Ch ng 5: ươ
K TOÁN B T Đ NG Ế Ấ Ộ
S N Đ U TẢ Ầ Ư
Tài li uệ
1. Chu n m c k toán 05 – B t đ ng s n đ u tẩ ự ế ấ ộ ả ầ ư
2. Thông t 23/2005/TT-BTCư
3. Lu t kinh doanh BĐS ban hành ngày 26/6/2006ậ
4. Lu t đ t đai ban hành ngày 10/3/2003 (M c 3 - ậ ấ ụ
Giao đ t, cho thuê đ t- căn c xác l p quy n ấ ấ ứ ậ ề
s d ng đ t) ử ụ ấ
1.1. T ng quan v B t đ ng s n đ u tổ ề ấ ộ ả ầ ư
1.1.1 Khái ni mệ
B t đ ng s nấ ộ ả
BĐS là các tài s n bao g m: Đ t đai; Nhà, công ả ồ ấ
trình xây d ng g n li n v i đ t đai, k c các tài ự ắ ề ớ ấ ể ả
s n g n li n v i nhà, công trình xây d ng đó; Các ả ắ ề ớ ự
tài s n khác g n li n v i đ t đai; Các tài s n khác ả ắ ề ớ ấ ả
do pháp lu t quy đ nhậ ị
(Theo B Lu t Dân S - Đi u 174)ộ ậ ự ề
B t đ ng s n đ u tấ ộ ả ầ ư
BĐSĐT là BĐS g m:ồ
Quy n s d ng đ tề ử ụ ấ
Nhà, m t ph n c a nhà ộ ầ ủ
Ho c c nhà c đ tặ ả ả ấ
C s h t ngơ ở ạ ầ
Không ph i đ :ả ể
- S d ng trong s n xu t, cung c p HH,DV, ử ụ ả ấ ấ
s d ng cho m c đích qu n lý ho c ử ụ ụ ả ặ
- Bán trong kỳ ho t đ ng kinh doanh thông ạ ộ
th ngườ
N m gi nh m ắ ữ ằ
m c đích thu l i ụ ợ
t vi c cho thuê ừ ệ
ho c ch tăng ặ ờ
giá
Quy n SDĐề
(do DN mua l i,ạ
n m gi )ắ ữ
Nhà
(n m gi )ắ ữ
C s h t ngơ ở ạ ầ
(n m gi )ắ ữ
Ch ờ
tăng giá
Ch aư
xác đ nh ị
m c đích ụ
s d ngử ụ
trong TL
Cho thuê
theo m t ộ
ho c nhi uặ ề
HĐ thuê
Ho t đ ngạ ộ
Cho thuê
theo m t ộ
ho c nhi uặ ề
HĐ thuê
Ho t đ ngạ ộ
BĐSĐT
Các tr ng h p đ c bi t ghi nh n là BĐS đ u tườ ợ ặ ệ ậ ầ ư
- Đ i v i BĐS đ u t v a cho thuê ho t đ ng ho c ch ố ớ ầ ư ừ ạ ộ ặ ờ
tăng giá và m t ph n s d ng cho ho t đ ng SXKD ộ ầ ử ụ ạ ộ
thì:
Ph n cho thuêầ
ho c ch tăng giáặ ờ
Ph n s d ng cho ầ ử ụ
s n xu t và qu n lýả ấ ả
BĐSĐT
TSCĐ
Tr ng h p BĐSĐT không bán đ c riêng r và ườ ợ ượ ẽ
ph n s d ng cho kinh doanh ho c cho qu n lý là ầ ử ụ ặ ả
không đáng k thì h ch toán là BĐSĐT.ể ạ
B t đ ng s n đ u tấ ộ ả ầ ư
Văn phòng
(20%)
Cho thuê
ho t đ ng ạ ộ
(80%)
N u t l ế ỷ ệ
30%/70%...;
50%/50%
h ch toán? ạ
Không
ph i ả
BĐSĐT
BĐS mua đ bán trong kỳ ho t đ ng KD ể ạ ộ
thông th ng ho c XD đ bán trong t ng ườ ặ ể ươ
lai g n (TK 1567)ầ (VAS 02 – HTK)
BĐS đ c XD cho bên th ba ượ ứ (VAS 15 –
HĐXD)
BĐS ch s h u s d ng bao g m BĐS n m ủ ở ữ ử ụ ồ ắ
gi đ s d ng trong t ng lai (VAS 03 ữ ể ử ụ ươ
,VAS 04– TSCĐHH,VH)
BĐS đang trong quá trình xây d ng ch a hoàn ự ư
thành v i m c đích đ s d ng trong t ng ớ ụ ể ử ụ ươ
lai.
1.1 T ng quan v B t đ ng s n đ u tổ ề ấ ộ ả ầ ư
1.1.2. Đi u ki n ghi nh n BĐS đ u tề ệ ậ ầ ư
Đi u ki n ghi nh n BĐSĐTề ệ ậ
Ch c ch n thu đ c ắ ắ ượ
l i ích kinh t trong ợ ế
t ng laiươ
NG c a BDS đ u t ủ ầ ư
ph i đ c xác đ nh ả ượ ị
m t cách đáng tin c yộ ậ
Doanh nghi p c n ph i đánh giá m c đ ch c ch n ệ ầ ả ứ ộ ắ ắ
g n li n v i vi c thu đ c các l i ích kinh t trong ắ ề ớ ệ ượ ợ ế
t ng lai mà chúng có th mang l i trên c s nh ng ươ ể ạ ơ ở ữ
thông tin hi n có t i th i đi m ghi nh nệ ạ ờ ể ậ
1.1.3 Xác đ nh giá tr BĐS đ u tị ị ầ ư
a. Xác đ nh giá tr ban đ u c a BĐSĐTị ị ầ ủ
Xác đ nh giá tr ban đ u c a BĐSĐT ị ị ầ ủ Nguyên giá
NG BĐSĐT = Giá mua + CP tr c ti p (ự ế Phí d ch v t v n v lu t ị ụ ư ấ ề ậ
pháp liên quan, thu tr c b và chi phí ế ướ ạ
giao d ch liên quan khác…)ị
NG BĐSĐT= Z th c t + CP tr c ti p (tính đ n ngày hoàn thành XD)ự ế ự ế ế
(Xây d ng)ự
NG BĐSĐT thuê tài chính : Xác đ nh theo VAS 06 ị