Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

giáo án lí 6 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.43 KB, 57 trang )

-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn: 26/ 11 /2007
Tiết 12 :
Bài 11: Khối lợng riêng - trọng lợng riêng
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu đợc khối lợng riêng ( KLR) , trọng lợng riêng ( TLR) là gì?
- Xây dựng đợc công thức tính khối lợng m = D.V và P = d.v
2. Kỷ năng:
- Sử dụng bản KLR của một số chất để xác định chất đó là chất gì khi biết KLR
- Sử dụng phơng pháp:
+ Cân khối lợng.
+ Đo thể tích
B. Ph ơng pháp :
- Nêu và giải quyết dn đề,vấn đáp, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị : Cho mỗi nhóm
- Một lực kế có GHĐ; 2 2,5 N
- Một quqar cân 200g
- Một bình cha độ có ĐCNN đến cm
3
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
1. Lực kế là dụng cụ dùng để đo đại lợng nào? Nêu nguyên tắc và cấu tạo của lực kế.
2. Chữa bài tập 1.3 và 10.4 (SBT)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:Giáo viên treo tranh vẽ cái cột sắt ở ấn Độ lên bảng và đặt câu hỏi: Làm thế nào
để xác định khối lợng cái cột sắt.
Sau khi học sinh nêu dự đoán, Giáo viên dẩn dắt vào bài mới.
2. Triển khai bài:


Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm KLR, công thức tính KLR theo khối lợng riêng (10')
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu h/s đọc nghiên cứu câu C1 thảo
luận trả lời C1
Gợi ý: 1dm
3
sắt có khối lợng 7,8 kg 1m
3
=
7800,09 m
3
= ?...........................?
HS: Nghiên cứu trả lời
GV: V = 1m
3
sắt có m = 7800 kg
7800kg của 1m
3

sắt gọi là khối lợng riêng của
sắt. Vậy KLR là gì?
HS: Trả lời theo suy nghĩ
I. Khối lợng riêng. Tính khối lợng quả các
vật theo KLR.
1. Khối lợng riêng.
- Khối lợng của 1m
3
của (sắt) một chất gọi
là KLR của chất đó.
Trờng THCS Ba long vật lý 6

Đo trọng lợngriêng của vật
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
GV: nhận xét, bổ sung thống nhất lớp.
GV: Thông báo đơn vị của KLR và bảng KLR
ở SGK (bảng phụ).
?? Qua số liệu ở bảng SGK em có nhận xét gì?
HS: Trả lời câu hỏi của g/v.
GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi C2.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C2.
GV: Muốn biết khối lợng của một vật mà
không cần cân ta làm thế nào Yêu cầu h/s
trả lời câu hỏi C3.
HS: Thảo luận trả lời câu C3.
GV: Yêu cầu h/s nêu đơn vị từng đại lợng
trong công thức.
GV: Yêu cầu h/s trả lời C2, áp dụng công thức
tính khối lợng.
- Đơn vị KLR là kilôgam trên mét khối, ký
hiệu kg/m
3.
2. Bảng KLR của một số chất.
Cùng thể tích nhng các chất khác nhau, có
khối lợng khác nhau.
3. Tính khối lợng của một vật theo khối lợng
riêng:
C2: 1m
3

có m = 2600 kg
0,5m
3
m = 1300 kg
C3:
+ m : Khối lợng (kg)
+ V : Thể tích (m
3
)
+ D : Khối lợng riêng (kg/m
3
)
(1) D =
V
m
(1) V =
D
m
Hoạt động 2: Tìm hiểu trọng lợng riêng (10')
GV: Yêu cầu h/s nghiên cứu trả lời.
?? Trọng lợng riêng là gì
HS: Nghiên cứu làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi của GV.
GV: Gợi ý tìm hiểu đợc đơn vị của ( khối )
trọng lợng riêng qua định nghĩa.
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu C4.
HS; Trả lời câu C4
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp
GV: Yêu cầu h/s xây dựng mối quan hệ KLR

và TLR dựa vào công thức P = 10m.
HS: Trả lời câu hỏi của g/v.
GV: Nhận xét, bổ sung thống nhất lớp.
II. Trọng lợng riêng.
1. Trọng lợng của 1m
3
của một chất gọi là
TLR của chất đó.
2. Đơn vị trọng lợng riêng là Niutơn / mét khối.
Ký hiệu: N/m
3
.
C4:
3. P = 10m
d =
D
V
m
V
P
.10
10
==
d = 10D
Hoạt động 3: Xác định trọng lợng riêng của 1 chất (5')
Trờng THCS Ba long vật lý 6
m = D.V
d =
V
P

(1)
+ d: TrọngLR ( N/m
3
)
+ P: Trọng lợng ( N)
+ V: Thể tích( m
3
)
d = 10. D
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
GV: Yêu cầu h/s tìm phơng án xác định trọng
lợng riêng? = cách trả lời câu hỏi C5.
GV: Gợi ý
+ Biểu thức d
+ Dựa trên biểu thức d cần phải xác định đại
lợng nào?
+ Xác định = phơng pháp nào?
HS: Trả lời câu hỏi C5.
III. Xác định trọng lợng riêng của một chất.
C5.
d =
V
P
+ Xác định P= 10.m
+ Xác định V V
1
= 100cm
3
.

