Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKI (Nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.32 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN MÔN: TOÁN 10 – NÂNG CAO
Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∀x∈R, x
2
– 3x + 2 >0” .
A. “∃x∈R, x
2
– 3x + 2 < 0” B. “ ∀x∈R, x
2
– 3x + 2 < 0”
C. “∃x∈R, x
2
– 3x + 2 ≤ 0”D. “ ∀x∈R, x
2
– 3x + 2 ≤ 0”
Câu 2:Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. (a + b) chia hết cho 7 là điều kiện đủ để a và b đều chia hết cho 7.
B. Điều kiện đủ để (a + b)∈Q là a∈Q và b∈Q. ( Q là tập các số hửu tỉ)
C. (a + b)∈Q là điều kiện cần để a∈Q và b∈Q .
D. Điều kiện cần để một số chia hết cho 15 là nó chia hết 5.
Câu 3: Cho hai tập hợp P = [-100 ; 200] và Q = (0 ; 300). Tìm P ∩ Q
A. (0 ; 200) B. [-100 ; 300) C. (0 ; 200] D. [0 ; 200]
Câu 4: Cho ba tập hợp A = (-2 ; 5) , B = (-5 ; 2) và C = (2 ; 5). Tìm (A∪B)\C
A. (-5 ; 2] B. (-5 ; 2) C. [-5 ; 2] D. Đáp số khác
Câu 5: Số tập con của tập hợp X = {a;b;c;d} là :
A. 8 B. 16 C. 15 D. 32
Câu 6: Cho tập hợp A = {x
3
- 6x


2
+3x +10 = 0}. Liệt kê tập A
A. {1 ; -2 ; -5} B. {-1 ; 2 ; 5} C. {2 ; 5} D. {1 ; 5}
Câu 7: Cho ba tập hợp P = (0 ; 7) , Q = {x∈N/ 0< x ≤ 7} và R = {x∈Z/ x
2
– 9x+ 14 = 0}.
Khi đó ta có:
A. R⊂ P⊂Q B. P⊂Q, R⊂Q C. R ⊂ P⊂Q D. R ⊂ Q, P⊄ Q
Câu 8: Cho hai tập M = (-∞ ; m) và N = (1 ; +∞). Tìm m để M ∩ N ≠ ∅
A. m > 1 B. m< 1 C. m ≥ 1 D. m ≤ 1
Câu 9: Cho số gần đúng a = 2,7526 với ∆
x
≤ 0,02. Số các chữ số chắc của số a là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: Cho tập X thoả mãn quan hệ bao hàm {a ; b}⊂ X ⊂ {a ; b ; c ; d}. Khi đó số tập
X thoả mãn quan hệ trên là ;
A. 2 B. 4 C. 3 D. 8
Câu 11: Tập xác định của hàm số
65
2
2
+−

=
xx
x
y
là :
A. [2 ; +∞)\{3} B. R C. (2 ; +∞)\{3} D. (3 ; +∞)
Câu 12: Hàm số y = x

2
– 8x + 5
A. Đồng biến trên khoảng (-∞; 4) B. Đồng biến trên khoảng (4 ; +∞)
C. Đồng biến trên R D. Đồng biến trên khoảng (-12; 4)
Câu 13: Hàm số nào sau đây là lẻ
A. y = | 2x – 1| - | 2x + 1| B.
xy
=
C. y = x
3
– 3x +1 D.
1212
+−−=
xxy
Câu 14: Cho đồ thị (C) của hàm số :
x
y
1
=
. Tịnh tiến đồ thị (C) lên trên 1 đơn vị ta được
đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
1
1
+
=
x
y
B.
x

x
y
1
+−
=
C.
x
x
y
1
+
=
D.
1
1

=
x
y
Câu 15: Cho parabol (P) : y = ax
2
+ bx + c như hình vẽ. Xác định dấu của a , b , c
A. a>0, b>0, c<0 B. a>0, b> 0 , c>0
C. a>0, b<0, c<0 D. a>0 , b<0, c>0
(P)
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình :
1
5
1
23


=

+
+
xx
x
x
A. {3} B. {1 ; 3} C.{-3} D. Kết quả khác
Câu 17: Tìm m để phương trình : mx
2
-2mx +5m – 4 =0 có nghiệm kép
A. m = 1 B. m = 0 hoặc m =1 C. m = -1 D. m = ±1
Câu 18: với giá trị nào của a thì phương trình sau vô nghiệm:
(a
2
– 4a +6) x + 2 = a(x + 1)
A. a = 2 hoặc a = 3 B. a = 3 C. a = 2 D. Không tồn tại a
Câu 19: Phương trình
)1(24
22
+−=+−
xxxx
A. {1 ; 2} B. {0 ; 1} C. {0 ; 2} D. {1 ; 3}
Câu 20: Cho phương trình : x
2
– 4x + m -1=0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
,x
2


thoả mãn hệ thức ; x
1
3
+x
2
3
= 40
A. m = 5 B. m = 4 C. m = 3 D.Không tồn tại m
Câu 21: Với giá trị nào của a thì phương trình sau vô nghiệm :
11
1

