Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn TN 2009 NGUYÊN HÀM và TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 5 trang )

Trường THPT Châu Thành
ÔN THI TỐT NGHIỆP
• Bảng công thức đạo hàm.
Đạo hàm hs sơ
cấp cơ bản
Đạo hàm hàm số hợp
( u = u(x ))
Đạo hàm hs sơ
cấp cơ bản
Đạo hàm hàm số
hợp ( u = u(x ))
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'
'
2
'
1
'
'
'
'
2
'
2
0


1 1
1
2
sin cos
cos sin
1
tan
cos
1
cot
sin
c c const
x x
x x
x
x
x x
x x
x
x
x
x
α α
α

= =
 
= −
 ÷
 

=
=
=
= −
=
= −
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'
'
2
'
1 '
'
'
'
'
'
'
'
'
' 2
2
'

'
' 2
2
1
.
2
sin .cos
cos .sin
tan 1 tan
cos
cot 1 cot
sin
u
u u
u u u
u
u
u
u u u
u u u
u
u u u
u
u
u u u
u
α α
α

 

= −
 ÷
 
=
=
=
= −
= = +
= − = − +
( )
( )
( )
( )
'
'
'
'
ln
1
ln
1
log
ln
x x
x x
a
e e
a a a
x
x

x
x a
=
=
=
=
( )
( )
( )
( )
'
'
'
'
'
'
'
'
. .ln
ln
log
.ln
u u
u u
a
e u e
a a u a
u
u
u

u
u
u a
=
=
=
=
• Bảng công thức nguyên hàm.
Công thức bổ sung.
( )
( )
( )
1
2
2
0
1
1
1
ln 0
0 1
ln
cos sin
sin cos
1
tan
cos
1
cot
sin

x x
x
x
dx C
dx x C
x
x dx C
dx x C x
x
e dx e C
a
a dx C a
a
xdx x C
xdx x C
dx x C
x
dx x C
x
α
α
α
α
+
=
= +
= + ≠ −
+
= + ≠
= +

= + < ≠
= +
= − +
= +
= − +










( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2
1
.
1

1 1
.ln
1
.
1
.
ln
1
cos sin
1
sin cos
1 1
tan
cos
1 1
cot
sin
ax b ax b
kx b
kx b
ax b
ax b dx C
a
dx ax b C
ax b a
e dx e C
a
a
a dx C
k a

ax b dx ax b C
a
ax b dx ax b C
a
dx ax b C
ax b a
dx ax b C
ax b a
α
α
α
+
± ±
±
±
±
± = +
+
= ± +
±
= +
= +
± = ± +
± =− ± +
= ± +
±
=− ± +
±









tan ln cos
cot ln sin
xdx x C
xdx x C
=− +
= +


Nguyễn Tấn Phong - 1 -
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
Trường THPT Châu Thành
BÀI TẬP 1: Tính:
1/
( )
2
3
1 x dx−

2/
2
3 1
dx
x −


3/
3 2 x
e dx


4/
2 2
2 .3
x x
dx

5/
( )
3
1
x
e dx−

6/
( )
2
1x
dx
x
+

7/
1
1
dx

x x+ +

8/
( )
2
sin cosx x dx+


9/
( )
4 4
cos sinx x dx−

10/
( )
sin 2 cos3 sin sin 3x x x x dx+

11/
2
sin 2 cosx xdx

12/
2
sin 2xdx

13/
3
sin xdx

14/

4
sin xdx

15/
2
cos 3xdx

16/
3
cos xdx

17/
4
cos xdx

18/
2
tan xdx

19/
2
cot xdx

BÀI TẬP 2.
1/ Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( )
3 2

2
3 3 1
2 1
x x x
f x
x x
+ + −
=
+ +
. Biết
( )
1
1
3
F =
2/ Tìm 1 nguyên hàm của hs
( )
2
4 1y x x= −
biết rằng nguyên hàm này bằng
2
3
khi
1x
=
.
3/ Tìm 1 nguyên hàm của hs
2
sin cosy x x=
biết

