Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 10. Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... trau dồi vốn từ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.65 KB, 15 trang )

Trường THCS Cao Viên
GV Nguyễn Thị Hồng Nhiên


Tiết 49 Tổng kết từ vựng (tiếp)

2


I. Sù ph¸t triÓn cña tõ vùng

c¸c c¸ch ph¸t triÓn tõ vùng


c¸ch ph¸t triÓn tõ vùng
Ph¸t triÓn

Ph¸t triÓn

nghÜa cña tõ

sè lîng tõ ng÷

Ph¸t triÓn nghÜa
BiÕn ®æi nghÜa

Mîn tõ

T¹o tõ míi

PT



PT

PT

Èn

Ho¸n

ghÐp





PT
l¸y

? LÊy vÝ dô vÒ mçi c¸ch ph¸t triÓn
cña tõ vùng?

TiÕng

Ng«n

H¸n

ng÷
kh¸c


4


VD: Sự phát triển về nghĩa:
1- Biến đổi nghĩa:
- Bủa tay ôm chặt
bồ kinh tế
Mở miệng cời tan
cuộc oán thù
=> Kinh tế: kinh bang, tế thế ( trị nớc, cứu
đời )
- Nền kinh tế của Việt Nam đang trên đà
tăng trởng.
=> Kinh tế: hoạt động của con ngời trong lao
động sản xuất, trao đổi, phân phối và sử
dụng của cải vật chất làm ra
2. Chuyển nghĩa:
a- Phơng thức ẩn dụ:
Ngày xuân em hãy
còn dài
Xót tình máu mủ
thay lời nớc non
=> Xuân: tuổi trẻ


VD: Sự phát triển về số lợng từ:
-Tạo từ ngữ mới: sạch => sạch sẽ, sạch
tinh (phơng thức ghép)
=> sạch sành
sanh (phơng thức láy)

-Mợn từ ngữ tiếng nớc ngoài:
+ Tiếng Hán: phu nhân, thiếu nữ, hi sinh,

+ Ngôn ngữ khác: ma-két-tinh, ra-đi-ô,


Bài tập. Từ miệng trong mỗi trờng hợp
sau đây đợc dùng với nghĩa gốc hay
nghĩa chuyển ? Nếu là nghĩa chuyển
thì đó là phơng thức chuyển nghĩa
nào ?
a. Há miệng
nghĩa gốc (một bộ phận trên
ra!
khuôn mặt)
nghĩa chuyển
b. Cái miệng túi này
(PT ẩn dụ)
hơi nhỏ.
c. Nhà có năm miệng
nghĩa chuyển (PT
ăn.
hoán dụ)


I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt
ngữ xã hội

niệm


Từ m
ợn
Từ
Hán
Việt
Thuậ
t
ngữ
Biệt
ngữ

hội

Khái

Là những từ của ngôn
ngữ nớc ngoài nhập vào
ngôn ngữ của ta.
Là từ có nguồn gốc từ
tiếng Hán đợc ngời VN
vay mợn và sử dụng.
Là những từ ngữ biểu
thị khái niệm khoa học,
công
nghệ.
Là những
từ ngữ chỉ
dùng trong một tầng lớp
xã hội nhất định.


Vai trò
Biểu thị sự vật, hiện t
ợng,... mà TV cha có từ thật
thích hợp để biểu thị.
Tạo sắc thái trang trọng,
tao nhã, sắc thái cổ xa
trong những trờng hợp cần
thiết.
Để din t chớnh xỏc cỏc khỏi nim
khoa hc, công nghệ.
Để thể hiện nét riêng về
ngôn ngữ, tính cách nhân
vật.


Tìm các từ Hán Việt có trong các ví dụ
sau. Thử thay thế bằng các từ thuần Việt có
nghĩa tơng đơng rồi rút ra nhận xét:
Bi tp 2:

a. Lúclâm
lâm chung ông cụ còn dặn con cháu
phải th
chung
ơng yêu nhau.
b. Anh ấy đã
hi hi sinh trong chiến dịch Hồ
Chí Minh. sinh
b. Các bác sĩ đang tử

khám
thi tử thi.


Bài tập 2: nối cột A và B sao cho thích hợp

A

B

1) Lực

a) Là tập hợp những từ có ít nhất một
nét chung về nghĩa

2) Khí áp

b) Là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên
vật khác.

3) Trường
từ vựng

c) Là sức ép của khí quyển lên bề mặt
trái đất.

4) Đơn chất

d) Là những chất do một nguyên tố hóa
học cấu tạo nên



I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt
ngữ xã hội
III.Trau dồi vốn từTrau dồi vốn
từ
Hiểu
đầy đủ
chính
xác
nghĩa
của từ
trong

Dùng từ
đúng
nghĩa
và phù
hợp với
văn
cảnh.

Rèn
luyện
để biết
thêm
những
từ cha
biết,



Bài tập 2 (SGK/136). Giải thích nghĩa của từ:
1. Bách khoa toàn th : Là cuốn từ điển bách
khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
2. Bảo hộ mậu dịch: (chính sách) bảo vệ sản
xuất trong nớc chống lại sự cạnh tranh của hàng
hoá nớc ngoài trên thị trờng nớc mình.
3. Dự thảo: thảo ra để đa thông qua (ĐT);
bản thảo để đa thông qua (DT)
4. Hậu duệ: Con cháu của ngời đã chết.
5. Khẩu khí: Khí phách con ngời toát ra qua
lời nói
6. Môi sinh: Môi trờng sống của sinh vật.


Bài tập 3 (SGK/136). Sửa lỗi dùng từ trong các
câu sau:

bộo b
a) Lnh vc kinh doanh bộo b ny ó thu hỳt s u t ca
nhiu cụng ty ln trờn th gii.
t bc
b) Ngy xa Dng L i x m bc vi Lu Bỡnh l cho Lu
Bỡnh thy xu h m quyt chớ hc hnh, lp thõn.
ti tp
c) Bỏo chớ ó tp np a tin v s kin SEA Games 22 c t
chc ti Vit Nam.



I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt
ngữ xã hội
III.Trau dồi vốn H
từ
ớng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập phần kiến thức về từ vựng đã học.
- Chỉ ra các từ mợn, Từ Hỏn Vit, thuật ngữ,
Biệt ngữ xó hi trong một văn bản cụ thể. Giải
thích lí do vì sao từ đó lại đợc sử dụng
trong vn bn đó.
- Chuẩn bị bài: Nghị luận trong vn bn tự sự
+ Đọc kĩ các đoạn trích
+ Suy nghĩ trả lời câu hỏi tìm hiểu bài.


15



×