Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 38 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN MÁY VÀ DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP

TÓM TẮT DỰ ÁN
ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp

Tháng 08/2017


TÓM TẮT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI
1.

Tên dự án:
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

2.

Đơn vị đề xuất:

-

Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp

-

Địa chỉ: số 46 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

-



Điện thoại: 04.38344372 - Fax: 04.38344975

-

E.mail: Website: imi-holding.com

3.

Đơn vị được thành lập (Chủ đầu tư):
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI

Căn cứ quy định pháp luật hiện hành, Điều lệ công ty, Viện IMI lựa chọn phương
thức thành lập một công ty con do Viện IMI nắm giữ 100% vốn điều lệ để triển khai
đầu tư và vận hành Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI
Hình thức hoạt động: công ty TNHH một thành viên, do Viện IMI sở hữu 100%
vốn điều lệ; hạch toán độc lập, có con dấu, tài khoản riêng;
-

Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng);

Trụ sở công ty mới: Lô V.11 và V.12 Khu Công nghiệp Thuận Thành 3, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;
Chi nhánh/văn phòng giao dịch: số phố 46 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Trong quá trình hoạt động, tùy theo nhu cầu và khả năng phát triển,Viện IMI sẽ
thực hiện sắp xếp cổ phần hóa nhằm huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh,
nâng cao hiệu quả hoạt động của Nhà máy nói riêng và của Viện IMI nói chung.
4.


Địa điểm xây dựng:

Lô V.11 và V.12 Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thuộc Xã Thanh Khương Huyện Thuận Thành – Tỉnh Bắc Ninh
5.

Tổng mức đầu tư: 67.311.784.000 đồng.

6.

Nguồn vốn đầu tư:

a)

Vốn góp của Viện IMI để thực hiện Dự án:

-

Công ty cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp sẽ góp số vốn:
30.000.000.000 đồng (bằng chữ: ba mươi tỷ đồng), tương đương 44,5% tổng vốn
đầu tư của Dự án để thành lập công ty TNHH một thành viên do Viện IMI sở hữu
100% vốn điều lệ (công ty con). Công ty con đóng vai trò chủ đầu tư triển khai
thực hiện Dự án đầu tư nhà máy.

-

Hình thức góp vốn của Viện IMI: Viện IMI sẽ góp vốn vào Công ty con bằng
tiền để Công ty con đầu tư Dự ántại khu công nghiệp Thuận thành 3.



-

Nguồn vốn: Sử dụng từ nguồn đầu tư phát triển của Viện IMI.

-

Thời điểm góp vốn: trong vòng 90 ngày kể từ ngày công ty con được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

b)

Vốn huy động do Công ty con thực hiện:

-

Vốn huy động để triển khai Dự án: 37.311.784.000 đồng (bằng chữ. Ba mươi bảy
tỷ, ba trăm mười một triệu, bảy trăm tám mươi bốn nghìn đồng).

-

Phương án huy động: Vốn huy động sẽ được vay từ công ty mẹ (Viện IMI sử
dụng nguồn vốn từ Nguồn vốn đầu tư phát triển để cho công ty con vay triển khai
đầu tư theo chủ trương đã được ĐHĐCĐ thường niên năm 2017 của Viện IMI
thông qua), và/hoặc vay các nguồn tín dụng theo các phương thức phù hợp quy
định của pháp luật và theo tiến độ thực hiện Dự án. Dự kiến ân hạn trả gốc và lãi
vốn vay trong thời gian 03 năm; lãi suất vay vốn sau thời gian ân hạn 7%/năm
không quá 7 năm.

-


Dự kiến tiến độ huy động vốn như sau:
+ Năm 2017: Vốn góp thành lập công ty con: 30,0 tỷ đồng;
+ Năm 2018: Vốn huy động: 37.311.784.000 đồng.

Tiến độ huy động vốn có thể được điều chỉnh tùy từng thời điểm phù hợp với
nhu cầu sử dụng vốn của Dự án.
c)

Vốn lưu động:

Được công ty con huy động từ nghiệp vụ vay tín dụng ngắn hạn khi Nhà máy đi
vào hoạt động, không được đưa vào Dự án.
7.

Tiến độ đầu tư:
Thời gian thực hiện dự án 13 tháng từ 08/2017 đến 09/2018:

-

Thời gian chuẩn bị đầu tư

: 08/2017 – 12/2017

-

Thời gian triển khai đầu tư

: 01/2018 – 09/2018

-


Thời gian bắt đầu hoạt động

: Từ 10/2018

8.

Mục tiêu đầu tư:

Đầu tư cơ sở sản xuất gồm hệ thống hạ tầng, nhà xưởng; trang bị dây chuyển sản
xuất, gia công chế tạo và lắp ráp các thiết bị cơ khí, điện và điều khiển ..., nhằm mục
tiêu:
-

Tổ chức sản xuất, chế tạo hoàn chỉnh công nghệ sản phẩm mới; thương mại hóa
sản phẩm theo đơn hàng và hỗ trợ kỹ thuật cho các đơn vị khác trong ngành;

-

Sản xuất, thử nghiệm và ứng dụng các sản phẩm có hàm lượng KH&CN và tính
ứng dụng cao trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, tự động hóa
và tích hợp hệ thống, ...;

-

Nâng cao năng lực sản xuất của Viện IMI và các đơn vị thành viên nhằm đủ sức
tiếp cận với các dự án lớn, tăng doanh thu, thu nhập và đóng góp nhiều hơn vào
Ngân sách, góp phần phát triển kinh tế - xã hội;

-


Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài về nghiên
cứu, ứng dụng KH&CN trong lĩnh vực máy và thiết bị công nghiệp;


-

Hỗ trợ các đơn vị đào tạo và các doanh nghiệp để đào tạo nguồn nhân lực có chất
lượng cao trong việc tiếp nhận, làm chủ KH&CN trong các lĩnh vực liên quan.

9.

Chương trình sản xuất, sản phẩm của nhà máy:

a)

Chương trình sản xuất, kế hoạch sản lượng:

Vai trò là Công ty TNHH một thành viên 100% vốn đầu tư của Công ty cổ phần
Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp (công ty mẹ), nhà máy là đơn vị trực tiếp triển khai
công tác sản xuất các sản phẩm cơ điện tử đã được Công ty mẹ nghiên cứu và thương
mại hóa hiện đang sản xuất kinh doanh, mặt khác nhà máy là nơi sản xuất thử nghiệm,
hoàn chỉnh công nghệ sản phẩm mới; thương mại hóa sản phẩm theo đơn hàng. Các
sản phẩm chính của nhà máy:
-

Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng

-


Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp

-

Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp

-

Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

-

thiết bị cơ điện tử khác

-

Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng

-

Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác

Doanh thu từ các sản phẩm cơ điện tử của nhà máy đầu tư chế tạo dự kiến
khoảng 80 tỷ đồng/ năm được xây dựng dựa trên cơ sở thống kê bình quân doanh thu
đặt hàng sản xuất công nghiệp tại các đơn vị thành viên của Viện IMI trong 5 năm gần
đây. Chương trình sản xuất được xây dựng cho nhà Máy với Sản lượng và Công suất
dự kiến đạt 123 Hệ thống/ Dây chuyền/ Bộ sản phẩm /năm, tương đương 549 tấn/
năm, Chi tiết cụ thể dự kiến như sau:
TT


Tên sản phẩm

I

Sản xuất Thiết bị cơ điện tử
Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực
Xây dựng
Trạm trộn bê tông tự động công suất từ
65-85 m3/h
Trạm trộn bê tông tự động công suất từ
90-120 m3/h
Trạm trộn bê tông tự động công suất từ
180-250 m3/h
Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự
động công suất từ 120-750 m3/h
Hệ thống sản xuất và vận chuyển bê
tông chất lượng cao
Hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và
máy đá vẩy, máy đá mảnh.
Máy hàn lồng cốt thép điều khiển CNC,

a
1
2
3
4
5
6
7


73,70

Tổng
khối
lượng
(Tấn)
459,03

27,70

375,93

Trạm

10,00

10,00 100,00

Trạm

5,00

30,00 150,00

Trạm

0,50

45,00


22,50

Trạm
Hệ
thống
Hệ
thống
Cái

0,25

50,00

12,50

0,50

10,00

5,00

5,00
5,00

2,00
10,00

10,00
50,00


Đơn vị

Số
lượng

Trọng
lượng
(Tấn)


8
9
10
b
1
2
3
4
c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
d
1

2
3
4
5
e
1

Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng
Trạm bơm bê tông công suất 60-120
m3/h …
Hệ thống máy rải bê tông tự động.
Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo
lường công nghiệp
Hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời
Hệ thống cân băng định lượng cho Xi
măng, gạch chịu lửa, than, vôi
Hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60150 tấn
Hệ thống phối liệu nhiều thành phần
trong
các Dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu
xây dựng
Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực
công nghiệp
Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC
Máy khoan dầm thép điều khiển CNC
Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như
vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp,
Máy quấn dây điện tự động điều khiển
PLC
Máy cuốn dây biến thế tự động điều

khiển lập trình PLC
Máy cắt băng tôn silic tự động điều
khiển PLC
Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền
sản xuất máy biến áp
Khuôn mẫu các loại.
Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp.
Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo
vệ môi trường
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước cấp
Lò sấy chân không
Hệ thống lọc bụi tĩnh điện
Hệ thống thiết bị lọc bụi túi
Các thiết bị cơ điện tử khác:
Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm

Dây
chuyền
Cái
Hệ
thống

1,00

25,00

25,00

0,20


1,50

0,30

0,25

2,50

0,63

1,25
Hệ
thống
Hệ
thống
Hệ
thống

9,75

0,50

9,00

4,50

0,25

1,00


0,25

0,25

10,00

2,50

Hệ
thống

0,25

10,00

2,50

Cái
Cái

31,00
4,00
1,00

2,50
2,20

56,00
10,00

2,20

Bộ

2,00

10,00

20,00

Cái

1,00

1,20

1,20

Cái

1,00

1,20

1,20

Cái

1,00


1,20

1,20

Cái
Bộ
Bộ

1,00
10,00
10,00

1,20
0,40
1,50

1,20
4,00
15,00

2,00
Hệ
thống
Hệ
thống
Cái
Hệ
thống
Hệ
thống

Cái

6,60

0,50

0,60

0,30

0,50
0,50

0,60
6,00

0,30
3,00

0,25

10,00

2,50

0,25
11,75
5,00

2,00


0,50
10,75
3,00

0,60


của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện
IMI chủ trì
2
3
4
5
6
II
1
2
I
II
b)

Dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt.
Dây chuyền sản xuất dược phẩm và
thiết bị y tế công nghệ cao
Dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong
công nghiệp.
Hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ
ngành nông nghiệp,
đông dược và chế biến thực phẩm

Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác
theo nhu cầu khách hàng
Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác
Gia công kết cấu chất lượng cao
Các chi tiết gia công chính xác
Sản xuất Thiết bị cơ điện tử
Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác
TỔNG CỘNG