V
2
= ?
V= V
2
- V
1
Hoạt động 4: Vận dụng (5')
GV: Yêu cầu h/s hoạt động cá nhân trả lời câu
hỏi C6, C7
HS: Làm việc cá nhân tra lời câu C6.
GV: Nhận xét, đánh giá kết quả.
GV: Cho h/s làm nhóm trả lời câu C7.
HS: Thảo luận, tiến hành làm câu C7
IV. Vận dụng:
C6. V= 40dm
3
= 40.10
-3
m
3
d =7800kg/m
3
.
m = ? P= ?.
Giải
m = V.d= 0,04m
2
.
7800kg/m

3
= 312kg.
C7.
IV. Củng cố: (3')
- Khối lợng riêng là gì? Công thức tính khối lợng riêng? Đơn vị của các đại lợng trong công thức?
- Trọng lợng riêng là gì? Công thức? Đơn vị?
V. Dặn dò: (3')
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Làm bài tập 11.111.5 SBT.
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành: Trả lời câu hỏi phần 15SGK
- Mỗi nhóm 13 viên sỏi
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
s Ngày soạn: 2/ 12
/2007
Tiết 13 : Bài 12: thực hành xác định khối l ợng riêng của sỏi
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp h/s biết cách xác định khối lợng riêng của vật rắn dựa vào công thứcD =
V
m
2. Kỷ năng:
- Biết cách tiến hành một bài thực hành vật lý.
- Sử dụng thành thạo cân Rôbécvan, bình chia độ để cân vật rắn không thấm nớc.
3. Thái độ:Cẩn thận khi làm thí nghiệm, yêu thích môn học.
B. Ph ơng pháp : - Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, vấn đáp
C. Chuẩn bị : - GV: Mỗi nhóm,1 cân Rôbecvan, hộp quả cân,1 cốc nớc.
+ 1 hình chia độ có GHĐ 100cm
2

, ĐCNN 1cm
3
.
- HS: -Bản báo cáo thực hành, 10 viên sỏi bằng ngón tay, + Khăn lau.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Dựa vào công thức: GV: Yêu cầu h/s đọc tài liệu trả lời câu hỏi:
ta xác định khối lợng riêng của sỏi nh thế nào?
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh (10')
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s, phiếu học tập, sỏi, nớc, đầy đủ dụng cụ.
- HS: Bỏ dụng cụ, mẫu báo cáo lên bàn để giáo viên kiểm tra.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi và thực hành
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu h/s đọc tài liệu trả lời câu hỏi:
a. khối lợng riêngcủa một chất là gì?
b. Đơn vị đo khối lợng Riêng là gì?
Học sinh đọc tài liệu và trả lời câu hỏi của giáo
viên
GV: Yêu cầu h/s đọc tài liệu trả lời câu hỏi của
phần 5:
Học sinh đọc tài liệu và trả lời câu hỏi của giáo
viên
Giáo viên; yêu cầu học sinh nhắc lại cách đo.
I trả lời câu hỏi
4. Tóm tắt lý thuyết:
a. Khối lợng của 1m
3

của (sắt) một chất gọi
là KLR của chất đó.
b. Đơn vị KLR là kilôgam trên mét khối, ký
hiệu kg/m
3.
Để đo KLR của sỏi, phải thực hiện các b-
ớc sau:
a. Đo khối lợng của sỏi bằng dụng cụ:
Cân Rôbécvan.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
HS: Hoạt động cá nhân, đọc tài liệu phần 2 và
phần 3.
GV:Yêu cầu nhóm trởng lên nhận dụng cụ
thực hành.
HS: Nhóm trởng nhận dụng cụ.
GV: Yêu cầu h/s hoạt động nhóm tiến hành
đo theo các bớc nh hớng dẫn SGK và ghi kết
quả vào bản báo cáo thực hành.
HS: Tiến hành đo và tính khối lợng riêng của sỏi.
GV: nhắc nhở h/s trong quá trình thực hành,
đo đến đâu ghi kết quả vào bản báo cáo.
HS: Ghi kết quả tính đợc vào bản báo cáo thực hành.
b. Đo thể tích của sỏi bằng Bìng chia độ.
c. Tính KLR của sỏi theo công thức:
D =
V
m
II. Thực hành

1. Dụng cụ:
- Cân
- Nớc.
- Đá, sỏi.
2. Tiến hành đo
- m = ?
- V = ?
3. Tính khối lợng riêng của sỏi
D =
V
m
+ 1kg= 1000g
+ 1m
3
= 1000000cm
3
- Mỗi lần đo hoàn thành vào mẫu báo cáo
- Đo ba lần, lấy giá trị trung bình
Hoạt động 3: Đánh giá, tổng kết bài thực hành (10')
- GV:
+ Đánh giá, nhận xét thái độ, kỹ năng thực hành.
+ Kết quả thực hành.
- HS: Nộp bản báo cáo thành cho giáo viên.
- GV: Thang điểm:
+ ý thức : 3 điểm. Kết quả: 6 điểm. Thời gian đúng quy định: 1 điểm.
IV. Củng cố: (3')
- Nhắc nhở h/s trong quá trình đo chú ý.
+ Sau khi mỗi lần đo, lấy sỏi ra phải lau khô rồi mới đo lại vì...
+ Quá trình tính toán thống cùng đơn vị.
V. Dặn dò: (3')

- Về nhà làm lại bài tập SBT
Ngày soạn:9/12/2007
Tiết 14 : Bài 13: máy cơ đơn giản
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết làm thí nghiệm, so sánh trọng lợng của vật và lực dùng để kéo (vật) trực tiếp lên theo ph-
ơng thẳng đứng.
- Nắm đợc tên một số máy cơ đơn giản thờng dùng.
2. Kỷ năng
- Sử dụng lực kế đo
3. Thái độ:
- Trung thực khi đọc kết quả đo và viết kết quả thí nghiệm.
B. Ph ơng pháp :
- Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, vấn đáp
C. Chuẩn bị :
- GV: Mỗi nhóm
+ 2 lực kế có GHĐ: 25N
+ 1 quả nặng 2N
+ Trang vẽ 13.1; 13.213.6
- HS: Học bài củ, soạn bài mới
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (3') Một ống bêtông nặng bị lăn xuống mơng (H13.1) có thể đa ống lên bằng
những cách nào và dùng những dụng cụ nào cho đỡ vất vã?Bài mới
2. Triển khai bài:

