Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án kì II - Ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.02 KB, 38 trang )

Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày dạy: 31/12/2008
Tiết:36
Chng IV: DAO NG và sóng điện từ
Bài 20: Mạch dao động
I. Mục tiêu:
1. Kin thc:
- Phỏt biu c cỏc nh ngha v mch dao ng v dao ng in t.
- Nờu c vai trũ ca t in v cun cm trong hot ng ca mch LC.
- Vit c biu thc ca in tớch, cng dũng in, chu kỡ v tn s dao ng riờng
ca mch dao ng.
2. K nng:
- Gii c cỏc bi tp ỏp dng cụng thc v chu kỡ v tn s ca mch dao ng.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: - Mt vi v linh kin in t trong ú cú mch dao ụng (nu cú).
- Mch dao ng cú L v C rt ln (nu cú).
2. Hc sinh: Kiến thức về dao động cơ
III. tiến trình dạy học.
1.n nh t chc:
Lớp 12C8 12C9 12C10
Tổng số /44 /36 /43
2.Kim tra bài c: (Lồng vào hoạt động dạy)
3. Ni dung bài mi :
hoạt động của GV - hs NI DUNG
Hot ng 1: Mạch dao động.
Gv: Minh ho mch dao ng.
Hs: ghi nhn mch dao ng, quan sỏt vic
s dng hiu in th xoay chiu gia hai
bn t hiu in th ny th hin bng
mt hỡnh sin trờn mn hỡnh.
I. mạch dao động.
1. Gm mt t in mc ni tip vi mt


cun cm thnh mch kớn.
- Nu r rt nh ( 0): mch dao ng lớ
tng.
2. Mun mch hot ng tớch in cho t
in ri cho nú phúng in to ra mt dũng
in xoay chiu trong mch.
3. Ngi ta s dng hiu in th xoay chiu
c to ra gia hai bn ca t in bng
cỏch ni hai bn ny vi mch ngoi.
1
C
L
C
L

+
-
q
C
L
Y
Ho¹t ®éng 2 : T×m hiÓu dao ®éng ®iÖn tõ tù do trong m¹ch dao ®éng.
- Vì tụ điện phóng điện qua lại trong mạch
nhiều lần tạo ra dòng điện xoay chiều → có
nhận xét gì về sự tích điện trên một bản tụ
điện?
- Trên cùng một bản có sự tích điện sẽ thay
đổi theo thời gian
- Trình bày kết quả nghiên cứu sự biến thiên
điện tích của một bản tụ nhất định.

- HS ghi nhận kết quả nghiên cứu
- Trong đó ω (rad/s) là tần số góc của dao
động.
- Phương trình về dòng điện trong mạch sẽ
có dạng như thế nào?
I = q’ = -q
0
ωsin(ωt + ϕ)

cos
0
( )
2
i q t
π
ω ω ϕ
= + +
- Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt
đầu phóng điện → phương trình q và i như
thế nào?
- Lúc t = 0 → q = CU
0
= q
0
và i = 0
→ q
0
= q
0
cosϕ → ϕ = 0

- Từ phương trình của q và i → có nhận xét
gì về sự biến thiên của q và i.
- HS thảo luận và nêu các nhận xét.
- Cường độ điện trường E trong tụ điện tỉ lệ
như thế nào với q?
- Tỉ lệ thuận.
- Cảm ứng từ B tỉ lệ như thế nào với i?
- Có nhận xét gì về
E
r

B
r
trong mạch dao
động?
- Chúng cũng biến thiên điều hoà, vì q và i
biến thiên điều hoà.
- Chu kì và tần số của dao động điện từ tự do
trong mạch dao động gọi là chu kì và tần số
dao động riêng của mạch dao động?
→ Chúng được xác định như thế nào?
- Từ
1
LC
ω
=

2T LC
π
=


1
2
f
LC
π
=
II. Dao ®éng ®iÖn tõ tù do
trong m¹ch dao ®éng.
1. Định luật biến thiên điện tích và cường
độ dòng điện trong một mạch dao động lí
tưởng.
- Sự biến thiên điện tích trên một bản:
q = q
0
cos(ωt + ϕ) với
1
LC
ω
=
- Phương trình về dòng điện trong mạch:
cos
0
( )
2
i I t
π
ω ϕ
= + +
với I

