MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
PHẦN 1 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ KHUNG TRỤC A
SỐ LIỆU THIẾT KẾ :
Lx1 (m) Lx2 (m) Ly1 (m) Ly2 (m) Ht (m) Số tầng
Wo
np
Betong2
(daN/m )
Nhóm thép
3.5
5.7
5
6.5
3.5
N=5
95
1.1 B20 AII
Khung
trục
A
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối , bố trí dầm chính qua cột , dầm phụ đỡ các tường ngăn .
I.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG :
Bê tông B20 có : Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9 MPa ; Eb = 27103 MPa
Cốt thép loại AI có : Rs = 225 MPa ; Rsw = 175 MPa ; Es = 21104 MPa
Cốt thép loại AII có : Rs = 280 MPa ; Rsw = 225 MPa
II.
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN :
1. Tiết diện dầm khung :
a. Dầm liên kết với cột :
-
Bước nhịp lớn nhất L = 6500 mm
1 1
1 1
hdc = ÷ ÷Ldc = ÷ ÷.6500 = 464 ÷ 650
10 14
10 14
→ chọn hdc = 600 mm
1 1
1 1
bdc = ÷ ÷hdc = ÷ ÷.600 = 200 ÷ 300
3 2
3 2
-
mm
mm
→ chọn bdc = 300 mm
Bước nhịp nhỏ nhất L = 3500 mm
1 1
1 1
hdc = ÷ ÷Ldc = ÷ ÷.3500 = 250 ÷ 350
10 14
10 14
→ chọn hdc = 400 mm
1 2
1 2
bdc = ÷ ÷hdc = ÷ ÷.400 = 100 ÷ 266
4 3
4 3
mm
→ chọn bdc= 300mm
b. Dầm liên kết với dầm :
1 1
1 1
hdp = ÷ ÷Ldp = ÷ ÷.5700 = 407 ÷ 356
14 16
14 16
→ chọn hdp = 400 mm
1 1
1 1
bdp = ÷ ÷hdp = ÷ ÷.400 = 133 ÷ 200
3 2
3 2
mm
mm
→ chọn bdp = 200 mm
c. Dầm đỡ cầu thang :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
1
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Lo = 2600 mm : nhịp tính toán của cầu thang.
1 1
1 1
hct = ÷ ÷Lo = ÷ ÷.2600 = 260 ÷ 200
10 13
10 13
→ chọn hct = 250 mm
1 1
1 1
bct = ÷ ÷hct = ÷ ÷.200 = 83 ÷ 125
3 2
3 2
mm
mm
→ chọn bct = 200 mm
2. Chiều dày sàn :
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất : 4300x5700
1
1
1
1
hs = ÷ ÷L1 = ÷ ÷.4300 = 107 ÷ 95
40 45
40 45
- Sàn có dầm :
mm
hb ≥ 70mm
-
→ chọn hs = 100 mm
3. Chiều dày đan thang :
Lo = 2600 mm : nhịp tính toán của cầu thang.
1 1
1 1
hdanthang = ÷ ÷.L0 = ÷ ÷× 2600 = 86 ÷ 74
30 35
30 35
mm
→ chọn hs = 90 mm
4. Sơ bộ tiết diện cột :
Diện tích tiết diện cột được sơ bộ theo công thức:
N
Ab = K .