Hoạt động 1: Nghiên cứu kéo vật theo phơng pháp thẳng đứng (15')
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Phơng án thông thờng là kéo vật
lên theo phơng thẳng đứng hình 13.2,
liệu có thể kéo vật lên theo phơng
thẳng đứng 1 lực nhỏ hơn P vật đợc
không?
HS: Nêu dự đoán.
GV: Muốn kiểm tra dự đoán chúng ta
phải tiến hành thí nghiệm. Giáo viên
yêu cầu h/s nêu dụng cụ tiến hành thí
nghiệm.
HS: Nêu dụng cụ và phơng án thí
nghiệm.
GV: Phát dụng cụ cho h/s tiến hành thí
nghiệm theo nhóm, yêu cầu h/s ghi kết
I. Kéo vật lên theo phơng thẳng đứng.
1. Đặt vấn đề.
Dự đoán:- Không
- Lực bằngP vật
- Lực lớn hơn P vật.
2. Thí nghiệm:
Bảng 13.1
Lực Cờng độ
1. Trọng lợng của vật
2. Tổng 2 lực dùng để kéo vật lên
.....................N
.....................N
* Nhận xét:
C1:- Lực kéo vật lên so với P vật là bằng nhau.

Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
quả vào bảng phụ,
HS: Nhận dụng cụ, tiến hành thí
nghiệmghi kết quả vào bảng phụ
g/v chuẩn bị sẳn.
GV: Từ kết quả thí nghiệm, yêu cầu
h/s rút ra nhận xét bằng cách trả lời
cầu hỏi C1.
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi C1.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất
lớp.
GV: Từ nhận xét trên, yêu cầu h/s rút
ra kết luận bằng cách hoàn thành câu
hỏi C2, C3.
HS: Thảo luận trả lời C2, C3.
GV: Nhận xét, bổ sung ghi vào vở
- Lực kéo vật lên lớn hơn so với P vật.
3. Rút ra kết luận.
C2: (1) ít nhất bẳng.
C3:- Rất dễ ngã.
- Dây dễ bị đứt.
- Tốn nhiều ngời, nhiều sức lực.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loại máy cơ đơn giản (10')
GV: Yêu cầu h/s đọc phần II SGK? Kể tên các
loại máy cơ đơn giản trong thực tế.
HS: Đọc phần SGK, trả lời câu hỏi.
GV:Yêu cầu h/s nêu 1 số ví dụ về trờng hợp
sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống.

HS: Nêu ví dụ về sử dụng máy cơ đơn giản
trong đời sống.
GV: Chuẩn lại kiến thức h/s ghi vở
II. Các máy cơ đơn giản.
- Có 3 loại máy cơ đơn giản.
+ Mặt phẳng nghiêng.
+ Đòn bẩy.
+ Ròng rọc.
- Ví dụ:
+ Đòn bẩy: Bẩy tủ lên.
+ Dùng mặt phẳng nghiêng: Vận chuyển
xăng dầu.
+ Ròng rọc: múc nớc giếng.
Hoạt động 3: Vận dụng (10')
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi C4, C5, C6.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C4, C5, C6.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp.
HS: Ghi vở
III. Vận dụng
C4. (a) Dễ dàng.
(b). Máy cơ đơn giản.
C5. Không, vì lực kéo < trọng lợng của vật.
C6. Xây nhà, sử dụng ròng rọc mp nghiêng
- Vận chuyển xăng dầu làm mái xiên để xe lên
IV. Củng cố: (3')
- GV: Yêu cầu h/s đọc phần ghi nhớ SGK.
V. Dặn dò: (3')
- Tìm những ví dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc sống.
Trờng THCS Ba long vật lý 6

-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Làm bài tập 13.213.4 (SBT).
- Chuẩn bị bài mới: Bài 14.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn:
14/ 12 /2007

Tiết 15 : Bài 14: mặt phẳng nghiêng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu đợc thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ ích lợi của chúng.
- Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lý.
2. kỷ năng;
- Sử dụng lực kế đo trọng lợng của vật
- Làm thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao (chiều dài) của mặt phẳng
nghiêng.
3. Thái độ:
Tính cẩn thận , trung thực.
B. Ph ơng pháp :
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp.
C. Chuẩn bị :
- GV: Mỗi nhóm
+ 1 lực kế có GHĐ: 2N.
+ 1 khối trụ kim loại có trục quay ở giữa.

+ 1 mặt phẳng có đánh dấu sẳn ở độ cao () có thể N độ cao, độ dài mặt phẳng nghiêng
- Cả lớp:
+ Tranh vẽ 14.1, 14.2
+ Bảng phụ ghi kết quả thí nghiệm.
+ Phiếu học tập cho mỗi nhóm.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Cho ví dụ?
- HS2: Chữa bài tập 13.2, 13.3.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (5')
GV:
Treo hình 14.1 SGK, một số ngời đã quyết định bạt bờ mơng, dùng mặt phẳng nghiêng kéo ống
bê tông lên. Liệu làm nh thế có dễ dàng hơn không?
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu dự đoán Bài mới.
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Học sinh làm thí nghiệm (15')
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu h/s đọc phần 1, yêu cầu h/s dự
đoán.
HS: Đọc phần 1, nêu dự đoán
GV: Để kiểm tra dự đoán, chúng ta tiến hành
thí nghiệm. Yêu cầu h/s nêu dụng cụ và cách
tiến hành, nhận dụng cụ thành.
HS: Nêu dụng cụ, cách tiến hành thí nghiệm
theo 4 bớc.