0
= q
0
ω
- Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt
đầu phóng điện
q = q
0
cosωt và
cos
0
( )
2
i I t
π
ω
= +
Vậy, điện tích q của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện i trong mạch dao động
biến thiên điều hoà theo thời gian; i lệch pha
π/2 so với q.
2. Định nghĩa dao động điện từ.
- Sự biến thiên điều hoà theo thời gian của
điện tích q của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện (hoặc cường độ điện trường
E
r

cảm ứng từ
B

r
) trong mạch dao động được
gọi là dao động điện từ tự do.
3. Chu kì và tần số dao động riêng của
mạch dao động.
- Chu kì dao động riêng.
2T LC
π
=
- Tần số dao động riêng.
1
2
f
LC
π
=
2
Hoạt động 3: Sự bảo toàn năng lợng trong mạch dao động.
Gv: CM dao động điện từ bảo toàn:
Chọn t = 0 khi q = 0 thì ta có q,u và i ntn?
ta có:
Hs: viết PT: q = Q
0
cos t
- Hđt tức thời:
C
q
u
=
=

C
Q
0
cos t
- Cđdđ tức thời: i =- q'
(t)
: i = - Q
0
sin t
Gv: Vậy W
đ
và W
t
có PT ntn?
Hs: - Năng lợng điện tức thời:
t
C
Q
quw
d

2
2
0
cos
22
1
==
- Năng lợng từ tức thời:
t

C
Q
tQLLiw
t

2
2
0
22
0
22
sin
2
sin
2
1
2
1
===
- Năng lợng toàn phần:
w = w
đ
+ w
t
=
C
Q
2
2
0

= const
III. Năng lợng điện từ.
- Năng lợng điện tức thời:
t
C
Q
quw
d

2
2
0
cos
22
1
==
- Năng lợng từ tức thời:
t
C
Q
tQLLiw
t

2
2
0
22
0
22
sin

2
sin
2
1
2
1
===
- Năng lợng toàn phần: (Sự bảo toàn năng l-
ợng trong mạch dao động)
w = w
đ
+ w
t
=
C
Q
2
2
0
= const
Kl: Năng lợng trong mạch dao động luôn bảo
toàn.
4.Cng c luyện tập.
* Bài 4.1/SBT
W

= W
0t




2
2
0
CU
=
2
2
0
LI


A
L
CU
I
2
2
0
0
10.6

==

I = 4,3.10
-2
A
5. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà.
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
* BTVN: 4.2 ; 4.3 (SBT)

* Đọc trớc bài: Điện từ trờng
3
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày dạy: 6/1/2009
Tiết:37
Bài 21: điện từ trờng
I. Mục tiêu:
- Nờu c nh ngha v t trng.
- Phõn tớch c mt hin tng thy c mi liờn quan gia s bin thiờn theo thi
gian ca cm ng t vi in trng xoỏy v s bin thiờn ca cng in trng vi
t trng.
- Nờu c hai iu khng nh quan trng ca thuyt in t.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: Lm li thớ nghim cm ng in t.
2. Hc sinh: ễn tp v hin tng cm ng in t.
III. tiến trình dạy học.
1.n nh t chc:
Lớp 12C8 12C9 12C10
Tổng số /44 /36 /43
2.Kim tra bài c: (Lồng vào hoạt động dạy)
3. Ni dung bài mi :
hoạt động của GV - hs NI DUNG
Hot ng 1: Tỡm hiu v mi quan h gia in trng v t trng
Gv: Y/c Hs nghiờn cu Sgk v tr li cỏc cõu
hi.
Hs: Nghiờn cu Sgk v tho lun tr li
cỏc cõu hi.
Gv: Trc tiờn ta phõn tớch thớ nghim cm
ng in t ca Pha-ra-õy ni dung nh
lut cm ng t?
Hs: Mi khi t thụng qua

mch kớn bin thiờn thỡ
trong mch kớn xut hin
dũng in cm ng.
Gv: S xut hin dũng in
cm ng chng t iu gỡ?
Hs: Chng t ti mi im trong dõy cú mt
in trng cú
E
r
cựng chiu vi dũng in.
ng sc ca in trng ny nm dc theo
dõy, nú l mt ng cong kớn.
Gv: Nờu cỏc c im ca ng sc ca
mt in trng tnh in v so sỏnh vi
ng sc ca in trng xoỏy?
Hs: Cỏc c im:
a. L nhng ng cú hng.
b. L nhng ng cong khụng kớn, i ra
I. mối quan hệ giữa điện trờng
và từ trờng.
1. T trng bin thiờn v in trng
xoỏy
a. Phân tích thí nghiệm cảm ứng điện từ của
Fa-ra-đây.
- in trng cú ng sc l nhng ng
cong kớn gi l in trng xoỏy.
b. Kt lun
- Nu ti mt ni cú t trng bin thiờn
theo thi gian thỡ ti ni ú xut hin mt
in trng xoỏy.

