Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Anh Ngữ Key Means - Đỗ Minh Quân Letters and Sounds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.98 KB, 4 trang )

*Bonus Proverb/ Cliché:
Better late than never: (Thà muộn hơn không)
Doing something late is better than not doing it.
------------------------------------------------------------------------------

Unit 1: LETTERS and SOUNDS
A. LETTERS
Listen to the song and fill in the gaps with the missing letters:
(Nghe bài hát và hoàn chỉnh các chỗ trống với chữ cái còn thiếu)
The Alphabet is filled with consonants and vowels. We write them, we read them. Each
letter makes a sound. Well, we start with ABC. We go all the way to Z. The letters of
the Alphabet are fun for you and me:
A1 _ _ _ E5 _ _ _ _ J10 _ _ _ _ O15 _ _ _ _ T20 _ _ _ _ Y25 Z
26 Letters:
20 Consonant letters
(20 chữ cái phụ âm)
B
C
D
F
G
H
J
K
/bi:/ /si:/ /di:/ /ef/ /dʒi:/ /eɪtʃ/ /dʒeɪ/ keɪ/
L
M
N
P
Q
R


S
T
/el/ /em/ /en/ /pi:/ /kju:/ /a:/ /es/ /ti:/
V
W
X
Z
/vi:/ /dʌbəl ju:/ /eks/ /zi:/ = /zed/

TOEICSieuToc: 2CapDoDuyNhat

1

6 Vowel letters
(6 chữ cái nguyên âm)
A
E
I
O
U
Y
/eɪ/ /i:/ /aɪ/ /oʊ/ /ju:/ /waɪ/

1

www.KeyMeans.com


B. SOUNDS:
There are 26 letters but there are 44 English sounds.

When you master all the sounds, you can adjust your pronunciation easily.
(Khi bạn nắm vững tất cả các âm, bạn có thể điều chỉnh phát âm của mình một
cách dễ dàng)
44 sounds: 44 âm
24 Consonant sounds
24 âm phụ âm

20 Vowel sounds:
20 âm nguyên âm

15
voiced
9
voiceless
sounds:
consonant
(15 âm hữu
sounds:
thanh)
(9
âm

/b/
/d/ /g/
thanh)
/dʒ/
/v/
/p/ /t/ /k/ /tʃ/
/ð/
/z/ /ʒ/

/f/ /θ/ /s/ /ʃ/
/m/
/n/ /ŋ/
/h/
/l/ /r/ /j/ /w/
Practice
1. List all the words of Furniture that you see in the video clip. Then complete
the table with its transcription and Vietnamese equivalent. You should copy the
symbols from this:
(Liệt kê toàn bộ các từ chỉ Đồ đạc nội thất mà bạn thấy trong video. Sau đó hãy
hoàn chỉnh bảng dưới với phiên âm và nét nghĩa. Bạn nên sao chép các kí hiệu
âm từ đây)
7 short vowel
sounds:
(7 âm ngắn)
/ɪ/
/e/
/æ/
/ɒ/
/ə/ /ʌ/ /ʊ/

5 long vowel
sounds:
(5 âm dài)
/iː/
/ɑː/
/ɔː/ /ɜː/ /uː/

8 dipthongs:
(8 âm đôi)

/eɪ/ /aɪ/ /ɔɪ/
/oʊ/
/aʊ/
/ɪə/
/eə/ /ʊə/

CONSONANT SOUNDS:
/p/ /b/ /t/ /d/ /k/ /g/ /tʃ/
/s/ /z/
/ʃ/ /ʒ/
/h/ /m/
VOWEL SOUNDS:
/ɪ/ /iː/ /e/ /æ/ /ɑː/ /ɒ/
/uː/ /eɪ/ /aɪ/ /ɔɪ/ /əʊ/
No
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Items
Tên đồ vật

Furniture
Table

/v/
/l/

/θ/
/r/

/ð/
/j/ /w/

/ɔː/ /ə/ /ʌ/ /ɜː/ /ʊ/
/aʊ/ /ɪə/ /eə/ /ʊə/

Pronunciation
(Phiên Âm)
/ˈfɜːrnɪtʃər/
/’teɪbəl/

TOEICSieuToc: 2CapDoDuyNhat

/dʒ/ /f/
/n/ /ŋ/

Final Sound
(Âm cuối)
/r/
/l/


2

Vietnamese equivalent
(Nghĩa tương đương)
Đồ gỗ, đồ nội thất
Bàn không hộc

1

www.KeyMeans.com


13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
2. WRITING: Watch the video to learn the lesson on INTRODUCTION. Then write
a paragraph (about 60 – 80 words) to introduce yourself (It should be about your
name, age, job, hometown, school, or workplace, leisure activities):
(Xem video để học cách GIỚI THIỆU. Sau đó viết một đoạn văn giới thiệu về bản
thân bao gồm các thông tin cơ bản sau: tên, tuổi, nghề nghiệp, quê quán,
trường theo học hoặc nơi làm việc và thú vui tiêu khiển của bạn)

à……………………………………......................………………………………….
………………………………………......................………………………………….
………………………………………......................………………………………….
………………………………………......................………………………………….
………………………………………......................………………………………….
………………………………………......................………………………………….
………………………………………...............…………..
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

TOEICSieuToc: 2CapDoDuyNhat

3

1

www.KeyMeans.com



TOEICSieuToc: 2CapDoDuyNhat

4

1

www.KeyMeans.com



×