Dây
chuyền
Dây
chuyền
Dây
chuyền
Hệ
thống
Cái
Bộ
Bộ

0,50

4,00

2,00

0,50

1,00


0,50

0,25

10,00

2,50

0,50

0,50

0,25

5,00
50,00
10,00
40,00
73,70
50,00
123,70

0,50

2,50
90,00
5,00 50,00
1,00 40,00
459,03

90,00
549,03

Sản phẩm chính nhà máy:

Từng chủng loại sản phẩm thiết bị cơ điện tử cụ thể chế tạo tại nhà máy đều ứng
với mỗi công nghệ chế tạo thiết bị riêng do IMI lựa chọn phù hợp với trang bị công
nghệ của nhà máy đầu tư, đây chính là bí quyết công nghệ của Viện IMI nhằm đảm
bảo chất lượng các sản phẩm cơ điện tử có chất lượng tương đương các nước tiến tiến
nhưng giá thành rất Việt Nam, mặt khác giữ được thương hiệu của Viện IMI có chỗ
đứng trên thị trường hàng chục năm qua về các sản phẩm cơ điện tử.
Mỗi sản phẩm cơ điện tử của nhà máy sản xuất đều là các sản phẩm hình thành
từ kết quả KH&CN của Viện triển khai, có tính thực tế và đã hoàn thành việc ươm tạo
và hoàn trỉnh công nghệ để chuyển giao cho nhà máy sản xuất trước khi cung cấp ra
thị trường.
Kế hoạch sản xuất các sản phẩm của nhà máy được Viện IMI điều chỉnh một
cách linh hoạt theo nhu cầu của thị trường thông qua đơn đặt hàng bằng hợp đồng hoặc
dự phòng theo năng lực chế tạo của nhà máy khi nhu cầu thị trường có. Theo đó, mỗi
sản phẩm, việc chế tạo sẽ theo nguyên lý cơ bản như sau:
Xây dựng công nghệ chế tạo hợp lý với trang bị của nhà máy dựa trên kết quả
KHCN của Viện IMI đã hoàn thành việc ươm tạo và hoàn trỉnh công nghệ.
Nhập các loại vật tư, thiết bị chính trong nước chưa chế tạo được như các bộ điều
khiển chuyên dụng, thiết bị cảm biến, vi xử lý, động cơ hộp giảm tốc, các cụm truyền
động chuyên dụng …
Chế tạo các chi tiết, cụm chi tiết cơ khí theo công nghệ theo thiết kế và yêu cầu
của khách hàng theo hợp đồng. Nguyên vật liệu chính đầu vào sản xuất tại nhà máy
gồm các loại Inox, thép hình, thép tấm tiêu chuẩn và nguyên vật liệu phụ là các vật tư
tiêu hao như dây hàn, que hàn, đá mài …



Các thiết bị, chi tiết, linh kiện gia công chế tạo trong nước cũng như nhập ngoại
đều được kiểm tra đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật mới đưa vào lắp ráp thành từng cụm
thiết bị, qua kiểm tra sơ bộ rồi mới lắp tổng thể.
Các thiết bị, dây chuyền thiết bị cơ điện tử sau khi lắp ráp hoàn chỉnh sẽ được
chạy thử (đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở hoặc quốc tế). Sản phẩm đủ tiêu
chuẩn sẽ được nhập kho hoặc xuất xưởng theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng.
Các sản phẩm cơ điện tử chính được Viện IMI giao nhà máy chế tạo:
ƒ

Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực Xây dựng:

-

Các hệ thống trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-250 m3/h

-

Các hệ thống trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h

Các hệ thống sản xuất và vận chuyển bê tông chất lượng cao phục vụ các công
trình xây dựng lớn như đập thủy lợi, thủy điện
-

Các hệ thống làm lạnh cốt liệu Chiller và máy đá vẩy, máy đá mảnh.

Thiết bị/ dây chuyển sản xuất cấu kiện bê tông chất lượng cao như máy hàn lống
cốt thép điều khiển CNC, máy hàn lưới thép tự động điều khiển CNC, máy đúc ly tâm,
bê tông va rung, đúc ống cống bằng công nghệ miết rung …
-


Dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng

Các thiết bị thi công xây dựng như trạm bơm bê tông công suất 60-120 m3/h, các
hệ thống máy rải bê tông tự động. …
Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực Xây dựng của nhà máy:

Trạm trộn bê tông tự động công suất từ 65-250 m3/h


Trạm trộn bê tông đầm lăn RCC tự động công suất từ 120-750 m3/h

Hệ thống vận chuyển bê-tông RCC cho đập thủy điện


Máy sản xuất ống bê-tông cốt thép công nghệ miết rung

Máy rải bê tông tự động
ƒ

Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực đo lường công nghiệp:

Các hệ thống Cân đóng bao vật liêu rời Urea, phân lân, phân vi sinh, NPK, vữa
xây dựng, bentonite ….


