Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

giaoanlop1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.53 KB, 50 trang )

Tuần 26
Toán
Các số có hai chữ số
I .Mục tiêu :
* Học sinh biết số có 2 chữ số
- Biết đọc và viết số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ: Đặt tính rồi tính
80 30 , 40 + 30
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có hai chữ
số .
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời
( nh SGK)
- Hớng dẫn phân tích số có 2 chữ số ,
cách đọc và viết số có 2 chữ số .
- Khi viết số có 2 chữ số ta viết chữ số
hàng chục trớc , chữ số hàng đơn vị sau.
*Bài 1: Cho HS viết số
* Bài 2: Viết số
* Bài 3: Hớng dẫn thực hiện
( nh bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết số
thích hợp vào ô trống


- HS hát 1 bài
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Thao tác theo cô
- Đọc các số : 23 , 36 , 42
- Nhắc lại cách viết số có 2 chữ số .
- Phân tích số 42 gồm có 4 chục và 2 đơn
vị.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả :
a.21 , 22, 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29
b.19, 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 ,
28 , 29 , 30 , 31 , 32 .
- Thực hiện vào SGK nêu miệng
nhận xét.
- Thực hiện tơng tự bài 1
- Điền vào SGK.
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Chữa bài kiểm tra
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về tính cộng và tính trừ các số tròn chục .Biết cộng
nhẩm , giải toán có lời văn.
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Đề toán
- HS : Giấy nháp

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Chữa bài kiểm tra.
- Cho HS lần lợt đọc lại các bài toán trong
đề kiểm tra
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
20 + 30 , 60 20 , 80 30 .
*Bài 2 :Tính nhẩm
- Cho HS nêu lại cách cộng, trừ nhẩm các
số tròn chục .
*Bài 3: Cho HS đọc lại bài toán .Nêu cách
giải .
- HS hát 1 bài
- Nêu cách cộng , trừ các số tròn chục
- Nêu kết quả :
20 + 30 = 50 , 60 20 = 40 ,
80 30 = 50
- Nêu kết quả10 + 30 = 40 ,
20 + 40 = 60, 70 50 = 20, 80 10 =
70
Bài giải
Nhà Lan có số cái bát là :
30 + 20 = 50( cái bát)
Đáp số : 50 cái bát

IV. Các HĐ nối tiếp :
1. GV nhận xét giờ .
2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán

Các số có hai chữ số (tiếp)
I .Mục tiêu :
* Học sinh biết số có 2 chữ số
- Biết đọc và viết số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ: Viết số : ba mơi lăm , bốn
mơi hai .
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có hai chữ
số .
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời
( nh SGK)
- Hớng dẫn phân tích số có 2 chữ số ,
cách đọc và viết số có 2 chữ số .
*Bài 1: Cho HS viết số
* Bài 2: Viết số
* Bài 3: Hớng dẫn thực hiện
( Viết số thích hợp vào ô trống)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết chữ
thích hợp vào ô trống
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 35 , 42
- nhận xét.

- Thao tác theo cô
- Đọc các số : 54 , 61 , 68
- Nhắc lại cách viết số có 2 chữ số .
- Phân tích số 54 gồm có 5 chục và 4 đơn
vị.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả :
51 , 52, 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 , 59
- Thực hiện vào SGK nêu miệng : 60 ,
61 , 62 , 63 , 64 , 65 , 66 , 67 , 68 , 69 , 70
- Thực hiện tơng tự bài 1
- Lần lợt điền số vào ô trống.
- Điền vào SGK.
- Nêu kết quả: S, Đ, Đ, S
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Các số có hai chữ số (tiếp)
I .Mục tiêu :
* Học sinh biết số có 2 chữ số
- Biết đọc và viết số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:

