ÔN TẬP QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Tổng quan về
QTSX
Quản trị
dự trữ
Quản trị
chất
lượng
Thiết
kế SP
Dự báo
NCSP
Hoạch đinh
NC và TC
mua NVL
Lập lịch
trình
sản xuất
Xác định địa
điểm
Bố trí
mặt bằng
sx
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ SX
CHƯƠNG 2: DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
I.
Lý thuyết
Dự báo
NC SP
PP dự báo
định tính
Khái quát
Khái niệm
và vai trò
Các yêu cầu
Phân loại
Các nhân tố ảnh
hưởng
PP dự báo
định lượng
II.
Bài tập
Dạng 1
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SP, LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SX, HOẠCH ĐỊNH CÔNG
SUẤT
I.
Lý thuyết
CHƯƠNG 3
Thiết kế sp
Khái
niệm
Quy trình
thiết kế sp
Các đặc
trưng
Lựa chọn quá trình sx
Xu hướng
Hoạch định công suất
II.
Bài tập
1. Dạng 1: Điểm hòa vốn
TR = TC
cf
v=
p − cv
trong đó : - v là sản lượng tại điểm hòa vốn
cf là định phí
p là giá thành sản phẩm
cv là biến phí đơn vị
2. Dạng 2 : Chỉ tiêu đánh giá mức độ hiệu quả và mức độ sử dụng
-
CSTT
CSHQ
Mức độ hiệu quả =
x 100%
CSTT: công suất thực tế
CSHQ : Công suất hiệu quả
Mức độ sử dụng =
CSTT
CSTK
x 100%
CSTT: công suất thực tế
CSTK : công suất thiết kế
CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
I.
Lý thuyết
II.
Bài tập
1. Dạng 1: Phương pháp xác định địa điểm sản xuất “ Phân tích điểm hòa vốn
chi phí theo vùng”
B1: Xác định tổng chi phí từng vùng theo công thức : TCi = FCi + VCi
TC: tổng chi phí liên quan
FC: Định phí
VC: Biến phí
( trong bài sẽ bao gồm TCA( tổng chi phí vùng A),TCB( Tổng chi vùng B) ….)
B2 :
-
Xác định các điểm giao ra nháp
Xác định các điểm thuộc TCA,TCB… ra nháp
B3 : Vẽ tổng chi phí cho tất cả các vùng trên cùng một đồ thị
B4 : Kết luận
-
Nếu doanh nghiệp sx từ bao nhiêu sp trở xuống thì sẽ đặt ở vùng nào
Nếu doanh nghiệp sx từ bao nhiêu sp trở lên thì sẽ đặt ở vùng nào
Bài 1
Bảng chi phí cho từng địa điểm ( đv : triệu đồng)
Địa điểm
A
B
C
Định phí trong năm
300
600
1100
Biến phí trên 1đv sp
0,75
0,45
0,25
a. Địa điểm vùng để đặt máy sản xuất ứng với quy mô 2000 sản phẩm?
b. Xác định vùng để đặt máy sản xuất ứng với mỗi khoảng quy mô sx nhất định
LG
a. Với quy mô 2000 sản phẩm ta có
TCA = 300 + 0,75x2.000=1.800
TCB = 600+ 0,45x 2.000= 1.500
TCC = 1100+0,25x2.000=1.600
Vậy với quy mô là 2.000 sản phẩm thì doanh nghiệp nên đặt nhà máy ở vùng B để có
tổng chi phí thấp nhất
b.