4
S
N
O
điện tích (+) và kết thúc ở điện tích (-).
c. Các đường sức không cắt nhau …
d. Nơi E lớn → đường sức mau…
(- Khác: Các đường sức của điện trường xoáy
là những đường cong kín.)
Gv: Tại những điện nằm ngoài vòng dây có
điện trường nói trên không?
Hs: Có, chỉ cần thay đổi vị trí vòng dây, hoặc
làm các vòng dây kín nhỏ hơn hay to hơn…
Gv: Nếu không có vòng dây mà vẫn cho nam
châm tiến lại gần O → liệu xung quanh O có
xuất hiện từ trường xoáy hay không?
Hs: Có, các kiểm chứng tương tự trên.
Gv: Vậy, vòng dây kín có vai trò gì hay
không trong việc tạo ra điện trường xoáy?
Hs: Không có vai trò gì trong việc tạo ra điện
trường xoáy.
Gv: Ta đã biết, xung quanh một từ trường
biến thiên có xuất hiện một điện trường xoáy
→ điều ngược lại có xảy ra không. Xuất phát
từ quan điểm “có sự đối xứng giữa điện và
từ” Mác-xoen đã khẳng định là có.
Hs: Ghi nhận khẳng định của Mác-xoen
Gv: Xét mạch dao động lí tưởng đang hoạt
động. Giả sử tại thời điểm t, q và i như hình
vẽ → cường độ dòng điện tức thời trong

mạch?
Hs: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch:

dq
i
dt
=
.
Gv: Mặc khác, q = CU = CEd
Do đó:
dE
i Cd
dt
=
→ Điều này cho phép ta đi
đến nhận xét gì?
Hs: Dòng điện ở đây có bản chất là sự biến
thiên của điện trường trong tụ điện theo thời
gian.
2. Điện trường biến thiên và từ trường
a. Dòng điện dịch
- Dòng điện chạy trong dây dẫn gọi là dòng
điện dẫn.
* Theo Mác – xoen:
- Phần dòng điện chạy qua tụ điện gọi là
dòng điện dịch.
- Dòng điện dịch có bản chất là sự biến thiên
của điện trường trong tụ điện theo thời gian.
b. Kết luận:
- Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên

theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ
trường. Đường sức của từ trường bao giờ
cũng khép kín.
5
C
L
+
-
q

i
-
+
Hoạt động 2: Tỡm hiu v in t trng v thuyt in t Mỏc xoen
- Ta ó bit gia in trng v t trng cú
mi liờn h vi nhau: in trng bin thiờn
t trng xoỏy v ngc li t trng bin
thiờn in trng xoỏy.
Nú l hai thnh phn ca mt trng
thng nht: in t trng.
- HS ghi nhn in t trng.
- Mỏc xoen ó xõy dng mt h thng 4
phng trỡnh din t mi quan h gia:
+ in tich, in trng, dũng in v t
trng.
+ s bin thiờn ca t trng theo thi gian
v in trng xoỏy.
+ s bin thiờn ca in trng theo thi gian
v t trng.
- HS ghi nhn v thuyt in t.

