Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 11. Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
Cuộc thi thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử
Bài giảng

CÂY TRE VIỆT NAM
Chương trình Ngữ văn lớp 6
Giáo viên: Phạm Thị Hải Yến


Trường: THCS Trần Phú
Xã Ealai, Huyện M'Đrăk, Tỉnh Đăklăk
Tháng 10 năm 2013


Câu 1: Quang cảnh thiên nhiên Cô Tô sau cơn bão được miêu tả như
thế nào?
Bầu trời Cô Tô : trong trẻo, sáng sủa.
Cây trên đảo: xanh mượt.
Nước biển: lại lam biếc đậm đà.
Cát : vàng giòn hơn.
Câu 2: Nhận xét về từ ngữ tác giả sử dụng để miêu tả cảnh trên ?
Sử dụng các tính từ chỉ màu sắc và ánh sáng: trong trẻo, sáng
sủa,xanh mượt,lam biếc, vàng giòn.
> thiên nhiên đẹp nên thơ.


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung



1. Tác giả, tác phẩm

(ThÐp
Míi)

Dựa vào Chú thích SGK /98,
hãy trình bày những nét chính về
tác giả, tác phẩm?


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả, tác phẩm

(ThÐp
Míi)
Qua đọc văn
bản,
em hãy nêu đại
Đại
ý:
ý của bài văn “Cây tre Việt Nam”.

(Xem SGK /98)

Cây tre làngười bạn

thân của nhân dân
Việt Nam. Tre gắn bó
lâu đời và giúp ích
cho con người trong đời
sống hằng ngày, trong
lao động sản xuất và
cả trong chiến đấu
chống giặc, trong quá
khứù, hiện tại và


Tiết:109

Văn bản

1. T¸c gi¶- t¸c phÈm:

(Xem SGK /98)
2. §äc- t×m hiÓu chó thÝch:

a. Đọc: Đọc với giọng trầm lắng thiết
tha. Đoạn cuối bài đọc chậm, giọng
chắc khỏe.
b. Tìm hiểu chú thích:
( Xem SGK/98-99)

(ThÐp
Míi)
Dựa vào Chú thích SGK,
hãy giải nghĩa các chú thích

“2”, “4”, “10”.


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:
2. §äc- t×m hiÓu chó thÝch:

a. Đọc:
b. Tìm hiểu chú thích:

3. Bố cục: Chia làm 4 đoạn
- Đoạn 1: Từ đầu … “như người”:
Cây tre có mặt khắp nơi trên đất nước
và có những phẩm chất rất đáng quý.
- Đoạn 2: Tiếp theo…”chung
thủy”: Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam trong đời sống.
- Đoạn 3: Tiếp theo …”chiến đấu”:
Cây tre là người đồng chí chiến đấu.
- Đoạn 4: Đoạn còn lại: Cây tre với
dân tộc Việt Nam trong hiện tại và
tương lai.

(ThÐp
Míi)
Văn bản có thể chia làm mấy đoạn?
Hãy phân ranh giới và cho biết nội

dung mỗi đoạn?


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:

1. Tác giả, tác phẩm:
2. Đọc, tìm hiểu chú thích:

(ThÐp
Míi)
Để
cahãy
ngợi
vẻ
đẹp
cũng
như
Ngoài
Em
ra
tìm
tác

giả
đọc
còn

những
sử
câu
từ
Trong
đoạn
1,
tác
giả
đã
ca
ngợi
Trong
Nhânnhững
hóa cóđoạn
tác dụng
tiếp theo
gìdụng
trong
của
phẩm
chất
của
cây
tre,
tácvà
giả
loại
văn


chứa
để
ca
biện
ngợi
pháp
vẻ
nghệ
đẹp
thuật
rất
nhiều
phẩm
chất
của
cây
bài
việc
văn,
khắc
phẩm
họa
chất
hình
của
ảnh
cây
cây
tre
tre?

đã
sửVậy
dụng
biện
pháp
nghệ
phẩm
nhân
hóa
chất
của
cây
tác
tre?
giả
Tìm
dụng
một
tre.
đóđược

những
phẩm
chất
đã
được
thể
hiện
như
thếsử

nào?
thuật
số
trong
từnào?
tiêu
bài văn.
biểu.
nào?

3. Bố cục:

II. . Tìm hiÓu v¨n b¶n:
1. Những phẩm chất của cây tre:
Bằng phép nhân hóa, so sánh
kết hợp với việc sử dụng hàng loạt tính
từ đặc sắc, tác giả đã ca ngợi vẻ đẹp và
những phẩm chất cao quý của cây tre.
Đó cũng chính là vẻ đẹp và phẩm chất
của người Việt Nam.

