Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 13 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.97 KB, 23 trang )

Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

TUẦN 13
Thứ 2, ngày 10 tháng 11 năm 2014

ÔN TẬP

Học vần :

Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe và kê lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia phần
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
ND-KT-TG
1.Bài cũ(5p)

2.Bài mới
(25p)
HĐ1: Ôn tập
(1-2 phút)
HĐ2:Luyện


đọc

Hoạt động của GV
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây,
ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn
thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay
lượn.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài :

Hoạt động của HS
- Đọc: Thắng,Vi

a.Các vần đã học:

- HS lên bảng chỉ và đọc
vần: cá nhân
- Ghép cá nhân.
- HS đọc: cá nhân, lớp.

b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm
- Giải thích từ:
cuồn cuộn
con vượn
thôn bản
d.Hướng dẫn viết bảng con :

-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui
trình đặt bút, lưu ý nét nối).
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Đọc lại bài ở trên bảng
- Đọc được câu ứng dụng.
- Kể chuyện lại được câu chuyện:Chia
phần

Giáo viên: Phan Thị Đào

- Đọc: Huyền

- Lắng nghe.
- HS nhắc lại.

- Lắng nghe.
- Theo dõi
- Đọc: cá nhân, lớp
- Đọc: cá nhân.
- Nghe

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

TIẾT 2
HĐ1:.Luyện
đọc


HĐ2:Luyện
viết
HĐ3:Kể
chuyện

3.Củng cố
dặn dò(3p)

a.Luyện đọc: Đọc lại bài.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
" Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun" .
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS luyện viết.
- GV sữa lỗi cho HS
d.Kể chuyện:
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ.
Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến
gần tối họ chỉ săn đợc có ba chú sóc nhỏ.
Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi
nhưng phần của hai người vẫn không đều
nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra
bực mình, nói nhau chẳng ra gì.
Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn
đợc ra và chia.
Tranh 4: Thế là số sóc đã đợc chia đều.

Thật công bằng! Cả ba ngời vui vẻ chia
tay, ai về nhà nấy.
- GV cử HS lên kể chuyện
Ý nghĩa :
Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau
thì vẫn hơn.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh

Toán:

Giáo án lớp 1

- Cá nhân.
- Đọc
- Đọc : cá nhân, lớp.

-Viết

- Chú ý.
- Lắng nghe

- Kể: Cá nhân ( HSKG).
- Lắng nghe.
- Lắng nghe

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7,viết được phép tính thích hợp

với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
- Hoàn thành bài tập 1, bài 2 dòng 1, bài 3 dòng 1 và bài 4
*Đối với HSKG:Làm được bài tập 1,2,3,3,4
-Thái độ: Thích học Toán.
II. Đồ dùng day học
-GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi loại có số lượng là 7 cái.
Phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. Các hoat động dạy học
ND-KT-TG
1.Bài cũ(5p)

2.Bài mới
(30p)
HĐ1:Hình
thành bảng
cộng trong
phạm vi 7

HĐ2:Thực

hành

Hoạt động của GV
- Làm bài tập 3/ 67:(Điền dấu < , >, =).
1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp
làm, cả lớp làm bảng con)
- GV nhận xét
- Giới thiệu bài
a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng
6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 =
7; 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7.
- Hướng dẫn HS quan sát số hình tam
giác trên bảng:
- Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
nêu phép tính.
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 6 thêm
là mấy?.
-Ta viết:” sáu thêm một là bảy” như sau:
6 + 1 = 7.
*Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 6= 7
theo 3 bước tương tự như đối với 6 + 1 =
7.
*Với 7 hình vuông HD HS học phép
cộng 5 + 2 = 7;
2 + 5 =7 theo 3 bước tương tự 6 + 1 =
7, 1 + 6 = 7.
*Với 7 hình tròn HD HS học phép cộng
4 + 3 = 7;
3 + 4 = 7 (Tương tự như trên).

b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các
công thức:
6+1=7;5+2=7; 4+3=7;
1+6=7;2+5=7; 3+4=7;
- Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể
che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công
thức, tổ chức cho HS học thuộc.
*Bài 1/68: Cả lớp làm vở BT Toán 1
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


6
1



2
5



4
3



1
6

- GV nhận xét bài làm của HS.

Giáo viên: Phan Thị Đào



3
6



5
2

Hoạt động của HS
- Thực hiện yêu cầu
K. Vi, Trâm
- Lắng nghe
- HS nhắc lại.
- Quan sát.
- Nêu bài toán
-HS tự nêu câu trả lời
-Trả lời:” Sáu thêm một là
bảy “.
- Nhiều HS đọc:” 6 cộng 1
bằng 7” .
- Cá nhân.

- Đọc.
- HS đọc thuộc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
- HS đọc và gh nhớ.

- HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
- 1HS làm bài, cả lớp làm
vở BT Toán rồi đổi vở để
chữa bài, đọc kq.
- Chú ý theo dõi

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

*Bài 2/68: Làm vở Toán.
- HD HS cách làm:
KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi
đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả vẫn không thay đổi.
- GV nhận xét.
*Bài3/68: Làm phiếu học tập.
- HD HS cách làm:(chẳng hạn 5 + 1 + 1
=… , ta lấy 5 cộng 1 bằng 6, rồi lấy 6
cộng 1 bằng 7, ta viết 7 sau dấu bằng,
nh sau: 5 + 1 + 1 = 7 )
- GV nhận xét bài HS làm.
*Bài 4/68 :
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp
với bài toán.


