Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 1,2,3,4 l5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.47 KB, 112 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007
Tiết 1:
Tiết 2:

Chào cờ
Toán

Bài 1:

Ôn tập khái niệm về phân số

A- Mục tiêu
-Giúp HS : + Củng cố khái niệm ban đầu về phân số,
đọc, viết phân số
+ Ôn tập cách viết thơng, viết STN dới
dạng phân số
B- Đồ dùng: Bìa cứng cắt nh SGK

C-Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS
II- Bài mới: a, Giới thiệu bài
b, Giảng bài

Hoạt động dạy

Hoạt động học

*HĐ1: HDHS củng cố khái niệm- HS viết nhấp + bảng lớp
p/số
- Đọc các p/số vừa viết


- Cho HS quan sát hình vẽ SGK
và viết, đọc p/số ứng với
- Gọi là các phân số
phần tô màu của mỗi tấmbìa.
- ? Vậy 2/3, 5/10, 3/4, 40/100
gọi là gì?
- HS nêu thơng và phép chia
*HĐ2: HDHS viết thơng, STN và tự lấythêm các VD tơng tự
dới dạngp/s
để thực hiện
VD: 1: 3 = 1/3
4: 10= 4/10
5= 5/1
12= 12/1
=> Chú ý 1 sgk
- HDHS viết STN 5 dới dạng
1=9/9
1= 15/15
p/số
=> Chú ý 2 sgk
0=0/7
0=0/20
-HDHS viết 1 dới dạng p/số
=>Chú ý 3 sgk
-Yêu cầu HS viết số 0 dơí
- HS nêu miệng
dạng p/số
- Tử số và mẫu số
=. Chú ý 4 sgk
-HS làm bài

*HĐ3: Thực hành
- HS nhận xét
+ Bài 1(4) : Cho HS nêu miệng- Thơng của 2 số có thể dợc
nối tiếp
viết
-? P/số gồm những thành
dới dạng p/số
phần nào?
- HS làm bài
+ Bài 2(4) : Cho HS làm vở + -HSnhận xét


bảng phụ
-Ta viết STN dới dạng p/số có
- Tổ chức cho HS chữa bài
tử số
- ? Thơng của 2 số có thể đợc và mẫu số bằng nhau
viết ntn ?
- HSlàm bài
+Bài 3(4): cho HS làm vở+
bảng phụ
- Tổ chức chữa bài trên bảng
lớp
? Muón biểu diễn STN dới dạng
p/số ta làm ntn?
+ Bài 4(4): Cho HS làm vở
- GV chấm và nhận xét
III- Củng cố: GV tổ chức cho hs chơi trò chơi chia bánh
IV- Dặn dò: VN học bài
Tiết 3:


Tập đọc
Bài:

Th gửi các học sinh

A- Mục đích yêu cầu
1-Đọc đúng các từ ngữ, lu loát, trôi chảy toàn bài. Thể
hiện đợc tình cảm
Và niềm tin tởng của Bác với thiếu nhi Việt Nam.
2- Hiểu các từ khó trong bài
3- Hiểu nội dung bài : Bác Hồ khuyên HS chăm học,
nghe thầy, yêu bạn và tin tởng rằng học sinh sẽ kế tục xứng
đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nớc Việt
Nam mới.
4-Học thuộc lòng đoạn th

B- Đồ dùng dạy học : Tranh trong sgk + bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I-KTBC: KT sách vở phục vụ môn
học
II-Bàimới:
1- Giới thiệu nội dung ch
ơng
- 1 HS khá đọc bài

trình môn học, chủ điểm, nội- HS đọc nối tiếp đoạn
dung bài.
2- Luyện đọc
-GV chia đoạn : 3 đoạn
*Đ1: Từ đầu... nghĩ sao?
*Đ2: tiếp .... Hồ Chí Minh
- HS luyện đọc theo cặp


*Đ3: còn lại
-1 HS đọc toàn bài
-GV kết hợp sửa sai và giải
nghĩa từ khó
-HS đọc đoạn 1 và TLCH
-GV đọc diễn cảm toàn bài với1sgk
giọng
thân ái , thiết tha, hy vọng.
-Đây là ngày khai trờng
3- Tìm hiểu bài
đầu tiên ở
-GV yêu cầu HS đọc thầm từngnớc VNDCCH. Ngày khai
đoạn và
trờng ở nớc VN độc lập
trả lời câu hỏi của từng đoạnsau 80 năm giời nô lệ. Từ
trong sgk
ngày khai trờng này các
C1: Ngày 5/9/1945 có gì đặcem đợc hởng một nền
biệt so với
giáo dục hoàn toàn VN
các ngày khai trờng khác?

-Xây dựng lại cơ đồ mà
tổ tiên đã để lại.
- Phải cố gắng siêng năng
học tập....
C2: Sau CMT8 nhiệm vụ của-HS đọc từng đoạn
toàn dân
là gì?
C3: HS có trách nhiệm ntn
trong
- HS luyện đọc diễn cảm
công cuộc kiến thiết xây dựngtheo cặp đoạn 2
đất nớc?
- Vài cặp thi đọc trớc lớp
4- Đọc diễn cảm
- Thi đọc thuộc lòng trớc
- Yêu cầu HS phát hiện giọng lớp
đọc của từng đoạn
-GV HD HS đọc diễn cảm Đ2
+ GV đọc mẫu
- HS rút nội dung bài
- Cho HS nhẩm thuộc lòng
đoạn sgk yêu cầu
- GV nhận xét cho điểm
IV - Củng cố:
? Bác Hồ khuyên các em điều
gì? Bác hy vọng và tin tởng
điều gì?
V - Dặn dò: VN chuẩn bị
bài : Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.