Viết số năm mơi lăm , sáu mơi
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có hai chữ
số .
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời
( nh SGK)
- Hớng dẫn phân tích số có 2 chữ số ,
cách đọc và viết số có 2 chữ số .
*Bài 1: Cho HS viết số
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2: Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 3: Hớng dẫn phân tích số có 2 chữ
số
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi trả lời
câu hỏi
- Có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có
mấy chục và mấy đơn vị ?
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 55 , 60
- nhận xét.
- Thao tác theo cô
- Đọc các số : 72 , 84, 95
- Nhắc lại cách viết số có 2 chữ số .
- Phân tích số 95 gồm có 9 chục và 5 đơn
vị.
- Thực hiện vào SGK
- Nêu kết quả :
70 , 71 , 72 , 73 , 74 , 75 , 76 , 7 , 78 , 79 ,

80
- Thực hiện vào SGK nêu miệng : 80 ,
81 , 82 , 83 , 84 , 85 , 86, 87 , 88, 89 , 90 ,
91 , 92 , 93 , 94 , 95 , 96, 97 , 98
- nêu miệng nhận xét
- Nêu kết quả: Có 33 cái bát .33 có 3 chục
và 3 đơn vị.
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
So sánh các số có hai chữ số
I .Mục tiêu :
- Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:
Viết số sáu mơi lăm , tám mơi
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Hoạt động 1:
- Lấy bó chục que tính và các que tính rời
( nh SGK)
- Hớng dẫn so sánh số có 2 chữ số ,
**Phân tích số 62 gồm 6 chục và 2 đơn

vị.Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- HD so sánh số chục ( đều có 6 chục ta
so sánh đến hàng đơn vị ).Ta thấy 2 đơn
vị bé hơn 5 đơn vị .
Vậy 62 bé hơn 65.
Ta viết : 62 < 65
**Tơng tự với số 63 và 58 .Hớng dẫn so
sánh nh trên ta thấy 6 chục lớn hơn 5
chục nên ta không cần so sánh đến hàng
đơn vị nữa.
Ta có : 63 > 58
*Bài 1: Cho HS so sánh số
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
* Bài 3: Hớng dẫn (tơng tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các
số theo thứ tự
a. Lớn dần .
b. Nhỏ dần
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 65 , 80
- nhận xét.
- Thao tác theo cô
- Đọc các số : 62, 65
- Phân tích số 62 gồm 6 chục và 2 đơn
vị.Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Nhắc lại cách so sánh.
- Nêu kết quả: 62 < 65
- Nêu kết quả: 63> 58
- Làm bài vào SGK nêu kết quả- nhận

xét.
- Thực hiện vào SGK nhận xét.
- Nêu yêu cầu
a. 38 , 64 ,72
b. 72 , 64 , 38
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Ôn : So sánh các số có hai chữ số
I .Mục tiêu :
- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
* Bài 3( 32) Hớng dẫn (tơng tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các
số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét

- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT nêu kết quả: 20 , 21 ,
22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lợt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 ,
35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 ,
36 , 37 , 38 , 39, 40 .
-Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 ,
36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 ,
39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47,
48 , 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tuần 27
Toán
Luyện tập
I .Mục tiêu :
- Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số
- Biết tìm số liền trớc hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích đợc các số tròn
chục.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bó chục que tính và que tính rời
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:
Viết số : chín mơi lăm , tám mơi hai
- Nhận xét
3. Bài mới
*Bài 1: Cho HS viết số
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
* Bài 2: Viết theo mẫu
- Phân tích mẫu.
- Cho HS làm vào SGK
* Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.
- Cho HS làm bài vào SGK
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các
số theo mẫu
- Hớng dẫn thực hiện phân tích số theo số
chục và đơn vị
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 95 , 82
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu .
- làm vào SGK nêu kết quả:
a. 30 , 13 , 12 , 20
b. 77 , 44, 96, 69
c. 81 , 10 , 99 , 48
- Nêu kết quả:
a. 24 ,71

b. 85, 99
c. 55, 70
d. 40 , 41
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK
nêu kết quả: 59 = 50 + 9
20 = 20 + 0 99 = 90 + 9
- Đổi vở chữa bài nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Bảng các số từ 1 đến 100
I .Mục tiêu :
- Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100
- Biết tìm số có 1 chữ số và số có 2 chữ số.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng các số từ 1 đến 100.
2.HS : Bó chục que tính và que tính rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:
Viết số : ba mơi lăm sáu mơi hai
- Nhận xét
3. Bài mới
*Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu

- Làm bài vào SGK
** Giới thiệu số 100 đọc là : một trăm
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống
trong bảng các số từ 1 đến 100
- HS thực hiện vào SGK
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu
- HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số
tròn chục .Biết tìm số lớn nhất , bé nhất.
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 35 , 62
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu - làm vào SGK
nêu kết quả:
- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau của 98 là 99
- Số liền sau của 99 là100
- Viết lần lợt các số từ 1 đến 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK
nêu kết quả: Có 10 số có 1 chữ số là :
0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
- Các số tròn chục là : 10 , 20 , 30 , 40 ,
50 , 60 , 70 , 80 , 90
- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 ,
22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ

b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Luyện tập
I .Mục tiêu :
- Học sinh biết viết số có 2 chữ số
- Biết tìm số liền trớc và liền sau.Củng cố về hình đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ bài 2
2.HS : Sách Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:
Viết số : năm mơi lăm chín mơi hai
- Nhận xét
3. Bài mới
*Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
* Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
- HD tìm số liền trớc và số liền sau
*Bài 3: Viết các số
- Cho HS đếm rồi viết lần lợt các số từ 50
đến 60 và 85 đến 100
* Bài 4: Cho HS dùng thớc để nối các
điểm để tạo thành 2 hình vuông.
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 55 , 92
- nhận xét.

- Nêu yêu cầu - làm vào SGK
nêu kết quả: 33, 90 , 99 , 58 , 85 , 21,
71 , 66, 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK
nêu kết quả:
. 50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 ,
59 , 60
. 85 , 86 , 87 , 88 , 89 , 90 , 91 , 92 , 93 ,
94 , 95 , 96 , 97 , 98, 99 , 100
- Dùng thớc nối các điểm để tạo thành 2
hình vuông lồng vào nhau .
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán
Luyện tập chung
I .Mục tiêu :
- Học sinh biết viết số có 2 chữ số
- Biết tìm số liền trớc và liền sau.Củng cố về hình đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài
2.HS : Sách Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:
Viết số từ 50 đến 60

- Nhận xét
3. Bài mới
*Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
* Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
- HD đọc các số : 35 , 41 , 64 , 85 , 69 ,
70
*Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống
* Bài 4: Cho HS nêu bài toán .Tóm tắt đề
bài rồi giải vào vở.
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả : 50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55,
56 , 57 , 58 , 59 , 60.
- nhận xét.
- Nêu yêu cầu - làm vào SGK
nêu kết quả:
*15 , 16 , 17 , 18 , 19 , 20 , 21 , 22 , 23 ,
24 , 25
* 69 , 70 , 71 , 72 , 73 , 74 , 75 , 76 , 77 ,
78 , 79 ,

- Nêu miệng cách đọc các số đã cho
nhận xét.
- Làm bài vào SGK
nêu kết quả:
- Đọc đề toán .
- Tóm tắt : có 10 cây cam
có : 8 cây chanh
có tất cả : .cây?

Bài giải :
Có tất cả số cây là :
10 + 8 = 18 ( cây)
Đáp số : 18 cây
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện : so sánh các số có 2chữ số
I .Mục tiêu :
- Học sinh biết so sánh số có 2 chữ số
- Biết tìm số liền trớc hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích đợc các số tròn
chục.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung
2.HS : Bó chục que tính , vở BT toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : so sánh các số có 2chữ số
*Bài 1: Cho HS viết số
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
* Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất
- Cho HS làm vào VBT
* Bài 3: Khoanh tròn vào số bé nhất
- Cho HS làm bài vào SGK
*Bài 4 : Cho HS viết các số theo thứ tự từ
a. bé đến lớn .