II. điện từ trờng và thuyết
điện từ mắc - xoen
1. in t trng
- L trng cú hai thnh phn bin thiờn
theo thi gian, liờn quan mt thit vi nhau
l in trng bin thiờn v t trng bin
thiờn.
2. Thuyt in t Mỏc xoen
- Khng nh mi liờn h khng khớt gia
in tớch, in trng v t trng.
4.Cng c luyện tập.
- Nờu cõu hi v bi tp v nh.
- Ghi cõu hi v bi tp v nh.
5. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà.
- Yờu cu: HS chun b bi sau.( Trả lời câu hỏi 1; 2 /SGK, BTVN: 4.3 ; 4.4 (SBT))
- Ghi nhng chun b cho bi sau. Làm bài tập sgk và bt cho về nhà.
6
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày dạy: 6/1/2009
Tiết:38
Bài tập
I. Mục tiêu:
- Vit c biu thc ca in tớch, cng dũng in, chu kỡ v tn s dao ng riờng
ca mch dao ng.
- Gii c cỏc bi tp ỏp dng cụng thc v chu kỡ v tn s ca mch dao ng, bớc
sóng điện từ.
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: giáo án
2. Hc sinh: bài tập đã dao
III. tiến trình dạy học.
1.n nh t chc:

Lớp 12C8 12C9 12C10
Tổng số /44 /36 /43
2.Kim tra bài c: (Lồng vào hoạt động dạy)
3. Ni dung bài mi :
hoạt động của GV - hs NI DUNG
Hot ng 1: Ôn lại kiến thức cũ.
Gv: Yêu cầu học sinh nhắc PT điê tích và c-
ờng độ dòng điện biến thiên trong mạch dđ lí
tởng?
Hs: Viết biểu thức.
Gv. Yêu cầu hs viết CT T,
?,

f
Hs: Viết công thức.
Gv. Yêu cầu hs viết biểu thức năng lợng điện
từ?
Hs: Viết công thức.
Gv. Yêu cầu hs viết CT tính bớc sóng?
Hs: Viết công thức.
1. nh lut bin thiờn in tớch v cng
dũng in trong mt mch dao ng lớ
tng.
q = q
0
cost và
cos
0
( )
2

i I t


= +
1
LC

=
và I
0
= q
0

2. Chu kỡ v tn s dao ng riờng ca
mch dao ng.
- Chu kỡ dao ng riờng.
2T LC

=
- Tn s dao ng riờng.
1
2
f
LC

=
3. Năng lợng điện từ.
w = w
đ
+ w

t
=
C
Q
2
2
0
= const
4. Bớc sóng điện từ.
f
c
cT
==


chú ý: c = 3.10
8
m/s: vận tốc sóng điện từ

f
: tần số sóng điện từ (Hz)
7
Hot ng 2: Vận dụng
Gv: Yêu cầu hs đọc kỹ đầu bài 1,2,3,4 và
liên hệ với công thức đã học.
Hs: suy nghĩ
Gv: Chia lớp 4 nhóm ,thảo luận đa ra cách
làm.
Hs: Nhận nhiệm vụ và thảo luận
Gv: Hớng dẫn và định hớng cho hs.

Hs. Tiếp nhận thông tin.
Gv: Yêu câu các nhóm báo cáo kết quả và
nhận xét các cách làm các nhóm khác.
Hs: Báo cáo kết quả và nhận xét.
Gv: Nhận xét các nhóm và đa ra đáp án
đúng.
Hs: Tiếp nhận thông tin.
Gv: Hớng dẫn học sinh làm bài vê nhà.
Bài 1: Tóm tắt:
Khung dao động
L = 5H và C = 5.10
-6
F, U
0
= 10V.
Hãy tính: a, T = ? b, W = ?
HD:
a, Chu kỳ dao động riêng trong khung. Ta có:
2T LC

=

=
s0314,010.5.210.5.52
36
==


b, Năng lơngg của khung dao động. Ta có:
w =

C
Q
2
2
0
=
J
UC
4
2
6
2
0
10.5,2
2
10
.10.5
2
.

==
Bài 2: Tóm tắt: Khung dao động.
C = 50pF và L = 5mH. Hỏi

= ?
HD:
Bớc sóng điện từ thu đợc:
Ta có:
cT
=


với
2T LC

=

nên:
mLCcT 94210.50.10.5.14,3.2.10.32.
1238
===


Bài 3: (sgk tr107)Tóm tắt: Khung dao động.
C = 120 pF = 120.10
-12
F và
L = 3mH = 3.10
-3
H. Hãy tính: T = ? và
f
= ?
HD:
- Chu kỡ dao ng riờng.
2T LC

=
= 3,77.10
-6
s
- Tn s dao ng riờng.