Rb
Lưới cột xem như đều nhịp
a. Cột giữa khung trục 2
q = 1.2 T/m2 đối với nhà chung cư
3.5 + 5.7 6.5 + 5
N = q.S .n = 1.2 ×
×
÷× 5 = 158.7
2
2
T
k=1.1 : cột giữa
N 1.1× 158.7
Ab = k . =
= 0.152
Rb
1150
→
m2
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
2
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
h
= 1.2 ÷ 3
b
Cột hình chữ nhật :
Ab = 1.5 x b2 = 0.152
→ b = 0.318m
Chọn b = 300 mm ; h = 500 mm
b. Cột biên khung trục 1 :
q = 1.2 T/m2 đối với nhà chung cư
3.5 6.5 + 5
N = q.S .n = 1.2 ×
×
÷× 5 = 60.375
2
2
T
k=1.5 : cột biên
N 1.5 × 60.375
Ab = k . =
= 0.0788
Rb
1150
→
m2
2
Cột hình vuông : Ab = a = 0.0788 → a = 0.28m
Chọn a = 250 mm
c. Cột giữa khung trục 3: ( có diện tích truyền tải sàn lớn nhất )
q = 1.2 T/m2 đối với nhà chung cư
5.7 + 5.7 6.5 + 5
N = q.S .n = 1.2 ×
×
÷× 5 = 196.65
2
2
T
k=1.1 : cột giữa
N 1.1×196.65
Ab = k. =
= 0.1881
Rb
1150
m2
→
h
= 1.2 ÷ 3
b
Cột hình chữ nhật :
, Ab = 1.7x b2 = 0.1881
→ b = 0.332 m
Chọn b = 300 mm , h= 600 mm
d. Cột biên khung trục 3 :
q = 1.2 T/m2 đối với nhà chung cư
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
3
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
5.7 + 5.7 5.3 + 5 5.3 5.7
N = q.S .n = 1.2 ×
×
×
÷−
÷ × 5 = 130.815
2
2 2
2
T
k=1.3 : cột biên
N 1.3 ×130.815
Ab = k . =
= 0.147
Rb
1150
m2
→
h
= 1.2 ÷ 3
b
Cột hình chữ nhật :
Ab = 1.5 x b2 = 0.147
→ b = 0.313m
Chọn b = 300 mm ; h = 500 mm
→ Bố trí sơ bộ cho các cột còn lại.
-
Ta có cột biên với cột góc không cần thay đổi tiết hiện ( ảnh hướng lớn của moment )
Cột giữa thay đổi theo các quan điểm : độ cứng của cột tầng trên không nhỏ hơn 70%
độ cứng của cột tầng dưới liền kề .
C300600 → C300500 , C300500→C300400
III.
-
SƠ ĐỒ KHUNG : công trình không có tầng hầm nên cao trình ngàm tính như sau :
h tầng 1 = 800+4400 = 5200 mm
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
4
MSSV : 09510300038
-
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Các tầng còn lại: h = 3500 mm
SƠ ĐỒ KHUNG KHÔNG GIAN :
SƠ ĐỒ KHUNG TRỤC A:
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
5
MSSV : 09510300038
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
NGÀY NỘP : 26-11-2012
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
6
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Cột biên với cột góc không cần thay đổi tiết hiện ( ảnh hướng lớn của moment )
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
7
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG TRỆT :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
8
MSSV : 09510300038
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
NGÀY NỘP : 26-11-2012
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
9
MSSV : 09510300038
IV.
NGÀY NỘP : 26-11-2012
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG :
1. Tĩnh tải :
a. Trọng lượng bản thân kết cấu :
Phần mềm etabs tự tính theo công thức:
gbt = nγ bh
Dầm , cột :
gbt = nγ hb
Sàn :
Với : b, h là kích thước dầm cột.
hb
: bề dày sàn .
γ =2.5T/m3 : trọng lương riêng của betong
n=1.1 : hệ số vượt tải trong phần tổ hợp.
b. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn ( hoàn thiện ): Theo TCVN 2737-1995
- Sàn văn phòng căn hộ :
Chiều dày
(cm)
Các lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng γ
(daN/m3)
Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m2 )
2000
1800
1800
20
72
27
30
149
Lớp gạch lát nền
1
Lớp vữa lót gạch
4
Lớp vữa trát trần
1.5
Hệ thống kĩ thuật
Tổng tĩnh tải sàn
-
Hệ số
n
1.1
1.3
1.3
1.1
Giá trị tính
toán
(daN/m2 )
22
93.6
35.1
33
183.7
Sàn mái và sân thượng :
Các lớp cấu tạo
Lớp gạch chống nóng
Vữa lót tạo dốc
Lớp chống thấm
Vữa trát trần
Hệ thống kĩ thuật
Chiều
dày
(cm)
Trọng lượng
riêng γ
(daN/m3)
Giá trị tiêu
chuẩn
(daN/m2 )
3
3
3
1.5
2200
1800
2200
1800
66
54
66
27
30
243
Tổng tĩnh tải sàn
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
Hệ số
n
1.2
1.3
1.2
1.3
1.1
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
Giá trị tính
toán
(daN/m2 )
79.2
70.2
79.2
35.1
33
296.7
10
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
c. Phần dài hạn của hoạt tải : Theo TCVN 2737-1995
Loại phòng
Đặc điểm
Hệ số
n
Phòng ăn , phòng
khách , buồng tắm ,
vệ sinh
Thuộc nhà
ở
1.3
Tải trọng tiêu chuẩn
Phần dài
Toàn phần
hạn
(daN/m2 )
(daN/m2 )
150
30
Tải trọng tính toán
Phần dài
Toàn phần
hạn
(daN/m2 )
(daN/m2 )
195
39
Phần dài hạn của hoạt tải của tầng mái p = 39 daN/m2 ( theo thiết kế công nghệ )
→ Đối với sàn căn hộ : giá trị tính toán tĩnh tải= lớp hoàn thiện + phần dài hạn của hoạt tải.
