Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Bài giảng Quản trị sản xuất (8 chương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 132 trang )

4/29/2014 1
CHƯƠNGI:
GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
4/29/2014 2
CHUWOWNG I
4/29/2014 3
I.Thực chất của quản trị sản xuất và tác
nghiệp
Khái niệm QTSX và TN (sơ đồ)
Biến đổi
Ngẫu nhiên
Thông tin thông tin
Phản hồi kiểm tra phẩn hồi
đầu vào đầu ra
Qúa trình
Biến đổi
4/29/2014 4
Nhận xét sơ đồ
 Hệ thống sản xuất nhiều yếu tố hợp thành
 Có mối quan hệ khăng khít với nhau
 Yếu tố trọng tâm là quá trình biến đổi
 Yếu tố đầu vào rất đa dạng
 Đầu ra chủ yếu gồm hai loại
 Sản phẩm
 Dịch vụ
 Thông tin phản hồi là một bộ phân không thể thiếu
 Các đột biến làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống
sản xuất
Sản
phẩm,dv


4/29/2014 5
Khái niệm
Quản trị sản xuất chính là quá trình thiết kế,
hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm tra theo
dõi hệ thống sản xuất nhằm thực hiện mục
tiêu sản xuất đã đề ra.
4/29/2014 6
Nhiệm vụ
Là thiết kế và tổ chức một hệ thông sản xuất
nhằm biến dổi các yếu tố đầu vào thành các
yếu tố đầu ra sau mỗi quá trình biến đổi
nhưng với số lượng lớn hơn số lượng ban đầu
2. Mục tiêu:
Mục tiêu tổng quát:
Đảm bảo thoã mãn tối đa nhu cầu của khách
hàng trên cơ sở sử dụng có hiệu quả nhất các
yếu tố sản xuất
4/29/2014 7
Mục tiêu cụ thể
 Đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu
cầu của khách hàng
 Giảm chi phí sản xuất tới múc thấp nhất/đơn
vị sp
 Rút ngắn thời gian sản xuất sp hoặc cung cấp
dvụ
 Xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt
cao
4/29/2014 8
3. Sự khác nhau giữa quản trị hoạt độnh sản
xuất và dịch vụ

sản xuất dịch vụ
• Đặc điểm đầu vào đầu ra
• Mối quan hệ giữa khách hàng
• Sự tham gia của kh hàng trong
quá trình biến đổi
• Bản chất
• Khoa họcả năng đo lường đánh giá
Năng suát, chất lượng

4/29/2014 9
II. Néi dung chñ yÕu cña QT sản
xuất
1.
Dự báo nhu cầu sản xuất sp
2.
Thiết kế sp và quy trình công nghệ
3.
QT công suất của Dn
4.
Xác dịnh vị trí đặt Dn
5.
Bố trí sản xuất trong Doanh nghiệp
6.
Lập kế hoạch các nguồn lực
7.
Điều độ sản xuất
8.
Kiểm soát hệ thống sản xuất
(Sẽ học ở các chương sau)
4/29/2014 10

III. Đánh giá kết quả của sản xuất và dịch
vụ
1. Thực chất và tầm quan trọng của năng suất trong
sản xuất và dịch vụ
Công thức:
___
Trong đó: P
1
N/s chung
Q
1
tổng đầu ra
L lao động đầu vào
C vốn đầu vào
R nguyên liệu thô
Q
2
những hàng hoá và DV trung gian khác
( )
2
1
1
QRCL
Q
P
+++

4/29/2014 11
+ N¡NG SUÊT LAO §éng
L

VA
L
Q
W
l

;
Q là khối lượng sp sản xuất
L số lđ
VA giá trị gia tăng
NĂNG SUẤT VỐN
V
VA
V
Q
W
V


;
4/29/2014 12
Tầm quan trọng của chỉ tiêu năng suất?
2.
Nh÷ng nh©n tè t¸c ®éng ®Õn n¨ng suÊt
Các nhân tố
ảnh hưởng đến
năng suất
Môi trường kinh tế thế
giới
Tình hình kinh tế thế giói

Trao đổi quốc tế
Tình hình các nguồn lực
T×nh h×nh thÞ tr-êng
Nhu cầu
cạnh tranh
Giá cả
chất lượng
Cơ chế quản lý và
chính sách vỹ mô
Chính sách đối
ngoại
Chính sách cơ cấu
kinh tế
Trình độ quản lý
đội ngũ cán bộ
Cơ cấu thứ bậc cơ chế
hoạt động
khả năng và tình hình
tổ chức sản xuất
Quy mô chuên môn
hoá
Liên kết kinh tế
Lao động
số lượng
chất lượng
Trình độ tay nghề
chuyên môn
Vốn
Nguồn cung cấp
Cơ cấu

Tình hình tài chính
Công nghệ
Máy móc thiết bị
Nguyên liệu
Quá trình
4/29/2014 13
3.những biện pháp nhằm năng cao năng suất trong
qtsx
 Xây dựng hệ thống chỉ tiêu và thước đo năng
suất đối với tất cả hoạt động tác nghiệp
 Xác dịnh mục tiêu hoàn thiện năng suất trong
sản xuất
 Phân tích tình hình sản xuất
 Khuyến khích người lao động
 Phổ biến khen thưởng kịph thời
4/29/2014 14
Chương II
Dự báo nhu cầu sản phẩm
I
Thực chất và vai trò dự báo trong quản trị sản xuất
1.khái niệm dự báo
Dự báo là gì?
Dự báo là khoa học, là nghệ thuật tiên đoán sự việc xảy ra
trong tương lai
Bằng cách:
 Lấy dữ liệu đã qua
 Suy nghĩ chủ quan
 Trực giác
 Mô hình toán học
 Phối hợp các cách trên

Tiên đoán
Tương lai
4/29/2014 15
2. các loại dự baó
a. Dự bỏo ngắn hạn
b. Dự bỏo trung hạn
c.Dự báo dài hạn
4/29/2014 16
II. Phương pháp dự báo
định tính
lấy
í
kiến
Ban
qlý
điều
hành
lấy
Ý
kiến
hỗn
hợp
của
lực
lượng
Bán
hàng
Nghiên
cứu
thị

trường
người
Tiêu
dùng
Phương
pháp
Delphi
1
2 3
4
4/29/2014 17
III. ĐỊNH LƯỢNG
BÌNH
QUÂN
GIẢN
DƠN
1
Bình
Quân
di
động
2
Bỡnh
quõn
Di
động

trọng
số
San

bằng
số

giản
đơn
San
bằng
số


Xu
hướng
hoạch
định
theo
xu
hướng
Bién
đổi
theo
mùa
3 4 5 6
8
4/29/2014 18
Phương pháp bình quân di động
61012
63011
60010
4709
4618

Xin mời các bạn viết tiếp
450
7
(410 +450+ 395 + 410)/4 = 416
4306
(405 + 395 + 410+ 405)/4 =415
4105
450
4
395
3
4102
4051
dự báo nhu cầu theo bình quân di động 4 thángsố sản phẩm t.t bántháng
n
Ai
Ft
nt
ti

-
-

1
4/29/2014 19
Bình quân di động có trọng số
61012
63011
60010
4709

4618
4507
Mời các bạn viết tiếp4306
(4)(450) + (3)(395) + (2)(410) +(1)(405)/10=4214105
4504
3953
4102
4051
dự báo theo bình quân di động có trọng sốsố sản phẩm bán dtháng


-
-

i
nt
ti
Hi
AixHi
Ft
1
4/29/2014 20
4. Phương pháp san bằng số mũ giản đơn
F
(t) =
F
(t – 1)
+(A
t – 1
- F

t –1
) với  <0 <1
 F
(t)
 F
(t – 1)
 
 A
t – 1
Nhu cầu dự báo cho giai đoạn t
dự báo cho g đ ngay trước đó
hệ số san bằng số mũ
Nhu cầu thực cho giai đoạn
ngay trước đó
4/29/2014 21
Ví dụ
tháng
Nhu cầu thực
Nhu cầu dự báo  = 0,9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
405
410
395
450
410
430
450
461
470
600
630
700

405
405 = 405 +0,9(405 – 405
409,5 = 405 + 0,9(410 –405)
mời các bạn
viết tiếp
4/29/2014 22
Sai số dự báo = nhu cầu thực - dự báo
A
t -
F
t
Độ lệch tuyệt đối trung bình MAD để đánh giá
mức sai lệch của tổng thể (Mean Absolute
Deviation)
n
FiAi

MAD
n
i


-

1
4/29/2014 23
Ví dụ
tháng Nhu
cầu
thực
 = 0,1  = 0,9
dự báo Sai số
tuyệt đối
Sai số
dự báo
dự báo Sai số
tuyệt đối
Sai số
dự báo
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
405
410
495
450
410
430
450
461
470
500
630
610
787 766 358,6 228,4
mời các bạn viết tiếp
405 0 0
45
0 0
405 5 5
405
5 5
4/29/2014 24
Từ kết quả trên bảng ta có
MAD
( = 0,1)
=
MAD

( = 0,9)
=
6,65
12
787

88,29
12
6,358

4/29/2014 25
5. San bằng số mũ có điều
chỉnh xu hướng
điều chỉnh tăng hoặc giảm theo xu hướng của
nhu cầu cho phù hợp
FIT= F
t
+ T
t
Trong đú:T
t
hiệu ứng xu hướng cho giai đoạn t
Theo cụng thức:
T
t
= T
t-1
+  (F
t
-F

t-1
)

×