Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tuần 5. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 9 trang )

Tiếng Việt

PHONG CÁCH NGÔN NGỮ KHOA HỌC


Văn bản a:
Đề cập đến
kiến thức
thuộc phạm vi
KHXH, dùng
để giao tiếp
giữa những
người nghiên
cứu khoa
học Văn
bản khoa học
chuyên sâu.

Văn bản b:
Thuộc lĩnh vực
KHTN, nội dung
phù hợp với trình
độ HS, hình thức
có định lượng
kiến thức trong
bài
Thuộc loại văn
bản khoa học
giáo khoa

Văn bản c:


Đề cập đến kiến
thức khoa học
đời sống, mang
tính phổ cập.
Cách viết dễ
hiểu, hấp dẫn,
dùng lối so sánh,
miêu tả
Thuộc loại
văn bản khoa
học phổ cập

Văn bản khoa học là kiểu văn bản được sử dụng
trong lĩnh vực khoa học (TN, XH), chia làm 3 loại.



NGÔN NGỮ KHOA HỌC

Dạng viết: sử
dụng từ ngữ
khoa học và
các kí hiệu,
công thức,
sơ đồ…

Dạng nói :
yêu cầu cao
về phát âm,
diễn đạt trên

cơ sở một đề
cương


Sơ đồ hóa mô hình truyền thuyết

Lõi
Lịch
Sử


Ví dụ 1:
Từ năm 1975, nhất là từ năm 1986, cùng với
đất nớc, văn học Việt Nam bớc vào công cuộc
đổi mới. Văn học vận động theo khuynh hớng
dân chủ hoá, đổi mới quan niệm về nhà văn,
về văn học và quan niệm nghệ thuật về con
ngời, phát huy cá tính sáng tạo và phong cách
nghệ thuật của nhà văn với những tìm tòi,
thể nghiệm mới
(Ngữ văn 12, Tập một Trang
18)
Câu hỏi: Chỉ ra những thuật ngữ đợc dùng
trong on vn trờn?


Vớ d 2:
Giải thích và phân biệt thuật ngữ
khoa học với những từ ngữ thông th
ờng qua các ví dụ trong môn hình

học: mặt phẳng; góc
Phân công thảo luận:
Nhóm 1: Mặt phẳng
Nhóm 2: Góc


- Mặt phẳng:
+ NN thông thờng: Bề mặt của một
vật bằng phẳng, không lồi lõm, gồ
ghề.
+ NN khoa học: Đối tợng cơ bản của
hình học mà thuộc tính quan trọng
nhất là qua ba điểm không thẳng
hàng có và chỉ có một mặt phẳng.
- Góc:
+ NN thông thờng: một phần, một
phía (Ăn hết một góc; "Triều đình
riêng một góc trời / Gồm hai văn võ
rạch đôi sơn hà)


BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Lập bảng so sánh theo nội dung sau:
PC

PCNN
SS C.Luận

Phạm
vi sử

dụng
Đặc
trưng
ngôn
ngữ

PCNN PCNN PCNN
PCNN
S.Hoạt N.Thuật H.Chính K.Học



×