GV: Sau khi tiến hành thí nghiệm, yêu cầu h/s ghi
số liệu vào bảng kết quả thí nghiệm (bảng phụ).
HS: Điền kết quả vào bảng phụ.
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi C2.
HS: Trả lời câu hỏi C2.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp.
GV: Từ những phơng án trên g/v yêu cầu h/s
đa ra một số ví dụ trong thực tế để minh hoạ.
HS: Lấy ví dụ: + Xây thềm nhà có m xuôi.
+ Dùng tấm ván dài để đa hàng lên.
1. Đặt vấn đề.
2. Thí nghiệm.
a. Dụng cụ:
b. Tiến hành
- B1: Đo F
1
của vật.
- B2: Đo lực kéo F
2
(nghiêng lớn)
- B3: Đo lực kéo F
3
(nghiêng vừa).
- B4: Đo lực kéo F
3
(nghiêng nhỏ)
Bảng phụ: C1
N1 N2 N3 N4 N5 N6
F

1
= F
1
= F
1
= F
1
= F
1
= F
1
=
F
2
= F
2
= F
2
= F
2
= F
2
= F
2
=
F
3
= F
3
= F

3
= F
3
= F
3
= F
3
=
F
4
= F
4
= F
4
= F
4
= F
4
= F
4
=
C2. - Giảm chiều cao của mp nghiêng.
- Tăng chiều dài tấm ván.
- Giảm độ cao và tăng chiều dài của tấm ván
Hoạt động 2:Rút ra kết luận từ kết quả thí nghiệm (10')
GV: Yêu cầu h/s quan sát kỹ bảng kết quả thí
nghiệm toàn lớp dựa vào đó trả lời vấn đề nêu
ra ở đầu bài.
HS: Làm việc cá nhân, trả lời hai vấn đề đặt ra
ở đầu bài.

GV: Gọi h/s đa ra nhận xét, sau đó g/v thống
nhất lớp.
HS: Ghi vở
3. Rút ra kết luận
- Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật
lên với lực nhỏ hơn trọng lợng của vật.
- Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực cần để
kéo vật lên trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
Hoạt động 3: Vận dụng (5')
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu
hỏi C3.
HS: Làm việc cá nhân trả lơì câu hỏi C3.
GV: Yêu cầu h/s thảo luận trả lời cầu hỏi C4,
C5.
HS: Thảo luận trả lời cầu hỏi C4, C5.
GV: Cho nhóm nhận xét câu trả lời, sau đó
g/v nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp.
HS: Ghi vở
4. Vận dụng:
C3. - Dùng ván vận chuyển xăng dầu.
- Xây cầu thang trơn ở bệnh viện.
- Mái xuôi ở nhà đa xe máy lên.
C4. Đi lên dốc càng thoả mái thì mặt phẳng
nghiêng ít tốn ít lực hơn đi càng dễ hơn.
C5. C F< 500N.
Vì sử dụng tấm ván dài hơn giảm mặt
phẳng nghiêng dùng ít lực hơn.

IV. Củng cố: (3')
- Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo nh thế nào so với trọng lợng của vật?
- Muốn làm giảm lực kéo của vật thì phải tăng hay giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng
V. Dặn dò: (2')
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Làm bài tập 14.1 14.5
- Chuẩn bị bài 15.
- Đọc phần "Có thể em cha biết"
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn: 7/ 12 /2006 Bài 15:
Tiết 16 : Đòn bẩy
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc 2 ví dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống, xác định đợc điểm tựa (O), các lực tác
dụng lên đòn bẩy (01, 02 và lực F
1
, F
2
).
- Biết sử dụng đòn bẩy trong những công việc thích hợp (biết thay đổi vị trí của các điểm 0, 01,
02 cho phù hợp với yêu cầu sử dụng.
B. Ph ơng pháp :
- Thực nghiệm
- Vấn đáp.
C. Chuẩn bị :
- GV: Mỗi nhóm
+ 1 lực kế có GHĐ: 2N
+ 1 khối trụ kim loại có móc, nặng 2N.
+ 1 giá đở.

- HS: Cả lớp.
+ 1 vật nặng, 1 gậy, một vật kê để minh hoạ 15.2 SGK.
+ Tranh vẽ phóng to 15.1, 15.2, 15.3, 15.4 bảng 15.1 SGK.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức : (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- HS1: Chữa bài tập 14.1, 14.2 SBT.
- HS2: Đọc phần ghi nhớ SGK.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (3')
Giáo viên nhắc lại tình huống thực tế và giới thiệu cách giải quyết bằng cách dùng đòn bẩy
(theo hình 15.1 lên bảng).
Trong cuộc sống hàng ngày có rất nhiều dụng cụ làm việc dựa trên nguyên tắc đòn bẩy. Vậy đòn bẩy
có cấu tạo nh thế nào? Giúp cho con ngời công việc nhẹ nhàng hơn nh thế nào? Bài mới.
2. Triển khai bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy (10')
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Treo tranh hình vẽ 15.2, 15.3? Nêu cấu
tạo của đòn bẩy?
HS: Trả lời theo quan sát, thấy đợc ở hình vẽ.
GV: Bổ sung, thống nhất lớp.
HS: Ghi vở.
GV: Có thể dùng đòn bẩy thiếu 1 trong 3 yếu
tố trên có đợc không ?
HS: Không.
I. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy.
Gồm 3 yếu tố:
- Điểm tựa O.
- Điểm tác dụng lực F
1

là 01.
- Điểm tác dụng lực của F
2
là 02.
C1. Hình 15.2
(1) 01, (2) 0, (3) 02

Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
GV: Yêu cầu h/s hoàn thành câu C1.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C1.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp.
GV: Yêu cầu h/s lấy ví dụ về việc sử dụng
đòn bẩy trong cuộc sống.
Hình 15.3
(4) 01, (5) 0, (6) 02
Ví dụ:
Hoạt động 2:Nghiên cứu xem đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn ntn (15')
GV: Yêu cầu h/s đọc mục I SGK, yêu cầu h/s
quan sát hình 15.4, cho biết 0, 01, 02 là gì?
HS: - 0: Điểm đặt
- 01: Điểm đặt lực cản. (P)
- 02: Điểm đặt lực kéo.
GV: Yêu cầu h/s dự đoán muốn nâng vật lên
nhỏ hơn trọng lợng của vật thì 001 và 002
thoả mãn điều kiện gì?
HS: Dự đoán.
GV: Muốn kiểm tra dự đoán trên cầu phải tiến
hành thí nghiệm.