gtt = 183.7 + 39 = 222.7 daN / m2
-
gtt = 296.7 + 39 = 335.7 daN / m 2
→ Đối với sàn mái và sân thượng :
d. Tải trọng tường xây :
gtc = 180daN / m 2
- Tường dày 100 :
gtc = 330daN / m 2
- Tường dày 200 :
gt = 1.1× gtc × (htan g − hdam )
-
Tải trọng tường
(daN/m)
Dầm cao 40cm
Dầm cao 60 cm
Tường dày 100
Tường dày 200
Tường sân thượng
Cao 3.5m
cao 1.4 m
1125.3
508.2
1052.7
Cao 3.5 m
613.8
574.2
gt = 1.1× g tc × htan g = 1.1× 180 × 3.5 = 639daN / m
- Tường 100 xây tên sàn :
e. Cầu thang bộ :
-
Bố trí kết cấu : bản thang chịu lực gồm 2 vế :
Lo = 3500 mm : nhịp tính toán của cầu thang.
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
11
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
1 1
1 1
hdanthang = ÷ ÷.L0 = ÷ ÷× 3500 = 100 ÷ 116
30 35
30 35
mm
→ chọn hs = 100 mm
Các dầm đỡ thang : - Dầm chiếu nghỉ : DT200x250
- Dầm chiếu tới : ( gác vào dầm chính) DC300x600
Cắt dải bản thang có bề rộng B = 1m theo từng vế , xem bản thang như 1 dầm có tiết diện
1000x90 mm được liên kết DC và DT
-
Sơ đồ tính bản thang : - Do mặt bằng kiến trúc thay đổi , thang hơi dốc.
- Tùy thuộc vào sự làm việc , cấu tạo , người ta chọn
sơ đồ tính hợp lý.
- Xem dầm chiếu nghỉ là gối di động , dầm chiếu tới là gối cố định .
-
Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang:
Trên 1 m2 bảng thang ( phần bảng nghiêng ):
γ ×1.1× hb + γ v × 1.1× δ v γ tb ×1.1× h
q1 = bt
+
+ pc ×1.2
cos α
2
Với :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
12
MSSV : 09510300038
γ bt :
γ bt = 2500daN / m3
trọng lượng thể tích bê tông
-
γ tb :
-
q1 =
NGÀY NỘP : 26-11-2012
γ tb = 2200daN / m3
trọng lượng trung bình của các lớp cấu tạo bậc
γv :
γ v = 1800daN / m3
trọng lượng vữa tô ,
hv :
hv = 1.5cm
chiều dày vữa tô ,
h : chiều cao bậc hoàn thiện
pc : hoạt tải sử dụng cầu thang .