-

Các hệ thống cân băng định lượng cho Xi măng, gạch chịu lửa, than, vôi …

-


Các hệ thống cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn

Hệ thống phối liệu nhiều thành phần trong các dây chuyền sản xuất gạch, vật liệu
xây dựng, xi măng , phân bón hóa chất …
Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực đo lường công nghiệp của nhà máy:

Cân đóng bao vật liệu rời

Cân ô tô điện từ tải trọng 60-150 tấn


Hệ thống phối liệu nhiều thành phần
ƒ

Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp:

-

Máy cắt kim loại tấm điều khiển CNC

-

Máy khoan dầm thép điều khiển CNC

Các kết cấu thân vỏ, thùng chứa như vỏ tủ điện, thân vỏ máy biến áp, thân vỏ và
khung xương các hệ thống lọc bụi búi
-

Máy quấn dây điện tự động điều khiển PLC


-

Máy cuốn dây biến thế tự động điều khiển lập trình PLC

-

Máy cắt băng tôn silic tự động điều khiển PLC

-

Máy cắt chéo dùng trong dây chuyền sản xuất máy biến áp

-

Khuôn mẫu các loại.

-

Các đồ gá hàn, đồ gá lắp ráp.

-

….
Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp của nhà máy:

Máy hàn lồng cốt thép CNC đường kính 0,3-4,5m


M công cụ

Máy
c CNC

M cắt kim
Máy
m loại tấm
m điều khiểnn CNC


Thiết bị sấy và nạp dầu chân không cho máy biến áp

Máy quấn đồng lá kép tự động


Đồ gá xe Mercedes
ƒ

Sản xuất Thiết bị cơ điện tử trong lĩnh vực bảo vệ môi trường:

-

Hệ thống xử lý nước thải

-

Hệ thống xử lý nước cấp

-

Lò sấy chân không


-

Lò luyện, lò ủ, lò tôi

-

Hệ thống giải nhiệt nước 50-80 m3/h

-

Hệ thống lọc bụi tĩnh điện

-

Hệ thống thiết bị lọc bụi túi …
Một số sản phẩm thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường của nhà máy:

Hệ thống xử lý nước thải


Tháp giải nhiệt

Dây chuyền phân loại và xử lý rác thải
ƒ

Sản xuất các thiết bị cơ điện tử khác:

Các Sản phẩm sản xuất thực nghiệm của các đề tài/ dự án KH&CN do Viện IMI
chủ trì thực hiện đã hoàn thành công tác ươm tạo và thương mại hóa sản phẩm (theo

chiến lược phát triển Viện IMI là 1-2 sản phẩm / năm) …
-

Các dây chuyền thiết bị vê viên tạo hạt.

-

Các dây chuyền sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế công nghệ cao.

-

Các dây chuyền thiết bị nghiền sàng trong công nghiệp.


Các hệ thống thiết bị cơ điện tử phục vụ ngành nông nghiệp, đông dược và chế
biến thực phẩm như dây chuyền viên nén sinh khối sử dụng phụ phẩm nông nghiệp,
dây chuyền chế biến sắn, dây chuyền chế biến trà, dây chuyền chế biến các nông sản
đặc hữu của Việt Nam như gừng, nghệ, măng ...
-

Các máy móc/ thiết bị cơ điện từ khác theo nhu cầu khách hàng.
Một số sản phẩm cơ điện tử khác của nhà máy:

Máy phân loại nông sản dạng hạt như cà phê, gạo

Máy cuốn dây đồng điều khiển CNC


ƒ


Chế tạo các kết cấu, chi tiết khác:

Gia công kết cấu chất lượng cao cho các đơn vị FDI hoặc theo đặt hàng nước
ngoài để xuất khẩu
-

Các chi tiết gia công chính xác do khách hàng lẻ đặt hàng.

10. Thông tin địa điểm lựa chọn đầu tư:
Viện IMI đã tiến hành ký hợp đồng thuê lô đất V.11 và V.12 với diện tích
11.028 m2 thuộc Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thuộc Xã Thanh Khương - Huyện
Thuận Thành – Tỉnh Bắc Ninh để đầu tư dự án.
11. Quy mô đầu tư:
Đầu tư các công trình và thiết bị công nghệ trên tổng diện tích 11.028 m2. Gồm:
01 nhà văn phòng điều hành 02 tầng tích hợp tầng 1 làm xưởng tự động hóa và
tích hợp hệ thống điện, văn thư và phòng nghiệp vụ sử dụng chung, tầng hai là phòng
nghiệp vụ, diện tích mặt bằng (10m x 30m) 300 m2.
01 nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, diện tích mặt bằng (24m x 56m)
1.344 m2.
01 nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, diện tích mặt bằng (24m x
56m) 1.344 m2
m2

01 Khu sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời, diện tích mặt bằng (30m x 70m) 2.100

-

01 nhà để xe, diện tích mặt bằng 200 m2

-


01 nhà ăn, diện tích mặt bằng 250 m2

Hệ thống công trình xây dựng phụ trợ: nhà bảo vệ, tường rào, đường đi, cây
xanh, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC …, tổng diện tích mặt bằng 5.440 m2
12. Kiến trúc và Xây dựng:
a)

Phương án bố trí kiến trúc mặt bằng tổng thể:

Phương án bố trí kiến trúc theo Bản vẽ bố trí sơ bộ mặt bằng tổng thể kèm theo.
Bố trí kiến trúc đảm bảo các nguyên tắc cơ bản:
-

Công trình kiến trúc đảm bảo tính logic, phong thủy chung của khu vực.