GV: Yêu cầu nhóm trởng nhận dụng cụ thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm, ghi kết quả vào
bảng 15.1
N1 N2 N3 N4
P= F
1
= ........N ........N ........N ........N
F
2
= ........N ........N ........N ........N
P= F
1
= ........N ........N ........N ........N
F
2
= ........N ........N ........N ........N
P= F
1
= ........N ........N ........N ........N
F
2
= ........N ........N ........N ........N
HS: Tiến hành thí nghiệm, báo cáo kết quả.
GV: Từ bảng kết quả, thảo luận trả lời câu hỏi
C3.
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi C3.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp
II. Đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ
dàng hơn ntn?
001 Thoả mãn điều kiện gì?

+ 001> 002.
+ 001= 002
+ 001<002
2. Thí nghiệm
a. Dụng cụ.
b.Tiến hành.
C2
- Bớc 1: Đo trọng lợng vật
P= F
1
- Bớc 2: Đo F
2
(002>001)
- Bớc 3: Đo F
2
(002= 001)
- Bớc 4: Đo F
2
(002<001).
3. Rút ra kết luận
Muốn lực nâng vật nhỏ hơn trọng lợng của
vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm
tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn
khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng
của trọng lợng vật.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Hoạt động 3: Vận dụng (10')
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu

hỏi C4.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C4.
GV: Yêu cầu h/s thảo luận trả lời câu hỏi C5,
C6.
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi C5, C6.
GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung thống nhất
lớp.
HS: Ghi vở
4. Vận dụng:
C4. Cần câu, kìm, cối giả gạo bằng chân,
bàn dập ghim, bật nắp chai.
C5 a) 0: Điểm giữa tay chèo và máy chèo.
01: Mái chèo.
02: Tay chèo.
b)
0 : Vít vặn
01: Lới kéo.
02: Tay cầm kéo
c)
0: Điểm giữa bánh xe và xe
01: Bánh xe.
02: Tay cầm
C6: - Đặt điểm tự gần ống.
- Buộc dây kéo xa điểm tựa.
- Buộc thêm gạch, gổ cuốn đòn bẩy.
IV. Củng cố: (2')
- Nêu cấu tạo đòn bẩy.
- Đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ dàng nh thế nào?
V. Dặn dò: (3')
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.

- Làm bài tập 15.1 15.5 (SBT)
- Đọc ôn lại các bài tập đã học chơng I.
- Tiết sau ôn tập.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn: 12/ 12 /2006
Tiết 17 : Kiểm tra học kỳ I
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của h/s trong chơng I.
- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của h/s qua từng bài học để bổ sung kịp thời cho h/s.
- Điều chỉnh cách giảng dạy.
- Rèn luyện khả năng t duy, tính cẩn thận cho h/s.
B. Ph ơng pháp :
- Trắc nghiệm
- Tự luận
C. Chuẩn bị :
- GV: + Phơng án kiểm tra.
+ Đáp án
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức :
II. Phần kiểm tra:
- Trắc nghiệm khách quan.
- Tự luận
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Họ và tên:........................................ Bài kiểm tra học kỳ I
Lớp: 6/............. Môn: Vật lý. Thời gian: 45phút
I. Khoanh tròn những câu đúng nhất:

Câu 1: Các kết quả đúng của 4 phép đo về độ dài trong một bài thực hành đợc ghi: 18,5cm;
19cm; 18,1; 18.4cm. ĐCNN của thớc là:
a. 0,1cm b. 0,2cm c. 0,5cm d.0,4cm
Câu 2: Chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình để đo thể tích chất lỏng có dung tích 0,35
lit.
a. Bình 200ml có vạch chia tới 5ml. b. Bình 100ml có vạch chia tới 10ml.
c. Bình 400ml có vạch chia tới 2ml. d. Bình 400ml có vạch chia tới 5ml.
Câu 3: Một bình chia độ chứa 150cm
3
nớc. Thả viên bi thứ nhất vào bình, nó dâng lên đến
156cm
3
. Tiếp tục thả hai viên bi giống hệt nh thế vào bình. Mực nớc sẽ dâng đến vạch nào?
a. 158cm
3
. b. 160cm
3
. c. 168cm
3
. d. 162cm
3
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây thiếu chính xác:
a. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh nh nhau.
b. Tác dụng lực đẩy, kéo vật này lên vật khác gọi là lực.
c. Lực tác dụng của lò xo khi kéo giảnlực đàn hồi.
d. Các vật có thể tác dụng lực lên nhau không cần tiếp xúc.
Câu 5: Khi dùng búa đóng đinh vào tờng, lực của búa đã trực tiếp.
a. Làm đinh ngập sâu trong tờng. b. Làm tờng biến dạng.
c. Làm đinh biến dạng và ngập sâu trong tờng. d. Làm đinh biến dạng.