2500 ×1.1× 0.09 + 1800 ×1.1× 0.015 2200 ×1.1 × 0.175
+
+ 300 × 1.2 = 910.15daN / m 2
0
cos 35
2
Trên 1 m2 chiếu nghỉ :
γ = 2000daN / m3
-
Đá ốp dày 10mm (n =1.1) có
γ = 2000daN / m3
-
Vữa lót dày 15mm (n =1.1) có
γ = 2500daN / m3
-
Bản BTCT 90mm (n =1.1) có
γ = 2000daN / m3
-
Vữa trát trần 15mm (n =1.2) có
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc= 300 daN/m2(n=1.2)
q2 = ∑ ni × qi = 698.5daN / m
-
2
Kết quả tải trọng tác dụng lên 1m ngang của bản thang :
q1 = 1m × 910.15(daN / m 2 ) = 910.15daN / m
Bản nghiêng :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
13
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
q2 = 1m × 698.5(daN / m 2 ) = 698.5daN / m
Bản chiếu nghỉ :
Sơ đồ tải trọng nhập bằng SAP2000
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
14
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Biểu đồ moment 3-3
Phản lực tại gối tựa
-
Sau khi có kết quả phản lực tại gối. Các phản lực chính là tải trọng từ bản thang truyền
vào 2 dầm :
+ Dầm chiếu nghĩ DT(200x250) : VB = VC = 1.591 T
V
1.591
qv1 = qv 2 = B + g tuong =
+ 1.1× 0.2 × (3.5 − 0.25) ×1.8 = 2.872T / m
Bbt
1
qb = q2 ×1 + g tuong = 0.6985 × 1m + 1.1× 0.2 × (3.5 − 0.25) ×1.8 = 1.985T / m
+ Dầm
qv1 = qv 2 =
VA 1.885
=
= 1.885T / m
Bbt
1
chiếu tới DC300x600 :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
15
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
2. Hoạt tải : Theo TCVN 2737-1995
Loại phòng
Đặc điểm
Hệ số
n
Phòng ăn , phòng
khách , buồng
tắm, vệ sinh
Thuộc nhà
ở
1.3
Tải trọng tiêu chuẩn
Phần dài
Toàn phần
hạn
(daN/m2 )
(daN/m2 )
150
30
Tải trọng tính toán
Phần dài
Toàn phần
hạn
(daN/m2 )
(daN/m2 )
195
39
→ Đối với sàn căn hộ : ptt = 195 daN/m2
Loại
phòng
Đặc điểm
Hệ số
n
Mái
không sử
dụng
Mái bằng BTCT,
không có người đi
lại, chỉ có người đi
lai sửa chữa, chưa
kể thiết bị điện nước
1.3
Tải trọng tiêu chuẩn
Phần dài
Toàn phần
hạn
(daN/m2 )
(daN/m2 )
75
Theo thiết
kế công
nghệ
Tải trọng tính toán
Phần dài
Toàn phần
hạn
(daN/m2 )
(daN/m2 )
97.5
39
→ Đối với sàn mái và sân thượng : ptt = 97.5 daN/m2
3. Tải trọng gió : Tính với số liệu đề bài cho.
Theo TCVN 2737-1995 , công trình có H < 40 m tính gió tĩnh và được xác định như sau :
W = Wc .n.c.k .B
Với :
-
-
Wc = 95 daN/m2 : giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thỗ
Việt Nam.
n = 1.1 : hệ số tin cậy tùy thuộc vào tuổi thọ công trình ( 20 năm)
c = 0.8+0.6 =1.4 hệ số khí động ( gán tải tập trung vào tâm cứng mỗi sàn, gió đẩy
và gió hút được cộng dồn giá trị, nghĩa là áp lực gió được tính với hệ số khí động c
=1.4 )
k : hệ số độ cao, tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao z, ứng với dạng địa
hình t xác định theo công thức
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
16
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
2 mt
z
kt ( z ) = 1.844 g ÷
zt
Công trình xây dựng tại TPHCM, vùng gió IIA, dạng địa hình C
Wo = 95 − 12 = 83daN / m 2
( vùng ít ảnh hưởng gió bão được giảm 12daN/m2)
ztg = 400; mt = 0.14
0.28
→
-
z
kt ( z ) = 1.844
÷
400
B ( m2 ) : diện tích mặt đón gió theo chiều rộng hoặc chiều dài nhà.