Bố trí các công trình, vật kiến trúc theo dòng công nghệ chế tạo thiết bị của nhà
máy từ khâu tạo phôi đến khâu hoàn thiện và lắp giáp xuất hàng.
-

Lưu thông đi lại thuận tiện giữa các công trình vật kiến trúc trên lô đất

-

Thuận tiện cho công tác an ninh, giám sát các hoạt động …

Bản vẽ kiến trúc chi tiết được lập trong giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi
của dự án.
QUY HOẠCH XÂY DỰNG CỦA NHÀ MÁY
Diện tích Diện tích

Mật độ xây
mặt bằng xây dựng
STT
Tên thiết bị
dựng
(m2)
(m2)
Các công trình xây dựng chính
I
5.538
5.838
50,22%
của Nhà máy


1

2

3

5
6

7
II
III

Nhà văn phòng hai tầng 10 x 35 m–
Kết cấu khung chịu lực BTCT;

tường bao xây gạch; sàn, mái
BTCT đổ tại chỗ.
Nhà xưởng sản xuất kết cấu thép
chất lượng cao, dài 56m, khẩu độ
ngang 24m, cao 9m có cẩu trục 10
tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép
Frame system JT18 Cột bê tông,
kèo thép, tường gạch, mái tôn
Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm
cơ khí, dài 56m, khẩu độ ngang
24m, cao 9m có cẩu trục 10 tấn.
Cấu trúc nhà xưởng khung thép
Frame system JT18 Cột bê tông,
kèo thép, tường gạch, mái tôn
Nhà để xe, Bê tông dày 250 mác
200#, cột chống, mái che tôn nhiệt
và Nhà bảo vệ kết hợp
Nhà ăn tập thể, cấp 4, tường bao
xây gạch, mái tôn
Sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời
kích thước 30x70m. Bê tông nền
dày 250 mác 200# đá 4x6 bố trí
cổng trục dầm đôi tải trọng 10 tấn,
khẩu độ 25m
Hạ tầng kỹ thuật phụ trợ khác
Tổng diện tích Nhà máy

300

600


2,72%

1.344

1.344

12,19%

1.344

1.344

12,19%

200

200

1,81%

250

250

2,27%

2.100

2.100


19,04%

5.490
11.028

5.490

49,78%
100,00%

Quy hoạch với mật độ xây dựng đảm bảo < 60% theo quy định tại Khu CN
Thuận Thành 3
b)

Phương án xây dựng cơ sở hạ tầng:
Dự án được xây dựng trên cơ sở mặt bằng mới.

Nguyên tắc kết cấu các hạng mục công trình đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nhà
máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI gồm:
01 nhà văn phòng điều hành hai tầng tích hợp, tầng 1 làm xưởng tự động hóa và
tích hợp hệ thống, văn thư và phòng nghiệp vụ sử dụng chung. Tầng hai là phòng
nghiệp vụ diện tích mặt bằng 300m2 kích thước dự kiến 10x30m. Kết cấu khung chịu
lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
01 nhà xưởng sản xuất kết cấu thép chất lượng cao, diện tích mặt bằng 1.344 m2
Kích thước dự kiến dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có bố trí 2 cẩu trục 10 tấn và
5 tấn. Cấu trúc nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn. Bố trí đủ các hạng mục công trình phục vụ như: kho vật tư, phòng quản
lý xưởng, phòng giải lao, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá.
01 nhà xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí, diện tích mặt bằng 1.344 m2 Kích

thước dự kiến dài 56m, khẩu độ ngang 24m, cao 9m có bố trí cẩu trục 10 tấn. Cấu trúc


nhà xưởng khung thép Frame system JT18 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn.
Bố trí đủ các hạng mục công trình phục vụ như: kho vật tư, phòng quản lý xưởng,
phòng giải lao, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá.
Khu sân bãi lắp ráp tổ hợp ngoài trời, diện tích mặt bằng 2.100 m2 kích thước dự
kiến 30x70m. nền bê tông dày 200 mác 150#.
-

Các hạng mục phụ trợ:

+

Nhà ăn công nhân, diện tích xây dựng 250 m2, xây gạch, mái bằng.

+
Nhà để xe máy, xe đạp kết cấu cột thép, mái tôn, nền bêtông gạch vỡ. Diện tích
sử dụng 200 m2.
+

Khu vực để ô tô.

-

Các công trình phụ trợ:

+

Hệ thống tường rào: theo mẫu thiết kế chung của khu công nghiệp.


+

01 nhà bảo vệ kết cấu gạch đá, mái tôn, cửa kính kích thước 3m x 3m.

+

Các cổng chính, phụ: bằng thép hình, chuyển động bằng mô tơ.

+
1 bể chứa nước 100 m3, đặt máy bơm để bơm nước phục vụ cho sinh hoạt và cấp
nước sản xuất, nước tưới cây và cứu hoả.
+
Trạm biến áp 560 kVA trên diện tích 5 m x 5 m đặt ở phía cuối khu đất, công
trình này sử dụng Trạm biến áp treo tiết kiệm không gian.
+

Cây xanh, thảm cỏ.

+
Khu xử lý ô nhiễm cục bộ gồm các bể của hệ thống xử lý nước thải sơ cấp và hệ
thu lọc khói bụi (trước khi đưa vào ống khói phát tán).
+

Cáp điện từ trạm trung tâm tới các tủ điện trong phân xưởng đi ngầm.

+
Chiếu sáng phân xưởng dùng đèn LED, trong văn phòng dùng đèn LED hoặc
neon. Chiếu sáng bên ngoài dùng đèn LED hoặc halogen.
+


Trang bị chống nóng, thông gió tạo môi trường làm việc tốt.

+

Bố trí các họng nước cứu hoả, làm đường nội bộ và sân bãi.

13. Giải pháp kiểm soát môi trường:
Nhà máy sản xuất thiết bị cơ điện tử IMI ngoài mặt tích cực về phát triển
KH&CN, kinh tế xã hội thì không tránh khỏi có phần ảnh hưởng tiêu cực tới môi
trường. Do vậy việc phân tích, đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường khi dự án
bắt đầu thực hiện để tìm ra biện pháp khắc phục là hết sức cần thiết.
a).

Tác động phát sinh khi xây dựng Nhà máy:

Được xây dựng trên mặt bằng rộng 11.028 m2, thời gian xây dựng và đầu tư
trang bị công nghệ dự tính từ năm 2017 đến 2018 đưa vào vận hành nhà máy. Do quy
hoạch và tốc độ xây dựng lớn như vậy nên ở đây sẽ tập trung một lượng khá lớn các
loại vật liệu, máy thi công và nhân công xây dựng. Các nhân tố này có khả năng gây
ảnh hưởng đến môi trường như:
-

Tác động đến chất lượng nước do các hoạt động xây dựng.

-

Tăng mức độ bụi trong không khí trong thời gian thi công.



-

Chất thải sinh hoạt của công nhân xây dựng tăng hơn.

-

Gây tiếng ồn do hoạt động của các loại máy thi công.

Các tác động này sẽ xảy ra nhưng chỉ mang tính tạm thời trong thời gian xây
dựng. Xung quanh địa điểm xây dựng Nhà máy theo đề xuất là khu công nghiệp tập
trung, do vậy mức độ ảnh hưởng tới khu dân cư là không có.
b).

Những tác động đến môi trường khi Nhà máy đi vào hoạt động:

Nằm trong khu vực xung quanh là các cơ sở sản xuất công nghiệp lớn nên gần
như không ảnh hưởng tới khu dân cư.
Các tác động chính đến môi trường khi đi vào hoạt động như sau:
-

Nước thải: Nước thải của có thể chia ra làm 2 loại:

+
Nước thải loại 1: Bao gồm các nước làm nguội máy gia công cơ khí (tiện, phay,
khoan, mài..), với thiết bị công nghệ gia công cơ khi hiện đại, lượng nước thải có số
lượng rất nhỏ, hoạt động không tránh được rò rỉ, nước làm nguội máy khi được thải ra
đã nhiễm bẩn dầu mỡ, trị số BOD thông thường từ 100 - 150 ppm, do vậy sẽ được xử
lý qua bể lắng lọc nhiều ngăn, qua bẫy dầu mỡ.
+


Nước thải loại 2: Nước thải sinh hoạt

Nước thải trước khi thải ra hệ thống thải công cộng sẽ được qua hệ thống xử lý
nước thải để khử đến mức cho phép các chất nhiễm bẩn kể trên, đạt tiêu chuẩn quy
định của khu công nghiệp với các chi tiêu: PH: 5,8 - 8,6; COD: 23mg/l; SS: 13mg/l
Chất thải rắn: Chất thải chủ yếu là các chất thải sinh hoạt và chất thải do các hoạt
động sản xuất thử nghiệm như phoi thép, sắt vụn, ... Các loại chất thải này sẽ được thu
gom chủ yếu tái chế hoặc bán thanh lý, phần phế thải rất nhỏ được tổ chức tiêu hủy
theo đúng quy định của khu công nghiệp.
Bụi: Bụi của nhà máy chủ yếu là ở khâu làm sạch kim loại bằng phương pháp
đánh rỉ, các kết cấu lớn làm sạch bằng phun bi được IMI bố trí sản xuất tại các đơn vị
thành viên hoặc đặt hàng tại các đối tác khác (do hạn chế diện tích mặt bằng). Hầu hết
các thiết bị cơ điện tử của nhà máy đều làm từ nguyên liệu mới 100% nên việc phát
sinh bụi từ đánh rỉ rất ít, tập trung cục bộ và chỉ phát sinh chất thải rắn, được thu gom
và xử lý như nêu trên.
Tiếng ồn: Theo tiêu chuẩn thiết kế máy, tiếng ồn được giới hạn ở mức thấp nhất
có thể chấp nhận được. Để giảm thiểu tiếng ồn, cần có chế độ bảo dưỡng bôi trơn máy
thường xuyên, lắp các đệm chống ồn, chống rung cho chân máy. Mặt khác phải phân
khu vực, che chắn tiếng ồn, bao kín các khu vực có khả năng gây tiếng ồn lớn, trồng
cây xanh và trang bị bảo hộ chống ồn cho công nhân, bảo đảm tiếng ồn không vượt
quá trị số 70dB trong khu vực sản xuất công nghiệp.
c).

Các biện pháp hỗ trợ khác cho vệ sinh môi trường:

Bố trí mặt bằng tổng thể vừa hợp lý theo quy trình công nghệ, tiết kiệm diện tích,
vừa bảo đảm thông thoáng cho các khối nhà xưởng.
Trồng cây xanh, thảm cỏ trên vỉa hè đặt sát tường nhà máy, các khoảng trống
xung quanh các xưởng để hấp thụ tiếng ồn, bụi, khí CO2, SO2, tạo bóng mát và nguồn
cung cấp O2.



Thường xuyên kiểm tra định kỳ, làm tốt công tác bảo dưỡng thiết bị, hệ thống xử
lý nước thải sẽ đạt tiêu chuẩn loại B - TCVN, vv…
d).