Câu 6: Hai lò xo có chiều dài ban đầu nh nhau. Khi treo vào mỗi lò xo một vật, ngời ta thấy hai
lò xo dãn ra nh nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
a. Hai vật có khối lợng bằng nhau.
b. Hai vật có trọng lợng bằng nhau.
c. Hai vật có thể tích bằng nhau.
d. Không thể biết chắc hai vật cùng khối vì hai lò xo không chăc giống hệt nhau.
Câu 7:Có 3 vật có trọng lợng lần lợt là P
1
, P
2
, P
3
. Biết P
2
=
2
21
PP
+
thì khối lợng tơng ứng của
chúng m
1
, m
2
, m
3
sẽ có mối quan hệ:
a. m
2
= m

1
+ m
3
. b. 2 m
2
= m
1
+ m
3
. c.
2
31
2
2
m
mm
=
+
. d. m
2
= 2 (m
1
+ m
3
)
Câu 8: Vật thứ nhất có trọng lợng gấp đôi vật thứ hai thì:
a. Khối lợng vật thứ nhất gấp đôi khối lợng vật thứ hai.
b. Khối lợng vật thứ hai gấp đôi khối lợng vật thứ nhất.
c. Thể tích vật thứ nhất gấp đôi thể tích vật thứ hai.
d. Thể tích vật thứ hai gấp đôi thể tích vật thứ nhất.

Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Câu 9: Khối lọng của hòn sỏi có thay đổi không trong các trờng hợp sau: (ghi K/C sau câu trả
lời a, b, c, d)
a. Hòn sỏi nằm trong bể nớc b. Đa hòn sỏi lên khỏi bể.
c. Nung hòn sỏi tới nóng đỏ lên. d. Nghiền hòn sỏi thành bột mịn.
Câu 10: Hai quả cầu có khối lợng bằng nhau (m
1
= m
2
) nhng clại có khối lợng riêng khác nhau
(D
1
+D
2
) khi đó thể tích của hai quả cầu là:
a. V
1
+V
2
. b. V
1
=V
2
. c. V
1
<V
2
. d. Cả A, B, C đều sai.

II. Cọn từ thích hợp vào ô trống.
Câu 1:
a. Máy cơ động giản là những dụng cụ giúp...................................................................hơn.
b. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là..........................................................................
c. Khi kéo vật lên theo phơng thẳng đứng cần phải dùng 1 lực có.......................................
.........................................trọng lợng của vật.
d. Khi di chuyển các vật nặng trên mặt đất ngời ta thờng dùng........................................
Câu 2:
a. Nếu chiều dài mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì lực kéo vật lên.......................................
b. ..............................................là điểm để đòn bẩy quay quanh.
c. Điểm tác dụng:..........................(F
1
) của vật cần nâng đặt tại...........................................
d. Điểm tác dụng:...........................(F
2
) của vật cần nâng đặt tại...........................................
III. Bài tập:
1. Một hộp sữa có khối lợng là 397g, có thể tích 320cm
3
. Hãy tính: Khối lợng riêng của hộp sữa
theo đơn vị (g/cm
3
), và trọng lợng riêng của sữa.
2. Một vật có khối lợng là 300g. Vật này có trọng lợng bằng 1/3 trọng lợng của vật thứ 2. Vậy
trọng lợng của vật thứ 2 bằng bao nhiêuN?
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn: 15/ 12 /2006
Tiết 18 : Ôn tập

A. Mục tiêu:
- Ôn tập lại những kiến thức cơ bản trong chơng I
- Cũng cố và đánh giá việc nắm kiến thức và kỹ năng của h/s.
- Điều chỉnh lịp thời ( về mặt kiến thức, thực nghiệm) cho h/s.
B. Ph ơng pháp :
- Thảo luận
- Vấn đáp
C. Chuẩn bị :
- Giáo án
- Một số dụng cụ trực quan, kem giặt, kéo, kìm....
- Câu hỏi trắc nghiệm, tự luận ( sách tham khảo)
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức : (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Ôn tập (20')
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: yêu cầu h/s trả lời 4 câu hỏi đầu phần I (SGK).
HS: Làm việc ca nhân trả lời 4 câu hỏi.
GV: Nhận xét, bổ sung
GV: yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu 5, 6, 7, 8
SGK.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu 5, 6, 7, 8.
GV: Bổ sung, thống nhất toàn lớp.
GV: Hớng dẫn h/s hoàn thành các câu còn lại.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, có thể ghi điểm cho h/s trả lời tốt.
HS: Tự ghi nội dung vào vở.

I. Ôn tập
1. a . Thớc dây, mét
b. Ca đong, bình chia độ.
c. Lực kế
d. Cân
2. Lực:
3. - Làm biến đổi chuyển động cảu vật .
- Làm vật bị biến dạng.
4. Hai lực cân bằng
5. Trọng lực
6. Lực đàn hồi.
7. Lợng bột giặt.
8. Khối lợng riềng.
9. - m, l, m
3
- N , kg, kg/m
3
10. P = 10m
11. D =
V
m
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
12. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng.
13. - ròng rọc
- Đòn bẩy
- Mặt phẳng nghiêng
Hoạt động 2: Vận dụng (10')
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu

hỏi 1 SGK.
HS: Trả lời câu 1, h/s khác nhận xét câu trả lời
của bạn.
GV: Bổ sung, thống nhất lớp.
GV: Yêu cầu h/s hoàn thành câu 2, 3, 4, 5
phần II SGK.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu 2, 3.
GV: Đa ra phơng án đúng, giải thích cho h/s hiểu.
HS: Ghi vở.
II. Vận dụng:
1. - con trâu t/d lực kéo...cái cày.
- Nguời thủ môn bóng đá, lực đẩy, quả bóng
đa.
- Chiếc kìm nhổ đinh, lực kéo, cái đinh .
- Thanh nam châm, lực hút, miếng sắt.
2. C
3. B
4. a. kg/m
3
b. N
c. N/m
3
d. m
3
Hoạt động 3: Câu hỏi trăc nghiệm và tự luận ( 10 ')
Câu 1: Hai túi đờng có khối lợng là 500g. Biết túi thứ nhất nặng gấp 4 lần túi thứ 2. Trọng lợng
túi thứ nhất và túi thứ hai lần lợt:
A. 1N và 4N C. 1 kg và 4 kg
B. 4 N và 1N D. 4 kg và 1 kg
Câu 2: từ công thức

