Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

DSpace at VNU: Nghiên cứu, xây dựng mạng truyền quang theo hướng phát triển NGN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.42 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

TRẦN NGỌC QUÝ

NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI
QUANG THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGN

Ngành: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Chuyên ngành: Kỹ thuật vô tuyến điện tử và thông tin liên lạc
Mã số: 2.07.00

LUẬN VĂN THẠC SỸ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS. VŨ VĂN SAN

HÀ NỘI - 2006


LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy giáo TS. Vũ Văn San đã tận tình
chỉ bảo giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Nhờ vậy mà tôi có thể hoàn
thành được luận văn trong đúng thời hạn và đạt được kết quả như ban đầu đề ra.
Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa Công nghệ Điện tử-Viễn thông Đại học Công nghệ
Đại học Quốc gia Hà nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học
tập và nghiên cứu tại trường.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình bạn bè đã quan tâm và động viên tôi
trong quá trình thực hiện luận văn.
Hà nội, ngày 06 tháng 01 năm 2006


Học viên
Trần Ngọc Quý


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn này đƣợc chính bản thân tôi thực hiện dƣới sự hƣớng
dẫn của TS. Vũ Văn San. Những phần tham khảo trong luận văn đã đƣợc trích dẫn
rõ ràng.


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU……………………………………………………………………….
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ MẠNG TRUYỀN TẢI VÀ PHƯƠNG
THỨC TRUYỀN DẪN THEO MẠNG THẾ HỆ SAU…………………….
1.1 TỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG…………………………..
1.1.1 Cấu trúc mạng truyền tải truyền thống…………………………………...
1.1.2 Lớp truyền dẫn quang…………………………………………………….
1.1.3 Dịch vụ ghép kênh SDH/SONET………………………………………...
1.1.3.1 Chuẩn truyền dẫn đồng bộ ……………………………………………..
1.1.3.2 Cơ chế tạo khung và ghép kênh của SDH và SONET…………………
1.1.3.3 Mạng truyền tải SDH/SONET…………………………………………
1.1.4 Mode truyền dẫn không đồng bộ ATM………………………………….
1.2 MẠNG TRUYỀN TẢI THẾ HỆ SAU…………………………………….
1.2.1 Các phƣơng thức truyền tải lƣu lƣợng IP………………………………..
1.2.2 Truyền tải gói động (DPT)……………………………………………….
1.2.3 So sánh và đánh giá các giải pháp tích hợp IP quang…………………….
1.3 KẾT LUẬN………………………………………………………………...
CHƯƠNG 2 CẤU TRÚC VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG TRUYỀN TẢI
WDM…………………………………………………………………………...

2.1 KỸ THUẬT WDM………………………………………………………...
2.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHỆ DWDM……………………………….
2.3 PHÂN LOẠI HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN WDM………………………..
2.4 CÁC CẤU TRÚC CƠ BẢN CHO MẠNG WDM…………………………
2.4.1 Cấu trúc điểm-điểm………………………………………………………
2.4.2 Cấu trúc ring……………………………………………………………..
2.4.3 Cấu trúc mạng hình lƣới………………………………………………….
2.5 CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG WDM………………...
2.5.1 Nguồn phát quang………………………………………………………...
2.5.2 Sợi quang…………………………………………………………………
2.5.3 Thiết bị thu quang………………………………………………………..
2.5.4 Phần tử tách ghép kênh…………………………………………………...
2.5.5 Khuếch đại quang
2.6 CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ DÙNG TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI
QUANG………………………………………………………………………..
2.6.1 Thiết bị cuối đƣờng quang OLT………………………………………….

1
3
3
3
4
5
5
6
8
10
12
13
18

19
22
24
25
26
28
29
29
31
32
33
34
35
37
38
39
42
43


2.6.2 Bộ xen/rẽ quang OADM………………………………………………….
2.6.3 Thiết bị kết nối chéo quang OXC………………………………………...
2.7 ỨNG DỤNG HỆ THỐNG WDM TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI THOẢ
MÃN TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG…………………………………………….
2.8 KHÔI PHỤC MẠNG QUANG…………………………………………….
2.8.1 Bảo vệ quang……………………………………………………………..
2.8.2 Bảo vệ đƣờng truyền quang………………………………………………
2.8.3 Bảo vệ kênh quang……………………………………………………….
2.8.4 Bảo vệ đoạn ghép kênh quang……………………………………………
2.8.5 Phục hồi lớp dịch vụ……………………………………………………...