Tiết 3:

Khoa học
Bài1:

Sự sinh sản

A- Mục tiêu
Giúp HS: + Nhận ra mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra, con
cái

những
đặc
điểm giống bố mẹ mình.
+ Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản
B- Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ trong sgk

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
I-KTBC: KT sách vở
II- Bài mới: a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài
*HĐ1: Nhận biết và so sánh các
đặc điểm của trẻ với bố mẹ
-? Hãy kể tên một số em bé mà
em biết?
-?Em bé đó là con của ai? Em
bé đó có những đặc điểm

gì giống với bố mẹ
? Qua những nhận xét trên em
rút ra đợc điều gì?
*HĐ2: ý nghĩa của sự sinh sản
- GV yêu cầu HS q/s các hình
1,2, 3 SGK tự đọc các thông
tin trong hình
-Yêu cầu HS nêu lại những
thông tin về gia đình bạn Liên
-?Gia đình bạn Liên có mấy
thế hệ?
* Liên hệ thực tế với gia đình
HS

Hoạt động học

- HS kể
- HS nêu
- Mọi trẻ em đều do bố
mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố
mẹ

- 2HS lên bảng chỉ hình
và nêu

- Có hai thế hệ: Bố mẹ
Liên và Liên
- HS làm việc cặp sau
đó tự giới thiệu về gia

-? Nhờ đâu mà có các thế hệ đình mình trớc lớp
trong mỗi gia đình?
- Nhờ có sự sinh sản mà
-? Nhờ đâu mà các thế hệ có các thế hệ trong mỗi
trong gia đình và các dòng họ gia đình
đợc kế tiếp nhau?
-Nhờ có sự sinh sản
-? Theo em điều gì sẽ xảy ra
nếu con ngời không có khả
năng sinh sản?
-Nếu con ngời không có
*GVKL : Nhờ có sự sinh sản mà khả năng sinh sản thì
các thế hệ trong mỗi gia loài ngời sẽ bị diệt vong
đình, mỗi dòng họ đợc duy


trì, kế tiếp nhau. Do đó loài
ngời luôn đợc tiếp tục từ thế
hệ này đến thế hệ khác.
III- Củng cố
-?Qua bài học chúng ta hiểu rõ
điều gì về sự sinh sản ở ng- - HSTL
ời?
=> Bài học
VI- Dặn dò: VN học bài

Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007
Tiết 1:

Thể dục


Giới thiệu chơng trình -

Bài 1:

Tổ chức lớp
Đội hình đội ngũ - Trò
chơi "Kết bạn"
A- Mục tiêu
-Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 5. Phổ biến quy
định, nội quy và yêu cầu tập luyện
-Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn
Ôn ĐHĐN và chơi trò chơi kết bạn

B- Chuẩn bị:

+ Sân tập an toàn và sạch sẽ
+ 1 còi

C- Nội dung và phơng pháp
I- Phần mở đầu
*B1: GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ và yêu cầu của giờ
học
*B2: KT trang phục, sức khoẻ
HS
*B3: HD khởi động

- Cán sự tập hợp lớp, điểm
số, báo cáo GV

- HS bỏ dép, chỉnh đốn
trang phục
- Xoay các khớp tay chân
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2
phút

*B4: KTBC :

II-Phần cơ bản
*B5: Nội dung bài mới
a. Giới thiệu tóm tắt chơng - HS nghe
trình TD lớp 5
b. Phổ biến nội quy, yêu cầu - Trong giờ học phải ăn


học tập
c. Biên chế tổ, chọn cán bộ lớp
d. Ôn ĐHĐN
- GV HD

mặc gọn gàng không đi
dép lê...
- Lớp chia 4 tổ

- HS ôn cách chào và báo
cáo khi tập hợp và kết
*B6: Củng cố
thúc giờ học tổ, lớp.
- Lớp trởng chỉ đạo lớp
*Trò chơi: Kết bạn

tập toàn bộ các nội dung
-GV phổ biến cách chơi, luật đã học
chơi
-GV theo dõi và động viên HS -HS thực hiện trò chơi
chơi tích cực
trong 5 phút

III- Phần kết thúc

*B7: Hồi tĩnh
*B8: GVnhận xét giờ học
Nhắc nhở HS về nhà ôn - Thả lỏng các khớp
bài
Tiết 2:

Toán
Bài 2:

Ôn tập : Tính chất cơ bản

của phân số
A- Mục tiêu
Giúp HS: - Nhớ lại các tính chất cơ bản của phân số
- Biết vận dụng tính chất cơ bản của
phân số để rút gọn,
Quy đồng mẫu số các phân số.

B- Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy


Hoạt động học

I-KTBC: Lấy VD về p/số
II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài

a. Tính chất cơ bản của
p/số
- 1HS làm bảng, lớp làm
* VD1: GV nêu VD và yêu cầu
HS chọn 1 số thích hợp điền
vào chỗ trống:
5 = 5 x .... = ....
6
6 x ....
....
-? So sánh 2 p/số 5/6 và 10/12
?
- Yêu cầu HS giải thích cách

nháp
5
5
2 10
6
6
2
12
- Lấy cả tử và mẫu của

p/số 5/6 nhân với cùng
một STN khác 0
- Ta đợc một p/số mới


làm

bằng p/số đã cho.

