CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
TRONG KDQT
1
NỘI DUNG
1. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT
2. LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC TRONG
SẢN XUẤT QUỐC TẾ
3. QUẢN LÝ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
2
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
•
•
•
•
Kinh tế
Chính trị
Văn hoá
……..
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
• Mức chi phí cố định khi
áp dụng loại kỹ thuật
• Quy mô tối ưu.
6.1 Lựa chọn địa điểm sản xuất
• Thứ nhất, quan hệ giữa giá trị
và trọng lượng của sản phẩm
• Thứ hai, quan hệ giữa giá trị
NVL và trọng lượng NVL
• Thứ ba, những sản phẩm mà
nhu cầu trên thế giới có
khuynh hướng tương tự nhau
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
• Tự sản xuất
• Mua bán thành phẩm
• Liên minh chiến lược
7
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
Đtư TS chuyên dùng
Bvệ bí quyết
Sản phẩm có tính
cạnh tranh cao.
Hợp lý lịch trình
8
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
Đtư TS chuyên dùng
Bvệ bí quyết
- Sản phẩm có đặc
tính riêng biệt, ưu thế
cạnh tranh cao hơn.
Hợp lý lịch trình
9
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
Đtư TS chuyên dùng
Bvệ bí quyết
Hợp lý lịch trình
Quá trình lập kế hoạch,
phối hợp lịch trình trở nên
dễ dàng hơn.
Giảm việc dự trữ NVL và
đảm bảo quá trình sản
xuất thông suốt và giảm
chi phí sản xuất.
10
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
Điều chỉnh nguồn cung ứng
Giảm đầu mối công ty
• Linh hoạt chuyển nguồn • Kiểm soát các đầu mối
thông tin ít hơn
cung ứng.
• Tránh được những rủi ro • Tránh được những động
cơ lợi dụng giá chuyển
về mặt chính trị, chiến
giao mưu lợi riêng nếu
tranh…
công ty quyết định mua
• Nhà cung cấp ít đầu tư
bán thành phẩm từ
vào MMTB
những nhà cung cấp độc
lập
11
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
• LMCL là những thỏa thuận giữa
những công ty tồn tại độc lập và
nhiều khi đang cạnh tranh với nhau
để đạt tới mục tiêu lợi ích chung.
12
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
Lợi ích:
•Thâm nhập thị trường
•Chia sẻ rủi ro
•Chia sẻ kiến thức chuyên môn
•Nâng cao vị thế cạnh tranh
13
6.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC
SẢN XUẤT TRONG KDQT
Trở ngại:
•Tạo nên sự mất cân bằng về lợi ích và chia
sẻ lợi ích từ liên minh
•Khó bảo vệ bí quyết công nghệ
•Hội nhập trong liên minh
14
Liên minh chiến lược của Apple & Microsoft
Liên minh chiến lược của Apple Inc & Motorola Co.
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
• Phương pháp quản lý NVL không có dự trữ (Justin- time)
• Tổ chức hợp lý quá trình di chuyển NVL
• Hệ thống kỹ thuật thông tin trong quản lý NVL
17
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
• Phương pháp quản lý NVL không có dự trữ (Justin- time)
• JIT là phương pháp tiết kiệm chi phí trong việc dự trữ
nguyên vật liệu bằng cách dùng hệ thống tính toán và
hoạt động sao cho chỉ chuyển nguyên vật liệu đến nơi
sản xuất vào thời điểm cần cho quá trình chế tạo chứ
không chở đến trước và chờ đợi.
18
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
• Tổ chức hợp lý quá trình di chuyển NVL
Quản lý chặt chẽ những vấn đề liên quan đến nguyên
vật liệu vì yếu tố chi phí như: sự thay đổi của tỷ giá
hối đoái, vận chuyển, sản xuất nguyên vật liệu, thông
tin liên lạc, thuế, các nghĩa vụ XNK và quản lý.
19
6.3 QUẢN TRỊ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU
• Hệ thống kỹ thuật thông tin trong quản lý NVL
Dùng điện tử kỹ thuật số (electronic interchange- EDI)
để kết hợp dòng nguyên vật liệu và sản xuất, và thông
qua việc sản xuất để phân phối sản phẩm đến khách
hàng.
20