V
m
D
=
, phát biểu nào sau đây chính xác.
A. Khi thể tích của vật càng lớn, thì khối lợng riêng vật càng nhỏ.
B. Khi khối lợng của vật càng lớn thì khối lợng riêng vật càng lớn.
C. Đối với 1 chất rắn xác định, khối lợng tỷ lệ với thể tích của nó.
D. Đối với 1 chất rắn xác định, khối lợng tỷ lệ với tể tích của nó.
Câu 3: Một bình chia độ chứa 10cm
3
nớc. Thả viên bi vào bình, nớc dâng lên 150cm
3
. Thể tích
của viên bi là:
A. 50 cm
3
B. 100cm
3
C. 150cm
3

D. cm
3
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?
1. Đơn vị đo thể tích thờng dùng là m Đ S
2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nớc, có thể bùng bình chia độ, bình tràn. Đ S
3. Dùng một bình chia độ và một bình tràn có thể đo thể tích của tất cả các vật Đ S
rắn không thấm nớc.
4. Khi thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ thì mực chất lỏng dâng lên

thêm lên đúng bằng thể tích của vật.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Câu 5: Những cặp lực nào dới đây không phải là 2 lực cân bằng.
A. Lực đẩyk/k làm quả bóng bay lên và lực em bé giữ dây lại không cho qủ bóng bay lên.
B. Lực mà lò xo t/d vào vật và lực mà vật t/d vào lò xo.
C. Lực do dòng nớc đẩy truyền trôi và lực mà do sợi dây neo thuyền lại.
D. Lực của con chim đậu trên cành cây làm cho cành cây cong xuống và lực đàn hồi giữ cho
cành cây không cong xuống nữa.
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chổ trống:
1. Ngời ta thờng dùng.......................để đa hàng lên sàn ôtô.
2. Khi đứng dới đất, cần đa cát lên tầng cao, ngời ta dùng..............................
3. Kéo thùng nớc từ dới giếng lên, ngời ta thờng dùng................................
Câu 7: Có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng bằng cách nào sau đây?
A. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài kê mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều dài kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng và đồng thời tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
Câu 8: Một vật có khối lợng 100g và có thể tích 350m
3
. Hãy tính khối lợng riêng của vật theo
g/cm
3
, kg/m
3
và tính trọng lợng riêng của vật.
IV. Củng cố: (1')
V. Dặn dò: (3')
- Ôn tập lại các bài đã học.

- Trả lời lại các câu C1, 2...trong từng bài.
- Làm lại các bài tập SBT
- Tiết sau kiểm tra học kì I.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn: 22/ 12 /2006
Tiết 19 : ròng rọc
A. Mục tiêu:
- Nêu đựơc ví dụ về sử dụng các loại ròng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ lợi ích của chúng
- Biết sử dụng ròng rọc trong những công việc thích hợp.
- Biết cách đo lực kéo của ròng rọc
B. Ph ơng pháp :
- Thực nghiệm
- Vấn đáp
C. Chuẩn bị :
- Mỗi nhóm:
+ 1 lực kế có GHĐ5N.
+ 1 khối trụ kim loại có móc 2N
+ 1 ròng rọc cố định, 1 ròng rọc động.
+ Dây vắt qua ròng rọc.
+ 1 giá thí nghiệm.
- Cho cả lớp:
+ Tranh vẽ 16.1, 16.2.
+ Bảng phụ ghi kết quả thí nghiệm
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức : (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Nêu ví dụ về một dụng cụ làm việc dựa trên nguyên tăc đòn bẩy? Chỉ ra 3 yếu tố của đoàn
bẩy? Cho biết đòn bẩy giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn nh thế nào?

- Chữa bài tập 15. 1 và 15.2.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (3')
Giáo viên nhắc lại tình huống thực tế của bài học, có 3 cách giải quyết đã học ở các bài tr ớc
theo các em còn cách giải quyết nào khác? Treo hình 16.1 lên bảng. Liệu dùng ròng rọc có dễ dàng
hơn hay không, ta nghiên cứu trong bài học hôm nay.
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc (10')
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Treo hình 16.2 a, b lên bảng, yêu cầu h/s
đọc mục I, quan sát hình 16.2a sau đó yêu cầu
h/s nhận dụng cụ quan sát nêu cấu tạo rong
rọc (C1).
HS: Quan sát và mô tả cấu tạo 2 ròng rọc
động và cố định.
I. Tìm hiểu cấu tạo của ròng rọc
C1:
- Ròng rọc cố định: Một bánh xe có rãnh vắt
qua dây, quay quanh 1 trục cố định.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp.
HS: Ghi vở.
GV: Yêu cầu h/s nhận xét sự khác nhau giữa
ròng rọc động và ròng rọc cố định.
- Ròng rọc động: 1 bánh xe có một rảnh vắt
qua dây, bánh xe vừa quay vừa chuyển động
cùng trục
Hoạt động 2: Ròng rọc giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn nh thế nào (10')

GV:Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm, yêu cầu
nhóm trỏng nhận dụng cụ tiến hành thí nghiệm
theo hớng dẫn mục C2 và hình vẽ 16.3 16.5.
HS: Nhận dụng cụ tiến hành thí nghiệm.
GV: Yêu cầu các nhóm trởng ghi kết quả vào
bảng g/v kẻ sẳn.
N1 N2 N3 N4
Chiều của F
k
......N ......N ......N ......N
Cờng độ của F
k
......N ......N ......N ......N
Chiều của F
k
......N ......N ......N ......N
Cờng độ của F
k
......N ......N ......N ......N
Chiều của F
k
......N ......N ......N ......N
Cờng độ của F
k
......
N
......
N
......
N