- ?Vậy khi ta nhân cả tử và
mẫu của một phân số với cùng
một STN khác 0 ta đợc một
p/số ntn?
*VD2: GV neu VD và HD HS tơng tự VD1
- ? Qua 2VD trên em hãy nêu
tính chất cơ bản của p/số ?
Kết luận: SGK
-HS thực hiện rút gọn

b. ứng dụng tính chất cơ
bản của p/số

* Rút gọn p/số
- HS làm bài tập số 1
- GV nêu VD: 90
120
-? Mục đích của rút gọn p/số
- HS tự thực hiện
là gì?
-?Phải rút gọn p/số đến khi

nào?
*Quy đồng mẫu số
-VD1: Quy đồng mẫu số của 2
-HS làm bài tập 2, 3
và4
5
7
-VD2: Quy đồng mẫu số của 3
và 9
5
10
-? Muốn quy đồng mẫu số các
p/số ta làm ntn?
- GV chấm và nhận xét
III- Củng cố:
-? Nêu tính chất cơ bản của
p/số?
-?Ngời ta ứng dụng tính chất
cơ bản của phân số để làm
gì?
IV- Dặn dò: VN ôn bài
Tiết 3:

Chính tả ( Nghe viết)
Bài viết:

A- Mục tiêu

Việt Nam thân yêu



-Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Viẹt
Nam thân yêu
-Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với
ng/ngh/g/gh, c/k

B- Đồ dùng : Bảng phụ + bút dạ
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I- KTBC:
II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Nghe viết
-GV đọc bài viết một lợt
-?Nội dung bào ca ngợi điều - Ca ngợi vẻ đẹp, truyền
gì ?
thống của quê hơng VN,
con ngời VN.
- Bài thơ đơc viết theo thể - Thể thơ lục bát
thơ nào?
-?Thể thơ lục bát đợc trình
bày ntn?
- Viết hoa
- ?Trong bài có những danh từ -Các dấu câu đợc đặt ở
riêng nào? Cách viết ra sao?
cuối mỗi dòng thơ.
-? Em có nhận xét gì về vị - HD viết nháp+ bảng lớp

trí các dấu câu trong bài?
- HS ngồi ngay ngắn viết
* HDHS viết một số chữ khó
bài
* GV đọc bài cho học sinh viết
+ Đọc cho HS soát bài
- GV chấm 1/3 số vở của lớp và
nhận xét
3. HD làm bài tập
- HS làm VBT
+ Bài tập 2
- HS nối tiếp đọc bài văn
- Tổ chức chữa bài
hoàn chỉnh
+ Bài 3:
- HS làm VBT + bảng phụ
- GV tổ chức chữa bài
- GV nhận xét
IV- Củng cố:
- Tổ chức trò chơi
- Lớp chia thành hai đội
Yêu cầu HS viết tiếng bắt để thực hiện trò chơi
đầu bằng ng hoặc ngh.
V- Dặn dò: VN ôn bài
Tiết4:

Luyện từ và câu
Bài dạy:

Từ đồng nghĩa



A- Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng
nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ cho trớc, biết đặt
câu để phân biệt các từ đồng nghĩa. Có khả năng vận
dụng từ đồng nghĩa trong khi nói và khi viết.
B- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ + giấy khổ to + bút dạ

C- Các hoạt động dạy hoc
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I- KTBC: KT sách vở

II- Bài mới:
bài

1. Giới thiệu
2. Giảng bài

a. Tìm hiểu VD

- GVHDHS tìm hiểu nội dung
bài qua các bài tập
+Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu
và nội dung
-?Nêu các từ in đậm trong bài?


-2 HS đọc
a. xây dựng , kiến thiết
b. vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm.
- HS nêu nối tiếp

- GV cho HS nêu nghĩa của
- Nghĩa của các từ trong
từng từ
mỗi đoạn văn giống nhau
-?Em có nhận xét gì về vì:
a. Cùng chỉ
nghĩa của các từ trong mỗi
hoạt động
đoạn văn ?
b. Cùng chỉ
*GVKL: Những từ có nghĩa màu sắc
giống nhau đợc gọi là từ đồng
1HS đọc
nghĩa.
+Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu và - Vài nhóm báo cáo kết
quả
ND
- Cho HS họat động theo cặp -Đoạn a: Từ xây dựng và
kiến thiết có thể thay
và báo cáo kết quả
đổi vị trí cho nhau vì
nghĩa của chúng giống
nhau.

Đoạn b: Từ vàng xuộm,
vàng lịm, vàng hoe
*GVKL: +Những từ có nghĩa không thể thay đổi vị
giống nhau hoàn toàn và có trí cho nhau vì nh vạy sẽ
thể thay đổi vị trí cho nhau không tả đúng đặc
đợc gọi là từ đồng nghĩa điểm của sự vật.


hoàn toàn.
+Những từ không
thể thay đổi vị trí cho nhau
vì nghĩa của chúng không
giống nhau hoàn toàn đợc gọi
là từ đồng nghĩa không hoàn
toàn.

b. Ghi nhớ

-?Thế nào là từ đồng nghĩa? -HS phát biểu rút ra ghi
Từ đồng nghĩa hoàn toàn ? từ nhớ
đồng nghĩa
không hoàn
toàn?
- Cho hs tìm các VD

c. Luyện tập

+Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu và
ND
-Tổ chức chữa bài

- Gv yêu cầu HS giải thích cách
làm
+Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
cầu của bài
- Cho HS làm bảng phụ theo
nhóm 4
- Tổ chức chữa bài
+Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu
và ND
- Tổ chức chữa bài
- GV chấm điểm, nhận xét

-HS làm VBT
nớc nhà- non sông
hoàn cầu -năm châu
- Các nhóm trao đổi làm
bài
-HS tự làm VBT
-Vài HS nêu câu của
mình HS khác nhận xét
-Cần lựa chọn để
dụng cho phù hợp.

sử

III- Củng cố -dặn dò

-? Khi sử dụng các từ đồng
nghĩa cần chú ý điều gì?
-VN học bài và chuẩn bị bài

sau.

Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007
Tiết 1:

Toán
Bài 3:

Ôn tập so sánh hai phân

số
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhớ lại cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số và khác mẫu số.


-Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn
đến bé.

B. Đồ dùng dạy học: SGK + bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy

Hoạt động hoc

I-KTBC: ?Nêu tính chất cơ bản
của phân số ?

II- Bài mới

1. Giới thiệu bài
2. HD ôn tập so sánh 2
p/số
- HS làm nháp + bảng lớp
-GV yêu cầu HS tự lấy VD về 2
p/số cùng mẫu số và so sánh.
-? Khi so sánh 2 p/số cùng mẫu
số ta làm ntn?
- GV viết 2 p/số 3 và 5 lên
bảng yêu cầu
4
7
HS so sánh
-Yêu cầu HS giải thích cách
làm
-?Muốn so sánh các p/số khác
mẫu số ta làm ntn?

-Ta chỉ cần so sánh 2 tử
số, p/số nào có tử số lớn
hơn thì p/số đó lớn hơn.
- HS thực hiện nháp +
bảng lớp
-HS khác nhận xét
-Ta quy đồng mẫu số của
các p/số đó rồi so sánh.

3. Luyện tập

+ Bài 1: GV yêu cầu HS tự làm

bài sau đó trình bày miệng
kết quả
+Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
- GV chấm và nhận xét
- Tổ chức chữa bài cho HS

-Hai HS làm bảng phụ ,
lớp làm vở

- HS treo bảng phụ, HS
khác nhận xét.
- Cần so sánh các p/số với
-?Để xếp các p/số theo thứ tự nhau
từ bé đến lớn trớc hết ta phải
làm gì?

III- Củng cố- dặn dò

-?Nêu cách so sánh 2 p/số ?
- VN học bài
Tiết 2:
Tiết 3:

- HS nêu

Hát nhạc
Kể chuyện

Lý Tự Trọng



A. Mục tiêu
-Dựa vào lời kể của GV, HS biết thuyết minh cho
nội dung của mỗi tranh bằng 1-2 câu ngắn gọn. Kể lại đợc
từng đoạn và cả truyện.
-Hiểu đợc ý nghĩa câu truyện: Ca ngợi anh Lý Tự
Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên
ngang bất khuất trớc kẻ thù.

B. Đồ dùng dạy học: Tranh trong SGK
Giấy khổ to ghi sẵn lời thuyết
minh cho từng tranh

C. Các họat động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I- KTBC: KT sách vở

II-Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Kể chuyện
-GV kể chuyện lần 1
-HS nghe
-GV kể chuyện lần 2 kết hợp -HS nối tiếp nhau giải
giải nghĩa từ khó( sáng dạ, thích
mít tinh, luật s, quốc tế ca)

3. Tìm hiểu ND


-?Câu chuyện có những nhân
vật nào?
-?Anh Lý Tự Trọng đợc cử ra nớc
ngoài học khi nào?
-?Về nớc anh làm nhiệm vụ
gì ?
-?Hành động dũng cảm nào
của anh Trọng làm em nhớ
nhất?

-Lý Tự Trọng, đội tây,
mật thám Lơ-grăng, luật
s.
-Năm 1928
-Vận chuyển th từ và tài
liệu
-HS nối tiếp nêu

4. Thực hành
+Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu

-1HS đọc
-4 HS tạo thành một
nhóm thảo luận viết lời
thuyết minh cho ND từng
- Cho HS nêu kết quả thảo tranh.
luận
-Các nhóm nối tiếp nhau
- GV cho HS nhận xét, bổ trình bày mỗi nhóm TB

sung.
một tranh.
- Gọi 2 HS giỏi trình bày lời
thuyết minh cho cả 6 bức
tranh.
-Cho HS hoạt động nhóm


+Bài 2: kể lại truyện

* Kể chuyện trong nhóm
*Kể truyện trớc lớp
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp

-Vài HS kể chuyện trớc
lớp và trả lời câu hỏi của
các bạn dới lớp
-?Câu truyện ca ngợi ai? Ca -HSTL
ngợi điều gì?
=> GV rút ND truyện

III-Củng cố -dặn dò

-?Em học tập điều gì ở ngời -HSTL
anh hùng nhỏ tuổi này?
-?Câu chuyện giúp em hiểu
điều gì
về con ngời Việt
Nam?
-VN tập kể

Tiết 4:

Tập đọc

Quang cảnh làng mạc ngày mùa
A. Mục tiêu
1.Đọc đúng các từ ngữ, trôi chảy, lu loát và diễn cảm
toàn bài.
2.Hiểu các từ khó
Hiểu ND bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc
giữa ngày mùa, làm hiện lên một bức tranh làng quê thật
đẹp, sinh động, trù phú qua đó thể hiện tình yêu của tác
giả đối với quê hơng.

B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
I- KTBC: Gọi 2 HS đọc thuộc
lòng 1 đoạn th của Bác và
TLCH
-GV nhận xét cho điểm
II-Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Luyện đọc
*Luyện đọc cá nhân
-GV chia đoạn (4 đoạn)
-GV kết hợp sửa sai cho HS và
giải nghĩa một số từ khó ( hợp
tác xã)
*Luyện đọc theo cặp


Hoạt động học
- HS đọc bài vầ trả lời
câu hỏi

-1HS khá đọc bài
-HS đọc nối tiếp đoạn
*Đ1:Từ đầu...... rất khác
nhau
*Đ2: tiếp ..........treo lơ
lửng
*Đ3: tiếp.........quả ớt đỏ
chói


-GV đọc diễn cảm toàn bài
3. Tìm hiểu bài
-GV cho HS đọc lớt từng đoạn
và TLCH tơng ứng với mỗi đoạn
rồi rút ý chính của mỗi đoạn.
-C1: ?Đoạn văn nêu lên nhận xét
gì về làng quê vào ngày mùa?
=> ý1:Màu sắc bao trùm
làng quê ngày mùa là màu
vàng
-C2: ?Kể tên các sự vật có màu
vàng trong bài?
-C3:? Chọn 1từ chỉ màu vàng
và cho biết từ đó gợi cảm giác
gì?
=>ý2: Những màu vàng của

cảnh vật cụ thể trong bức
tranh làng quê
-C4:? Thời tiết ngày mùa đợc
miêu tả ntn? Hình ảnh con ngời hiện lên trong bức tranh
làng quê ra sao?
=>ý3: Thời tiết và con ngời
làm cho bức tranh làng quê
thêm sinh động
-? Bài văn thể hiện tình cảm
gì của tác giả đối với quê hơng?
4.Đọc diễn cảm
-Cho HS đọc lại từng đoạn và
tìm giọng đọc phù hợp
-GV đọc diễn cảm đoạn 3
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn
cảm
-Cho HS bình chọn ngời có
giọng đọc hay nhất
-GV nhận xét cho điểm từng
HS
III- Củng cố -dặn dò
-?Bài văn thuộc thể loại văn
gì?Miêu tả cảnh gì?
-?Thông qua miêu tả thể hiện
tình cảm gì của tác giả đối

*Đ4: còn lại
-2HS ngồi cạnh nhau đọc
nối tiếp sau đó đổi lại
-1cặp đọc trớc lớp

-1HS đọc toàn bài

-Nêu lên nhận xét về
màu sắc của làng quê
-HS nối tiếp kể
-Vàng lịm: gợi cho ta cảm
giác chín ngọt

- HS nêu ND bài

-HS luyện đọc diễn cảm
trong nhóm
-HS đọc diễn cảm trớc lớp

-HSTL


với quê hơng?
-VN học bài và chuẩn bị bài
sau
Tiết 5:

Lịch sử
Bài:

"Bình Tây đại nguyên soái "

Trơng Định
A. Mục tiêu
-HS biết:+ Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu

biểu của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp.
+ Với lòng yêu nớc, Trơng Định đã không tuân
theo lệnh vua ở lại cùng nhân dân chống Pháp.
B. Đồ dùng: Tranh trong SGK + bản đồ Việt Nam

C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I-KTBC: KT sách vở của HS

II-Bài mới: 1.Giới thiệu bài
2.Giảng bài

a.Giới thiệu về Trơng Định

-HS đọc phần chữ in
-?TD Pháp nổ súng xâm lợc nớc nghiêng SGK
-Ngày 1/9/1858 tại Đà
ta khi nào? ở đâu?
-GV treo bản đồ yêu cầu HS Nẵng
chỉ vị trí Đà Nẵng
-?Khi TD Pháp nổ súng xâm lợc -HS lên bảng chỉ
nhân dân Nam Kì đã làm gì?
?Kể tên một số cuộc khởi -Đứng lên chống Pháp
nghĩa mà em biết? Trong các xâm lợc
cuộc khởi nghĩa đó tiêu biểu
-Trơng Định, Hồ Huân
là cuộc khởi nghĩa nào?

Nghiệp, Võ Duy Dơng,
-?Nêu những hiểu biết của em Nguyễn Trung Trực...,
nhng tiêu biẻu nhất là
về Trơng Định?
b.Các cuộc khởi nghĩa do Tr - cuộc khởi nghĩa của Trơng Định
ơng Định lãnh đạo
-?Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? -HS nêu dựa vào các
thông tin SGK

-?Để tách Trơng định ra khỏi
phong trào đấu tranh của
nhân dân, triều đình nhà -Ttiều đình nhà Nguyễn


Nguyễn đã làm gì?
c. Những băn khoăn,

kí hoà ớc cắt 3 tỉnh
suy miền đông Nam Kì cho
nghĩ và quyết định cuối TD Pháp.

cùng của TĐ
*HĐ nhóm:

-Buộc Trơng Định phải
-?Khi nhận đợc lệnh vua điều giải tán lực lợng khởi
gì khiến TĐ phải băn khoăn nghĩa
suy nghĩ?
-?Trớc những băn khoăn đó của
TĐ nghĩa quân và đân chúng

-HS hoạt động nhóm 4
đã làm gì?
-?TĐ dã làm gì để đáp lái lòng -Giữa lệnh vua và ý dân
làm thế nào cho phải lẽ
tin yêu của dân chúng?
-Suy tôn ông làm "Bình
=> GV chốt ý
-?Em có suy nghĩ gì về Trơng tây đại nguyên soái".
-TĐ dã ở lại cùng nhân dân
Định?
đứng lên chống Pháp.
d. Kết quả - ý nghĩa
-?Kết quả của cuộc khởi nghĩa -Các nhóm trình bày kết
quả
do Trơng Định lãnh đạo?
-? Tuy k/n thất bại nhng nó
mang lại ý nghĩa gì?