Nhũn
Cây tre
nhặn,
trở
ngay
nênthẳng,
thân mật,
xanh
tốt,gần

cứng
gũicáp,
giống
dẻo
dai,
nhưvững
con
chắc…
người.


Tiết:109

Văn bản

(ThÐp
Míi)

I. Tìm hiểu chung:

II. Tìm hiÓu v¨n b¶n:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.

Để chứng minh cho nhận định “Cây tre
là người bạn thân thiết của nhân dân Việt
Nam”. Tác giả đã đưa ra những dẫn chứng
cụ thể nào?
- Nhóm 1, 3: Trong đời sống và sản xuất.

- Nhóm 2, 4: Trong chiến đấu.

2
Hết
giờ
phút

15
12
13
14
11
7
3
4
1
9
6
2
0
10
8
5


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:


II. Tìm hiÓu v¨n b¶n:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.
a. Trong đời sống và sản xuất:
-Tre có mặt khắp nơi trên đất nước
Việt Nam.
-Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản,
xóm, thôn.
-Tre giúp người trăm nghìn công việc
khác nhau.
- Gắn bó với mọi lứa tuổi.

(ThÐp
Míi)


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:

II. Tìm hiÓu v¨n b¶n:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.
a. Trong đời sống và sản xuất:
b. Trong chiến đấu:


-Tre là vũ khí chống lại sắt, thép
quân thù.
-Tre xung phong vào xe tăng,
đại bác.
-Tre hi sinh để bảo vệ con người.

(ThÐp
Míi)


Tit:109

Vn bn

I. Tác giả- tác phẩm:

II. Đọc- tìm hiểu chú thích-thể
loại-bố cục :

III. Đọc hiểu văn bản:

1. Nhng phm cht ca cõy tre:
2. Cõy tre gn bú vi con ngi
Vit Nam.
a. Trong i sng v sn xut:
b. Trong chin u:

- Tre l v khớ chng li st,
thộp quõn thự.

- Tre xung phong vo xe tng,
i bỏc.
- Tre hi sinh bo v con
ngi.

(Thép
Mới)
Em cũn nhớ
truyền
thuyết nào
cũng có sự hợp
sức giữa tre và
ngời trong
cuộc đấu tranh
giữ nớc?


TruyÒn
thuyÕt
“Th¸nh
Giãng”


Tit:109

Vn bn

I. Tỡm hiu chung:

II.Tỡm hiểu văn bản:

1. Nhng phm cht ca cõy tre:
2. Cõy tre gn bú vi con ngi Vit
Nam.
a. Trong i sng v sn xut:
b. Trong chin u:

- Tre l v khớ chng li st,
thộp quõn thự.
- Tre xung phong vo xe tng,
i bỏc.
- Tre hi sinh bo v con
ngi.

(Thép
Nhịp
điệu
nhanh,
Mới)
Em

nhận
xét

về nghệ
Tre, anh hựng lao ng!
mạnh.Sử
điệptrong
từ,
thuật đợcdụng
sử dụng

Tre,
hựng
chin u!
đoạnanh
2,3
?
nghệ
thuật
nhân
hoá
Chú ý
ngữ?

:-Nhịp điệu? ,Từ

-Nghệ thuật sử
dụng và tác dụng?


“…Tre xung phong… Tre giữ làng,giữ nước ,giữ
mái nhà tranh,giữ đồng lúa chín.Tre hi sinh để bảo
vệ con người.Tre,anh hùng lao động!Tre,anh hùng
chiến đấu!...”
Nhân hoá: xung phong, giữ, hi sinh, anh hùng lao
động, anh hùng chiến đấu…
Điệp từ: Tre, giữ, anh hùng…


Tiết:109


Văn bản

I. Tìm hiểu chung:
II. Tìm hiÓu v¨n b¶n:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.
a. Trong đời sống và sản xuất:
b. Trong chiến đấu:

- Tre là vũ khí chống lại sắt,
thép quân thù.
- Tre xung phong vào xe tăng,
đại bác.
- Tre hi sinh để bảo vệ con
người.

(ThÐp
Míi)
Gợi sức mạnh và khẳng
định vai trò to lớn của tre
đối với dân tộc Việt Nam.



Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:

II.Tìm hiÓu v¨n b¶n:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.
3. Cây tre với dân tộc Việt Nam trong hiện
tại và tương lai.
Các giá trị văn hóa và lịch sử của
cây tre vẫn còn mãi với đất nước và con
người Việt Nam.

(ThÐp
Míi)
Biểu
tượng
búpnay,
măng
non
Trong
tế hiện
trên
đất
Vị thực
trí
của
cây
tre
trong

trong
phù

hiệu

em
mang
nước
trình
đô gì?
thị
hóa,
công
Đâyta
làquá
hình
ảnh
tương
lai
đã
được
tác
giả
nghiệp
hóa gợi
đangcho
diễnem
ra rất
nhanh,
trên
ngực
suy
nghĩ

hình
dung
như
thế
nào?
quả thật sắt , thép và bêtông đã
gì?
lấn dần tre, nứa. Màu xanh tre cứ
giảm dần, mất dần …
Điều này nên mừng hay nên
tiếc? Giải thích?


Tit:109

Vn bn

I. Tỡm hiu chung:

II. Tỡm hiểu văn bản:
1. Nhng phm cht ca cõy tre:

(Thép
Mới)
Hóy khỏi quỏt li ni
dung v ngh thut ca
1.
Nội dung:
vn bn Cõy tre Vit
Cây tre là mt biu

Nam?
tng p ca t nc Vit
Việt Nam.

2. Cõy tre gn bú vi con ngi
Vit Nam.
3. Cõy tre vi dõn tc Vit Nam trong hin
ti v tng lai.

nam, dõn tc

III. Tổng kết:

2. Nghệ thuật:

(Hc ghi nh SGK/100)

Hình ảnh giàu tính
biểu tợng.
Lời văn giàu cảm xúc và
nhịp điệu.
Sử dụng thành công
biện pháp nhân hoá.


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:


II. Tìm hiểu văn bản:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.
3. Cây tre với dân tộc Việt Nam trong
hiện tại và tương lai.

III. Tæng kÕt:
(Học ghi nhớ SGK/100)

IV. LuyÖn tËp

(ThÐp
Tục ngữ:
Trehãy
già tìm
măng
mọc.
Em
một
sốMíi)
câu tục
… thơ, truyện cổ tích
ngữ, ca dao,
CaViệt
dao:Nam
Ví dầu
đinh
có cầu

nói ván
đếnđóng
cây tre.

Cầu tre lắc lẻo, gập ghềnh khó đi
Khó đi mẹ dắt con đi
Con đi trường học, mẹ đi trường đời
Truyện :“ Cây tre trăm đốt”, “Sự tích cây nêu”…


Tiết:109

Văn bản

I. Tìm hiểu chung:

II. Tìm hiểu văn bản:
1. Những phẩm chất của cây tre:
2. Cây tre gắn bó với con người
Việt Nam.
3. Cây tre với dân tộc Việt Nam trong hiện
tại và tương lai.

III. Tæng kÕt:
(Học ghi nhớ SGK/100)

IV. LuyÖn tËp

Thơ:


(ThÐp
Míi)

Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát
Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng…
( Viếng lăng Bác- Viễn Phương)


Trắc nghiệm
Hãy chọn câu đúng nhất.
Câu 1:Nội

dung chính của văn bản “Cây tre Việt
Nam” là gì ?
A

Tre gắn bó lâu đời với con người trong cuộc sống
hằng ngày và trong lao động sản xuất

B

Tre gắn bó với con người trong chiến đấu bảo vệ q
hương

C

Cây tre là người bạn thân của nơng dân Việt
Nam,bạn thân của nhân dân việt Nam.


D

Tre là một loại cây được trồng rất nhiều..

Chúc mừng em !
Emthử
thửlần
lầnnữa
nữaxem
xem! !
Em

Ồ ! Tiếc q.
Sai rồi !


Trắc nghiệm
Câu 2: Nghê thuật đặc sắc trong
văn bản “ Cây tre Việt Nam” là:

Đáp
án

A

Hình ảnh giàu tính biểu tượng, lời văn
giàu cảm xúc

B


Hình ảnh giàu tính biểu tượng, phép
nhân hóa.

C

Lời văn giàu cảm xúc, phép nhân hóa.

D

Hình ảnh giàu tính biểu tượng, lời văn
giàu cảm xúc, phép nhân hóa


1) Bài vừa học:
- Đọc lại văn bản.
- Học thuộc Ghi
nhớ(SGK/100)
- Nắm lại các nội dung
vừa phân tích.
- Tiếp tục tìm những câu
tục ngữ,ca dao,
thơ,truyện có nói đến
cây tre.

2) Bài sắp học:
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN
-Câu trần thuật đơn là gì?
+Là loại câu do một
cụm C-V tạo thành.

+Dùng để giới thiệu,tả
hoặc kể…
-Cho ví dụ về câu trần
thuật đơn.


Xin kính chào Ban giám
khảo, thầy cô giáo
Chúc
Ban em
giám
khảo,
và các
học
sinh

Tiếtcô
học
đếnvà
đây
kết
thầy
giáo
các
em
học sinh thúc.
dồi dào sức
khỏe ,gặt háiXin
nhiều
cảm ơn

thắng lợi trong công tác
và học tập .



×