3
3 8
F
π
 
= −
 ÷
 
.
BÀI TẬP 3: Tính tích phân bằng đònh nghóa.
( )
F x
là 1 nguyên hàm của
( )
f x
1/
( )
3
2
3
0
1 x dx−

2/
2
2 1
0
x
e dx
+


3/
( )
2
2
0
1x x dx+

4/
4
2
0
2
cos
x
x
e
e dx
x
π

 
+
 ÷
 

5/
( )
2
2

0
sin cosx x dx
π
+

6/
2
0
sin 3 cos 7x xdx
π

7/
( )
6
0
cos3 cos5 3x x dx
π


8/
2
0
sin 2 cosx xdx
π

9/
4
2
0
sin cos 4x xdx

π

10/
4
2
0
sin
4
x dx
π
π
 

 ÷
 

11/
2
4
0
cos xdx
π

12/
2
3
1
1x x
dx
x

+ +

13/
( )
2
2
1
1x
dx
x
+

14/
ln 2
2 1
0
1
x
x
e
dx
e
+
+

15/
ln3
3
0
1

1
x
x
e
dx
e
+
+

16/
( ) ( )
3
2
1
1 1 2
dx
x x+ −

17/
( )
2
2
1
2
1 3
1
x
dx
x


+

18/
5
2
4
3 1
4 3
x
dx
x x
+
− +

19/
( )
4
2
1
1
dx
x x +

20/
1
2
0
9 6
4 4
x

dx
x x
+
− +

21/
0
2
3
1
3 3 3
3 2
x x
dx
x x

+ +
− +

22/
3
2
4
4x dx



23/
4
2

2
6 9x x dx− +

24/
0
1 sin 2xdx
π
+

Nguyễn Tấn Phong - 2 -
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a= = −

Trường THPT Châu Thành
BÀI TẬP 4. Đổi biến số .
1/
1
2
3
0
2
x
dx
x−

2/

( )
1
4
2 3
1
1x x dx



3/
1
2
3
0
2
1
x
dx
x+

4/
(
)
2
3 2
0
2x x dx+

5/
2

1
0
x
xe dx

6/
( )
1
0
1
1
x
x
e x
dx
xe
+
+

7/
( )
ln5
ln 2
1
1
x x
x
e e
dx
e

+


8/
1
2 ln
e
x
dx
x
+


9/
( )
2
1
1 ln
e
x
dx
x
+

10/
2
1 ln
e
e
dx

x x+

11/
3
1
6 2 ln
e
x
dx
x
+

12/
2
3
0
sin cosx xdx
π

13/
2
0
sin
1 3cos
x
dx
x
π
+


14/
2
sin
0
cos
x
e xdx
π

15/
2
0
2 1 cos sinx xdx
π
+

16/
2
3
0
cos sinx xdx
π

17/
3
3
0
sin
1 cos
x

dx
x
π
+

18/
3
3
0
sin
cos
x
dx
x
π

19/
3
4
2
0
sin
cos
x
dx
x
π

20/
tan

4
2
0
cos
x
e
dx
x
π

21/
3
2
0
sin tanx xdx
π

22/
4
2
6
sin cot
dx
x x
π
π

23/
2
2

0
4
dx
x +

24/
1
2
0
2 x dx−

25/
2
2
2
2
0
1
x
dx
x−

BÀI TẬP 5. Tích phân từng phần.
1/
( )
2
0
1 cosx xdx
π



2/
2
0
cosx xdx
π

3/
1
2
0
x
x e dx


4/
1
3
0
x
xe dx

5/
2
2
0
sinx xdx
π

6/

( )
6
0
2 sin 3x xdx
π


7/
( )
2
1
1 ln
e
x xdx−

8/
( )
2
1
2 1 lnx xdx+

9/
1
ln
e
xdx

10/
2
2

4
sin
x
dx
x
π
π

11/
6
2
0
cos
x
dx
x
π

12/
2
0
cos
x
e xdx
π

13/
0
sin
x

e xdx
π

14/
( )
2
2
1
ln 1x x dx+

TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU ĐÂY.
( )
1
2
1
ln
1
e
e
x
I dx
x
=
+