-Năm 1864 Trơng Định
mất cuộc khởi nghĩa
III-Củng cố- dặn dò
thất bại
-?Em học tập đợc điều gì ở
-Đánh dấu sự suy đốn
TĐ?
cùng cực của triều đình
-?Để ghi nhớ công ơn của TĐ
nhà Nguyễn . Khẳng
nhân dân ta đã làm gì?
định lòng yêu nớc của

-VN học bài
nhân dân.

e.Bài học(SGK)

-Tinh thần dám xả thân
vì nớc
-Lấy tên ông đặt cho các
đờng phố trờng học

Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007
Tiết 1:

Bài:

Toán

Ôn tập : So sánh hai phân số (tiếp)

A. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:+ So sánh p/số với đơn vị
+ So sánh hai p/số có cùng tử số

B.Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy

Hoạt động học


I-KTBC: ? Nêu cách so sánh hai
p/số?

II-Bài mới:

1. Giới thiệu bài
2. HD ôn tập

*Bài 1: GV yêu cầu HS tự so

sánh và điền dấu
-Gọi HS nhận xét
-? Thế nào là p/số lớn hơn 1?
p/số bằng 1? p/số bé hơn 1?
+ GV mở rộng: Yêu cầu HS
không quy đồng MS hãy so
sánh 2p/số 4 và9
5

8

*Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu

của bài
-Yêu cầu HS tự thực hiện so
sánh rồi TB cách làm
*Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở
-Tổ chức chữa bài cho HS
*Bài 4: Gọi 1HS nêu đề toán

-Yêu cầu HS tự làm
-Chữa bài

III- Củng cố - dặn dò

-1HS làm bảng lớp
-HS nêu
4 <1
=> 4 < 9
5
5
8

;9>1
8

-HS có thể so sánh theo 2
cách
+ Quy đồng MS các
p/số rồi so sánh
+ So sánh 2 tử số
-3HS làm bảng phụ + lớp
làm vở

-HS so sánh 2p/số 1< 2
3 5
=> Vậy em đợc mẹ cho
nhiều quýt hơn

-?Bài học giúp em ôn tập

những nội dung nào về p/số?
-VN học bài

Tiết 2:

Tập làm văn

Cấu tạo của bài văn tả cảnh
A. Mục tiêu
-Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm 3 phần:
MB, TB, KB và yêu cầu của từng phần.
-Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ
thể.

B.Đồ dùng: - Bảng phụ
- Giấy khổ to + bút dạ


C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I-KTBC: KT sách vở
II-Bài mới: 1.Giới thiệu bài
2.Tìm hiểu bài
*Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu và -2HS đọc
ND
-?Hoàng hôn là thời điểm nào
trong ngày?

-Cho HS hoạt động nhóm 4
tìm các phần MB, TB, KB sau
đó tìm các đoạn văn của mỗi
phần và xác định ND của từng
đoạn
-Gọi các nhóm trình bày kết
quả
-Cho các nhóm khác nhận xét
-GV chốt lời giải đúng.
-? Em có nhận xét gì về phần
thân bài của bài văn?
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Tiếp tục cho HS hoạt động
nhóm 4 để làm bài.
-Cho các nhóm TB kết quả
-?Qua 2 bài tập trên hãy cho
biết :
-?Một bài văn tả cảnh gồm
mấy phần? Là những phần
nào ?
-?ND chính của mỗi phần là
gì?

=> Ghi nhớ (SGK)

3.Luyện tập

-Thời gian cuối buổi
chiều khi mặt trời mới
lặn

-HS thảo luận và viết
câu trả lời ra giấy.
1nhóm viêt ra giấy khổ
to.
-Mỗi nhóm TB một phần
-Phần thân bài có 2
đoạn: Đ2 và Đ3
-HS thảo luận và viết
câu trả lời vào vở
-3 phần: MB, TB, KB.
-MB:Giới thiệu bao quát
cảnh sẽ tả.
-TB: tả từng phần của
cảnh hoặc sự thay đổi
của cảnh theo thời gian.
-KB: Nêu nhận xét hoặc
cảm nghĩ.

-GV cho HS đọc ND và yêu cầu
-2HS đọc
của bài tập
-Yêu cầu HS làm vở
-Lớp làm vở , 1HS làm
bảng phụ
-GV nhận xét- cho điểm
-Treo bảng phụ chữa bài

III-Củng cố - dặn dò

-?Bài văn tả cảnh có cấu tạo

ntn?


-VN học bài

Tiết 3: Luyện từ và câu

Luyện tập về từ đồng nghĩa

A.Mục tiêu
-Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với những từ đã cho.
-Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng
nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết cân nhắc lựa chọn từ
thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
B.Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to + bút dạ

C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
I-KTBC:? Thế nào là từ đồng
nghĩa? Từ đồng nghĩa hoàn
toàn? Từ đồng nghĩa không
hoàn toàn? Cho VD?
II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài

2. HDHS làm

Hoạt động học
-HSTL

-2HS đọc


bài tập

*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của
bài
-Tổ chức cho HS thi tìm từ
nhanh theo nhóm.
- Gọi các nhóm dán phiếu bài
tập lên bảng. Các nhóm khác
nhận xết bổ sung.
-GVKL về các từ đồng nghĩa
mà HS tìm đợc.
*Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của
bài
-Yêu cầu HS tự làm
-Nhận xét bài làm của HS
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài theo nhóm 4
-Các nhóm báo cáo kết quả
-Yêu cầu HS giải thích tại sao
lại chọn các từ đó để điền
-Gọi 1HS đọc bài làm hoàn
chỉnh

III-Củng cố -dặn dò

-?Khi sử dụng các từ đồng

-Các nhóm Tb kết quả

thảo luận.