2.9 KẾT LUẬN………………………………………………………………...
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ MẠNG WDM……………………………………..
3.1 TỔNG QUAN THIẾT KẾ MẠNG QUANG………………………………
3.2 TÍNH TOÁN TỐI ƢU CHO TUYẾN TRUYỀN DẪN WDM ĐIỂMĐIỂM………………………………………………………………………….
3.3 THIẾT KẾ TUYẾN TRUYỀN DẪN SỬ DỤNG KỸ THUẬT BÙ TÁN
SẮC…………………………………………………………………………….
3.4 THIẾT KẾ DỰA VÀO OSNR VÀ TÁN SẮC…………………………….
3.5 ẢNH HƢỞNG CỦA FWM VÀ XPM TRONG VIỆC THIẾT KẾ CÁC
TUYẾN TRUYỀN DẪN ĐƢỜNG DÀI……………………………………….
3.6 THIẾT KẾ MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG CÓ SỬ DỤNG CÁC THIẾT
BỊ NỐI CHÉO QUANG……………………………………………………….
3.6.1 Mô hình xác định…………………………………………………………
3.6.2 Kết quả……………………………………………………………………
3.7 CÁC TRƢỜNG HỢP CỤ THỂ…………………………………………….
3.8 KẾT LUẬN………………………………………………………………...
CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG CẤU TRÚC MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG
PHỤC PHỤ TRIỂN KHAI MẠNG NGN TẠI VIỆT NAM………………..
4.1 TỔ CHỨC VÀ ĐỊNH HƢỚNG CHO CẤU TRÚC MẠNG NGN CỦA
VIỆT NAM…………………………………………………………………….
4.1.2 Mục tiêu xây dựng mạng truyền tải đƣờng trục, mạng truy nhập cho
NGN Việt Nam………………………………………………………………..
4.1.1 Đánh giá hiện trạng và cấu trúc mạng truyền dẫn đƣờng trục đơn kênh ở
Việt Nam………………………………………………………………
4.1.3 Đánh giá khả năng của hệ thống truyền quang đang sử dụng theo hƣớng

44
45
48
51
51

51
53
54
55
59
60
60
62
65
68
69
71
71
75
77
81
82
82
83
85


phục vụ cho NGN………………………………………………………………
4.1.4 Đánh giá về khả năng truyền tải lƣu lƣợng………………………………
4.1.5 Định hƣớng xây dựng mạng truyền tải đƣờng trục quốc gia……………..
4.2 XÂY DỰNG MẠNG TRUYỀN DẪN ĐƢỜNG TRỤC QUỐC GIA
HƢỚNG TỚI MẠNG NGN VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN………….
4.3 KÉT NỐI MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG NGN…………………………
4.3.1 Các giải pháp kỹ thuật kết nối……………………………………………
4.3.2 Cấu hình và kết nối mạng truyền tải tiến tới NGN……………………….

4.3.3 Khai thác mạng truyền tải đƣờng trục WDM ở Việt Nam……………….
4.4 THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN TUYẾN THÔNG TIN QUANG WDM
TRONG MẠNG TRUYỀN TẢI QUANG…………………………………….
4.4.1 Phƣơng pháp tính toán……………………………………………………
4.4.2 Áp dụng tính toán tuyến truyền dẫn……………………………………...
4.5 KẾT LUẬN………………………………………………………………...
PHẦN KẾT LUẬN……………………………………………………………

