Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

giaoanlop1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.63 KB, 137 trang )

Tuần 28


Tập đọc:
Mẹ và cô
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :lòng mẹ ,
lặn, lon ton , sáng sà , chạy, chân trời.
2. Ôn vần : uôi , ơi
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : uôi , ơi
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lon ton , sáng sà , chạy ,chân trời.
- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mẹ , yêu cô giáo của bé .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài :Mu chú sẻ
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
dịu dàng, tình cảm
b. HS luyện đọc :
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ


- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ :
mạt trời ,lonton , rồi lặn
- Kết hợp giải nghĩa từ khó: sà vào
thích thú sà vào lòng mẹ.
Lon ton dáng đi , dáng chạy nhanh
nhẹn , hồ hởi của bé .
- Luyện đọc câu :
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Hát 1 bài .
- 2 3 em đọc bài : Mu chú sẻ
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa
- Lắng nghe cô đọc
- đọc nhẩm theo
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp
nhau
- Nhận xét
3. Ôn các vần : uôi , ơi
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :
uôi , ơi
- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa
vần : uôi , ơi
s- Cho HS phân tích tiếng : buổi

b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .
- HD HS viết tiếng có vần uôi , ơi
vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa
tiếng có vần : uôi , ơi
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1: Đọc câu
thơ nói lên tình cảm của bé.
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 3 em đọc toàn bài .
b. Luyện nói
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong
SGK
- Cho 1 em đóng vai em bé , 1 em
đóng vai mẹ rồi thực hành đóng vai
theo nội dung bài học.
- Nêu: uôi , ơi
- Đọc các tiếng đó : buổi
- Phân tích tiếng : buổi = b + uôi + hỏi
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con: muối ,chuối ,
suối , bởi , sởi
- Nêu kết quả - nhận xét .

- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
*Em học bài vào buổi tối.
* Em ăn múi bởi .
- Đọc câu hỏi 1.
- Đọc :
Buổi sáng bé chào mẹ
Chạy tới ôm cổ cô
Buổi chiều bé chào cô
Rồi sà vào lòng mẹ.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Nêu yêu cầu phần luyện nói .
- Thực hành theo cặp đôi.
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện đọc thêm .
Tiếng Việt ( tăng)
Luyện đọc :
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :
2. Ôn vần :
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần :
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B.Luyện đọc bài:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
**Ôn lại các vần :
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng
bài
*Luyện tập :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần :
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở vở
BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét

- Nêu :
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần :
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài thực
hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
Tập viết
Tô chữ hoa :
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS biết tô các chữ hoa :
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa .
- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa ..
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của
giờ học .

2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa :
- Hớng dẫn quan sát và nhận xét .
- Nhận xét về số lợng nét và kiểu
nét .Sau đó nêu quy trình viết
( vừa viết vừa tô chữ trong trong
khung chữ )
- Hớng dẫn viết trên bảng con .
3. Hớng dẫn viết vần , từ ngữ ứng
dụng .
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng
.
- Hớng dẫn viết trên bảng con .
4. Hớng dẫn viết vào vở .
- Cho HS tô vở tập viết theo mẫu
trong vở tập viết .
- Hát 1 bài
- Mở vở tập viết .
- Quan sát chữ trên bảng phụ và trong
vở tập viết . Nhận xét về số lợng nét
và kiểu nét.
- Quan sát cô viết mẫu trên bảng .
- Viết vào bảng con .
- Đọc vần và từ ứng dụng .
- Viết vào bảng con.
- Mở vở tập viết , tô chữ hoa :
- Quan sát và hớng dẫn từng em cách
cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .
5. Củng cố , dặn dò :
- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học

- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng các em đó .
- Về nhà tự luyện viết thêm .
Chính tả :
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng
tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Điền đúng chữ :
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
C. Bài mới :
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết
sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng
dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế ,
cách cầm bút , để vở và cách trình bày
.
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát lại .GV

dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại
tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc
các em gạch chân chữ viết sai , ghi số
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai :
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi
cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp nhận xét
2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn )
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với
lớp mình
a. Điền chữ :
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập
đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
b. Điền dấu :
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .

- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh ,
đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm
bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả :
- Nhận xét.
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Tập đọc
Quyển vở của em
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở ,
ngay ngắn , xếp hàng , mát rợi, nắn nót, mới tinh , trò ngoan.
2. Ôn vần :
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : iêt , uyêt
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
3. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngay ngắn , nắn nót .
- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mến bạn nhỏ trong bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong
SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài :Mẹ và cô
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
vui , nhẹ nhàng .
b. HS luyện đọc :
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ:: quyển
vở , ngay ngắn , xếp hàng , mát rợi,
nắn nót, mới tinh , trò ngoan.
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ
- Kết hợp giải nghĩa từ khó : ngay
ngắn chữ viết rất thẳng hàng .
- Luyện đọc câu :
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét :
3. Ôn các vần : iêt , uyêt

a. Nêu yêu cầu 1 SGK :
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần :
iêt , uyêt
- Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa
vần : iêt , uyêt
b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .
- HD HS viết tiếng có vần iêt , uyêt
vào bảng con
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa
tiếng có vần : iêt , uyêt
- Hát 1 bài .
- 2 3 em đọc bài : Mẹ và cô
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa
- Lắng nghe cô đọc
- Đọc nhận xét
đọc nhẩm theo
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp
nhau
- Nêu: viết
- Đọc các tiếng đó : chiét , thiết , diết ,
tiét , tuyết , xuyết , khuyết , thuyết ,
duyệt
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con: tuyệt vời , chi tiết


- Nêu kết quả - nhận xét .
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở?
Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 3 em đọc toàn bài .
b. Luyện nói : Nói về quyển vở của
em .
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong
SGK
- Cho HS quan sát tranh minh họa
trong SGK
- HD giới thiệu quyển vở của mình .
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
* Bé tập viết .
* Dàn đồng ca hát hay tuyệt.
- Đọc câu hỏi 1.
- Bạn thấy trang giấy trắng , dòng kẻ
ngay ngắn
- Chữ đẹp thể hiện tính nết của những
ngời trò ngoan .
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Nêu yêu cầu phần luyện nói : Nói về

quyển vở của em .
- Nêu : đây là quyển vở của tôi . Vở
của tôi có nhiều điểm 9 - 10
- Nhiều em nêu
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện đọc thêm .
Tập đọc :
Con quạ thông minh.
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : cổ lọ , thò
mỏ, nghĩ , sỏi , dâng lên.
2. Ôn vần : iên , uyên
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : iên , uyên
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
3. Hiểu các từ ngữ trong bài , nhận biết đợc sự khác nhaugiữa tìm và tím
thấy .
- Nhắc lại nội dung bài: Hiểu đợc sự thông minh của chú Quạ trong bài
.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài : Quyển vở của em

- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
chậm rãi , tò mò , háo hức
b. HS luyện đọc :
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : cổ
lọ , thò mỏ, nghĩ , sỏi , dâng lên.
- Luyện đọc câu :
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho HS đồng thanh 1 bài.
3. Ôn các vần : : iên , uyên
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : :
iên , uyên
- Cho học sinh nêu các tiếng , từ chứa
vần : iên , uyên
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa
tiếng có vần :
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1

- Hát 1 bài .
- 2 3 em đọc bài : Quyển vở của
em
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa
- Lắng nghe cô đọc
- đọc nhẩm theo
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp
nhau
- Nêu: : liền
- Đọc các tiếng đó : biên giới , chiến
tranh, thuyền , chuyên , khuyên

- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
- Đọc câu hỏi 1.
- Vì sao quạ không thể uống nớc ở
trong lọ ?
- Để uống đợc nớc nó nghĩ ra kế
gì ?
- Điền từ tìm hoặc tìm thấy vào chỗ
trống?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 3 em đọc toàn bài .
5. Kể chuyện : GV hớng dẫn kể
chuyện sao cho hấp dẫn theo nội dung
- Vì nớc trong lọ ít mà cổ lọ lại cao
- Gắp sỏi bỏ vào lọ .

- Nó tìm thấy một cái lọ có nớc.
- Nam tìm bút .
- Nam đã tìm thấy bút.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Nêu yêu cầu kể lại nội dung câu
chuyện
- Lắng nghe , nhận xét bạn kể
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện đọc thêm.
Tiếng Việt ( tăng)
Luyện đọc :
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :
2. Ôn vần :
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần :
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B.Luyện đọc bài:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ

- Luyện đọc tiếng , từ khó:
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc nhận xét .
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
**Ôn lại các vần :
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng
bài
*Luyện tập :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần :
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở vở
BTTV
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu :
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần :

- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài thực
hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
Chính tả :
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài
viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Điền đúng chữ
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
- Hát 1 bài .
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
C. Bài mới :
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết
sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng
dẫn và sửa sai cho HS .

- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế ,
cách cầm bút , để vở và cách trình bày
.
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên
bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó
cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề
vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn )
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với
lớp mình
a. Điền chữ :
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập
đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
b. Điền dấu :
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh ,
đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .

- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai :
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm
bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả :
- Nhận xét.
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Kể chuyện :
S tử và Chuột Nhắt
I.Mục đích , yêu cầu :
1. Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện S tử và Chuột Nhắt dựa theo tranh và gợi ý dới tranh .Sau đó , kể lại
đợc toàn bộ câu chuyện .Biết phân biệt lời của nhân vật với ngời dẫn chuyện .
2. Hiểu lời khuyên của chuyện : Ngời yếu đuối , bé nhỏ cũng có thể
giúp đỡ ngời to khỏe.Làm ơn sẽ đợc đáp nghĩa.

II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa chuyện kể .
- Đồ dùng sắm vai: Mặt nạ s Tử và Chuột Nhắt
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kể lại câu chuyện : Trí khôn
- Nhận xét .
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài ( giáo viên nêu )
2. Giáo viên kể chuyện :
- Giáo viên kể với giọng diễn cảm .
- Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện
- Kể 2 3 lần kết hợp cùng với tranh
minh họa giúp HS nhớ câu chuyện .
** Khi kể : GV chú ý kỹ thuật kể( có
thể một vài lời bình luận ngắn gọn khi
kể làm cho câu chuyện thêm hấp dẫn
3. Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh .
- Hát 1 bài .
- 1 em kể lại câu chuyện : Trí khôn
- Cả lớp nghe nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát cô kể có kết hợp tranh
* Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem
tranh trong SGK , đọc câu hỏi dới
tranh , trả lời câu hỏi .
- Tranh 1 vẽ gì ?

- Khi bị S Tử bắt , Chuột Nhắt đã nói
gì ?
- Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể
đoạn 1 ( chọn HS tơng đơng)
* HD HS tiếp tục kể các tranh còn lại
( tơng tự nh tranh 1)
4. Hớng dẫn học sinh kể phân vai
* GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi
nhóm gồm các em đóng vai theo nội
dung câu chuyện ) thi kể lại câu
chuyện.
- Lần 1 : giáo viên làm ngời dẫn
chuyện.
- Lần sau , cho các em tự sắm tất cả
các vai rồi thực hiện.
- Nhận xét , tuyên dơng các em kể
tốt .
5. Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện .
- Câu chuyện khuyên các em điều gì?
- Chuột Nhắt bị S Tử bắt/ S Tử xách
tai Chuột Nhắt.
- Xin ông tha cho tôi , ông ăn chẳng
bõ dính răng.
- Lắng nghe.
- Nhận vai kể chuyện theo nội
dung câu chuyện .
- Nhận xét vai kể của các bạn.
- Ngời yếu đuối , bé nhỏ cũng có thể
giúp đỡ ngời to khỏe.Làm ơn sẽ đợc
đáp nghĩa.

6. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe .
Tiếng Việt ( tăng)
Luyện đọc :
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :
2. Ôn vần :
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần :
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B.Luyện đọc bài:
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
**Ôn lại các vần :
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :

- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng
bài
*Luyện tập :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần :
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở vở
BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu :
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần :
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài thực
hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .

Tiếng Việt ( tăng)
Luyện viết:
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài
viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Luyện viết :
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết
sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng
dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế ,
cách cầm bút , để vở và cách trình bày
.
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên
bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại
ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó
cho các em viết đúng .Nhắc các em
gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề
vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .

2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lợt nêu yêu cầu bài
tập VBTTV .
- Hớng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai :
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu :
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm
bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
Tuần 28
Tập đọc:
Ngôi nhà
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : hàng

xoan , xao xuyến , lảnh lót,
2. Ôn vần : yêu , iêu
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : yêu , iêu
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
3. Hiểu các từ ngữ trong bài : xao xuyến , lảnh lót,
- Trả lời đợc các câu hỏi về hình ảnh ngôi nhà.
- Nói đợc tự nhiên về ngôi nhà mơ ớc của em .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài : Con quạ thông
minh
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
chậm rãi , tha thiết, tình cảm.
b. HS luyện đọc :
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ:
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ
hàng xoan , xao xuyến , lảnh lót,
- Kết hợp giải nghĩa từ khó: ( thơm
phức mùi thơm rất mạnh , hấp dẫn)

- Luyện đọc câu :
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS đồng thanh 1 lần
- Hát 1 bài .
- 2 3 em đọc bài : Con quạ thông
minh
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa
- Lắng nghe cô đọc
- đọc nhẩm theo
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp
nhau
3. Ôn các vần : yêu , iêu
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :
- Cho HS đọc dòng thơ có tiếng yêu?
b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa
tiếng có vần :iêu , yêu
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1

* ở ngôi nhà bạn nhỏ :
- nghe thấy gì?
- nhìn thấy gì ?
- ngỉ thấy gì ?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 3 em đọc toàn bài .
GV HD HS học thuộc lòng bài thơ .
b. Luyện nói
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong
SGK : ngôi nhà mơ ớc của em .
- Cho HS quan sát tranh minh họa .
- Cho HS khá giỏi kể mẫu
- Nêu:
Em yêu nhà em
Em yêu tiếng chim
Em yêu ngôi nhà.
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con: buổi chiều , yêu
mến , cánh dièu , yêu quý.
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
Bé đợc phiếu bé ngoan.
Em rất yêu bạn bè.
Em gái em rất đáng yêu.
- Đọc câu hỏi 1.
- Bạn nhỏ nghe thấy tiếng chim đầu
hồi lảnh lót.
- Bạn nhỏ nhìn thấy hàng xoan trớc
ngõ.

- Bạn nhỏ ngỉ thấy mùi rơm rạ lợp trên
mái nhà..
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Thực hiện .
- Nêu yêu cầu phần luyện nói .
- Quan sát tranh kể
Em mơ ớc căn nhà của em sau này
là ngôi nhà ba tầng cao và đẹp hơn
ngôi nhà cấp bốn em đang ở.
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện đọc thêm .
Tiếng Việt ( tăng)
Luyện đọc : Ngôi nhà
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : : hàng
xoan , xao xuyến , lảnh lót,
2. Ôn vần : yêu , iêu
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : yêu , iêu
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
- Nhắc lại nội dung bài .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B.Luyện đọc bài:

- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: : hàng
xoan , xao xuyến , lảnh lót,
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
**Ôn lại các vần : yêu , iêu
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần :
yêu , iêu
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn
bài
*Luyện tập :
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu
chứa tiếng có vần : yêu , iêu
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập ở vở
BTTV
- Hát 1 bài
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK
- Lắng nghe nhận xét
- Tìm tiếng khó đọc nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét
- Nêu : yêu , iêu

- Nêu : yếu , siêu , miếu , diều
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có
vần : yêu , iêu
- Nêu : Em yêu em bé .Anh thả diều.
- Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lợt nêu yêu cầu của bài thực
hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
Tập đọc
Quà của bố
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : lần nào
,luôn luôn, về phép , vững vàng
2. Ôn vần : oan, oat
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần : oan, oat
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ
dài hơn so với dấu phảy )
3. Hiểu các từ ngữ trong bài : về phép , vững vàng
- Nhắc lại nội dung bài Bố là bộ đội ở đảo xa , bố rất yêu em.
- Biết hỏi đáp hồn nhiên về nghề nghiệp của bố
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong
SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .

- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : Ngôi nhà
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. HDHS luyện đọc :
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc
chậm rãi , tình cảm , nhấn giọng ở
khổ thơ 2.
b. HS luyện đọc :
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ: lần nào
,luôn luôn, về phép , vững vàng
- Kết hợp giải nghĩa từ khó : vững
vàng có nghĩa là chắc chắn.
- Luyện đọc câu :
- Hát 1 bài .
- 2 3 em đọc 1 khổ thơ mà em
thích trong bài : Ngôi nhà
- Nhận xét .
- Quan sát tranh minh họa
- Lắng nghe cô đọc
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn
- Cho cá nhân đọc cả bài .

3. Ôn các vần : oan, oat
a. Nêu yêu cầu 1 SGK :
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần
:oan
b. Nêu yêu cầu 2 SGK :
- Cho HS đọc từ mẫu .
- Cho HS nêu kết quả .
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa
tiếng có vần : oan, oat)
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
a. Tìm hiểu bài đọc :
- Cho 1 em đọc câu hỏi 1
Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
Bố gửi cho bạn những quà gì?
* Đọc diễn cảm toàn bài .
* Gọi 2 3 em đọc toàn bài .
- Học thuộc lòng bài thơ- GV HD HS
thực hiện học thuộc bài thơ
b. Luyện nói :
- Nêu yêu cầu phần luyện nói trong
SGK : nghề nghiệp của bố
- Cho nhiều cặp thực hành đóng vai
hỏi đáp về nghề nghiệp của bố.
- Bố bạn tên làgì ? Bố bạn làm nghề
gì? Mai sau bạn có thích nghề của bố
bạn không ?
- đọc nhẩm theo

- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp
nhau
- Nêu: ngoan
- Nhắc lại yêu cầu .
- Đọc từ mẫu .
- Viết vào bảng con:
- Nêu kết quả - nhận xét .
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
* Em thích học toán.
*Bạn Hoa đoạt giải nhất môn Toán .
- Đọc câu hỏi 1.
- Bố bạn nhỏ ở đảo xa.
- Bố gửi nghìn cái nhớ , gửi nghìn cái
thơng, gửi nghìn lời chúc.
- Đọc diễn cảm toàn bài nhận xét
- Nêu yêu cầu phần luyện nói .
- Thực hiện nhận xét
- Thực hành đóng vai theo cặp trả lời
câu hỏi của bạn nhận xét bạncó
câu trả lời hay nhất.
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà học thuộc bài thơ.
Tập viết
Tô chữ hoa : H, I , K
I.Mục đích , yêu cầu :

1. HS biết tô các chữ hoa :h , i , k
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa .
- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa : H, I , K
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức :
B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của
giờ học .
2. Hớng dẫn tô chữ cái hoa : h , i , k
- Hớng dẫn quan sát và nhận xét .
- Nhận xét về số lợng nét và kiểu
nét .Sau đó nêu quy trình viết
( vừa viết vừa tô chữ h , i , k
trong khung chữ )
- Hớng dẫn viết trên bảng con .
3. Hớng dẫn viết vần , từ ngữ ứng
dụng .
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng
.
- Hớng dẫn viết trên bảng con : nải
chuối , tới cây.
4. Hớng dẫn viết vào vở .
- Cho HS tô vở tập viết theo mẫu
trong vở tập viết .

- Quan sát và hớng dẫn từng em cách
cầm bút , t thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .
- Hát 1 bài
- Mở vở tập viết .
- Quan sát chữ trên bảng phụ và trong
vở tập viết . Nhận xét về số lợng nét
và kiểu nét.
- Quan sát cô viết mẫu trên bảng .
- Viết vào bảng con .
- Đọc vần và từ ứng dụng .
- Viết vào bảng con: nải chuối , tới
cây.
- Mở vở tập viết , tô chữ hoa : h , i , k
5. Củng cố , dặn dò :
- Cho cả lớp bình chọn ngời viết đúng , đẹp nhất trong tiết học
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng các em đó .
- Về nhà tự luyện viết thêm .
Chính tả :
Ngôi nhà
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng đoạn viết trong bài
: Ngôi nhà.
- Điền đúng chữ : c hay k , vần iêu hay yêu
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
C. Bài mới :
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết
sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con. Hớng
dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế ,
cách cầm bút , để vở và cách trình bày
.
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát lại .GV
dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại
tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc
các em gạch chân chữ viết sai , ghi số
lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi
cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp nhận xét
2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn )
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : mộc

mạc , đất nớc.
- Viết ra bảng con : : mộc mạc , đất n-
ớc.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với
lớp mình
a. Điền vần iêu hay yêu:
- Cho học sinh đọc yêu cầu
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập
đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài
tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
b. Điền chữ chay k
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh ,
đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Nêu yêu cầu .
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm
bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả : Hiếu chăm ngoan ,
học giỏi , có năng khiếu vẽ.Bố mẹ rất

yêu quý Hiếu.
- Nhận xét.
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả : Ông trồng cây cảnh.
Bà kể chuyện . Chị xâu kim .
- Nhận xét bài của nhau
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Tiếng Việt ( tăng)
Luyện viết: Ngôi nhà
I.Mục đích , yêu cầu :
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn cuối của đoạn viết trong bài :
Ngôi nhà trình bày đúng bài viết .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Luyện viết : Ngôi nhà
1. Hớng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết
sai .
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .

- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : mộc
mạc đất nớc.
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hớng
dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hớng dẫn các em ngồi đúng t thế ,
cách cầm bút , để vở và cách trình bày
.
- Đọc thong thả , chỉ vào từng
chữởcên bảng để học sinh soát lại
.GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh
vần lại tiếng đó cho các em viết đúng
.
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV )
- Cho học sinh lần lợt nêu yêu cầu bài
tập VBTTV .
- Hớng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi
- Ghi lỗi ra lề vở.

- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm

bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
Tập đọc
Vì bây giờ mẹ mới về
I.Mục đích , yêu cầu :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×