-1HS đọc
-2HS đặt câu trên bảng
lớp
- Các HS khác nêu miệng
nối tiếp
-2HS đọc
HS trao đổi

-Cần lựa chọn từ sao cho
hợp nghĩa.


nghĩa ta cần chú ý điều gì?
-Vn học bài

Tiết 3: Khoa học

Nam và nữ

Bài 2:

A. Mục tiêu
-Phân biệt đợc các đặc điểm về mặt sinh học
giữa nam và nữ.
-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan
điểm xã hội về nam
và nữ. Có ý thức tôn
trọng các bạn cùng giới và khác giới không phân biệt nam

và nữ.

B.Đồ dùng dạy học: -Hình trong SGK
- Phiếu học tập

C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I-KTBC: -? Nêu ý nghĩa của -2HS lên bảng
sự sinh sản?
II-Bài mới: 1.Giới thiệu bài

2.Giảng bài

*HĐ1: Thảo luận
-Cho HS thảo luận nhóm 4
-?Lớp có bao nhiêu bạn nam?
Bao nhiêu bạn nữ?
-?Bạn nam và bạn nữ có gì
giống và khác nhau?

-HS thảo luận
-HS nêu

+Giống nhau: đều có các
bộ phận của cơ thể
+Khác
nhau:Nam

tóc
ngắn , cao to
Nữ tóc dài,
-?Một em bé mới sinh dựa vào
cơ quan nào của cơ thể để nhỏ bé hơn..
biết đợc đó là bé trai hay bé -Dựa vào cấu tạo của cơ
quan sinh dục
gái?
-Cho các nhóm TB kết quả
-Mỗi nhóm trình bày một
thảo luận
+ GV KL: Ngoài những đặc câu hỏi
điểm chung, giữa nam và nữ
còn có sự khác biệt trong đó
sự khác nhau cơ bản là về cấu
tạo của cơ quan sinh dục.
-? Chức năng của cơ quan sinh
dục nam là gì? Cơ quan sinh -Cơ quan sinh dục nam
tạo ra tinh trùng
dục nữ là gì?
-GV cho HS quan sát SGK để -Cơ quan sinh dục nữ tạo
thấy rõ đặc điểm của tinh ra trứng


trùng và trứng.
*HĐ2: Trò chơi
-HS chia
-GV phổ biến cách chơi, luật
chơi.
Nam

-GV yêu cầu các nhóm xếp từ
ngữ vào 3 cột thích hợp.
-Có
râu
-Cơ
quan
sinh
dục tạo
ra tinh
trùng

làm 2 đội chơi.
Nữ

Cả nam
và nữ
-Cơ
-Dịu
quan
dàng
sinh
-Mạnh
dục tạo mẽ
ra
-Tự tin,
trứng
kiên
-Mang nhẫn
thai
-Chăm

-Cho
sóc con
con bú -Trụ cột
gia
đình
-Đá
bóng
-Giám
đốc
-làm
bếp
-Th kí
- Các nhóm báo cáo kết
quả

-GV cho HS giải thích lí do
chọn những từ ngữ đó.
+ GVKL: ở cả nam và nữ có
nhiều đặc điểm xã hội giống
nhau.
*HĐ3: Tổng kết
-?Chúng ta có thể phân biệt
nam và nữ dựa vào những
đặc điểm gì?
-VN học bài
-HS nghe

Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007

Tiết 1:


Toán

Bài 5:

Phân số thập phân

A. Muc tiêu
-Giúp HS : -Nhận biết đợc phân số thập phân
-Nhận ra đợc một phân số có thể chuyển
thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số
đó thành phân số thập phân.

B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học


I-KTBC: ? Nêu cách so sánh hai
p/số có cùng tử số?
II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài

2. Giảng bài

a. Giới thiệu phân số thập
phân
-GV viết các p/số 3 , 5
,
17

10
100
1000
-?Mẫu số của các p/số này có
đặc điểm gì?
-Yêu cầu HS lấy thêm VD về
các p/số có mẫu số là 10 ,
100 , 1000 ,...
*GVKL: Các p/số có mẫu số là
10 ,100, 1000 , ... gọi là các
p/số thập phân.
-?P/số thập phân là p/số có
đặc điểm gì?
-GV viết bảng p/số 3
5
-?Hãy tìm p/sốthập phân
bằng p/số 3
5
-? Qua VD trên hãy cho biết
muốn chuyển một p/số thành
p/số thập phân ta làm ntn?

- Các mẫu số là 10 ,100 ,
1000, ...
-HS viết nháp + bảng lớp

-Là những p/số có mẫu số
bằng 10 ,100 ,1000 ,...
- 3 = 3x 2 = 6
5

5x 2
10
- Ta lấy cả tử và mẫu số
của p/số đó nhân với cùng
một số tự nhiên khác 0
sao cho p/số mới đợc tạo
thành có mẫu số là 10 ,
100 ,1000 ,...
-HS nêu miêng nối tiếp
-HS làm vở - 1HS chữa
trên bảng

b. Thực hành
*Bài1: Cho HS nêu yêu cầu
-GV nhận xét
*Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
-GV nhận xét
*Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu và -HS làm bài vào vở
làm bài vào vở
-Tổ chức chữa bài và nhận
xét
*Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu
-GV chấm và nhận xét

III- Củng cố -dặn dò
-?Phân số thập phân là phân
số ntn?
-?Làm thế nào để chuyển



một p/số thành p/số thập
phân?
-VN học bài

Tiết 2: Thể dục

Đội hình đội ngũ -Trò chơi "Chạy
đổi chỗ, vỗ tay nhau" và "Lò cò tiếp
sức"

Bài 2:

A. Mục tiêu

-Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác

ĐHĐN
-Chơi trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau"và "Lò cò
tiếp sức". Yêu cầu chơi đúng luật và hào hứng trong khi
chơi.