Dự báo tổng quan các tác động tới môi trường:

Trên cơ sở đánh giá tác động môi trường của đề án, có thể dự báo rằng môi
trường đất không bị ảnh hưởng. Khói, bụi được lọc sạch, tiếng ồn ở mức độ cho phép
trong khu công nghiệp. Nhà máy có thể hoạt động mà không làm ảnh hưởng đến môi
trường sinh thái xung quanh.
Theo quy định tại Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây
dựng, nhà máy được phân cấp vào nhóm 1.2.2.4 “Nhà máy chế tạo máy công cụ và
thiết bị công nghiệp” thuộc công trình cấp III.
Như vậy, căn cứ theo quy định hiện hành tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ, với quy mô công suất của nhà máy thiết kế
khoảng 549 tấn sản phẩm/ năm nên trước và sau khi vận hành, dự án cần được đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường với cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Thuận
Thành – Tỉnh Bắc Ninh.
14. Khái toán tổng mức đầu tư và đánh giá hiệu quả đầu tư:
a).

Tổng mức đầu tư:

Tổng mức đầu tư Dự án: 67.311.847 nghìn đồng (bằng chữ: Sáu mươi bảy tỷ, ba
trăm mười một triệu, tám trăm bốn mươi bảy nghìn đồng), trong đó:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ
BẢNG 1: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Đơn vị: 1.000 Đồng

STT

-

Khoản mục

Giá trị sau VAT

A

Đầu tư xây dựng

46.359.715

I

Chi phí xây dựng

26.201.215

II

Chi phí thiết bị

14.476.615

III

Chi phí quản lý dự án


1.119.567

IV

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình

4.562.318

1

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Thuộc QĐ 79/QĐBXD)

2.457.791

2

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Không Thuộc QĐ
79/QĐ-BXD)

304.526

3

Mua công nghệ mới, phần mềm quản lý và sản xuất,
đào tạo cán bộ kỹ thuật và thuê chuyên gia

1.800.000

B


Đầu tư hạ tầng đất đai

C

Trượt giá đầu tư xây dựng (Không tính)

D

Tổng mức đầu tư
Chi phí đất đai và hạ tầng:

20.952.070
0
67.311.784


BẢNG 2: CHI PHÍ HẠ TẦNG ĐẤT ĐAI
STT

Tên thiết bị

Số
liệu
Xây
dựng

1

Chi phí đất đai


2

Phí làm GCNQSDĐ

3

San lấp mặt bằng (Từ
cao độ +4.0 m đến 14.127
+5.05 m)

Suất
Giá thành đầu
đầu tư tư Chưa VAT
dự kiến
(VNĐ)

11.028 1569750 17.311.203.000 19.042.323.300
45.000.000
120.000

1.695.224.160

Tổng cộng
-

Giá thành đầu

Có VAT
(VNĐ)


1.864.746.576
20.952.069.876

Chi phí Quản lý dự án và Tư vấn đầu tư xây dựng
BẢNG 3: CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Căn cứ Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
Đơn vị: Tỷ Đồng
Giá trị
Giá trị
STT
Khoản mục
Tỉ lệ (%) Đơn giá trước
sau VAT
VAT
1 Chi phí Xây dựng
23,819
26,201
2 Chi phí Thiết bị
13,161
14,477
I Chi phí quản lý dự án
1,018
1,120
Chi phí quản lý dự án
2,752
36,980
1,018
1,120

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
II
2,234
2,458
( Thuộc QĐ 79 )
1 Chi phí lập Báo cáo
1,1 Chi phí lập Báo cáo nghiên cứu khả thi
0,982
36,980
0,363
0,399
Chi phí Thiết kế công trình cấp III (Thiết
2
kế 2 bước)
2,1 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công
2,518
23,819
0,600
0,660
3 Chi phí thẩm tra Báo cáo
Chi phí thẩm tra Báo cáo nghiên cứu
3,1
0,211
36,980
0,078
0,086
khả thi
4 Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
0,244
23,819

0,058
0,064
5 Chi phí thẩm tra Dự toán xây dựng
0,236
23,819
0,056
0,062
Chi phí lập hồ sơ mời thầu,
6
0,816
1,000
0,008
0,009
đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Chi phí lập hồ sơ mời thầu,
7
0,359
23,819
0,085
0,094
đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí lập hồ sơ mời thầu,
8 đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, 0,532
13,161
0,070
0,077
thiết bị
9 Chi phí giám sát thi công xây dựng
3,063
23,819

0,730
0,803


10 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
1,102
Chi phí giám sát công tác khảo sát xây
11
4,072
dựng
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
II
( Không Thuộc QĐ 79 )
Lập quy hoạch xây dựng (Tỉ lệ 1/500)
Tạm thời Căn cứ Thông tư số
1
1,1028
01/2013/TT-BXD
ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng
Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế
Căn cứ Quyết định 1354/QĐ-BXD về
việc
2
công bố Định mức dự toán xây dựng
công
trình
Phần Khảo sát xây dựng
Đưa tim, mốc thiết kế công trình ra thực
3
địa

Lập báo cáo tác động môi trường,
lập cam kết bảo vệ môi trường
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính
phủ
4 Dự án Nhà máy IMI, phải Thực hiện
đánh giá tác động môi trường, do thuộc:
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
53. Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy
móc, thiết bị công cụ (CS >= 1.000 tấn
sản phẩm/năm)
-

13,161

0,145

0,160

1,000

0,041

0,045
0,305

24,340

0,0268


0,030

Tạm tính

0,200

Tạm tính

0,050

Tạm tính

0,025

Khái toán đầu tư XDCB:
BẢNG 4: KHÁI TOÁN ĐẦU TƯ XDCB
Đơn vị: Đồng
STT

Tên thiết bị

1

Nhà văn phòng hai
tầng 10 x 30 m – Kết
cấu khung chịu lực
BTCT; tường bao xây
gạch; sàn, mái BTCT
đổ tại chỗ..