( )
5
2
2

2
ln 1I x x dx= −


1
2 2
3
0
2 3 5
x x x
I dx=


1
4
1
2
x x
I e e dx


= + −

( )
2
2
5
0
sin cosI x x xdx
π

= +


( )
2
sin
6
0
cos
x
I e x xdx
π
= +


( )
2
3
7
0
1 2sin cosI x xdx
π
= +


2
1
ln
e
I xdx=


( )
2
3
8
0
sin cos sinI x x x x dx
π
= −


0
9
2
1
16 2
4 4
x
I dx
x x


=
− +


( )
4
4 4
10

0
cos sinI x x dx
π
= −

Nguyễn Tấn Phong - 3 -
( )
( )
( )
'
b
a
f x x dx
ϕ ϕ

b b
b
a
a a
udv uv vdu= −
∫ ∫
Trường THPT Châu Thành
3
11
2
0
sin
cos
x x
I dx

x
π
+
=


( )
2
12
2
0
sin 2
2 sin
x
I dx
x
π
=
+


( )
1
13
0
x
I x x e dx= +


( )

ln5
14
ln 2
1
1
x x
x
e e
I dx
e
+
=


( )
15
2
3
0
cos sinI x x xdx
π
= +


( )
2
16
2
2
0

sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+


2
17
1
3
1 9
x
x
I dx=



3
2
18
0
cos3
x
I e xdx
π


=

BÀI TẬP 6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN VÀO TÍNH DIỆN TÍCH _ THỂ TÍCH.
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a.
2
6y x x= − +

0y =
.
b.
2
2 10 12
2
x x
y
x
− −
=
+

0.y =
c.
2
2 , 0, 1, 2.y x x y x x= − = = − =
d.
2
y x=
và 2 tiếp tuyến xuất phát từ
( )

0; 2 .A −
e.
( )
2
: 4 3P y x x= − + −
và các tiếp tuyến của
( )
P
tại
( )
0; 3A −

( )
3;0 .B
f.
ln , 1.y x y= =
g.
2
2 1y x= +

1.y x= −
2/ Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường khi (H) xoay
quanh trục Ox:
a.
2
2y x x= − +

0y =
.
b.

2
2 , 0, 1, 2.y x x y x x= − = = − =
c.
2
, 3 .y x y x= =
d.
cos , 0, 0, .y x y x x
π
= = = =
3/ Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 1y x= −

2(1 ).y x= −
a. Tính diện tích hình (H).
b. Tính thể tích khối tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox.
4/ Cho hàm số
3
3y x x= −
có đồ thò là
( )
C
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò
( )
.C
b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò
( )
C
và đường thẳng đi qua 2 điểm
cực tiểu,cực đại.

c. Hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thò
( )
C
trục hoành và đường thẳng
1x = −
.
 Tính diện tích hình
( )
H
.
 Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình
( )
H
xoay quanh trục hoành.
5/ Cho hàm số
3 2
2
x
y
x
+
=
+

a. Khảo sát và vẽ đồ thò
( )
C

của hàm số.
b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò
( )
C
,tiệm cận ngang,trục tung,đt
2x =
.
c. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi đồ thò
( )
C
,trục
hoành,trục tung xoay quanh trục Ox.
6/ Cho hàm số
4 2
2 1y x x= − + −
Nguyễn Tấn Phong - 4 -
Trường THPT Châu Thành
a. Khảo sát và vẽ đồ thò
( )
C
của hàm số.
b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò
( )
C
và trục hoành
c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò
( )
C
và đt
1y = −

.
===== Hết =====
Nguyễn Tấn Phong - 5 -

×