......
N
GV: Từ bảng kết quả thí nghiệm , g/v điều kiểm
h/s thảo luận trả lời C3, C4.
HS: Trả lời câu C3, C4.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất lớp
HS: Ghi vở.
II. Ròng rọc giúp con ngời làm việc dễ
dàng hơn nh thế nào?
1. Thí nghiệm:
a. Dụng cụ.
b. Tiến hành.
2. nhận xét.
C3: a. - Chiều ngợc nhau
- Độ lớn lực nh nhau.
b. Chiều nh nhau.
- Độ lớn lực kéo trực tiếp >độ lớn lực kéo
quả ròng rọc đông.
3. Rút ra kết luận.
C4:
(1) Cố định.
(2) Động
Hoạt động 3: Vận dụng ( 10 ')
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời câu hỏi
C5, C6, C7.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C5, C6, C7.
GV: Yêu cầu h./s khcá nhận xét, sau đó g/v nhận
xét, bổ sung, chốt lại câu trả lời đúng.
HS: Nghe, tự ghi vở
4. Vận dụng:

C5: - sử dụng trong quá trình xd
- Rèm cửa, cửa cuốn, cần cẩu.
C6. - Ròng rọc cố định, thay đổi hớng của
lực tác dụng.
- ròng rọc động: (thay) lợi về lực.
C7. Hình b lớn hơn
IV. Củng cố: (3')
- Cấu tạo ròng rọc động và ròng rọc cố định có gì khác nhau?
- Ròng rọc giúp con ngời làm việc dễ dàng hơn nh thế nào?
V. Dặn dò: (3')
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK
- Làm bài tập 16.1 16.6.
- Làm bài tập Tổng kết chơng I.
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
Ngày soạn: 01/ 01 /2007
Tiết 20 : Tổng kết chơng I : Cơ học
A. Mục tiêu:
- Ôn lại những kiến thức cơ bản về các phần trong chơng cơ học.
- củng cố và đánh giá sự năm vững kiến thức và kỷ năng.
- Học sinh làm đợc một số bài tập
B. Ph ơng pháp :
- Thảo luận
- Vấn đáp
C. Chuẩn bị :
- Phiếu học tập

- Một số câu hỏi trắc nghiệm
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức : (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Ôn tập (15')
Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời
4 câu hỏi đầu chơng.
HS: Trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Yêu cầu h/s làm việc cá nhân trả lời
câu hỏi C5, 6, 7, 8.
HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C5, 6,
7, 8.
GV: Bổ sung, thống nhất toàn lớp.
GV: Hớng dẫn h/s hoàn thành các câu còn
lại.
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, có thể ghi điểm cho h/s trả
lời tốt.
HS: Tự ghi nội dung vào vở
I. Ôn tập:
1.
a. Thớc dây, mét.
b. Cadong, bình chia độ.
c. Lực kế.
d. Cân.

2. Lực
3. - Làm biến đổi chuyển động của vật.
- Làm vật bị biến dạng.
4. Hai lực cân bằng.
5. Trọng lực.
6. lực đàn hồi.
7. Lợng bột giặt.
8. Khối lợng riêng.
9. m, l, m
3
.
N, kg, kg/ m
3
.
10. P= 10m
11. P=
V
m
12. Đòn bẩy, ròng rọc, mặp phẳng nghiêng
Hoạt động 2: Vận dụng (15')
Trờng THCS Ba long vật lý 6
-Tổ tự nhiên Giáo viên :
nguyễn Trung
GV: Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi 1 sgk.
HS: Trả lời câu 1, h/s khác nhận xét câu trả lời
của bạn.
GV: Yêu cầu h/s hoàn thành câu 2, 3, 4, 5, 6
phần II sgk.
HS:Làm việc cá nhân trả lời câu 2, 3, 4, 5, 6.
GV: Cho h/s khác nhận xét câu trả lời sau đó

giáo viên, bổ sung
HS: Tự ghi vở câu trả lời đúng
II. Vận dụng:
1.
2.c
3.B
4. a. kg/m
3
.
b. N.
c. N/ m
3
b. m
5. a. Mặt phẳng nghiêng.
b. Ròng rọc cố định.
c. Ròng rọc động.
d. Đòn bẩy
C6: a. Để làm cho lực mà lỡi kéo tác dụng
vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta tác
dụng vào tay cầm.
b. Vì để cắt giấy, tóc chỉ cần có lực nhỏ
nên tuy lỡi kéo dài hơn tay cầm mà lực từ
tay ta vẫn có thể cắt đợc. Ta đợc lợi là tay
ta dịch chuyển...........................
Hoạt động 3: Trò chơi ô chữ ( 10 ')
GV: Vẽ ô chữ lên bảng, sau đó điều khiển cả lớp
chơi.
HS: Dới sự điều khiển của g/v hoàn thành các ô chữ
III. Trò chơi ô chữ:
A:1. Ròng rọc động

2. Bình chia độ
3. Thể tích.
4.Máy động cơ giản
5. Mặt phẳng nghiêng
6. Trọng lực.
7. Palăng
B:1. Trọng lực
2. Khối lợng
3. Các cân
4. Lực đàn hồi.
5. Đòn bẩy.
6. Thớc dây
IV. Củng cố: (3')
- Cho h/s làm thêm một số bài tập.
+ Trắc nghiệm.
+ Tự luận
V. Dặn dò: (2')
- Ôn tập lại toàn bộ chơngI.
- Soạn bài mới, bài 18.
Ngày soạn: 5/ 1 /2007 Bài 18:
Tiết 21 : Sự nở vì nhiệt của chất rắn
A. Mục tiêu:
Trờng THCS Ba long vật lý 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×