3.Củng cố,
dặn dò(3p)

- HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp,
cả lớp làm vở Toán, rồi đổi
vở để chữa bài
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
- 3HS làm ở bảng lớp, CL
làm phiếu học tập.Đổi
phiếu để chữa bài,đọc kết
quả phép tính vừa làm đợc:

-1HS nêu yêu cầu bài tập 4
- HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
- GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. toán, tự ghép phép tính
- Vừa học bài gì?
- Chú ý.
- Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT - Trả lời.
Toán.
- Lắng nghe.
- Nhận xét tuyên dương.

Thứ 3, ngày 11 tháng 11 năm 2014
Học vần:
ONG - ÔNG

I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ong,ông,cái võng,dòng sông; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :ong, ông,cái võng,dòng sông
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Đá bóng
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ.
- HS bộ ghép chữ, sách GK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
ND-KT-TG
1.Bài cũ:(5ph)

Hoạt động của GV
- Cho HS viết bài hôm trước:cuồn
cuộn,con vượn,thôn bản.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng ở SGK - nhận

Giáo viên: Phan Thị Đào

Hoạt động của HS
- Bảng con
- Đọc: Huyên,Bình
Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

2.Bài mới:
TIẾT 1

HĐ1:Dạy vần
(15 ph)

Giáo án lớp 1

xét
* Vần ong
- Ghi bảng: ong - Giới thiệu.
- GV phát âm, HS phát âm: ong

- Lắng nghe.
- HS đọc.
- Phát âm: cá nhân, lớp
- Trả lời
- Vần ong được tạo bởi những âm nào?
- Gắn
- Cho HS gắn vần ong
- Phân tích, đánh vần,
- HDHS phân tích, đánh vần, đọc vần ong. đọc: cá nhân, lớp.
- Trả lời
- Có vần ong muốn có tiếng võng ta thêm
âm gì?
- Gắn
- Cho HS gắn tiếng võng
- Phân tích, đọc: cá
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
nhân, lớp.
tiếng võng
- Quan sát
- Treo tranh giới thiệu từ: cái võng

- Cá nhân, đồng thanh.
- Gọi HS đọc từ.
.
* Vần ông:
- Cá nhân, tổ, lớp.
-Gọi HS đọc toàn bộ phần 1.
- Đọc
- Giới hiệu tiếp vần: ông ( các bước tương
tự vần ong)
- Đọc: Cá nhân, lớp.
- Cho HS đọc toàn bài vừa học.
- Viết bảng con
HĐ2:Luyện
- Giáo viên viết và HDHS viết, cho HS
viết:(8ph)
viết bảng con: ong, ông,c ái võng, dòng
sông
- Lưu ý giúp HS yếu nét nối giữa các con
chữ.Nhận xét sửa sai.
- Nhận biết.
HĐ3:Đọc từ
- GV ghi từ lên bảng, đọc mẫu một lần,
ứng dụng:(7ph) giảng một số từ, cho HS nhận biết tiếng
chứa vần vừa học
- Đọc; cá nhân, lớp.
TIẾT 2
- Đọc từ, và toàn bài vừa học.
HĐ1: Luyện
- Đọc: cá nhân, lớp.
đọc (7ph)

- Đọc phần vừa học ở tiết 1(Lưu ý gọi HS
yếu và TB).
- Quan sát và tìm
- Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
HDHS tìm tiếng chứa vần vừa học, đánh
- Đọc: cá nhân, đồng
vần, đọc, đọc câu.
thanh.
HĐ2Luyện viết - HD cách trình bày bài viết, cách để vở,
(10ph)
cầm bút, tư thế ngồi viết...
- Cho HS viết bài - GV theo dõi uốn nắn.
- nêu nhận xét
HĐ3:Luyện
- Treo tranh giao việc: thảo luận nhóm về
nói:(8ph)
chủ đề: Đá bóng, GV theo dõi - Gọi đại
diện một số nhóm trình bày.
Giáo viên: Phan Thị Đào

- Viết vở
- Thảo luận nhóm.
HS nói 2-3 câu .
- Trình bày
- Bổ sung
Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy


3. Củng cố,
dặn dò(5ph)

Giáo án lớp 1

- Gọi nhóm bổ sung - nhận xét.
- Cho HS đọc toàn bài một lần .Gọi HS
đọc bài. Lưu ý những HS yếu và TB
- Dặn HS học bài .
- Nhận xét tiết học.

Toán :

- Đọc: cá nhân, lớp.
- Lắng nghe.

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

I.Mục têu
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7,viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
- Hoàn thành bài tập 1, bài 2 , bài 3( dòng 1) và bài 4
*Đối với HSKG:Làm được bài tập 1,2,3,3,4
- HS thích học toán.
II.Đồ dùng day học
- GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số lợng là 7, bảng phụ ghi
BT1,2,3.Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III.các hoạt động dạy học đcầu).

ND-KT-TG
1.Bài cũ(5p)
2.Bài mới
(30p)
HĐ1:Hình
thành bảng
trừ trong
phạm vi 7

Hoạt động của GV
- Làm bài tập 3/68:(Tính)
- GV nhận xét
- Giới thiệu bài
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 7 - 1 = 6
và 7-6 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS
- Bước 2:Gọi HS trả lời:

Hoạt động của HS
- HS : Hà
- Lắng nghe
- Quan sát hình vẽ để tự
nêu bài toán

-HS tự nêu câu trả lời: “
Có 7 hình tam giác bớt 1
hình tam giác còn lại 6
hình tam giác”.
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt -6 bớt 1 còn 5.
1 còn mấy?

-HS đọc :“bảy trừ một
bằng sáu” .
-Bước 3:Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 như sau:
7- 1 = 6
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép
trừ 7- 6 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ :7 - 2 = 5 - HS tiến hành theo sự
7-5 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với hướng dẫn của GV
7 - 1 =6 và 7- 6 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 3 = 4 ;

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

HĐ2:Thực
hành

Giáo án lớp 1

7 - 4 = 3. (Tương tự nh phép trừ 7 - 1 = 6
và 7 - 6 = 1).
d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại
các công thức
7 -1 = 6;7 - 6 = 1;7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2; 7 3 = 4; 7 - 4 = 3
- GV dùng bìa che tổ chức cho HS học
thuộc lòng các công thức trên bảng.

- GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời
miệng (VD: Bảy trừ một bằng mấy? Bảy
trừ mấy bằng hai?…)
*Bài 1/69: Cả lớp làm vở Toán.
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:

- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán. ( dòng 1)

- HS đọc yêu cầu bài 1
1HS làm bài trên bảng, cả
lớp làm vở Toán rồi đổi
vở chữa bài : Đọc kết quả
vừa làm được
- HS đọc yêu cầu bài 2
4HS lần lượt làm bảng lớp,
cả lớp làm vở BT Toán, rồi
đổi vở để chữa bài, HS đọc
kq phép tính:

GV nhận xét bài HS làm.
*Bài 4/66 :
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu đợc nhiều phép tính
ứng với bài toán vừa nêu .
- GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.

-1HS đọc yêu cầu bài3
- 3HS làm ở bảng lớp, lớp
làm vở Toán rồi đổi vở để

chữa bài, đọc kết quả của
phép tính:
- Chú ý theo dõi.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập
4: “ Viết phép tính thích
hợp”.

7

6

7

4

7

2

7

5

7

1

7

7


- GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/69: Làm vở BT Toán 1 (Bài 3
trang 53)

3.Củng cố,
dặn dò(3p)

- HS đọc thuộc các phép
tính trên bảng.(cá nhân,
lớp).
- HS trả lời…

-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT
toán.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- Nhận xét tiết học

Giáo viên: Phan Thị Đào

- HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa
cài.
- Trả lời
- Lắng nghe.

Năm học : 2014-2015



Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

Thứ 4,ngày 12 tháng 11.năm 2014
Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục têu
- Thực hiện được phép tính trong phạm vi 7
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
Hoàn thành bài tập 1, bài 2 ( cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3) và bài 4 ( cột 1, 2)
* HSKG:Làm được bài tập 1,2,3,4,
-Thái độ: Thích học Toán.
II.Đồ dùng dạy học
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III.Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND-KT-TG
1.Bài cũ(5p)

Hoạt động của GV
- Làm bài tập 2/69:(Tính)
- 1 HS nêu yêu cầu.
HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng
con (Đội a: làm cột 1, 2; Đội b: làm cột
3, 4).
- GV Nhận xét.
- Giới thiệu bài trực tiếp


2.Bài mới
(30p)
HĐ 1:Củng
- GV yêu cầu HS đọc bảng trừ trong
cố phép tính phạm vi 7
HĐ 2:Luyyện
tập
*Bài 1:Tính
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
HS làm vở Toán..
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.


*Bài 2: Tính

Cột 1,2

7
3



2
5



4
3


7

-1



7
0



7
5

- GV nhận xét bài làm của HS.
T: Viết thẳng cột
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở Toán.
- HD HD thực hiện phép tính theo từng
hàng: 4 + 3 =
5+2=
3+4=
2+5=
………….
KL: Bài này củng cố về tính chất giao
hoán của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- GV nhận xét bài làm của HS.


Giáo viên: Phan Thị Đào

Hoạt động của HS
- Thực hiện yêu cầu
Bình,Huyên
- Lớp làm vở nháp.
- Lắng nghe
- Đọc bảng trừ trong
phạm vi 7.
- Đọc yêu cầu bài1
- HS làm bài. Đổi vở để
chữa bài: HS đọc kết quả
của phép tính.
- Chú ý theo dõi.
- 1HS đọc yêu cầu bài 2
- 3 HS lên bảng làm, cả
lớp làm vở Toán, rồi đổi
vở chữa bài.đọc kết quả
vừa làm được.
- Lắng nghe.

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

*Bài 3:Tính
Cột 1,3

*Bài 4:Điền

dấu < > =
Cột 1,2

*Bài 5: Viết
phép tính
thích hợp
HSKG nếu có thời
gian

3. Củng cố,
dặn dò(3p)

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập - Cả
lớp làm phiếu học tập.
- Hướng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng
hạn 2 + … = 7, vì 2 + 5 = 7 nên ta điền
5 vào chỗ chấm, ta có:2 + 5 = 7
- Yêu cầu HS đọc kết quả.
- GV nhận xét bài viết của HS.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
3 + 4 ... 6
- HS làm bảng con.
- Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện
phép tính ở vế trái trước, so sánh rồi
điền dấu thích hợp vào chỗ chấm)
- GV nhận xét bài làm của HS.
HD HS KG làm nếu còn thời gian.

Giáo án lớp 1


- 1 HS đọc yêu cầu bài 3
3HS làm bài ở bảng lớp,
cả lớp làm phiếu học tập
rồi đổi phiếu để chữa bài.
- Đọc kết quả phếp tính:
- Chú ý theo dõi.
- 1HS nêu yêu cầu
- 3 HS làm bài và chữa
bài, cả lớp làm bảng con.

- HSKG làm.
- Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học
“ phép cộng trong phạm vi 8”.
- Nhận xét tuyên dương.