90
93
95
98
103
104
105
112
114
114
116
120
121


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Cấu trúc đa lớp của mạng truyền tải ......................................................... 4
Hình 1.2 Cơ chế ghép kênh của SDH và SONET ................................................... 8
Hình 1.3 Cấu trúc khung STM-1 ............................................................................. 8
Hình 1.4 Mạng SDH/SONET điển hình bao gồm các thiết bị ghép xen rẽ kênh và
kết nối số chéo ........................................................................................................ 10
Hình 1.5 Mô hình tham chiếu mạng SDH/SONET gồm 3 lớp chức năng ............ 11

Hình 1.6 Xu hƣớng tích hợp IP/quang ................................................................. 14
Hình 1.7 Các lớp logic và liên kết thiết bị trong cấu trúc IP/ATM/SDH/WDM .. 16
Hình 1.8 Các lớp logic và liên kết thiết bị trong cấu trúc IP/SDH/WDM ........... 17
Hình 1.9 Sự tƣơng ứng trong các lớp kiến trúc IP/GbE và các kiến trúc tải IP khác
................................................................................................................................ 18
Hình 1.10 Ring DPT .............................................................................................. 19
Hình 2.1 Sơ đồ chức năng của hệ thống WDM .................................................... 27
Hình 2.2 Hệ thống WDM đơn hƣớng .................................................................... 29
Hình 2.3 Hệ thống WDM song hƣớng .................................................................. 29
Hình 2.4 Cấu trúc điểm - điểm và cơ chế bảo vệ ................................................. 31
Hình 2.5 Mạng WDM hai hƣớng hai sợi quang .................................................... 32
Hình 2.6 Mạng WDM hai hƣớng bốn sợi quang ................................................... 32
Hình 2.7 Cấu trúc Ring, điểm-điểm và hình lƣới .................................................. 34
Hình 2.8 Cấu trúc của EDFA ................................................................................ 40
Hình 2.9 Các cấu trúc khác nhau cho các hệ thống sử dụng khuếch đại quang sợi43
Hình 2.10 Thiết bị cuối quang OLT ...................................................................... 44
Hình 2.11 Cấu trúc chức năng của bộ OADM ...................................................... 45
Hình 2.12 OXC nằm giữa các thiết bị user của lớp quang và các OLT lớp quang 46
Hình 2.13 Các kiểu OXC khác nhau ..................................................................... 48
Hình 2.14 Hệ thống WDM kiểu tích hợp .............................................................. 49
Hình 2.15 Hệ thống WDM kiểu mở ...................................................................... 50
Hình 2.16 Cấu hình chuẩn định nghĩa giao diện quang của hệ thống đa kênh ..... 51
Hình 2.17 Bảo vệ trong cấu trúc OTN .................................................................. 53
Hình 2.18 Cơ chế bảo vệ quang 1+1 ..................................................................... 53
Hình 2.19 Cơ chế bảo vệ quang 1:1 ...................................................................... 54
Hình 2.20 Cơ chế bảo vệ kênh quang 1:1 ............................................................. 54
Hình 2.21 Thiết OADM tái cấu hình lại có chế độ bảo vệ 1+1 đƣợc dùng trong
OUPSR ................................................................................................................... 56
Hình 2.22 Bảo vệ giao diện với chuyển mạch bảo vệ tự động .............................. 57
Hình 2.23 Bao bọc Ring bằng IP ........................................................................... 58

Hình 2.24 Cân bằng tải bằng OSPF thông qua lõi mesh ....................................... 59
Hình 2.25 Luồng hoạt động và luồng dự phòng đƣợc thiết lập bằng cách sử dụng
các luồng chuyển mạch nhãn ................................................................................. 59
Hình 3.1 Tỷ lệ lỗi bit BER là một hàm của tham số Q ......................................... 63


Hình 3.2 Độ thiệt thòi của tham số Q .................................................................... 64
Hình 3.3 Cấu trúc WDM điểm-điểm sử dụng nhiều tầng khuếch đại ................... 65
Hình 3.4 Độ thiệt thòi công suất phụ thuộc vào BLD ....................................... 67
Hình 3.5 Vị trí của DCU trong hệ thống nhiều tầng và giản đồ tán sắc................ 68
Hình 3.6 Giản đồ tán sắc cho sơ đồ bù tán sắc sau ............................................... 69
Hình 3.7 Hiện tƣợng FWM khi khoảng cách các kênh bằng nhau ....................... 70
Hình 3.8 Hiện tƣợng FWM khi khoảng cách các kênh không bằng nhau ............ 71
Hình 3.9 Sơ đồ tổng quát thiết kế tuyến WDM ..................................................... 71
Hình 3.10 Bộ nối chéo (NxN) SD với M bƣớc sóng ............................................. 74
Hình 3.11 Bộ nối chéo (NxN) MSD với M bƣớc sóng ......................................... 75
Hình 3.12 Suy hao phụ thuộc vào số nút mạng sử dụng SD ................................. 76
Hình 3.13 Suy hao phụ thuộc vào số nút mạng sử dụng MSD ............................. 77
Hình 3.14 So sánh hai trƣờng hợp sử dụng SD và MSD ...................................... 77
Hình 3.15 Suy hao khi có sự thay đổi của bộ giải ghép ........................................ 77
Hình 3.16 Lời giải cho trƣờng hợp 1 ..................................................................... 78
Hình 3.17 Lời giải cho trƣờng hợp 3 ..................................................................... 80
Hình 4.1 Lớp truyền tải trong cấu trúc NGN ........................................................ 85
Hình 4.2 Cơ chế bảo vệ các kết nố giữa các vòng Ring ........................................ 88
Hình 4.3 Cấu hình tuyến đƣờng trục Bắc-Nam ..................................................... 89
Hình 4.4 Sơ đồ phân luồng đang dùng trên tuyến cáp quang 2,5Gpbs HNI-HCM90
Hình 4.5 Cấu trúc chuyển mạch PSTN giai đoạn 2000-2005 ............................... 96
Hình 4.6 Mạng chuyển tải trong cấu trúc NGN .................................................... 98
Hình 4.7 Chức năng của ATM và IP trong các thành phần mạng SDH/SONET 100
Hình 4.8 Cấu hình mạng truyền dẫn tuyến đƣờng trục Bắc-Nam thời kỳ đầu giai

đoạn 1 ................................................................................................................... 106
Hình 4.9 Cấu trúc kết nối mạng truyền dẫn bƣớc đầu giai đoạn 1 ...................... 107
Hình 4.10 Cấu hình mạng truyền dẫn tuyến đƣờng trục Bắc-Nam thời kỳ tiếp theo
giai đoạn 1 ............................................................................................................ 108
Hình 4.11 Cấu trúc kết nối mạng truyền dẫn bƣớc tiếp theo giai đoạn 1 ............ 109
Hình 4.12 Cấu hình mạng truyền dẫn tuyến đƣờng trục Bắc-Nam giai đoạn 1 .. 110
Hình 4.13 Cấu trúc kết nối mạng truyền dẫn mạng thế hệ sau ........................... 111
Hình 4.14 Minh hoạ lớp vật lý quang WDM điểm-điểm .................................... 112
Hình 4.15 Minh hoạ lớp vật lý quang WDM cấu hình ring ................................ 112
Hình 4.16 Cấu hình hệ thống WDM 20Gbps Bắc-Nam...................................... 115
Hình 4.17 Tuyến truyền dẫn có sử dụng OADM, EDFA và OXC ..................... 117
Hình 4.18 Độ khuếch đại của EDFA phụ thuộc vào công suất tín hiệu đầu vào với
bốn công suất bơm khác nhau .............................................................................. 119


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tốc độ các giao diện của cơ chế ghép kênh SDH/SONET ..................... 7
Bảng 2.1 Các bƣớc sóng của hệ thống WDM ....................................................... 36
Bảng 2.2 Các tham số của sợi SMF ....................................................................... 36
Bảng 2.3 Các tham số của sợi DSF ....................................................................... 37
Bảng 2.4 Các tham số của sợi NZ-DSF ................................................................. 38
Bảng 3.1 Tham số tán sắc D .................................................................................. 68
Bảng 4.1 Tính toán cự ly truyền dẫn với các tham số suy hao thiết bị khác nhau120


CÁC TỪ VIẾT TẮT
ABR
ADM
APD
APS

ASE
ATM
B-ISDN
BER
CBR
CoS
DCU
DEMUX
DLE
DPT
DWDM
DXC
EDF
EDFA
FWM
GVD
HDLC
IP
IPS
ISI
LA
LAN
MAC
MAN
MPLS
MPLS-TE
MSP

Available Bit Rate
Add-Drop Multiplexer

Avalanche Photodiode
Automatic Protection
Switching
Amplified Spontaneous
Emission
Asynchronous Transfer Mode
Broadband Integrated Service
Digital Network
Bit Error Rate
Constant Bit Rate
Class of Service
Dispersion Compensating
Unit
Demultiplexer
Dynamic Lightpath
Establishment
Dynamic Packet Transport
Dense WDM
Digital Cross Connection
Erbium Droped Fiber
Erbium Droped Fiber
Amplifier
Four Wave Mixer
Group Velocity Dispersion
High Level Data Link Control
Internet Protocol
Intelligent Protection
Switching
Intersymbol Interference
Line Amplifier

Local Area Network
Medium Access Control
Metropolian Area Network
Multiprotocol Label
Switching
MPLS-Traffic Engineering
Multiplex Section Protection

Tốc độ bít khả dụng
Bộ xen rẽ
Điốt quang thác
Chuyển mạch bảo vệ tự động
Bức xạ tự phát đƣợc khuếch đại
Mode chuyển giao không đồng bộ
Dịch vụ số tích hợp băng rộng
Tỷ lệ lỗi bít
Tốc độ bít không đổi
Lớp dịch vụ
Bộ bù tán sắc
Bộ giải ghép kênh
Thiết lập luồng quang động
Truyền tải gói động
WDM mật độ cao
Kết nối chéo số
Sợi pha tạp Erbium
Khuếch đại quang sợi có pha tạp
Erbium
Trộn bốn bƣớc sóng
Tán sắc vận tốc nhóm
Điều khiển đƣờng truyền số liệu

mức
Giao thức Internet
Chuyển mạch bảo vệ thông minh
Nhiễu xuyên ký hiệu
Bộ khuếch đại đƣờng
Mạng cục bộ
Điều khiển truy nhập đƣờng
truyền
Mạng khu vực nội thị
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
Kỹ thuật lƣu lƣợng MPLS
Bảo vệ đoạn ghép kênh


MSOH
MUX
MZ
NF
NNI
OADM
OLT
OMS
OMS-DPRing
OMS-SPRing
OPS
OSNR
OTN
OTS
OXC
PDH

PIN
PMD
POS
POTS
POP
QoS
PPP
PT
RPR
RWA
SDH
SDLC
SMF
SONET
SPM
STM
STS
TM
VBR
VCI

Multiplexer Section Overhead
Multiplexer
Mach-Zehnder
Noise Figure
Network Node Interface
Optical Add-Drop Multiplexer
Optical Line Terminal
Optical Multiplxer Section
OMS Dedicated Protection

Ring
OMS Protection Ring
Optical Slitter
Optical Signal-to-Noise Ratio
Optical Transport Network
Optical Transmission Section
Optical Cross Connect
Plesiochronous Digital
Hierarchy
Psitive Instrinsic Negative
Polarization Mode Dispersion
Packet Over SDH/SONET
Plain Old Telephone Service
Point of Presence
Quality of Service
Point-to-Point Protocol
Payload Type
Reliable Packet Ring
Routing and Wavelenght
Assignment
Synchronous Digital
Hierarchy
Synchronous Data Link
Control
Single Mode Fiber
Synchronous Optical Network
Self Phase Modulation
Synchronous Transport
Module
Synchronous Transport Signal