B1: Xác đinh tổng chi phí của các vùng
TCA = 300+ 0,75Q
TCB = 600+ 0,45Q
TCC = 1.100+0,25Q
B2
•
Ta có A( 0, 300) thuộc TCA
B( 0,600) thuộc TCB
C(0,1.100) thuộc TCC
•
Giao giữa TCA và TCB
300+ 0,75Q=600+ 0,45Q Q = 1.000=> TCA = TCB=1.050
D( 1.000, 1.050) thuộc TCA và TCB
Giao giữa TCA và TCC
300+ 0,75Q = 1.100+0,25Q Q=1.600 => TCA = TCC = 1.500
E( 1.600,1.500) thuộc TCA và TCC
• Giao giữa TCC và TCB
•
600+ 0,45Q= 1.100+0,25Q Q=2.500 => TCB = TCC = 1.725
F( 1.500, 1.725) thuộc TCB và TCC
B3 : Vẽ đồ thị
B4: Kết luận
Nếu Q từ 0 đến 1.000 sản phẩm thì doanh nghiệp nên đặt nhà máy tại vùng A
Nếu Q từ 1.000 đến 2.500 sản phẩm thì doanh nghiệp nên đặt nhà máy tại vùng B
Nếu Q từ 2.500 sản phẩm trở lên thì doanh nghiệp nên đặt nhà máy tại vùng
2. Dạng 2: Phương pháp xác định địa điểm sản xuất “ Phương pháp tọa độ
trung tâm”
n
∑X Q
i
i
1
n
∑Q
i
1
Xt =
n
∑Y Q
i
i
1
n
∑Q
i
Yt =
1
Qi : khối lượng hàng hóa
Bài 1:
LG( C2)
a. Vẽ
b. Tọa độ điểm trung tâm là
n
∑X Q
i
i
1
n
∑Q
i
1
Xt =
n
∑Y Q
i
i
1
n
∑Q
i
1
Yt =
Xt = (60*200+70*300+40*250+80*200+30*300+20*500)/ (200+300+250+200+300+500)
=44,57
Yt = (50*200+40*300+30*250+60*200+20*300+10*500)/1750
=30
Tọa độ trung tâm là (44,57;30)
c. Nhà máy bia nên đặt kho phân phối ở Thanh Xuân vì tọa độ trung tâm gần điểm
Thanh Xuân nhất
CHƯƠNG 5: BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT
I.
Lý thuyết
II.
Bài tập
1. Dạng 1: Bố trí sản xuất theo sản phẩm
LG(b2)
Bước 1: Vẽ sơ đồ trình tự công việc
C
G
F
B
Bắt đầu
I
D
A
E
H
Bước 2 Tính Tcklt , Nmin
Thời gian chu kỳ là
Tcklt = Thời gian sx trong một ngày (một ca)/ nhu cầu sx trong một ngày ( một ca)
= 8*60/40 = 12( phút)
Nmin = Tổng thời gian thực hiện các công việc / Tcklt = 66/12= 5,5
Số nơi làm việc tối thiểu là 6
Bước 3 Cân bằng dây chuyển
Nơi làm
việc
1
2
3
4
5
6
Công việc
A
E
B
H
C
D
F
G
I
Thời gian hòa
thành
10
12
11
11
5
4
3
7
3
Tổng thời gian
Tcktt = 12(phút)
Hiệu quả dây chuyển H = Tổng thời gian thực hiện các cv/ Tc ktt *Nmin
= 66/ 12*6=91,67%
Bước 4
10
12
11
11
12
10
kt
Tcktt = 12phút =>TB cứ 12 phút sẽ sx được 1 cái ghế. Vậy 4h sẽ là 240 phút thì sẽ
sx được 20 cái ghế
Số ghế sx trong 4h = 4* 60/12 = 20 cái ghế
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VÀ TỔ CHỨC MUA NVL
I.
Lý thuyết
II.
Bài tập
1. Dạng 1: Sơ đồ kết cấu sản phẩm
Bài 1: Để sx sp A , dn Cầu Tiến cần 3 bộ phận B và 3 bộ phận C , mỗi bộ phận B lại
có 2 đơn vị Đ và 3 đơn vị E , mỗi bộ phận C cần 1 đơn vị E và 2 đơn vị F, mỗi đơn vị
F cần có 1 đơn vị G và 2 đơn vị D
a. Vẽ sơ đồ kết cấu sp
b. Biết nhu cầu về sản phẩm A là 200 sản phẩm . Xác định nhu cầu sản phẩm phụ
thuộc
LG
a. Sơ đồ kết cấu sp theo mô hình cây
Cấp 0
1
A
3
Cấp 1
B
C
3
2
Cấp 2
3
Đ
1
E
2
F
E
2
1
Cấp 3
b.
G
200
D
Cấp 0
A
600
Cấp 1
600
B
C
1800
1200
Cấp 2
Đ
E
600
1200
F
E
1200
Cấp 3
Ta có tỉ lệ
1A : 3B:3C => 200A: 600B:600C
1B:2Đ:3E=> 600B: 1200Đ:1800E
1C:1E:2F=> 600C: 600E:1200F
1F:1G:2D=> 1200F:1200G:2400D
Vậy để sx 200 sản phẩm x cần
600 bộ phận B
600 bộ phận C
1200 đơn vị Đ
1800 + 600 = 2400 đơn vị E
1200 đơn vị F
1200 đơn vị G
1200 đơn vị D
G
2400
D
Bài 2: Một công ty sx sp X cấu tạo 1A,3B. Bộ phận A được cấu tạo bởi 3C, 4D. Bộ
phận B được cấu tạo bởi 2E và 3F. Cụm chi tiết D được cấu tạo bởi 2 chi tiết F. Biết
nhu cầu sản phẩm X là 20. Thời gian lắp ráp X là 1 tuần thời gian sx B là 3 tuần, thời
gian sx B là 2 tuần
CHƯƠNG 7: LẬP TRÌNH SẢN XUẤT
I.