B. Địa điểm và phơng tiện: -Sân tập sạch, an toàn
- 1còi, 4cờ đuôi nheo

C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động dạy
I- Phần mở đầu

Hoạt động học


-Cán sự tập hợp lớp, điểm
-GV nhận lớp, phổ biến NDvà số, báo cáo
yêu cầu của giờ học.
-KT trang phục và sức khoẻ HS
-HD khởi động
-Xoay các khớp tay chân
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát
một bài
-KTBC: Gọi 4 HS lên bảng
-TC: tìm ngời chỉ huy
II- Phần cơ bản
-Thực hiện cách chào, báo
1. Ôn ĐHĐN
-GV cho HS ôn cách chào, báo cáo
cáo, khi bắt đầu và kết thúc
giờ học, cách xin phép vào lớp.
-Cán sự điều khiển lớp
-GV theo dõi uốn nắn
tập đồng loạt vài lần rồi
*Thi trình diễn
chia tổ tập luyện.
-GV nhận xét + biểu dơng
2. Trò chơi
-GV tổ chức cho HS ôn hai trò
-Từng tổ thi đua nhau
chơi trong 6 phút.
-GV nêu tên trò chơi, HD cách
chơi và tổ chức cho các em
chơi đúng luật.


III- Phần kết thúc
-GV cho HS hồi tĩnh

-HS thực hiện chơi tích


-Nhận xét giờ học
-VN học bài

cực
-HS thả lỏng các khớp

Tiết 3: Tập làm văn

Luyện tập tả cảnh
A. Mục tiêu
-Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả
trong đoạn văn "buổi sớm trên cánh đồng". Hiểu thế nào
là nghệ thuật quan sát và miêu tả ttrong bài văn tả cảnh.
-Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và
trình bày theo dàn ý những điều quan sát đợc.
B. Đồ dùng: Bảng phụ + bút dạ

C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy

Hoạt động học

I-KTBC: ?Nêu cấu tạo của bài

văn tả cảnh?
II-Bài mới: 1. Giới thiệu

bài

2.HD

-2HS đọc

luyện tập
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
và ND
-Cho HS làm bài theo cặp
-Gọi HS trình bày nối tiếp
các câu hỏi
a) Tác giả tả những sự vật
gì trong buổi sớm mùa thu?

-Cánh đồng buổi sớm, đám
mây, vòm trời, những giọt
ma, những sợi cỏ, gánh rau,
những bó hoa huệ của ngời
bán hàng, bày sáo liệng trên
cánh đồng, mặt trời mọc.
-Tác giả quan sát sự vật bằng
xúc giác( cảm giác của làn
da), thị giác.

b)Tác giả đã tả những sự vật -HS nối tiếp nêu ý kiến và
đó bằng các giác quan nào? giải thích.

c)Tìm một chi tiết thể hiện
sự quan sát tinh tế của tác
giả? Tại sao em lại cho rằng
sự quan sát đó rất tinh tế?
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cấu
của bài
-GV cho học sinh quan sát
tranh minh hoạ

-2HS đọc
-HS dựa vào tranh minh hoạ
kết hợp với những điều đã
quan sát đợc ở nhà sắp xếp
lại và lập dàn ý vào vở bài
tập


Lớp làm vở + 2HS làm bảng
phụ
-Cho HS tự làm bài vào vở
-Vài học sinh trình bày dàn
-Tổ chức chữa bài cho HS
ý
-GV treo bảng phụ ghi dàn ý -HS đọc
hoàn chỉnh
-GV nhận xét và cho điểm
-1HS khá dựa vào dàn bài
chi tiết trình bày miệng cả
bài
III-Củng cố - dặn dò

-1bài văn hoàn chỉnh đợc
cấu tạo nh thế nào ?
-Về nhà chuẩn bị cho giờ
văn sau

Tiết 4 :

Địa lý

Bài 1 :

Việt Nam - đất nớc chúng ta

A: Mục tiêu :
-Chỉ đợc vị trí địa lý và giới hạn của nớc Việt Nam
trên bản đồ
(lợc đồ) trên quả địa cầu
-Mô tả vị trí địa lý hình dạng nớc ta
-Nhớ diện tích lãnh thổ Việt Nam. Biết đợc những
thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lý của nớc ta.
B.Đồ dùng: -Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
-Quả đia cầu
-Lợc đồ

Hoạt động dạy

Hoạt động học

I- KTBC:KT sách vở


II-Bài mới
1- Vị trí địa lý và giới
hạn
-GV treo bản đồ tự nhiên Việt
Nam
-?Lãnh thổ Việt Nam gồm
những bộ phận nào?
-?Phần đất liền nớc ta giáp với
những nớc nào ?

-Hoạt động cá nhân
-Học sinh quan sát H.1SGK
-Đất liền, biển, đảo, quần
đảo
-Trung Quốc, Lào, Campu-chia

-HS chỉ phần đất liền
của Việt Nam trên lợc đồ
-?Biển bao bọc phía nào
-Đông Nam và Tây Nam
phần đất liền chúng ta?
-HS chỉ trên bản đò và
-?Tên biển là gì?
trình bày
-Kể tên 1 số đảo và quần đảo
-Biển Đông
ở nớc ta?



×