Ta có bảng tính sau :
Tầng
Htầng
Wc
(daN/m2
)
1
5.2
95
1.1
1.4
2
3.5
95
1.1
1.4
3
3.5
95
1.1
1.4
4
3.5
95
1.1
1.4
5
3.5
95
1.1
1.4
n
c
L=
Kích thước tầng điển hình
D
=
k
0.54
7
0.63
1
0.69
4
0.74
5
0.78
8
B ( gió X)
(m2)
W( gió
X)
(daN)
B( gió Y)
(m2)
W( gió Y)
(daN)
117.885
9426.879
80.040
6400.538
94.850
8760.546
64.400
5948.120
94.850
9630.449
64.400
6538.755
94.850
10335.17
1
64.400
7017.238
66.395
7653.995
45.080
5196.808
27.
1
18.
4
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
17
MSSV : 09510300038
V.
NGÀY NỘP : 26-11-2012
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN KHUNG – CẤU TRÚC TỔ HỢP :
1. Các trường hợp tải trọng:
- TĨNH TẢI ( DEAD) :Tải thường xuyên + phần dài hạn của hoạt tải .
- HOẠT TẢI 1 (LIVE): chất đầy phần ngắn hạn của hoạt tải .
- HOẠT TẢI 2 (LIVE) : chất ô cờ phần ngắn hạn của hoạt tải.
- HOẠT TẢI 3 (LIVE): chất ô cờ phần ngắn hạn của hoạt tải. ( chất ngược với HT2 )
- GIÓ X (WIND) : gió theo phương X gán tải tập trung vào tâm hình học mỗi sàn.
- GIÓ Y ( WIND ) : gió theo phương Y gán tải tập trung vào tâm cứng mỗi sàn.
2. Cấu trúc tổ hợp : Theo TCVN 2737-1995
- Khi tính tổ hợp cơ bản có 1 tải trọng ngắn hạn thì giá trị của tải trọng ngắn hạn
-
TH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
EVE1
được lấy toàn bộ.
Còn đối với tổ hợp cơ bản có 2 hay nhiều tải trọng ngắn hạn thì giá trị tính toán
của các tải trọng đó hay của các nội lực tương ứng của chúng phải nhân với hệ số
tổ hợp bằng 0.9
TT
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
HT1
1
HT2
HT3
GIÓ X
GIÓ Y
1
1
1
-1
1
-1
0.9
0.9
0.9
0.9
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
Bao từ 1→19 : Thiết kế
0.9
-0.9
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
0.9
-0.9
18
MSSV : 09510300038
-
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Sơ đồ chất tĩnh tải tường trên dầm tầng điển hình (1,2,3,4)
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
19
MSSV : 09510300038
- Sơ đồ tĩnh tải chất đầy lên sàn điển hình (1,2,3,4)
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Sơ đồ tĩnh tải chất đầy lên sàn mái
và sân thượng
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
20
MSSV : 09510300038
- Sơ đồ hoạt tải chất đầy HT1 lên sàn
sàn mái
điển hình (1,2,3,4)
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Sơ đồ hoạt tải chất đầy HT1 lên
và sân thượng
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
21
MSSV : 09510300038
- Sơ đồ hoạt tải chất ô cờ HT2 lên sàn
lên sàn mái
điển hình (1,2,3,4)
NGÀY NỘP : 26-11-2012
Sơ đồ hoạt tải chất ô cờ HT2
và sân thượng
- Sơ đồ hoạt tải chất ô cờ HT3
lên sàn
Sơ đồ hoạt tải chất ô cờ
HT3lên sàn mái
điển hình (1,2,3,4)
và sân thượng
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
22
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
- Gán gió tĩnh vào tâm cứng sàn theo phương X :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
23
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
- Gán gió tĩnh vào tâm cứng sàn theo phương Y:
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
24
MSSV : 09510300038
NGÀY NỘP : 26-11-2012
NỘI LỰC KHUNG TRỤC A THEO ĐỀ BÀI CHO :
-
VI.
Biểu đồ bao moment 3-3 (M33): phụ lục
Biểu đồ bao moment 2-2 (M22): phụ lục
Biểu đồ bao lực dọc N : phụ lục
Biểu đồ bao lực cắt 2-2 (Q22) : phụ lục
TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP :
GVHD: Cô TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
THÉP
ĐỒ ÁN : KHUNG BÊ TÔNG CỐT
25