- Trả lời
- Lắng nghe.

Học vần
ĂNG - ÂNG
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ăng,âng,măng tre,nhà tầng từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được :ăng,âng,măng tre,nhà tầng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ đùng dạy học
- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ.

- HS bộ ghép chữ,sách GK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
ND-KT-TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ(5ph)
- Cho HS viết bài hôm
- Bảng con
trước:ong,ông,cái võng,dòng sông.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng ở SGK - Đọc cá nhân: Thương,
nhận xét
Đạt

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

2.Bài mới
TIẾT 1
HĐ1:Dạy vần
(15 ph)

* Vần ăng
- Ghi bảng: ăng - Giới thiệu.
- GV phát âm,HS phát âm:ăng
-Vần ăng được tạo bởi những âm nào?
- Cho HS gắn vần ăng

- HDHS phân tích, đánh vần, đọc ăng

- Có vần ăng muốn có tiếng măng ta
thêm âm gì?
- Cho HS gắn tiếng măng
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
tiếng măng
- Treo tranh giới thiệu từ: măng tre.
- Gọi HS đọc từ.
* Vần âng
- Gọi HS đọc toàn bộ phần 1.
Giới hiệu tiếp vần: âng ( các bước tương
tự vần âng)
- Cho HS đọc toàn bài vừa học.
HĐ2: Viết bảng: - Giáo viên viết và HDHS viết, cho HS
(8ph)
viết bảng con:ăng,âng,măng tre,nhà
tầng - Lưu ý HS nét nối giữa các con
chữ.Nhận xét sửa sai.
HĐ3:Đọc từ
- GV ghi từ lên bảng, đọc mẫu một lần,
ứng dụng:(7ph) giảng một số từ, cho HS nhận biết tiếng
chứa vần vừa học
TIẾT 2:
- Đọc từ, và toàn bài vừa học.
HĐ1:Luyện đọc
(7ph)
- Đọc phần vừa học ở tiết 1(lưu ý gọi
HS yếu và TB).
- Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.

HDHS tìm tiếng chứa vần vừa học,
đánh vần, đọc, đọc đoạn thơ ứng dụng.
HĐ2:Viết vở
- HD cách trình bày bài viết, cách để vở,
(10ph)
cầm bút, tư thế ngồi viết...GV theo dõi
giúp HS yếu viết đúng.
- Cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.
- Nhận xét một số bài - nêu nhận xét
HĐ3:Luyện nói - Treo tranh nêu một số câu hỏi để HS
(8ph)
trả lời về chủ đề:Vâng lời cha mẹ,
đèo, GV theo dõi - Bổ sung - nhận xét.
- Cho HS đọc toàn bài một lần .Gọi HS
Giáo viên: Phan Thị Đào

Giáo án lớp 1

- Phát âm
- Trả lời
- Gắn
- Phân tích, đánh vần,
đọc: cá nhân, lớp.
- Trả lời
- Gắn
- Phân tích, đọc: cá
nhân, tổ.
- Đọc: cá nhân, lớp.
- Đọc: cá nhân.

- Đọc: cá nhân. Tổ
- Viết bảng con

- Đọc cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp
- Đọc: cá nhân, lớp.
- Cá nhân.
Quan sát - Tìm,đọc
- Chú ý.
- Viết vở
- Trả lời
- Bổ sung
- Đọc bài : cá nhân.
Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

đọc bài. Lưu ý những HS yếu và TB
dương tổ nói đợc nhiều tiếng, từ.
3. Củng cố, dặn - Dặn HS học bài .
dò (5ph)
- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe.

Thứ 5,ngày 13 tháng 11 năm 2014
Học vần

UNG - ƯNG
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ung,ưng,bông súng,sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được :ung,ưng,bông súng,sừng hươu
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Rừng,thung lũng,suối,đèo
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ đùng dạy học
- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ.
- HS bộ ghép chữ,sách GK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
ND-KT-TG
1.Bài cũ(5ph)
2.Bài mới
TIẾT 1
HĐ1:Dạy vần
(15 ph)

Hoạt động của GV
- Cho HS viết bài hôm trước:ăng,âng,
măng tre,nhà tầng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng ở SGK
- Nhận xét
* Vần ung
- Ghi bảng: ung - Giới thiệu.
- GV phát âm,HS phát âm:ung
-Vần ung được tạo bởi những âm nào?
- Cho HS gắn vần ung
- HDHS phân tích, đánh vần, đọc ung
- Có vần ung muốn có tiếng súng ta

thêm âm gì?
- Cho HS gắn tiếng súng
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
tiếng súng
- Treo tranh giới thiệu từ: bông súng
- Gọi HS đọc từ.
* Vần ưng:
- Gọi HS đọc toàn bộ phần 1.
Giới hiệu tiếp vần: ưng ( các bước

Giáo viên: Phan Thị Đào

Hoạt động của HS
- Bảng con
- Đọc: Ly, Thắng

- Phát âm
- Trả lời
- Gắn
- Phân tích, đánh vần,
đọc: cá nhân, lớp.
- Trả lời
- Gắn
- Phân tích, đọc: cá
nhân, lớp.
- Quan sát
- Đọc: cá nhân, lớp.
- Đọc: cá nhân, tổ.

