Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.65 KB, 23 trang )

Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

TUẦN 24
Bài thứ 2, dạy ngày2 tháng 2 năm 2015
Học vần:

UÂN - UYÊN

I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ.
- HS bộ ghép chữ,sách GK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1
ND - TG
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài
cũ:
3/ Dạy học bài
mới
*Hoạt động 1:
Dạy vần: uân


Dạy vần uyên
(8’)

HĐ của GV

h® cđa hs

 Học sinh đọc viết bài: uơ – uya - Tiên
 Đọc bài SGK..
- Hiếu
*Viết bảng: uân.
- Vần uân
Hỏi: Đây là vần gì?
- Cá nhân, lớp.
-Phát âm: uân.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần uân. - Thực hiện trên bảng gắn.
-Hướng dẫn học sinh phân tích
- Cá nhân
vần uân.
u – â – nờ – uân: cá nhân,
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
nhóm, lớp.
vần uân.
-Đọc: uân.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
-Hướng dẫn học sinh gắn: xuân.
- Hướng dẫn đánh vần tiếng xuân. - Thực hiện trên bảng gắn.
xờ – uân – xuân: cá nhân.
-Treo tranh giới thiệu: mùa xuân. - Quan sát tranh
Cá nhân, nhóm , lớp

-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh
đọc.
- HS thực hiện
-Đọc phần 1.
- cá nhân.
*Viết bảng: uyên.
-Hướng dẫn HS gắn , phân tích

Giáo viên: Phan Thị Đào

1

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

vần uyên.
-So sánh:

+Giống: u trước, n sau
+Khác: â – yê giữa.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Hát múa

-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.

*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Viết bảng con
(5)
*Hoạt động 3:
Đọc từ ứng
dụng(5 phút)

*Hoạt động 1:
Luyện đọc(.10’)

*Hoạt động 2:
Luyện viết(5’)
*Hoạt động 3:
Luyện nói (7’)

-Hướng dẫn cách viết
uân – uyên
mùa xuân - bóng chuyền
-Nhận xét, sửa sai.
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện.
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có
uân – uyên.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc
trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:

-Đọc bài tiết 1
-Treo tranh.
-Đọc bài ứng dụng
Chim én bận đi đâu
................................
Rủ mùa xuân cùng về.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và
các dấu.Giúp đỡ HS yếu:
-Thu vở nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
-Chủ đề: Em thích đọc truyện.
-Treo tranh:
Hỏi:Em đã xem những cuốn
truyện gì?
Hỏi: Trong số các truyện đã xem,

Giáo viên: Phan Thị Đào

2

Học sinh viết bảng con.

2 – 3 em đọc
huân, tuần, khuyên,
chuyện.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Hát múa.

- Cá nhân, lớp.
- 2 em đọc.
- Nhận biết tiếng có uân.
- Nghe
- Cá nhân, lớp.
- Viết vào vở tập viết.
- Hát múa.
- Cá nhân, lớp.
- Quan sát.
- Tự trả lời.

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

*Hoạt động 4: HS
đọc SGK.(3)
4/ Củng cố:
5/ Dặn dò

Năm học 2014 - 2015

em thích nhất truyện nào?
-Nêu lại chủ đề: Em thích đọc
truyện.
- Y/C HS mở SGK đọc bài.

- Tự trả lời.
- Cá nhân, lớp.


 Nhận xét tiết dạy

- HS lắng nghe

Toán:

- Cá nhân, lớp.

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu
- Biết đọc viết, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
- HS làm được bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
- HS yêu thích học toán.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS:SGK
III.Các hoạt động dạy học
ND - TG
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:  Gọi học sinh lên bảng làm.
- Tú
( 5p)
+ Tám chục: 80.
-Lớp làm bảng con.
Một chục: 10

+ 50: Năm chục
30: Ba chục
+ 20 ... 10
50 ... 70
20…..70
3/ Dạy bàimới:
- Nối
HS nêu Y/C bài tập.
(3op)
- Các nhóm thi đua nối
30
tám mươi
Bài 1: Nối.
nhanh
70
sáu mươi
60
năm mươi
80
ba mươi
Bài 2: Viết theo
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- GV HD mẫu
mẫu(6 phút)
- Học sinh đọc bài mẫu rồi
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
làm theo bài mẫu.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
- Học sinh đọc to kết quả ,
Số 50gồm 5chục và 0 đơn vị

lớp chữa bài
Số 80gồm 8 chục và 0 đơn vị

Giáo viên: Phan Thị Đào

3

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

Bài 3: Khoanh vào
số lớn nhất , bé
nhất .(6’)

- C cố chục ,đơn vị.
- Gọi HS đọc Y/C
70 , 40 ,20 , 50 , 30
10
80 60 90
70

Bài 4: (7 phút)

a-Viết từ bé đến lớn
b-Viết từ lớn đến bé


4/ Củng cố:
5/ Dặn dò( 5p)

- Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh tự đọc đề rồi làm
bài .
Lớp đổi vở chữa bài .
- Nêu yêu cầu, làm bài.
a/ Viết số 20 vào ô đầu tiên.
20 50 70 80 90
b/ Viết số 80 vào ô đầu tiên.
80 60 40 30 10
- HS thực hiện.

 Thu vở nhận xét.
 Nhận xét tiết dạy

Bài thứ 3, dạy ngày 3 tháng 2 năm 2015
Học vần:

UÂT - UYÊT

I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đep.
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ.

- HS bộ ghép chữ,sách GK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1
Nội dung
1/ Ổn định lớp
2/ KTbài củ:
(5p)

3/Bài mới :

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

 Học sinh đọc viết bài: uân –
uyên, mùa xuân , chuẩn bị , con
thuyền , kể chuyện , chuyển
mưa
 Đọc bài SGK.

Hiếu, Nhi

- Ngọc.

Giới thiệu bài

Giáo viên: Phan Thị Đào

4


Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

( 30p)
*Hoạt động1:
Dạy vần
uât (7’)

Dạy vần uyêt
(8’)

*Hoạt động 2:
Viết bảng con
(5 phút)

*Hoạt động 3:
Đọc từ ứng
dụng (5 phút)

Năm học 2014 - 2015

*Viết bảng: uât.
Hỏi: Đây là vần gì?
-Phát âm: uât.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần
uât.
-Hướng dẫn học sinh phân tích

vần uât.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
vần uât.
-Hướng dẫn học sinh gắn: xuất.
- Hướng dẫn đánh vần tiếng
xuất
.-Treo tranh giới thiệu: sản xuất
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh
đọc.
-Đọc phần 1.
.*Hướng dