Điểm chung Đề kiểm tra chất lợng cuối kỳ I/lớp 5- năm học 2008 - 2009
Môn : Địa lý (Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................... Lớp : ..................................
Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn trớc ý trả lời đúng:
a. Phần đất liền của nớc ta giáp với các nớc:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.
b. Dân c nớc ta tập trung đông nhất ở:
A. Ven vùng núi, cao nguyên. B. Ven biển, hải đảo. C. Đồng bằng, ven biển.
c. Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là:
A. Dãy núi Bạch Mã. B. Dãy núi Hoàng Liên Sơn C. Dãy núi Trờng Sơn.
d. Đất phù sa đợc phân bố ở:
A. Đồi núi B. Đồng bằng C. Ven biển.
Câu 2 (2,5 điểm). Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp:
A. Tên khoáng sản B. Nơi phân bố
1. Dầu mỏ a. Hà Tĩnh
2. Bô-xit b. Biển Đông
3. Sắt c. Tây Nguyên
4. A-pa-tít d. Lào Cai
5. Than e. Quảng Ninh
Câu 3 (2 điểm). Điền các cụm từ : phù sa, đồi núi, ven biển, đời sống vào chỗ trống thích hợp.
ở nớc ta, đất phe-ra-lít tập trung chủ yếu ở vùng ................... và đất ...................... ở vùng đồng
bằng. Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi, còn rừng ngập mặn ở ..................... đất
rừng có vai trò to lớn đối với sản xuất và ......................... Chúng ta cần phải bảo vệ, khai thác, sử
dụng đất và rừng một cách hợp lý.
Câu 4 (1, 5 điểm). Đúng điền Đ, sai điền S.
Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.
Nớc ta có 54 dân tộc trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.
ở nớc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng nhiều nhất.
Câu 5 (2 điểm). Hãy nêu vai trò của biển nớc ta đối với sản xuất và đời sống?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Điểm chung Đề kiểm tra chất lợng cuối kỳ I/lớp 5 - năm học 2008 - 2009
Môn : Khoa học (Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................... Lớp : ..................................
Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
a. Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì?
A. Sử dụng thuốc lá, bia B. Thờng xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.
C. ăn uống đủ chất. D. Tập thể thao.
b. Phụ nữ có thai nên tránh việc nào sau đây?
A. ăn uống đủ chất, đủ lợng. B. Sử dụng các chất kích thích nh rợu, thuốc lá.
C. Đi khám thai định kỳ 3 tháng 1 lần. D. Giữ cho tinh thần thoải mái.
c. Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là:
A. Muỗi A-nô-phen B. Muỗi mắt C. Muỗi vằn.
d. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đờng nào?
A. Đờng hô hấp B. Đờng tiêu hoá C. Đờng máu.
Câu 2 (2 điểm). Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp:
A B
a. Tơ tằm 1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đờng ray tàu hoả.
b. Gạch ngói 2. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà.
c. Thép 3. Để sản xuất xi măng, tạc tợng.
d. Đá vôi 4. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.
Câu 3 (2 điểm). Viết chữ N vào trớc việc em nên làm, chữ K vào trớc việc em không nên làm.
Để phòng tránh bị xâm hại, trẻ em cần:
a. Không đi nhờ xe lạ.
b. Để ngời lạ vào nhà.
c. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của ngời khác mà không rõ lý do.
d. Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
Câu 4 (2 điểm). Điền các cụm từ xa lánh, gia đình, đối xử, thông th ờng thích hợp vào chỗ trống
sao cho phù hợp.
HIV không lây qua tiếp xúc.............................. Những ngời nhiễm HIV đặc biệt là trẻ em có
quyền và cần đợc sống trong sự hỗ trợ, thông cảm và chăm sóc của gia đình, bạn bè, làng xóm;
không nên.............................. và phân biệt .......................... với họ. Điều đó sẽ giúp cho ngời nhiễm
HIV sống lạc quan, lành mạnh, có ích cho bản thân, ................................ và xã hội.
Câu 5 (2 điểm). Nêu tính chất của thuỷ tinh nói chung.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Điểm chung Đề kiểm tra chất lợng cuối kỳ I/lớp 5 - năm học 2008 - 2009
Môn : Lịch sử (Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................... Lớp : ..................................
Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a.Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu?
A. Hà Nội (Việt Nam) B. Hồng Kông (Trung Quốc) C. Pa ri (Pháp)
b. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc vào thời gian nào?
A. Ngày 5-6-1911 tại cảng Nhà Rồng.
B. Ngày 6-5-1911 tại cảng Nhà Rồng.
C. Ngày 15-6-1911 tại cảng Nhà Rồng.
c. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mu:
A. Uy hiếp quân và dân ta.
B. Cô lập Hà Nội với căn cứ địa Việt Bắc.
C. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.
d. Nguyễn Trờng Tộ đã tha thiết đề nghị vua Tự Đức điều gì?
A. Cho thanh niên Việt Nam sang Nhật du học.
B. Canh tân để đa đất nớc thoát khỏi nghèo nàn , lạc hậu.
C. Không mở rộng quan hệ ngoại giao với nớc ngoài.
Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Vào đầu thế kỷ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới:
Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn.