MHzHz
T
LC
f 265,010.265,0
1
2
1
6
====


Bài 4:Tóm tắt: Khung dao động. R = 0
Biết i = 4.10
-2
sin(2.10
7
t) ; L = 10
-4
H
Hãy tính: Q
0
=? Và viết biểu thức hđt u = ?
HD:
- Điện tích của tụ.
C
I
LCIQ
LCIQ
C
Q

LI
9
7
2
0
00
2
0
2
0
2
0
2
0
10.2
10.2
10.4
22
1


====
==

- Biểu thức hđt giữa hai bản tụ.
F
L
C
LC
12

1442
10.25
10.4.10
111


====


Ta có:
V
C
Q
U 80
10.25
10.2
12
9
0
0
===


Vậy biểu thức có dạng: u = 80sin(2.10
7
t) (V)
4.Cng c luyện tập.
Cho hc sinh h thng cỏc kin thc trng tõm ca bi 20 - 21.
5. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà.
Xem bi: Sóng điện từ.

8
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày dạy: 6/1/2009
Tiết:39
Bài 22: sóng điện từ
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc định nghĩa sóng điện từ.
- Nêu đợc đặc điểm của sóng điện từ.
- Nêu đợc đặc điểm của sự truyền sóng điện từ trong khí quyển.
II. chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: - Thí nghiệm của Héc về sự phát và thu sóng điện từ (nếu có)
- Mô hình sóng điện từ (h.vẽ) hoặc ảnh chụp hình đó trên bản trong và máy chiếu
qua đầu.
2. Hc sinh: - Một máy thu thanh bán dẫn để cho HS quan sát bảng các dải tần trên máy.
III. tiến trình dạy học.
1.n nh t chc:
Lớp 12C8 12C9 12C10
Tổng số /44 /36 /43
2.Kim tra bài c: (Lồng vào hoạt động dạy)
3. Ni dung bài mi :
hoạt động của GV - hs NI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu sóng điện từ.
Gv: Yêu cầu HS liên hệ và nhắc lại sự lan
truyền của tơng tác điện từ.
* Mô tả sự hình thành sóng điện từ khi một
điện tích điểm dao động tại chỗ ?
Hs: Phân tích quá trình lan truyền của tơng tác
điện từ.
Gv: Hớng dẫn HS quan sát h4.4, tìm hiểu khái
niệm về sóng điện từ.
Hs: Tìm hiểu khái niệm về sóng điện từ: Sóng

điện từ là quá trình lan truyền trong không
gian của điện từ trờng biến thiên theo thời
gian
Gv: Sóng điện từ có những đặc điểm gì ?
Hs: Thảo luận về các đặc điểm của sóng điện
từ.
Gv:So sánh đặc điểm sóng cơ học với sóng
điện từ ?
Hs: Nhận xét các câu trả lời của HS.
Gv: Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ.
1. Sóng điện từ
+) Sự hình thành SĐT:
- Ti im O cú mt in tớch im dao ng
iu ho vi tn s bng f theo phng thng
ng (h.4.4). Nú to ra ti O mt in trng
E bin thiờn iu ho vi tn s bng f. in
trng bin thiờn ú lm phỏt sinh mt t
trng B bin thiờn iu ho vi tn s cng
bng f. Túm li, im O ó hỡnh thnh mt
in t trng bin thiờn lan truyn trong
khụng gian di dng súng. Súng ú c
gi l súng in t. Ngi ta núi rng in
tớch dao ng ó bc x ra súng in t.
+) Đặc điểm:
- Nu xột theo mt phng truyn Ox, súng
in t l súng ngang cú thnh phn in dao
ng theo phng thng ng v thnh phn
t dao ng theo phng nm ngang (h.4.4).
Tn s súng in t bng tn s f ca in
tớch dao ng v vn tc ca nú trong chõn

khụng bng vn tc ỏnh sỏng trong chõn
khụng c = 300 000 km/s. nng lng ca
súng in t t l vi lu tha bc 4 ca tn
s.
9
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của sóng điện từ.
Gv: Hớng dẫn HS tìm hiểu các tính chất của
sóng điện từ.
Hs: Tìm hiểu các tính chất của sóng điện từ.
* L u ý : súng in t t nú truyn i m
khụng cn nh n s bin dng ca mt mụi
trng n hi no c, vỡ vy nú truyn c
c trong chõn khụng.
Gv: Trong chng VII, chỳng ta s thy rng
ỏnh sỏng cng l mt loi súng in t. Vỡ
vy vn tc truyn súng in t ỳng bng
vn tc ỏnh sỏng khụng phi l mt s trựng
hp ngu nhiờn.
Hs: Tìm hiểu thực nghiệm để xđ vận tốc
truyền sóng điện từ: Khi cho mt súng in t
giao thoa vi súng phn x ca nú trờn mt
mt kim loi, Hecx ó to ra c cỏc súng
dng. Nh cỏc súng dng, Hecx o c
bc súng