b. lớn đến bé
* Bài 5: Nêu yêu cầu
- Hớng dẫn thực hiện vào VBT
- HS hát 1 bài
- Nêu yêu cầu .
- làm vào VBT( 35)
nêu kết quả: 44< 48 , 75> 57
46< 50 , 55< 58 , 85 > 79 ,
15 = 10 + 5
- Nêu kết quả:
a. 76
b. 88
c. 92
d. 60
- Làm vào VBT nêu kết quả.
a. 72
b. 48
c. 59
d. 59
- Thực hiện vào VBT .
- Nêu kết quả : a. 74 , 67 , 46
b. 46 , 67 , 74
- Làm bài vàoVBT
nêu kết quả: lần lợt là Đ, Đ, S, Đ
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện : Bảng các số từ 1 đến 100
I .Mục tiêu :

- Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100
- Biết tìm số liền sau của 1 số đã cho.Biết số có 1 chữ số và 2 chữ số .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng các số từ 1 đến 100.
2.HS : VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : Bảng các số từ 1 đến 100
*Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào VBT Toán
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống
trong bảng các số từ 1 đến 100
- HS thực hiện vào SGK
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu
- HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số
tròn chục .Biết tìm số lớn nhất , bé nhất.
- HS hát 1 bài
- Nêu kết quả :
* Số liền sau của 97 là 98
* Số liền sau của 98 là 99
* Số liền sau của 99 là 100
- nhận xét.
- Viết lần lợt các số từ 1 đến 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Các số tròn chục có 2 chữ số là : 10 ,
20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90

- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 ,
22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tuần 28 :
Toán
Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn .
- Tìm hiểu bài toán ( bài toán cho biết gì , bài toán hỏi gì )
- Giải bài toán ( Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi trình
bày bài giải.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : nêu các bớc giải 1 bài toán
có lời văn
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
*Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán
- Nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?

- Muốn biết nhà An còn mấy congà , ta
làm thế nào ?
2. Thực hành :
- Hớng dẫn tự tóm tắt và tự giải bài toán
rồi chữa bài .
* Bài 1 : Cho học sinh đọc đề bài nêu
tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
* Bài 2, 3: Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

- Hát 1 bài
- Đọc đề toán
Tóm tắt :
Có : 9 congà
Bán : 5 con gà.
Còn lại : .con gà ?
- Có 9 con gà , bán 5 con gà
- Còn lại bao nhiêu con gà ?
- Lấy 9 trừ 3 còn 6
Bài giải :
Nhà An còn lại số con gà là:
9 5 = 4( con gà)
Đáp số : 4 con gà.
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số con chim là :
8 2 = 6 ( con chim )

Đáp số : 6 con chim
- Thực hiện vào SGK
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện : Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn .
- Tìm hiểu bài toán ( bài toán cho biết gì , bài toán hỏi gì )
- Giải bài toán ( Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi trình
bày bài giải.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Luyện : Giải toán có lời văn
a. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
*Bài 1:
Cho HS tự đọc bài toán ( 40 VBT)
- Cho HS nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn lại mấy viên bi ta làm thế
nào ?
* Bài 2, 3: Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .


- Hát 1 bài
- Đọc đề toán
Tóm tắt :
Có : 7 viên bi
Cho : 3 viên bi
Còn lại : .viên bi ?
- Có 7 viên bi , cho 3 viên bi
- Còn lại bao nhiêu viên bi ?
- Lấy 7 trừ đi 3 viên
Bài giải :
Còn lại số viên bi là:
7 3 = 4 ( viên bi)
Đáp số : 4 viên bi
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số con lợn là :
10 2 = 8 ( con lợn )
Đáp số : 6 con lợn.
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng giải toán và thực hiện phép cộng , trừ trong phạm vi các số
đến 20
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu các bớc giải bài
toán có lời văn ?
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh tự
giải bài toán
*Bài 1:
Cho HS tự đọc bài toán 150
- Cho HS nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn lại mấy búp bê ta làm thế
nào ?
b. Hoạt động 2 :
Thực hành
* Bài 2, : Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .
* Bài 3 : Cho HS điền số thích hợp vào ô
trống.
* Bài 4 : Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Hát 1 bài
- Nêu : có 3 bớc là câu trả lời , phép tính ,
đáp số.
- Đọc đề toán
Tóm tắt :
Có : 15 búp bê
Đã bán : 2 búp bê
Còn lại : .búp bê ?

