Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 28 (11) hồ văn tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.31 KB, 3 trang )

Họ và Tên: Hồ Văn Tư
Lớp: Sư phạm vật lý k37

CHƯƠNG VII. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
BÀI 28: LĂNG KÍNH
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Nêu được cấu tạo của lăng kính.
- Trình bày được hai tác dụng của lăng kính:
+ Tán sắc chùm ánh sáng trắng.
+ Làm lệch về phía đáy một chùm sáng đơn sắc.
- Viết được các công thức về lăng kính và vận dụng được.
- Nêu được công dụng của lăng kính.
2) Kỹ năng
- Vẽ đường truyền ánh sáng qua lăng kính.
- Vận dụng các công thức của lăng kính để giải một số bài tập đơn giản.
3) Thái độ
- Có tinh thần hăng hái phát biểu, tìm hiểu cái mới.
- Có hứng thú với lăng kính trong tự nhiên
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: + Các dụng cụ để làm thí nghiệm tại lớp.
+ Các tranh, ảnh về quang phổ, máy quang phổ, máy ảnh.
+ Máy chiếu.
Học sinh: Ôn lại sự khúc xạ và phản xạ toàn phần.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra : Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần, viết công thức
tính góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Hoạt động 2 (5 phút) : Tìm hiểu cấu tạo lăng kính.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Vẽ hình 28.2.
Giới thiệu lăng kính.



Vẽ hình.

Nội dung cơ bản
I. Cấu tạo lăng kính
Lăng kính là một khối chất
trong suốt, đồng chất, thường
có dạng lăng trụ tam giác.


Giới thiệu các đặc trưng
Ghi nhận các đặc trưng
Một lăng kính được đặc trưng
của lăng kính.
của lăng kính.
bởi:
+ Góc chiết quang A;
+ Chiết suất n.
Hoạt động 3 (10 phút) : Tìm hiểu đường đi của tia sáng qua lăng kính.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
Nội dung cơ bản
sinh
II. Đường đi của tia sáng qua
lăng kính
Vẽ hình 28.3.
Vẽ hình.
1. Tác dụng tán sắc ánh sáng
Giới thiệu tác dụng tán
Ghi nhận tác dụng tán trắng

sắc của lăng kính.
sắc của lăng kính.
Chùm ánh sáng trắng khi đi qua
lăng kính sẽ bị phân tích thành
nhiều chùm sáng đơn sắc khác
Vẽ hình 28.4.
Vẽ hình.
nhau.
Yêu cầu học sinh thực Thực hiện C1.
Đó là sự tán sắc ánh sáng.
hiện C1.
Ghi nhận sự lệch về 2. Đường truyền của tia sáng
Kết luận về tia IJ.
phía đáy của tia khúc xạ qua lăng kính
IJ.
Chiếu đến mặt bên của lăng kính
Yêu cầu học sinh nhận
Nhận xét về tia khúc một chùm sáng hẹp đơn sắc SI.
xét về tia khúc xạ JR.
xạ JR.
+ Tại I: tia khúc xạ lệch gần pháp
Yêu cầu học sinh nhận
tuyến, nghĩa là lệch về phía đáy
xét về tia ló ra khỏi lăng
Nhận xét về tia ló ra của lăng kính.
kính.
khỏi lăng kính.
+ Tại J: tia khúc xạ lệch xa pháp
tuyến, tức là cũng lệch về phía
Giới thiệu góc lệch.

Ghi nhận khái niệm đáy của lăng kính.
góc lệc.
Vậy, khi có tia ló ra khỏi lăng
kính thì tia ló bao giờ cũng lệch
về phía đáy của lăng kính so với
tia tới.
Góc tạo bởi tia ló và tia tới gọi là
góc lệch D của tia sáng khi truyền
qua lăng kính.

Hoạt động 4 (10 phút) : Tìm hiểu các công thức của lăng kính.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản


III. Các công thức của lăng
Hướng dẫn học sinh cm
Chứng minh các công kính
các công thức của lăng thức của lăng kính.
sini1 = nsinr1; A = r1 + r2
kính.
sini2 = nsinr2; D = i1 + i2 – A .
Hoạt động 5 (10 phút) : Tìm hiểu công dụng của lăng kính.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
IV. Công dụng của lăng kính
Giới thiệu các ứng dụng
Ghi nhận các công dụng
Lăng kính có nhiều ứng dụng
của lăng kính.

của lăng kính.
trong khoa học và kỉ thuật.
1. Máy quang phổ
Giới thiệu máy quang Ghi nhận cấu tạo và hoạt
Lăng kính là bộ phận chính
phổ.
động của máy quang phổ. của máy quang phổ.
Máy quang phổ phân tích ánh
sáng từ nguồn phát ra thành các
thành phần đơn sắc, nhờ đó xác
định được cấu tạo của nguồn
sáng.
Ghi nhận cấu tạo và hoạt 2. Lăng kính phản xạ toàn
Giới thiệu cấu tạo và động của lăng kính phản phần
hoạt động củalăng kính xạ toàn phần.
Lăng kính phản xạ toàn phần
phản xạ toàn phần.
là lăng kính thủy tinh có tiết
Ghi nhận các công dụng diện thẳng là một tam giác
Giới thiệu các công dụng của lăng kính phản xạ vuông cân.
của lăng kính phản xạ toàn phần.
Lăng kính phản xạ toàn phần
toàn phần.
được sử dụng để tạo ảnh thuận
chiều (ống nhòm, máy ảnh, …)
Hoạt động 6 5( phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức cơ Tóm tắt những kiến thức cơ bản.
bản.

Ghi các bài tập về nhà.
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập
trang 179 sgk và 28.7; 28.9 sbt.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×