, v bi t tn s f ca cỏc xung
in, ụng tỡm c vn tc súng in t v =

f. Kt qu tỡm c l v = c = 3.10
8

m/s
2. Tính chất của sóng điện từ
- Sóng điện từ tuân theo các định luật phản
xạ ,khúc xạ.
- Sóng điện từ có thể giao thoa đợc với nhau.
- Sóng điện từ truyền đợc trong các môi trơng,
kể cả chân không.
Hoạt động 3: Tìm hiểu sóng vô tuyến trong khí quyển.
Gv: Cho biết sóng điện từ có những ứng
dụng gì ?
Hs: Nêu một số ứng dụng của sóng điện từ.
Gv: Nhận xét về quan hệ giữa bớc sóng với
tần số và năng lợng của sóng ?
Hs: Trả lời các câu hỏi của GV: súng c ng
ngn (tc l t n s c ng cao) thỡ n ng lng
súng c ng l n
Gv: Hớng dẫn HS tìm hiểu các đặc điểm của
sóng điện từ trong thông tin vô tuyến
Hs: Đọc SGK, tìm hiểu về đặc điểm của sóng
điện từ trong thông tin vô tuyến
Gv: Tìm hiểu qua về công việc phát và thu
sóng điện từ.
* Để thông tin liên lạc trong vũ trụ ta phải
dùng loại sóng nào ?
3. Sóng điện từ và thông tin vô tuyến
+) ứng dụng:
- c s dng rt rng rói trong thụng tin vụ
tuyn truyn thanh v truyn hỡnh, cng nh
trong mt s lnh vc khỏc nh vụ tuyn nh
v (raa), thiờn vn vụ tuyn, iu khin bng

vo tuyn .
ff
c
8
10.3
==

+) Phân loại:
. Cỏc song di ớt b nc ht th. Chỳng c
dựng thụng tin di nc, v ớt c dựng
thụng tin trờn mt t, vỡ nng lng ca
chỳng thp, khụng truyn c i xa.
- Cỏc súng trung truyn dc theo b mt ca
trỏi t. Ban ngy chỳng b tng in li hp
th mnh, nờn khụng truyn c xa.Ban
ờm, tng in li phn x cỏc súng trung nờn
chỳng truyn c xa.
- Cỏc súng ngn cú nng lng ln hn súng
trung. Chỳng c tng in li phn x v
mt t, mt t phn x li ln th hai tng
in li phn x ln th ba v.v... ,cú th truyn
súng i mi a im trờn mt t
10
Hs: Trả lời các câu hỏi của GV.
Gv: Cá nhân tiếp thu, ghi nhớ.
* L u ý : Mun truyn hỡnh i xa, ngi ta
phi lm cỏc i tip súng trung gian, hoc
dựng v tinh nhõn to thu súng ca i
phỏt ri phỏt tr v Trỏi t theo mt phng
nht nh.

- Cỏc súng cc ngn cú nng lng ln nht,
khụng b tng in li hp th hoc phn x,
cú kh nng truyn i rt xa theo ng
thng, v c dựng trong thụng tin v tr,
vụ tuyn truyn hỡnh.
4.Cng c luyện tập.
Cho hc sinh h thng cỏc kin thc trng tõm ca bi 20 - 21.
5. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà.
* Đọc trớc bài: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
11
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày dạy: 12/1/2009
Tiết: 40
Bài 23: nguyên tắc thông tin
liên lạc bằng sóng vô tuyến
I. Mục tiêu:
- Nờu c nhng nguyờn tc c bn ca vic thụng tin liờn lc bng súng vụ tuyn.
- V c s khi ca mt mỏy phỏt v mt mỏy thu súng vụ tuyn n gin.
- Nờu rừ c chc nng ca mi khi trong s ca mt mỏy phỏt v mt mỏy thu súng
vụ tuyn n gin.
II. chuẩn bị.
1. Giỏo viờn:
- Chun b thớ nghim v mỏy phỏt v mỏy thu n gin (nu cú).
2. Hc sinh: Kiến thức về sóng điện từ.
III. tiến trình dạy học.
1.n nh t chc:
Lớp 12C8 12C9 12C10
Tổng số /44 /36 /43
2.Kim tra bài c: (Lồng vào hoạt động dạy)
3. Ni dung bài mi :
hoạt động của GV - hs NI DUNG

Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
Gv: Ta ch xột ch yu s truyn thanh vụ
tuyn.
- Ti sao phi dựng cỏc súng ngn?
Hs: Nú ớt b khụng khớ hp th. Mt khỏc, nú
phn x tt trờn mt t v tng in li, nờn
cú th truyn i xa.
Gv: Hóy nờu tờn cỏc súng ny v cho bit
khong tn s ca chỳng?
+ Di: = 10
3
m, f = 3.10
5
Hz.
+ Trung: = 10
2
m,
f = 3.10
6
Hz (3MHz).
+ Ngn: = 10
1
m,
f = 3.10
7
Hz (30MHz).
+ Cc ngn: vi một,
f = 3.10
8
Hz (300MHz).

Hs: ghi nhn cỏch bin in cỏc súng mang.
- m nghe c cú tn s t 16Hz n
20kHz. Súng mang cú tn s t 500kHz n
900MHz lm th no súng mang truyn
ti c thụng tin cú tn s õm.
- Súng mang ó c bin iu s truyn t
I. Nguyờn tắc chung ca vic thụng tin liờn
lc bng súng vụ tuyn
1. Phi dựng cỏc súng vụ tuyn cú bc súng
ngn nm trong vựng cỏc di súng vụ tuyn.
- Nhng súng vụ tuyn dựng ti cỏc thụng
tin gi l cỏc súng mang. ú l cỏc súng in
t cao tn cú bc súng t vi m n vi trm
m.
2. Phi bin iu cỏc súng mang.
- Dựng micrụ bin dao ng õm thnh dao
ng in: súng õm tn.
- Dựng mch bin iu trn súng õm tn
vi súng mang: bin in súng in t.
3. ni thu, dựng mch tỏch súng tỏch
súng õm tn ra khi súng cao tn a ra
loa.
12
đài phát → máy thu.
(Đồ thị E(t) của sóng mang chưa bị biến điệu)
(Đồ thị E(t) của sóng âm tần)
(Đồ thị E(t) của sóng mang đã được biến điệu
về biên độ)
- Trong cách biến điệu biên độ, người ta làm
cho biên độ của sóng mang biến thiên theo

thời gian với tần số bằng tần số của sóng âm.
- Cách biến điệu biên độ được dùng trong
việc truyền thanh bằng các sóng dài, trung và
ngắn.
4. Khi tín hiệu thu được có cường độ nhỏ, ta
phải khuyếch đại chúng bằng các mạch
khuyếch đại.
Ho¹t ®éng 2: T×m hiÓu s¬ ®å khèi cña mét m¸y ph¸t v« tuyÕn ®¬n gi¶n.
Gv: Y/c HS đọc Sgk và cho biết sơ đồ khối
của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản.
Hs: đọc Sgk và thảo luận để đưa ra sơ đồ
khối.
Gv: Hãy nêu tên các bộ phận trong sơ đồ
khối (5)?
Hs: (1): Micrô; (2): Mạch phát sóng điện từ
cao tần.
(3): Mạch biến điệu; (4): Mạch khuyếch đại.
(5): Anten phát.
Gv: Hãy trình bày tác dụng của mỗi bộ phận
trong sơ đồ khối (5)?
Hs: (1): Tạo ra dao động điện từ âm tần.
(2): Phát sóng điện từ có tần số cao (cỡ
MHz).
(3): Trộn dao động điện từ cao tần với dao
II. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô
tuyến đơn giản
13
E
t
E

