóm được phân công hoặc trình bày ý

G3.2
G4.1

kiến trước lớp.
Vận dụng những kiến thức đã học để thuyết trình tài chính ngân hàng.
Xác định được tầm quan trọng của việc nâng cao vốn từ và nắm bắt được các

G4.2

cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.
Mở rộng việc luyện tập, trau dồi kĩ năng giao tiếp bằng tiếng Anh qua các bài

G4.3

tập trên lớp và về nhà.
Xác định nhu cầu và lập kế hoạch tự rèn luyện các kĩ năng trong và sau môn

học.
6. Kế hoạch giảng dạy chi tiết



Nội dung

Thời lượng

MODULE 1: THE ORGANISATION

(tiết/giờ)
5 tiết

Chuẩn đầu

Minh chứng

ra môn học
đánh giá
G1.1, G1.2 A1.1, A1.2, A.1.3

OF THE FINANCIAL INDUSTRY

G2.1, G2.2

1.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G3.1, G3.2

banking products and services

G4.1, G4.2,


1.2. Reading: Regulation and

G4.3

A2

deregulation
1.3. Listening: The development of the
financial industry; Going international
1.4. Language focus: Permission,
necessity and prohibition
1.5. Speaking: Role play: Bank account
terms and conditions
1.6. Writing: Summary writing
MODULE 2: RETAIL BANKING

5 tiết

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2, A.1.3

2.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G2.1, G2.2

A2

retail banking


G3.1, G3.2

2.2. Reading: Commercial and

G4.1, G4.2,

investment banking: The future of bank

G4.3

branches
2.3. Listening: Retail banking
2.4. Language focus: Likelihood and
probability
2.5. Speaking: Role play: Should we
invest in our branches?
2.6. Writing: Email writing
MODULE 3: LOANS AND CREDIT

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2, A.1.3

3.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G2.1, G2.2

A2

loans and credit


G3.1, G3.2

3.2. Reading: Banks and bonds

G4.1, G4.2,

3.3. Listening: Lending decisions;

G4.3

Margins

5 tiết


3.4. Language focus: Advising and
suggesting
3.5. Speaking: Role play: Lending
decisions, Advising on bank products
and services
3.6. Writing: Passage writing
MODULE 4: ACCOUNTING

5 tiết

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2, A.1.3


4.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G2.1, G2.2

A2

financial statements and accounting

G3.1, G3.2

4.2. Reading: Statements of financial

G4.1, G4.2,

positions, balance sheet

G4.3

4.3. Listening: Types of accounting;
financial statements; Barclays’ balance
sheet
4.4. Language focus: Talking about
figure
4.5. Speaking: Role play: Presenting
financial statements
4.6 Writing: Report writing
MODULE 5: CENTRAL BANKING

5 tiết


G1.1, G1.2

A1.1, A1.2, A.1.3

5.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G2.1, G2.2

A2

central banking and monetary policy

G3.1, G3.2

5.2. Reading: The Bank of England

G4.1, G4.2,

5.3. Listening: Monetary policy; Saying

G4.3

figures
5.4. Language focus: Talking about
figures 2
5.5. Speaking: Role play: Bank account
terms and conditions
5.6. Writing: CV writing
MODULE 6: FINANCING


5 tiết

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2, A.1.3

INTERNATIONAL TRADE

G2.1, G2.2

A2

6.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G3.1, G3.2


letters of credit and bills of exchange

G4.1, G4.2,

6.2. Reading: How a letter of credit

G4.3

works
6.3. Listening: Asking for information
about bills of exchange
6.4. Language focus: Checking and
confirming information

6.5. Speaking: Role play: Clarifying
Incoterms
6.6. Writing: Letter writing
MODULE 7: FOREIGN

5 tiết

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2, A.1.3

EXCHANGE

G2.1, G2.2

A2

7.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G3.1, G3.2

exchange rates

G4.1, G4.2,

7.2. Reading: Exchange rates; Currency

G4.3

trading

7.3. Listening: Freely floating exchange
rates
7.4. Language focus: Describing trends
and graphs
7.5. Speaking: Describing a graph
Midterm Review
MODULE 8: STOCKS AND SHARES

5 tiết

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2

8.1. Vocabulary: Key vocabulary of the

G2.1, G2.2

A2

stock market

G3.1, G3.2

8.2. Reading: Why stock markets matter

G4.1, G4.2,

8.3. Listening: A financial report


G4.3

8.4. Language focus: Understanding
market reports
8.5. Speaking: Describing and drawing a
graph; Discussing a portfolio
MODULE 9: MERGERS AND
ACQUISITIONS

5 tiết

G1.1, G1.2

A1.1, A1.2

G2.1, G2.2

A2


9.1. Vocabulary: Key vocabulary of

G3.1, G3.2

mergers, takeovers and buyouts

G4.1, G4.2,

9.2. Reading: Mergers, takeovers and


G4.3

buyouts
9.3. Listening: The role of banks
9.4. Language focus: Cause and effect
9.5. Speaking: Role play: Describing
cause and effect
Role play: A takeover bid
9.6 Final Review
7. Phương thức đánh giá môn học
Thành phần đánh Phương thức đánh giá

CĐR môn học

giá
A1. Đánh giá quá A1.1 các bài luyện tập trên G1.1, G1.2
trình

lớp

G2.1, G2.2

A.1.2. các bài tập về nhà và G3.1, G3.2
phần chuẩn bị bài trước
A 1.3. Kiểm tra viết

Tỷ

lệ


(%)

20

G4.1, G4.2, G4.3
G1.1, G1.2
G2.1, G2.2

A2. Đánh giá cuối Thi viết

G3.1, G3.2
G1.1, G1.2

kỳ

G2.1, G2.2

20

60

G3.1, G3.2
8. Các quy định chung cho môn học
Học viên phải chuẩn bị trước các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
Học viên cần rèn luyện kỹ năng thường xuyên và liên tục, vận dụng các từ vựng và cấu
trúc câu đã học trên lớp vào tất cả các giờ thực hành tiếng khác.
Học viên phải hoàn thành tất cả các bài tự học theo chỉ định của giảng viên để có thể nắm
vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết.
9. Khoa phụ trách môn học: Khoa Ngoại ngữ
KHOA DUYỆT ĐỀ CƯƠNG



PHỤ TRÁCH BIÊN SOẠN

PHÓ TRƯỞNG KHOA - PT

Th.S Nguyễn Ngọc Phương Dung

Th.S Nguyễn Ngọc Phương Dung

XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO TRƯỜNG



×