Terminal Multiplexer
Variable Bit Rate
Virtual Channel Identifier

Mào đầu đoạn ghép kênh
Bộ ghép kênh
Bộ điều chế Mach-Zehnder
Hệ số nhiễu
Giao diện nút mạng
Bộ ghép kênh xen rẽ quang
Đầu cuối đƣờng quang
Đoạn ghép kênh quang
Vòng quang bảo vệ dùng riêng
OMS
Vòng quang bảo vệ dùng chung
OMS
Bộ tách quang
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu quang
Mạng truyền tải quang
Đoạn truyền dẫn quang
Nối chéo quang
Phân cấp cận đồng bộ
Cấu trúc PIN
Tán sắc phân cực mode
Gói trên SDH/SONET
Dịch vụ điện thoại thông thƣờng
Điểm vào mạng
Chất lƣợng dịch vụ
Giao thức điểm-điểm
Loại tải tin

Vòng gói tin cậy
Định tuyến và gán bƣớc sóng
Phân cấp đồng bộ số
Điều khiển đƣờng truyền số liệu
đồng bộ
Sợi dẫn quang đơn mode
Mạng quang đồng bộ
Tự điều chế pha
Mô đun truyền tải đồng bộ
Tín hiệu truyền tải đồng bộ
Bộ ghép kênh đầu cuối
Tốc độ bit thay đổi
Bộ nhận dạng kênh ảo


VC
VC-n
VCC
VP
VPC
VPI
WDM
XPM

Virtual Channel
Virtual Containner - n
Virtual Channel Connection
Virtual Path
Virtual Path Connection
Virtual Path Identifier

Wavelength Division
Multiplexing
Cross Phase Modulation

Kênh ảo
Ngăn chứa ảo-n
Nhận dạng kênh ảo
Đƣờng dẫn ảo
Kết nối đƣờng ảo
Bộ nhận dạng luồng ảo
Ghép kênh theo bƣớc sóng
Điều chế pha chéo


TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT
[1] Bùi Trung Hiếu(2001), “Hệ thống truyền dẫn đồng bộ số SDH”, Nhà xuất bản
Bƣu điện.
[2] Cao Mạnh Hùng(1997), “Công nghệ truyền dẫn quang”, Nhà xuất bản khoa học
kỹ thuật.
[3] Vũ Tuấn Lâm(2002), Đề tài “Nghiên cứu giải pháp tích hợp mạng IP và Quang
đề xuất ứng dụng cho mạng NGN của Tổng Công ty”, Mã số: 127-2002-TCT-RDPVT-67.
[4] Vũ Văn San(2001), Đề tài “Phương án nâng cấp mạng truyền dẫn đường trục
quốc gia tiến tới cấu trúc mạng thế hệ sau của Tổng Công Ty”, Mã số:002-2001TCT-RDP-VT-67.
[5] Vũ Văn San(2003), “Hệ thống thông tin quang”, tập 1&2, Nhà xuất bản Bƣu
điện.
[6] Vũ Văn San, Đinh Thị Thu Phong(2005), “Xác định ảnh hưởng của tán sắc
trong hệ thống thông tin quang tốc độ cao”, Chuyên san: Các công trình nghiên cứu
- triển khai viễn thông và công nghệ thông tin, số 15

[7] Vũ Văn San, Nguyễn Minh Dân(2002), “Xác định quỹ công suất trong kết nối
mạng WDM”, Tài liệu Hội nghị Khoa học lần thứ 4, Học viện Công nghệ Bƣu chính
-Viễn thông
TIẾNG ANH
[8] Achyut K. Dutta, Niloy K. Dutta, Masahiko Fujiwara(2004), “WDM
TECHNOLOGIES: OPTICAL NETWORKS”, Elsevier Academic Press 200 Wheeler
Road, 6th Floor, Burlington, MA01803, USA
[9] A S. Pandyce, Ercan Sen(1998), “ATM technology for Broadband
Telecommunication Networks”, CRC Press LLC.
[10] By Ashwin Gumaste, Tony Antony (2002), “DWDM Network Designs and
Engineering Solutions”, Cisco Press
[11] Djafar K.Mynbaev, Lowell L.Scheiner(2001), “Fiber-Optic Communications
Technology”, Prentice-Hall PTR, Inc. Upper Saddle River, USA.
[12] E. Desurvire(1994), “Erbium-doped fiber amplifiers: principles and
applications”, Columbia university, John Wiley&Son,Inc, pp.65-581, NewYork,
USA.


