1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM
TRƯỜNG THCS THÀNH THỚI A
LỚP 7
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
2
Kiểm tra bài cũ
Thu gọn đa thức T 3xyz 3x 2 5xy 1 5x 2 xyz 5xy 3 y
rồi tìm bậc của đa thức thu gọn.
(Học sinh 1)
Giải T 3xyz 3x 2 5xy 1 5x 2 xyz 5xy 3 y
3xyz xyz 3x 2 5x 2 5xy 5xy 1 3 y
4xyz 2x 2 2 y
Thu gọn đa thức
H 3xyz 3x 2 5xy 1 5x 2 xyz 5xy 3 y
rồi tìm bậc của đa thức thu gọn.
Giải
(Học sinh 2)
H 3xyz 3x 2 5xy 1 5x 2 xyz 5xy 3 y
3xyz xyz 3x 2 5x 2 5xy 5xy 1 3 y
2xyz 8x 2 10xy 4 y
3
Tuần 28, tiết 58 .
§6. Cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
Để cộng hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
N 5x 2 xyz 5xy 3 y ; ta làm như sau:
Để tìm tổng hai đa thức, ta thực hiện
các bước
B1: Lập tổng (mỗi đa thức viết trong dấu
ngoặc, đặt dấu “+” giữa chúng)
B2: Bỏ dấu ngoặc (theo qui tắc bỏ dấu ngoặc)
B3: Thu gọn đa thức vừa nhận được(theo
cách thu gọn đa thức )
?1. Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng
2
M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + ( 5x xyz 5xy 3 y ) Kết quả thu gọn đa thức phần KTBC
( 2 em xung phong lên bảng )
3xyz 3x 2 5xy 1 5x 2 xyz 5xy 3 y
T 3xyz 3x 2 5xy 1 5x 2 xyz 5xy 3 y
BT29a. Tính (x+y)+(x–y) (làm bài tập chạy)
3xyz xyz = x+y+x–y
3x 2 5x 2 =(x+x)+(y-y)=
5xy 5xy 2x+0
1 3 = 2x
y
(x+y)+(x–y)
4xyz 2x 2 2 y
Ta nói đa thức 4xy + 2x2 + 2 – y là tổng của hai đa
thức M và N
BT30. Cho hai đa thức: P x 2 y x 3 xy2 3
Q x 3 xy2 xy 6
Tính P + Q
1 em xung phong giải trên bảng;
Kết quả : P + Q = x2y + 2x3 – xy – 3
các em khác giải trong vở BT –
nộp vở
4
3xyz – 3x + 5xy – 1
Tuần 28, tiết 58 .
§6. Cộng, trừ đa thức
Để tìm hiệu hai đa thức ( M – N ) ta
thực hiện các bước
B1: Lập hiệu (mỗi đa thức viết trong dấu
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
Để trừ đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 cho đa
thức N 5x xyz 5xy 3 y ; ta làm như sau:
2
2
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – ( 5x xyz 5xy 3 y )
3xyz 3x 5xy 1 5x xyz 5xy 3 y
2
2
ngoặc, đặt dấu “-” trước đa thức N)
B2: Bỏ dấu ngoặc (theo qui tắc bỏ dấu ngoặc)
B3: Thu gọn đa thức vừa nhận được(theo
cách thu gọn đa thức )
Kết
quả hai
thuđa
gọn
đa thức
phần
KTBC
?2. Viết
thức
rồi tính
hiệu
của
2
2
Hchúng
3xyz 3x
5xy xung
1 5x phong
xyz 5xy
3bảng
y
( 2em
lên
)
Ta nói đa thức 2xyz – 8x2 + 10xy – 4 + y là hiệu
của hai đa thức M và N
Lưu ý:
. Ta cũng có thể cộng, trừ nhiều đa thức theo cách
trên
Để cộng (trừ) hai đa thức, ta thường làm theo trình tự:
lập tổng (hiệu) � bỏ ngoặc� thu gọn.
.
. N+M=M+
N
;
3xyz xyz 3x 2 5x 2 5xy 5xy 1 3 y
BT29b. Tính
(x+y) – (x–y) (làm bài tập chạy)
2xyz 8x 2 10xy 4 y
(x+y) –(x–y) = x+y–x+y =(x–x)+(y+y)= 0+2y = 2y
BT31c. M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
N 5x 2 xyz 5xy 3 y
Tính N – M
(1 em xung phong lên
bảng)
Kết quả N – M = –2xyz + 8x2–10xy + 4 –y
N–M =–(M–N)
5
Bài tập §6: Cộng, trừ đa thức
Lưu ý:
. Ta cũng có thể cộng, trừ nhiều đa thức theo cách vừa học
� làm theo �
. Để cộng (trừ) hai đa thức, ta thường
trình tự: lập
tổng (hiệu) bỏ ngoặc thu gọn.
. M và N là hai đa thức thì N + M
=M+N
;
N–M=–(M–N)
BT32. Tìm đa thức P và Q, biết :
a. P + ( x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
b. Q – ( 5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
Nhóm 4 bàn bên phải, giải câu a. Nhóm
bàn bên trái, giải câu b trong 3 phút
Kết4quả
P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – (x2 – 2y2)
= 4y2 – 1
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2 – xyz)
= xy + 7x2 – 4xyz + 5
BTGV cho. Tìm đa thức P và Q, biết : P + Q = x và P – Q = y
Xung phong giải trên bảng lớp
Kết quả
xy
1
1
P
x y
2
2
2
x + y = ( P + Q ) + ( P – Q ) = 2P. Vậy
x – y = ( p + Q ) – ( P – Q ) = 2Q. Vậy Q x y 1 x 1 y
2
2
2
6
A
B
A E
Bài tập §6: Cộng, trừ đa thức
Điền các chữ cái A; B; . . . Của cột “kết quả” vào cột “kết quả đúng” ở bàng sau
Các bài tính
Kết quả đúng
Kết quả
1.
P = x – 1 ; Q = 1 – y ; thì P + Q =
?
A: x – y
2.
P = 2x + y ; Q = – y ; thì P – Q =
?
B: 2x + 2y
3.
P = x – 2y ; Q = – y ; thì P – Q =
?
C: x + 1
4.
P = – x –2y ; Q = y ; thì P + Q =
?
D: – x + y
4 nhóm; 4 câu/nhóm, làm trong 2 phút;viết kết quả trên bảng lớp E: – x – y
F: x – 3 y
Tìm ví dụ về cộng, trừ đa thức trong đời sống thường ngày
7
Dặn dò:
1. Nắm vững cách cộng, trừ đa thức.
2. Xem kĩ (có thể giải lại) các bài tập đã giải.
3. Giải các bài tập 34; 35; 36 SGK; chuẩn bị luyện tập ở tiết sau
4. Học sinh khá, giỏi làm thêm bài tập sau:
BT1: Tìm hai đa thức P; Q, biết :
a) P + Q = 2x + 3y – 5 và Q – P = 3x – y + 9
b) 2P + 3Q = x – y2 và 2P – 3Q = x2 + y2
c) 2P + 3Q = x + 2y – 3z và 2P – 5Q = –x +3y + 4z
BT2: Cho hai đa thức P; Q và P + Q = 2x – 3y và 2P – 2Q = x + 5y
a) Tìm P và Q khi x = 3; y = –1
b) Tìm x và y khi P = 0,01; Q = – 2 013
Hướng dẫn:
BT 36a: Nên thu gọn rồi mới tính giá trị.
BT 36b: Có thể dùng công thức xn.yn = (x.y)n
BT ở ý 4 trên, vận dụng cách giải “BTGV cho” ở bài học.
8
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
9
9