Công nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên chức, trí thức,...
Câu 3 (2,5 điểm). Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với tên sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng.
A B
1. Nguyễn ái Quốc
a. Lãnh đạo cuộc phản công ở Kinh thành Huế
2. Phan Bội Châu b. Chủ trì Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
3. Nguyễn Trờng Tộ c. Lãnh đạo phong trào Đông Du
4. Tôn Thất Thuyết d. Đề nghị canh tân đất nớc làm cho dân giàu , nớc mạnh.
5. Trơng Định e. Lãnh đạo nhân dân Nam Kỳ khởi nghĩa chống Pháp
Câu 4 (2,5 điểm). Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định
điều gì?
Nớc ................................ có quyền hởng ....................... và ........................... và sự thật đã thành
một nớc tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lợng, tính mạng
và của cải để giữ vững quyền ..............................., .................................. ấy.
Câu 5 (2 điểm). Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã làm gì để chống lại giặc đói và giặc
dốt?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Điểm chung Đề kiểm tra chất lợng cuối kỳ I/lớp 4- năm học 2008 - 2009
Môn : Lịch sử (Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................... Lớp : ..................................
Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a. Thời Nhà Lý kinh đô nớc ta đặt tai:
A. Hoa L B. Thăng Long C. Huế
b. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo vào năm:
A. 905 B. 981 C. 938
c. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhất do ai lãnh đạo?
A. Lê Hoàn B. Lý Thờng Kiệt C. Lý Thánh Tông
d.Đinh Bộ Lĩnh đã làm đợc những việc gì?
A.Đánh tan quân xâm lợc Nam Hán.
B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nớc.
C.Xây dựng thành Cổ Loa.
Câu 2 (2,5 điểm). Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với tên sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng.
A B
1. Đinh Bộ Lĩnh a. Tiêu diệt quân Nam Hán trên sống Bạch Đằng
2. Ngô Quyền b. Chống quân xâm lợc nhà Tống lần thứ 2.
3. Lý Thờng Kiệt c. Xây thành Cổ Loa
4. An Dơng Vơng d. Dẹp loạn 12 sứ quân
5. Lý Công Uẩn e. Dời đô ra Thăng Long
Câu 3 (2 điểm). Chọn và điền các từ ngữ thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào
vào chỗ chấm (...) của câu sau cho phù hợp.
Cuộc ................................ chống quân Tống xâm lợc .................................. đã giữ vững đợc
nền ................................... của nớc nhà đem lại cho nhân dân ta ......................... và ............................
ở sức mạnh của dân tộc.
Câu 4 (1,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Chùa thời Lý đợc sử dụng:
Chùa là nơi tu hành của các nhà s và cũng là nơi tổ chức các lễ của đạo Phật.
Chùa là nơi vui chơi, trờng học của trẻ em.
Chùa còn là trung tâm văn hoá của các làng, xã.
Câu 5 (2 điểm). Vì sao Lý Thái Tổ quyết định dời Đô từ Hoa L ra Thăng Long?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Điểm chung Đề kiểm tra chất lợng cuối kỳ I/lớp 4 - năm học 2008 - 2009
Môn : Khoa học (Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................... Lớp : ..................................
Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
a. Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi các món ăn?
A. Để có nhiều thức ăn trong bữa cơm. B. Để ai thích thứ gì thì ăn thứ ấy..
C. Để cung cấp đủ các chất dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể.
b. Tính chất ào sau đây không phải là của nớc?
A. Có hình dạng nhất định. B. Trong suốt.
C. Không mùi. D. Chảy từ cao xuống thấp.
c. Trong không khí có những thành phần nào sau đây?
A. Khí ô-xi và ni-tơ.
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí cac-bo-nic.
d. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A. Cá B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh
Câu 2 (1,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Khi sử dụng nớc uống cần chú ý những gì?
Đun sôi nớc trớc khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nớc.
Uống ngay nớc ma vì nớc ma là nớc sạch, không có vi khuẩn.
Đun sôi nớc đã lọc vì lọc chỉ loại bỏ đợc một số chất không tan trong nớc.
Câu 3 (2 điểm). Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho đúng.
A B
1. Thiếu chất đạm a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù loà.
2. Thiếu vi-ta-min A b. Bị còi xơng
3. Thiếu i-ốt c. Bị suy dinh dỡng
4. Thiếu vi-ta-min D d. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bớu cổ.
Câu 4 (2,5 điểm). Điền các cụm từ động vật, khó tiêu, thực vật, bổ d ỡng, dễ tiêu vào chỗ chấm
cho thích hợp:
Đạm động vật có nhiều chất .............................. quý không thay thế đợc nhng th-
ờng ................................ Đạm thực vật ................................ nhng thiếu một số chất bổ dỡng quý. Vì
vậy, cần ăn phối hợp đạm .......................... và đạm ..................................
Câu 5 (2 điểm). Nêu 4 nguyên nhân nớc bị ô nhiễm?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................