II.
Lý thuyết
Bài tập
1. Dạng 1 : Sắp xếp cv trên một quy trình theo thứ tự ưu tiên
Bài 1: DN X nhận được 6 cv được sx theo thứ tự đặt hàng là A1,A2,A3,A4,A5,A6.
Thời gian sx và thời hạn hoàn thành từng công việc được cho trong bảng dữ liệu sau:
CV
A1
A2
A3
A4
A5
A6
Thời gian sx
5
7
3
2
8
4
Thời hạn hoàn thành
7
10
5
6
15
8
Hãy sắp xếp cv theo các phương pháp ưu tiên và lựa chọn sx hợp lý
LG
•
Phương pháp FCFS
Trình tự cv
A1
A2
A3
A4
T bắt đầu
0
5
12
15
T sx
5
7
3
2
T hoàn thành
5
12
15
17
thời hạn ht
7
10
5
6
T chậm trễ
0
2
10
11
A5
17
A6
25
Tổng
TTB = 103/6=17,17
8
4
25
29
103
15
8
10
11
44
T sx
3
2
5
4
7
8
T hoàn thành
3
5
10
14
21
29
82
thời hạn ht
5
6
7
8
10
15
T chậm trễ
0
0
3
6
11
14
34
T sx
2
3
4
5
7
8
T hoàn thành
2
5
9
14
21
29
80
thời hạn ht
5
6
7
8
10
15
T chậm trễ
0
0
2
6
11
14
33
T sx
T hoàn thành
thời hạn ht
T chậm trễ
TTH = 44/6= 7,3
NTH = 5
•
PP EDD
Trình tự cv
T bắt đầu
A3
0
A4
3
A1
5
A6
10
A2
14
A5
21
Tổng
TTB = 82/6=13,7
TTH = 34/6= 5,7
NTH = 4
•
PP SPT
Trình tự cv
T bắt đầu
A4
0
A3
2
A6
5
A1
9
A2
14
A5
21
Tổng
TTB = 80/6=13,3
TTH = 33/6= 5,5
NTH = 4
•
PP LPT
Trình tự cv
T bắt đầu
A5
A2
A1
A6
A3
A4
Tổng
TTB = 123/6=20,5
0
8
15
20
24
27
8
7
5
4
3
2
8
15
20
24
27
29
123
5
6
7
8
10
15
3
9
13
16
17
14
72
T hoàn thành
5
8
15
17
21
29
95
thời hạn ht
7
5
10
6
8
15
T chậm trễ
0
3
5
11
3
14
36
TTH =72/6= 12
NTH = 6
•
PP SLACK
A1=(7-0)-5=2
A2=(10-0)-7=3
A3=(5-3)-0=2
A4=(6-0)-2=4
A5=(15-0)-8=7
A6=(8-0)-4=4
Thứ tự A1-> A3->A2->A4->A6->A5
Trình tự cv
A1
A3
A2
A4
A6
A5
Tổng
TTB = 95/6=15,8
TTH =36/6= 6
NTH = 5
T bắt đầu
0
5
8
15
17
21
T sx
5
3
7
2
4
8
Phương pháp
FCFS
EDD
SPT
LPT
SLACK
Ttb
17,17
13,7
13,3
20,5
15,8
Tth
7,3
5,7
5,5
12
6
Nth
6
4
4
6
5
1. Dạng 2 : Sx cv trên một quy trình theo biểu đồ Gant
2. Dạng 3: Sx cv trên 2 quy trình
Bài 1: Có 6 công việc thực hiện trên 2 quy trình , thời gian tiến hành mỗi công việc
được cho bảng sau:
Cv
Thời gian thực hiện (giờ)
Qtrinh 1
Qtrinh 2
3
6
7
7
4
10
8
11
6
5
11
8
A
B
C
D
E
F
Hãy xác định phương pháp bố trí sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ
nhất?
LG
Bước 1
Thứ tự công việc A->C ->B->D->->F->E
Bước 2
Cv
QT1
QT2
Bước 3
A
3
6
C
4
10
B
7
7
D
8
11
F
11
8
E
6
5
QT
1
QT
2
3
A
7
14
C
B
A
3
22
D
C
9
33
F
B
19
E
D
26
CHƯƠNG 8: QUẢN TRỊ DỰ TRỮ
I.
Lý thuyết
II.
Bài tập
1. Dạng 1: Mô hình EOQ
39
F
37
E
45
50
S= 160.000đ
2. Dạng 2 : Mô hình POQ