2

Nhà xưởng sản xuất kết
cấu thép chất lượng
cao, dài 56m, khẩu độ
ngang 24m, cao 9m có
cẩu trục 10 tấn. Cấu

Số
liệu
Xây
dựng

600

1344

Suất đầu
tư dự
kiến

Giá thành
đầu tư
(VNĐ)

Căn cứ

7.230.000

Theo Suất vốn

ĐTXDCT năm
2014 kèm theo
4.338.000.000 QĐ
số
1161/QĐ-BXD
ngày
15/10/2015

7.360.000

Quyết
định
1161/QĐ-BXD
9.891.840.000

áp
dụng12600.20


3

4

5

6

7

8


9

trúc nhà xưởng khung
thép Frame system
JT18 Cột bê tông, kèo
thép, tường gạch, mái
tôn
Nhà xưởng sản xuất
các sản phẩm cơ khí,
dài 56m, khẩu độ
ngang 24m, cao 9m có
cẩu trục 10 tấn. Cấu
trúc nhà xưởng khung
thép Frame system
JT18 Cột bê tông, kèo
thép, tường gạch, mái
tôn
Sân bãi lắp ráp tổ hợp
ngoài trời kích thước
30x70m. Bê tông nền
dày 250 mác 200# đá
4x6 bố trí cổng trục
dầm đôi tải trọng 10
tấn, khẩu độ 25m
Nhà để xe, Bê tông dày
250 mác 200#, cột
chống, mái che tôn
nhiệt và Nhà bảo vệ kết
hợp

Nhà ăn tập thể, cấp 4,
tường bao xây gạch,
mái tôn kích thước
10x25m
Hệ thống thoát nước:
tuyến ống thoát nước
ống tròn D400BTCT ,
hố ga không có trạm
bơm, trạm xử lý
Hệ thống cấp nước:
Xây dựng và mua sắm
thiết bị tuyến ống cấp
nước nhựa DN50, bể
chứa 4x5x5 bê tông đá
1x2 dung tích 100m3,
trạm bơm Ebara 11KW
Trạm biến áp trong nhà

cấp
điện
áp
22KV/0,4KV công suất
560 KVA, đường dây

7.360.000

Quyết
định
1161/QĐ-BXD
9.891.840.000


áp
dụng12600.14

957.582

Định mức kèm
502.730.550 theo quyết định
5481/QĐ-BXD

200

689.396

TT theo quyết
định 5481/QĐ137.879.100 BXD và đơn
giá vòm mái
tôn nhiệt 2015

250

1.790.000

1344

525

250

1.168.900


1

165.161.636

1

1.740.000

447.500.000

Quyết
định
1161/QĐ-BXD

tạm tính toàn
1/2 chiều dài
tuyến và định
292.225.000
mức
theo
Quyết
định
1161/QĐ-BXD
tạm tính tỏng
chiều dài tuyến
và định mức
165.161.636 theo
Quyết
định 5481/QĐBXD+ giá thiết

bị bơm
1.740.000

Quyết
định
1161/QĐ-BXD


10

11

22KV
Hệ thống tường rào bảo
vệ trên diện tích
~11.028 m2, kích
thước các cạnh: (81m,
187,44
132,) x 2. Kết cấu
tường
thẳng,
dày
<220mm, mác 75#, cao
2m

Hạ tầng kỹ thuật khác
như đường nội bộ bê
tông mác 200#, cây
xanh …


300

TỔNG CỘNG
-

899.217

168.549.234

Quyết
định
5481/QĐ-BXD

Tạm tính tổng
chiều
dài
đường nội bộ
sâu
250mm,
1.212.499
363.749.700 rộng 5m dài
250m và định
mức
theo
Quyết
định
5481/QĐ-BXD
26.201.215.220

Thiết bị:

BẢNG 5: THIẾT BỊ
Đơn giá: đồng

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tên thiết bị
Thiết bị văn phòng dành cho các Phòng
chức năng
Bộ máy tính văn phòng
Máy in A4
Máy photocopy A3

Máy fax
Bàn + ghế làm việc
Tủ tài liệu
Máy điều hoà 12000-18.000BTU
Két sắt
Xưởng sản xuất các sản phẩm cơ khí
Máy phay CNC 3 trục cỡ vừa của TOS
Máy Phay vạn năng các loại
Máy Tiện vạn năng các loại
Máy khoan cần cỡ nhỏ
Máy khoan bàn
Máy Phay vạn năng các loại
Máy Tiện vạn năng các loại
Máy mài tròn ngoài bán tự động
Máy xọc
Máy khoan đứng cỡ lớn

Đơn vị Số lượng

Đơn giá
(VNĐ)

Giá thành dự
toán (VNĐ)
585.857.000

cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái

26
8
1
1
26
15
15
2

8.000.000
3.850.000
42.000.000
2.180.000
1.539.500
2.270.000
15.000.000
1.900.000

Cái
cái
Cái
Cái
cái
cái
Cái

Cái
Cái
Cái

1
1
2
1
1
1
1
1
1
1

2.300.000.000
85.000.000
60.000.000
25.000.000
5.800.000
85.000.000
60.000.000
65.000.000
50.000.000
80.000.000

208.000.000
30.800.000
42.000.000
2.180.000

40.027.000
34.050.000
225.000.000
3.800.000
5.320.750.000
2.300.000.000
85.000.000
120.000.000
25.000.000
5.800.000
85.000.000
60.000.000
65.000.000
50.000.000
80.000.000


×