t
E
t
2
1
3 4
5
ng in t õm tn.
(4): Khuych i dao ng in t cao tn ó
c bin iu.
(5): To ra in t trng cao tn lan truyn
trong khụng gian.
Hoạt động 3: Tìm hiểu sơ đồ của một máy thu thanh đơn giản.
Gv: Y/c HS c Sgk v cho bit s khi
ca mt mỏy thu thanh vụ tuyn n gin.
Hs: c Sgk v tho lun a ra s
khi.
Gv: Hóy nờu tờn cỏc b phn trong s
khi (5)?
Hs: (1): Anten thu.
(2): Mch khuych i dao ng in t cao
tn.
(3): Mch tỏch súng.
(4): Mch khuych i dao ng in t õm
tn; (5): Loa.
Gv: Hóy trỡnh by tỏc dng ca mi b phn
trong s khi (5)?
(1): Thu súng in t cao tn bin iu.
(2): Khuych i dao ng in t cao tn t
anten gi ti.

(3): Tỏch dao ng in t õm tn ra khi
dao ng in t cao tn.
(4): Khuych i dao ng in t õm tn t
mch tỏch súng gi n.
(5): Bin dao ng in thnh dao ng õm.
III. S khi ca mt mỏy thu thanh n
gin
4.Cng c luyện tập.
Cho hc sinh làm bài tập sgk.
5. Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà.
* Đọc trớc bài: Bài 24: Tán sắc ánh sáng.
14
1
2
3
4
5
Giáo án lớp 12 - cơ bản Ngày dạy: 13/1/2009
Tiết: 41
Bài 24: Tán sắc ánh sáng
I. Mục tiêu:
- Mụ t c 2 thớ nghim ca Niu-tn v nờu c kt lun rỳt ra t mi thớ nghim.
- Gii thớch c hin tng tỏn sc ỏnh sỏng qua lng kớnh bng hai gi thuyt ca Niu-
tn.
II. chuẩn bị.
1. Giỏo viờn: Lm 2 thớ nghim ca Niu-tn.
2. Hc sinh: ễn li tớnh cht ca lng kớnh.
III. tiến trình dạy học.
1.n nh t chc:
Lớp 12C10

Tổng số /43
2.Kim tra bài c: (Lồng vào hoạt động dạy)
3. Ni dung bài mi :
hoạt động của GV - hs NI DUNG
Hoạt động 1: Tỡm hiu thớ nghim v s tỏn sc ỏnh sỏng ca Niu-tn (1672)
Gv: trỡnh by s b trớ thớ nghim ca Niu-tn v Y/c
HS nờu tỏc dng ca tng b phn trong thớ nghim.
Hs: c Sgk tỡm hiu tỏc dng ca tng b phn.
Gv: Cho HS quan sỏt hỡnh nh giao thoa trờn nh v
Y/c HS cho bit kt qu ca thớ nghim.
Hs: ghi nhn cỏc kt qu thớ nghim, t ú tho lun
v cỏc kt qu ca thớ nghim.
Gv: Nu ta quay lng kớnh P quanh cnh A, thỡ v trớ
v di ca di sỏng by mu thay i th no?
Hs: Khi quay theo chiu tng gúc ti thỡ thy mt
trong 2 hin tng sau:
a. Di sỏng cng chy xa thờm, xung di v cng
di thờm. (i > i
min
: D
min
)
b. Khi ú nu quay theo chiu ngc li, di sỏng
dch lờn dng li i li tr xung.
Lỳc di sỏng dng li: D
min
, di sỏng ngn nht.
- i chiu quay: xy ra ngc li: chy lờn dng
li chy xung. i chiu thỡ di sỏng ch lờn tc
chy xung.

I. Thớ nghim v s tỏn sc ỏnh
sỏng ca Niu-tn (1672)
* Kt qu:
+ Vt sỏng F trờn mn M b dch
xung phớa ỏy lng kớnh, ng thi
b tri di thnh mt di mu sc s.
+ Quan sỏt c 7 mu: , da cam,
vng, lc, lm, chm, tớm.
+ Ranh gii gia cỏc mu khụng rừ
rt.
- Di mu quan sỏt c ny l
quang ph ca ỏnh sỏng Mt Tri
hay quang ph ca Mt Tri.
- nh sỏng Mt Tri l ỏnh sỏng
trng.
- S tỏn sc ỏnh sỏng: l s phõn
tỏch mt chựm ỏnh sỏng phc tp
thnh cỏc chựm sỏng n sc.
15
Mt Tri
G
F
A
B C
P
M
F

Da cam
Vng

Lc
Lam
Chm
Tớm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×