Năm học : 2014-2015



Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

tương tự vần ung)
- Cho HS đọc toàn bài vừa học.
- Đọc: cá nhân.
HĐ2: Viết bảng: - Giáo viên viết và HDHS viết, cho HS
(8ph)
viết bảng con:ung,ưng,bông súng,sứng - Viết bảng con
hươu, - lưu ý HS nét nối giữa các con
chữ.
- Nhận xét sửa sai.
- Chú ý.
HĐ3:Đọc từ
- GV ghi từ lên bảng, đọc mẫu một lần, - Đọc: cá nhân, lớp.
ứng dụng:(7ph) giảng một số từ, cho HS nhận biết tiếng
chứa vần vừa học
- Đọc từ, và toàn bài vừa học.
- Đọc: cá nhân.
TIẾT 2:
HĐ1:Luyện đọc - Đọc phần vừa học ở tiết 1(lưu ý gọi
- Đọc: cá nhân, lớp.
(7ph)
HS yếu và TB).
- Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
- Tìm,đọc: cá nhân
HDHS tìm tiếng chứa vần vừa học,

đánh vần, đọc, đọc đoạn thơ ứng dụng.
HĐ2:Viết vở
- HD cách trình bày bài viết, cách để vở, - Theo dõi GV hướng
(10ph)
cầm bút, tư thế ngồi viết...GV theo dõi
dẫn.
giúp HS yếu viết đúng.
- Cho HS viết bài -GV theo dõi uốn nắn. - Viết vở
- Nhận xét một số bài - nêu nhận xét
- Chú ý sữa sai.
HĐ3:Luyện nói - Treo tranh nêu một số câu hỏi để HS
- Trả lời
(8ph)
trả lời về chủ đề:Rừng,thunglũng,suối,
đèo, GV theo dõi - Bổ sung - nhận xét.
- Bổ sung
- Cho HS đọc toàn bài một lần .Gọi HS - Đọc : cá nhân.
đọc bài. Lưu ý những HS yếu và TB
3. Củng cố, dặn - Dặn HS học bài .
- Lắng nghe.
dò (5ph)
- Nhận xét tiết học.
Toán :
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7,viết được phép tính thích hợp
với
hình vẽ
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
- Hoàn thành bài tập 1, bài 2 (cột1,2) bài 3 (cột1 )và bài 4

*Đối với HSKG:Làm được bài tập 1,2,3,3,4
-Thái độ: Thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học
-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. các hoạt động dạy học

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

ND-KT-TG
1.Bài cũ(5p)

2.Bài mới
(30p)
HĐ1:Hình
thành bảng
cộng:

HĐ2: Thực
hành

Giáo án lớp 1

Hoạt động của GV
- Làm bài tập 4/70:(Điền dấu <, >, = ).

1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm,
cả lớp làm bảng con)
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng
7 + 1 = 8 ;1 + 7 = 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8;
5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8.
- Hướng dẫn HS quan sát số hình vuông ở
hàng thứ nhất trên bảng:
- Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
nêu phép tính.
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 7 thêm là
mấy?.
-Ta viết:” 7 thêm 1 là 8” như sau: 7 + 1 =
8.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 7= 8
theo 3 bước tương tự như đối với 7 + 1 =
8.
*Với 8 hình vuông ở hàng thứ hai, HD
HS học phép cộng 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =8
theo3 bước tương tự 7 + 1=8, 1 + 7 = 8.
*Với 8 hình vuông ở hàng thứ ba, HD HS
học phép cộng 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8
(Tương tự như trên).
*Với 8 hình vuông ở hàng thứ tư, HD HS
học phép tính 4 + 4 = 8.
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các
công thức:
7 + 1 = 8 ; 6 + 2 = 8 ; 5 + 3 =8

1 + 7 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 =
8.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che
hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức,
tổ chức cho HS học thuộc.
*Bài 1/71: Cả lớp làm vở Toán .
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


5
3



1
7



5
2



4
4

- GV nhận xét bài làm của HS.

Giáo viên: Phan Thị Đào




4
4



3
4

Hoạt động của HS
- HS thực hiện
Huyền,Thắng,Na
- Lắng nghe.
- Theo dõi.

- Quan sát hình để tự nêu
bài toán:” Có 7 hình
vuông thêm 1 hình vuông
nữa.Hỏi có tất cả mấy
hình vuông?”
- HS tự nêu câu trả lời
- Trả lời:” 7 thêm 1 là 8 “.
- Nhiều HS đọc:” 7 cộng
1 bằng 8” .
- HS đọc thuộc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
- Tiến hành tương tự theo
sự hướng dấn của GV


*HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
- 1HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm vở Toán, rồi
đổi vở để chữa bài, đọc
kq.
Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

*Bài 2/71: Làm phiếu học tập. Cột 1,2
- HD HS cách làm:

KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi
đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả vẫn khơng thay đổi.
- GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3/72: Làm bảng con. Cột 1
HD HS cách làm:(chẳng hạn 1 + 2 + 5
=… , ta lấy 1 cộng 2 bằng 3, rồi lấy 3
cộng 5 bằng 8, ta viết 8 sau dấu bằng, như
sau: 1 + 2 + 5 = 8 )
GV nhận xét bài HS làm.
*Bài 4/72 : HS ghép bìa cài.
GV u cầu HS tự nêu nhiều bài tốn
khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp

với bài tốn.
- GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.

3.Củng cố,
dặn dò(3p)

-Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT
Tốn. Chuẩn bị:S.Tốn 1, vở Tốn để
học “Phép trừ trong phạm vi 8”. -Nhận
xét tun dương.

Chiều :
Ơn luyện tốn:

- HS đọc u cầu bài 2:”
Tính”.
4HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm phiếu học
tập, rồi đổi phiếu để chữa
bài:
- Chú ý theo dõi.
-1HS đọc u cầu bài 3: “
Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL
làm bảng con, rồi chữa
bài, đọc kết quả phép tính
vừa làm được:
- 1HS nêu u cầu bài tập
4: “ Viết phép tính thích

hợp”.
- HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
tốn.
- Trả lời.
- Lắng nghe.