- Có 15 búp bê , bán 2 búp bê
- Còn lại bao nhiêu búp bê ?
- Lấy 15 trừ 2
Bài giải :
Còn lại số búp bê là:
15 2 = 13 ( búp bê)
Đáp số : 13 ( búp bê)

- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Số hình tam giác không tô màu là :
8 4 = 4( tam giác)
Đáp số : 4( tam giác)
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu các bớc giải bài

toán có lời văn ?
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh tự
giải bài toán
*Bài 1:
Cho HS tự đọc bài toán 151
- Cho HS nêu tóm tắt
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết còn lại mấy búp bê ta làm thế
nào ?
b. Hoạt động 2 :
Thực hành
* Bài 2 : Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

* Bài 3 : Tiến hành tơng tự nh bài 1, 2
* Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt .
- HD tơng tự bài 1 , 2
- Hát 1 bài
- Nêu : có 3 bớc là câu trả lời , phép tính ,
đáp số.
- Đọc đề toán
Tóm tắt :
Có : 14 cái thuyền
Cho bạn : 4 cái thuyền
Còn lại : .cái thuyền ?
- Có 14 cái thuyền cho bạn 4 cái thuyền
- Còn lại bao nhiêu cái thuyền ?
- Lấy 14 - 4

Bài giải :
Còn lại số thuyền là:
14 4 = 10 ( cái thuyền )
Đáp số : 10 cái thuyền.

- Nêu tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải:
Tổ em có số bạn nam là :
9 5 = 4 ( bạn )
Đáp số : 4 bạn
- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
- Viết tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số hình tròn là :
15 4 = 11 ( hình tròn )
Đáp số : 11 ( hình tròn )
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán :
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Tranh vẽ có trong bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Nêu các bớc giải bài
toán có lời văn ?
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh nhìn
tranh vẽ , viết tiếp vào ô trống để có bài
toán.
*Bài 1: Cho HS tự lập đề toán 152
a. Cho HS nêu tóm tắt
* Phần b thực hiện nh phần a
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu ô tô ta làm thế
nào ?
b. Hoạt động 2 :
* Bài 2 : Cho HS quan sát tranh rồi tự nêu
tóm tắt bài toán
- Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

- Hát 1 bài
- Nêu : có 3 bớc là câu trả lời , phép tính ,
đáp số.
- Lập đề toán
- Có 5 ô tô ở trong bến . Có thêm 2 ô tô
nữa đến . Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?
Bài giải :
Có số ô tô là:
5 + 2 = 7 ( ô tô )

Đáp số : 7 ô tô

- Nêu tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải:
Số con chim còn lại trên cành là
6 2 = 4( con chim )
Đáp số : 4 con chim .
- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
- Viết tóm tắt
Có : 8 con thỏ .
Chạy đi : 3 con thỏ.
Còn lại : con thỏ?
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Còn lại số con thỏ là :
8 3 = 5 ( con thỏ )
Đáp số : 5 con thỏ
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng)
Luyện : Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn kỹ năng lập đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Tranh vẽ có trong bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán .
2.HS : VBT toán 2 - 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Luyện : Giải toán có lời văn
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh nhìn
tranh vẽ , viết tiếp vào ô trống để có bài
toán.
*Bài 1: Cho HS tự lập đề toán 43 - VBT
a. Cho HS nêu tóm tắt
* Phần b thực hiện nh phần a
- Bài toán cho biếtgì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu ô tô ta làm thế
nào ?
b. Hoạt động 2 :
* Bài 2 : Tự nêu tóm tắt bài toán
- Tiến hành tơng tự nh bài 1
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau .

- Hát 1 bài
- Lập đề toán
- My làm đợc 5 bônh hoa .làm thêm 3
bông nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu bông
hoa ?
Bài giải :
Có số bông hoa là :
5 + 3 = 8 ( bông hoa )
Đáp số : 8 bông hoa
- Nêu tóm tắt .
- Nêu bài giải .
Bài giải:

Còn lại số bông hoa là :
8 4 = 4( bông hoa )
Đáp số : 4 bông hoa
- Làm vào sách - đổi vở chữa bài cho học
sinh.
Bài giải :
Có số cây chanh là :
16 4 = 12 ( cây chanh )
Đáp số : 12 cây chanh
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tuàn 29 :
Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ )
I. Mục tiêu :
- Bớc đầu giúp HS :
- Biết tự đạt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
2.HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các bớc giải 1 bài toán.
- Nhận xét.
3. Bài mới
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm tính cộng
( không nhớ)

* Trờng hợp phép cộng có dạng 35 + 24
Bớc 1 : GV hớng dẫn học sinh thao tác
trên các que tính.
- HD lấy 35 que tính gồm 3 bó chục và 5
que tính rời .Xếp 3 bó ở bên trái , 5 que
rời ở bên phải .Viết 3 ở cột chục và 5 ở
cột đơn vị .
( Tơng tự lấy 24 que tính .Viết 2 vào cột
chục dới số 3 và 4 vào cột đơn vị dới số 5
)
- Hớng dẫn gộp các que tính với nhau,ta
đợc 5 chục bó que tính và 9 que tính rời
Bớc 2 : HD kỹ thuật làm tính cộng.
- Đặt tính .
- Viết 35 rồi viết 24 sao cho cột chục
thẳng cột chục , cột đơn vị thẳng cột đơn
vị.Viết dấu cộng , kẻ dấu vạch ngang ,
tính từ phải sang trái .
35 - 5 cộng 4 = 9 viết 9
+ - 3 cộng 2 = 5 viết 5
24
- Nh vậy 35 + 24 = 59
- Hát 1 bài
- Nêu có 3 bớc nhận xét.

- Lấy 3 bó chục que tính và 5 que tính
rời .Đặt 3 bó ở bên trái , 5 que rời ở bên
phải . Lấy 24 que tính . Đặt 2 vào cột
chục dới số 3 và 4 vào cột đơn vị dới số 5
)

- Gộp que tính.
- Chú ý cô hớng dẫn .
- Nêu lại cách thực hiện
59
b. Trờng hợp phép cộng có dạng 35 +
20( HD tơng tự nh phần trên nhng bỏ
qua thao tác dùng que tính
c. Trờng hợp 35 + 2
( Tơng tự nh trên nhng chú ý cách đặt tính
2 phải thẳng cột với 5)
** Thực hành :
Bài 1 : cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 : thực hiện SGK nêu yêu cầu.
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu của bài , cho HS nêu tóm
tắt rồi giải .
- Bài 4: Cho HS đo độ dài đoạn thẳng rồi
viết số đo .
- Làm vào bảng :
35
+ 2
37
- Làm vào SGK
- Nêu yêu cầu rồi làm SGK .
- Nêu tóm tắt giải
Bài giải :
Cả 2 lớp trồng đợc số cây là:
35 + 50 = 85 ( cây )
Đáp số : 85 cây
-Dùng thớc kẻ đo rồi ghi kết quả vào ô

trống
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Toán ( tăng).
Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ )
I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố lại cách cộng không nhớ trong phạm vi 100
- Biết tự đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó que tính và 1 số que tính rời
2.HS : VBT toán 1- 2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : cộng không nhớ trong phạm vi
100
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm BT
Bài 1 ( 44) cho HS tự làm rồi chữa bài .
Bài 2 : thực hiện VBT nêu yêu cầu.
- Hát 1 bài
- Thực hiện theo cột dọc nêu kết quả -
nhận xét.
- Nêu yêu cầu : tính theo mẫu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×