[13] Ennio Uboldi(1992), “Introduction to optical fibers-Propagation theory”,
Stirti, Milan, Italia.
[14] Eric W. Van Stryland(2002), “Fiber Optics Handbook”, McGraw-hill Telecom
[15] Eytan Modiano and Aradhana Narula, “Survivable Routing of Logical
Topologies in WDM Networks”, Infocom 2001, Anchorage, Proceedings, IEEE,
vol. 1, pp. 348-357, 2001.
[16] G.P. Agrawal (1997), “Fiber-optic communication systems”, John
Wiley&Son,Inc, NewYork, USA.
[17] Harry J. R. Dutton(1998), “Understanding Optical Communications”, IBM
International Technical Support Organization
[18] Hideki Ishiho(1992), “Next Gerneration LightWave communication technology
towards communication networks evolution”, New Generation optical

communications system, NTT.
[19] James Reagan(2002), “MPLS Study Guide”, Sybex, Inc.,Alameda,CA.
[20] ITU-T, G.652(1993), “Characteristic of a single-mode optical fibre cable”
[21] ITU-T, G.653(1993), “Characteristic of a dispersion-shifted single-mode
optical fibre cable”
[22] ITU-T, G.655(1993), “Characteristic of a non-zero dispersion-shifted singlemode optical fibre cable”
[23] ITU-T, draft Rec. G.952(1997), “Optical Interfaces for multichannel systems
with optical amplifiers”
[24] J M Pitts, J A Schormans(2000), “Introduction to IP and ATM Design and
performance”, John Wiley & Sons Ltd
[25] Joseph Ho(2004), “National Security Bureau Advantages of DWDM over
SDH”, Nortel Network
[26] Kevin H. Liu(2002), “IP over WDM”, John Wiley & Sons Ltd, The Atrium,
Southern Gate, Chichester,West Sussex PO19 8SQ, England
[27] Marconi(2000), “Introduction to the Synchronnous Digital Heirarchy”,
AN00091831 (62.1013.105.11-A001).
[28] Neill Wilkinson(2002), “Next Generation Network Services”, John Wiley &
Sons, Ltd.
[29] P.Bonefant, C.Newton, K.Sparks, E.Varma, and R.Alferness,(2001),”A
practical Vision for optical transport networking”, Lucent Technologies, Bell Labs
Innovations, USA
[30] Peter Tomsu, Christian Schmutzer(2002), “Next Generation Optical Network”,
Prentice-Hall PTR, Inc. Upper Saddle River, USA.


[31] Regis J. “Bud” Bates(2001), “Optical Switching and Networking Handbook”,
McGraw-hill
[32] Robert G.Winch(1993), “Telecommunication transmission systems-Microwave,
Fiber Optics, Mobile cellular radio, Data and digital multiplexing ”, USA
[33] Senior Jonh M(1985) “Optical Fiber Communications”, Prentice-Hall

International, Inc.,London
[34] Steven Shepard(2001), “Optical Networking Crash Course”, McGraw-hill
[35] S. Ramamurthy and B. Mukherjee, “Survivable WDM mesh networks, Part I –
Protection”, INFOCOM „99, Eighteenth Annua Joint Conference of the IEEE
Computer and Communications Societies. Proceedings. IEEE, vol. 2, pp. 744-751,
1999.
[36] Siemens corp.(2001), “Next generation Network”, Siemens Solution,
Information Communication
[37] Vu Van San(1998), “Improvement of sensitivity for receiver by using optical
preamplifier”, Information technology seminar between PTIT & ETRI, South
Korea.
[38] Vu Van San, M.J.Chu,and S.S.Lee(1999), “The senvitivity of 10Gb/s optically
amplified receiver”, Proc, 16th Optics and Quantum Electronic Conference, Optical
Society of Korea-OSK, TD-V1,pp.92-92.



×