=
+−
+
x
x
ax
x
A. {0 ; 1 ; 2} B. {1 ; 2} C. {0 ; 2} D. {0 ; 1}
Câu 22: Số nghiệm của phương trình: x
4
– x
2
-20 = 0 là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23: Cho hệ phương trình :




=+
−=+
53
123
myx
mymx
. Tìm m để hệ phương trình có vô số
nghiệm ?
A. m = ±3 B. m = 3 C. m= -3 D. Không tồn tại m
Câu 24: Hệ phương trình



−=−+
=+−+
1
2
22
yxxy
yxyx
có nghiệm
A. (0;1) và (-1;0) B. (1;0) và (-1;0) C. (2;1) và (-2;1) D. (1;2) và (-1;2)
Câu 25: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi số thực a và b.
A. a
2
+ b
2
≥ 3ab B. a
2

+ b
2
≥ abC. 1+ ab≥ 2
ab
D.
2
≥+
a
b
b
a
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
1
22
2

+−
=
x
xx
y
, với x>1.
A. 1 B. -2 C. 2 D. -1
Câu 27: Tìm nghiệm của phương trình :
xx 5752
=++
A. {1 ;
25
22
} B. {2} C. {

25
22
} D. {1 ; 2}
Câu 28:Cho phương trình :x
2

-2x +m-5 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương
A. 5<m≤6 B. 5<m<6 C. m>5 D. Không tồn tại m
Câu 29: Cho ba vectơ
)7;5(),5;2(,)3;1(
==−=
cba
. Tìm hai số m, n sao cho
bnamc
+=
A. m = 2; n =-1 B. m = 2; n = 3 C. m = 1; n = 3 D. m =1; n = 2.
Câu 30: Cho tam giác ABC với AB = AC = 1,

A
= 120
0
.Gọi M là điểm ở trên cạnh AB
sao cho AM =
3
1
AB . Tính
ACAM.
A.
6
1


B.
8
3

C.
6
1
D.
2
1

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ba điểm A(3;-4) , B(-2; 6), C(-7 ; -9). Tìm
toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (-2; -13/2) B. (1/2; 1) C. (-9/2;-3/2) D. (2 ; -13/2)
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ba điểm A(2;6) , B(-3; -4), C(5 ; 0).Gọi I là
trung điểm đoạn AB. Tính tích vô hướng
ICIA.
A. 17 B. 35/4 C. 5 D. 0
Câu 33: Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
DADAAB
+=
B.
CDCADA
−=
C.
BCACAB
+=
D.

BADBDA
−=
Câu 34: Cho ∆ABC , biết AB= 8, AC = 5, BC = 7. Tính tích vô hướng
ACAB.
A. 40 B. 10 C. 30 D. 20
Câu 35: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Biết A(5;-7) , B(-2;-6) , C(1;4). Tìm toạ độ trọng tâm
G của ∆ABC.
A. (4;-9) B. (-1/3;-2/3) C. (4/3;-9/3) D. (3;4/3)
Câu 36: Rút gọn biểu thức P = sinα.cot(180
0
-α) - 2cosα.tan(180
0
-α).cotα
A. P = cosα B. P = -cosα C. P = sinα D. P = -sinα
Câu 37: Cho ∆ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Mệnh đề nào sau đây là
sai ?
A.
2
. aBCAB
=
B.
0.
=
ACAB
C.
2
. aACBC
=
D.
aCABA 2

=−
Câu 38: Tính giá trị của biểu thức Q = sin
2
15
0
+ sin
2
30
0
+ sin
2
45
0
+ sin
2
60
0
+ sin
2
75
0
A. 3/2 B. 1/2 C. 2 D. 5/2
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD. Tính tổng vectơ
ADACAB
++
A.
AC
3
2
B. 2

AC
C.
AC
D.
0
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ba điểm A(-1;3) , B(-3; -2), C(4 ; 1).Mệnh
đề nào sau đây là đúng nhất ?
A. ∆ABC là tam giác vuông B. ∆ABC là tam giác vuông cân
C. ∆ABC là tam giác đều D. ∆ABC là tam giác cân
……………………………………………..H ẾT……………………………………
đáp án
1. C 11.C 21.A 31.C
2.A 12.B 22.C 32.B
3.C 13.A 23.B 33.B
4.A 14.C 24.A 34.D
5.B 15.D 25.B 35.C
6.C 16.C 26.C 36.A
7.D 17.A 27.B 37.A
8.A 18.B 28.A 38.D
9.C 19.B 29.D 39.B
10.B 20.C 30.A 40.B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×