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố b¶ng céng trong phạm vi 7. BiÕt lµm tÝnh céng trong
ph¹m vi 7
- ViÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
II/ Chuẩn bò:
- Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung

Hoạt
động
giáo viên
1/
Ổn - Ổn định lớp
đònh lớp - GT bài.

Giáo viên: Phan Thị Đào

của Hoạt động của học
sinh

- Hát
- Theo dõi.

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

3/Bài
mới :
*Hoạt
động 1:
Củng cố và
ghi
nhớ
bảng
cộng
trong
phạm vi 7
(8 p

Giáo án lớp 1

- T cho HS hình thành lại
bảng cộng trong phạm vi 7.
2+5=7
5+2=7
3+4=7
4+3=7
- -Giáo viên xóa dần

đến khi thuộc.

- Cá nhân, đồng thanh.

Bài 1: Tính(3 phút)
6
Viết các số
phải thẳng
+1
cột.

Nêu yêu cầu, làm
bài.
Đổi vở sửa bài

Bài 2: Tính(4 phút):
7+0=

Làm bài, đọc kết quả
để sửa bài.
1 + 6=
3+ 4=
6 + 1=
4+ 3=
Làm bài và sửa bài.
4+2+1=
2+3
+2=
3+3+1=
4+0

+2=
Nhìn hình vẽ đặt đề
toán
6+1=7 1+6=7
4+3=7 3+4=7

*Hoạt
động 2:
Vận dụng
thực hành: Bài 3: Tính(5 phút):
5+1+1=
Tính
nhẩm và viết kết
quả.
Bài 4: Viết phép tính
thích hợp(5 phút):
-Thu vở nhận xét.
 Chơi trò chơi để
củng cố bảng cộng.
 Dặn HS học thuộc
bảng cộng trong phạm
vi 7.

- Chơi: Cá nhân.
- Ghi nhớ.

4/
Củng
cố -Dặn


Luyện đọc:
BÀI 51
I.Mục tiêu
- Giúp hs nắm chắc cách đọc vần:in,un,iên,n,n,ươn,pin,giun,điện,yến,chuồn,
vượn, từ và câu ứng dụng.
- Rèn kỹ năng đọc cho hs.
- Giáo dục hs ham thích học tiếng Việt.
- Chú ý hs trung bình ,yếu.
II.Đồ dùng dạy học:

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

Sgk, vở bt tv, bộ đồ dùng tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học:
ND-KT-TG
Hoạt động của GV
1.Giới thiệu
- Nêu MT của tiết học
bài (1p)
2.Củng cố
Đọc:in,un,iên,yên,uôn,ươn,pin,giun,điện
vần từ
,yến,chuồn,vượn,

câu(9p)
- Viết bảng con: đèn pin,con giun,đèn
điện,con yến chuồn chuồn,vươn vai.
- Chia lớp thành 2 nhóm
3.Luyện
Nh1 HSKG: đọc nhóm đôi
đọc(19p)
N2 HSTB - Y: GV hd đọc bài ở bảng lớp
- Hát
- Gv gợi ý theo tranh
Nghỉ giữa tiết - Gọi đại diện nhóm luyện nói trước lớp
4.Luyện nói
- Nhận xét tiết học, dặn dò hs
(5p)
5.Dặn dò (1p)

Hoạt động của HS
- Lắng nghe
- HS đọc phiếu từ: Lớp, cá
nhân.
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc câu ở sgk
- Đọc, đại diện đọc trước
lớp
- hát
- Luyện nói theo nhóm đôi
- Đại diện nói
- Lắng nghe.

LUYỆN ĐỌC BÀI 52

I/ Mục tiêu:
* Củng cố về đọc, viết đúng vần ong, ông và tiếng từ mới có vần ong, ông
* Rèn kĩ năng đọc, viết đúng vần và tiếng trên.
* Giáo dục học sinh chăm chỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
- Phiếu, Bảng con, vở
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

*Giới thiệu
bài
HĐ1: Luyện
đọc
(15 - 17
phút)

Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- Gọi hs đọc phiếu: ong, ông,
võng, sông, bông hồng, bong,
bóng...
Giúp hs đọc đúng, rõ ràng.
- Cho học sinh đọc SGK
Cả lớp đọc (đọc bằng mắt)
*Cho hs thi tìm nhiều tiếng có vần
ong, ông.
* Nhận xét HS đọc
HĐ2: Luyện - GV viết mẫu và nhắc lại cách
viết.

viết chữ ong, ông, bông hồng,
(13- 15 phút) bong bóng.

Giáo viên: Phan Thị Đào

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cá nhân( khá, TB - yếu):
Huyên,Bình,Thư

7 - 8 em (giỏi, khá) đọc
3 HS thi đua nhau( TB)
HS quan sát

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Nhận xét Dặn dò: ( 12 phút)

- Cho hs luyện viết vào vở.
* GV giúp đỡ thêm cho hs viết
còn sai.
-Thu bài nhận xét
N hận xét chung giờ học.

Giáo án lớp 1

HS viết bài vào vở.
7- 8 em


Luyện viết chữ đẹp:
BÀI 22
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs viết đúng, đẹp các vần em, êm, im,um, que diêm, trẻ em,mềm mại, chim hót,
um tùm, tủm tỉm.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, đều nét, đúng khoảng cách.
- GD HS có ý thức cẩn thận, biết nắn nót viết đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện chữ đẹp, bảng kẻ ô.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG - HĐ

Hoạt động của giáo viên

1/ Kiểm tra: (3 phút) - Đọc cho hs viết khen ngợi, đèn
pin.
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
HĐ1: HD viết
- GV giới thiệu vần: em, êm,
(13 - 15 phút)
im,um, que diêm, trẻ em,mềm
mại, chim hót, um tùm, tủm tỉm.
+GV viết mẫu “em, êm,, ..”, nêu
cách viết: Viết liền mạch, đúng
khoảng cách…
- Viết bảng con.
-Tương tự giới thiệu và HD viết:

que diêm, trẻ em,mềm mại, chim
hót, um tùm, tủm tỉm.
- Cho HS viết bảng con
GV nhận xét chỉnh sửa.
HĐ2: Viết vở:
*Cho hs lấy vở, bút để viết
(15 - 17 phút)
- HD cho hs tư thế ngồi viết
- YC hs đọc chữ mẫu ở vở
- YC hs viết vào vở từng dòng.
- GV quan sát giúp đỡ học sinh
TB,Y.
* Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét.
*Nhận xét giờ học, dặn giờ sau.

Giáo viên: Phan Thị Đào

Hoạt động của học sinh
HS viết bảng con

HS quan sát
- Theo dõi.
Viết bảng con.
HS quan sát
HS viết bảng con
HS lấy vở
- HS viết vở
- Ngồi ngay ngắn.
- Đọc.
- Viết từng dòng.

1/ 2 lớp
- Ghi nhớ.

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

Thứ 6,ngày 13 tháng 11 năm 2014

Thủ công:

Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
I. Mục tiêu:
- HS biết các kí hiệu quy ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu quy ước.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV : mẫu vẽ các kí hiệu quy ước
-HS : Giấy màu, bút chì, vở nháp.
III.Hoạt động dạy học

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy


Nội dung-tg
1.Ôn định tổ
chức:3’
2,Bài mới:
Hoạt động 1:
Quan sát và
nhận xét mẫu.
(5 phút)

Hoạt động 2:
Hướng dẫn
làm mẫu.
(10 phút)

Hoạt động của GV
- Nhắc HS ngồi ngay ngắn.
- GV giới thiệu bài hôm nay học là các
quy ước về kí hiệu gấp giấy, gấp hình.
- GV cho HS xem mẫu các kí hiệu quy
ước về gấp giấy và gấp hình. Vừa chỉ vừa
giải thích người ta quy ước một số kí hiệu
về gấp giấy như sau:
Đường dấu giữa: có nét gạch chấm (- - - - -)

Giáo án lớp 1

Hoạt động của HS
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS quan sát và lắng

nghe.
- Quan sát ,nhận biết
mẫu

Đường dấu gấp: là đướng có nét đứt ( - - ---)

Đường dấu gấp vào có mũi tên chỉ đường
gấp vào.

Kí hiệu gấp ngược ra phía sau là mũi tên
cong.

Hoạt động3:
Hướng dẫn
thực hành.
(15 phút)

3,Củng cố
dặn dò:(2
phút)
Tập viết :

- Cho HS thực hành gấp các đường dấu
giữa, đường dấu gấp vào và đường dấu lật
ra mặt sau.
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS chậm
- GV nhận xét bài học
-Về mức độ hiểu biết các kí hiệu gấp
giấy của HS.
Đánh giá kết quả học tập của HS

- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tốt dụng cụ cho tiết
sau.

-HS thực hành làm cá
nhân.
- HS tiếp thu.

-HS lắng nghe.
- HS ghi nhớ.

NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA,
CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

I)Mục tiêu :

- Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
kiểu chữ thừơng cỡ vừa theo vỡ Tập viết tập một.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
- Đối với HSKG:Viết được đúng số dòng quy định trong vở tập viết 1
II)Chuẩn bị :

Mẫu viết bài 3 ,4 . Vở viết , bảng con
III)Các hoạt động dạy học
ND-KT-TG
1.Bài củ (5p)

Hoạt động của thầy
- Nêu tên bài tập
- Cho học sinh viết bảng con
- Nhận xét sữa sai cho học sinh
TIẾT 1
- GV giới thiệu bài
2.Bài mới
- Đưa bài viết mẫu lên giới thiệu
(25 p)
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài
HĐ1: Quan sát - Phân tích cấu tạo các chữ
và nhận xét
- Chữ nền nhà do mấytiếng ghép
lại ? Âm nào ?
- Các chữ khác tương tự
- GV hỏi:Những chữ nào cao 5 dòng
li ?
Những chữ nào cao 4 dòng li ?
Những chữ nào cao 2 dòng li ?
- Nêu quy trình viết , viết mẫu .
- Đọc lại bài viết .
HĐ2: Luyện
- Yêu cầu HS viết bảng con.
viết
- GV nhận xét và sữa sai cho HS.

- Hướng dẫn học sinh trình bày bài
vào vở
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
- Nhận xét một số bài , nhận xét
3. Củng cố,
- GV nhận xét tiết học
dặn dò(3p)
- Dặn dò HS
Tập viết :

Hoạt động của trò
- Bảng con
- Lắng nghe.
- Quan sát
- 3 - 4 học sinh
- Phân tích
-Trả lời
- Trả lời: nh, b, y ,ng
-d
- Các chữ còn còn lại
- Lắng nghe
- Đọc
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Viết bài vào vở
- Chú ý.
- Lắng nghe.

CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG,

CÂY SUNG,CỦ GỪNG, RẶNG DỪA

I)Mục tiêu :

- Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung,củ gừng, rặng dừa
kiểu chữ thừơng cỡ vừa theo vỡ Tập viết tập một.
Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
-Đối với HSKG:Viết được đúng số dòng quy định trong vở tập viết 1
II)Chuẩn bị :
- Mẫu viết bài 3 ,4 . Vở viết , bảng con
III)Các hoạt động dạy học
ND-KT-TG
1.Bài củ (5p)

Hoạt động của thầy
- Nêu tên bài tập
- Cho học sinh viết bảng con
- Nhận xét sữa sai cho học sinh
TIẾT 1
- GV giới thiệu bài
2.Bài mới

- Đưa bài viết mẫu lên giới thiệu
(25 p)
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài
HĐ1: Quan sát - Phân tích cấu tạo các chữ
và nhận xét
- Chữ con ong do mấy tiếng ghép
lại?
Âm nào ?
- Các chữ khác tương tự
- GV hỏi:Những chữ nào cao 5 dòng
li ?
Cao 4 ô?
Những chữ nào cao 3 dòng li ?
Những chữ nào cao 2 dòng li ?
- Nêu quy trình viết , viết mẫu .
- Đọc lại bài viết .
HĐ2: Luyện
- Yêu cầu HS viết bảng con.
viết
- GV nhận xétvà sữa sai cho HS.
- Hướng dẫn học sinh trình bày bài
vào vở
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết
3. Củng cố,
- Nhận xét một số bài , nhận xét
dặndò(3p)
- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò HS

Hoạt động của trò
- Bảng con
- Lắng nghe.
- Quan sát
- 3 - 4 học sinh
- Phân tích

-Trả lời
- ng, y, th, g
-d
- tr
- Các chữ cong lại: n, o…
- Lắng nghe
- Đọc
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Viết bài vào vở
- Chú ý.
- Lắng nghe.

Ô LTOÁN:
ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
IMục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khắc sâu bảng cộng trong phạm vi 8.
- Thực hành đúng tính cộng trong phạm vi 8.
II.Đồ dùng dạy học: bảng phụ
Giáo viên: Phan Thị Đào


Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND-TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kiểm tra T gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 8
bài cũ
(4-5')
*PP luyện tập thực hành
2 : Thực hành +Tính theo cột dọc
Bài 1 : Tính
-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột
( 4-5')
T chữa chung nhận xét
T y/c H nhớ lại bảng cộng 8
Bài 2 : Tính : +T huy động kết quả
(4-5') T nhận xét, gọi 2H(Huyên,Bình đọc
lại)
Bài 3 : Tính
+H/d H nêu cách làm
(4-5')
-Tính : 5 + 2 + 1 = ?
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
(H TB làm 2 cột đầu)
T chữa chung, chốt kiến thức về thực
hiện một phép tính có 2 dấu cộng
Bài4:

Nối +T HDH làm bài th eo nhóm đôi
(theo mẫu)
T huy động kết quả
Bài5:Viết
T nhận xét chữa chung
phép
tính
thích hợp
Nêu BT và viết phép tính phù hợp
(5-6')
-Cho H nêu BT.T chỉnh sửa từ, câu cho
hoàn chỉnh.
-Cho H tự đặt được nhiều BT khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với
BT
T giúp H yếu hoàn thành nội dung BT 5
T huy động kết quả, chữa chung
T chốt kiến thức về bảng cộng trừ trong
4.Củng cố dặn phạm vi 8

:
(2-3')
T hệ thống kiến thức của bài học
T nhận xét, dặn dò

HĐTT
I. Mục tiêu:

Giáo án lớp 1


HOAT ĐỘNG CỦA HS
- Một số em đọc lại bảng
công 8
-H nêu y/c và cách làm bài
H làm bài ở bảng con
-Tự làm bài và chữa bài
H suy nghĩ nhẫm kết quả
H nêu miệng kết quả
2H đọc lại kết quả
-H nêu : 5 + 2= 7 , lấy 78
cộng 1 bằng 8 .
-Viết 8 sau dấu =
H đổi vở kiểm tra chéo
H làm bài theo nhóm đôi
Đại diện 2 nhóm lên thực
hiện
H quan sát tranh nêu BT
-5a) Nêu BT
PT 6 + 2 = 8
-4b) Nêu BT
PT:5 + 3= 8
-2 em lên bảng
-Cả lớp làm bảng con
H lắng nghe

SINH HOẠT LỚP.

 Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần.
 Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
 Giáo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.


II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Giáo án lớp 1

 Giáo viên : Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.

III. Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
Đạo đức :
- Các em chăm ngoan, lễ phép,
- Đi học đúng giờ.
- Lớp không vắng .
- Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ.
- Có đầy đủ dụng cụ học tập.
- Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.(Trang,Huyền….).
Học tập :
- Học bài và làm bài đầy đủ .
- Thi đua giành nhiều sao chiến công
- Biết rèn chữ , giữ vở.
Công tác khác
- Vệ sinh phong quang trường lớp sạch sẽ
- Nề nếp lớp tương đối tốt.
*Hoạt động 2:GDMT.

a, Giúp HS biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. từ đó HS biết giữ lớp học sạch đẹp. sẵn
sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học sạch đẹp.
b, Cho HS quan sát tranh và thảo luận chỉ ra lớp học em đã sạch chưa? Bàn ghế có
ngay ngắn không?
- Cặp, mũ, nón đã để ngay ngắn chưa?
c, KL: Để lớp học sạch đẹp mỗi người luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia
những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.

Giáo viên: Phan Thị Đào

Năm học : 2014-2015



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×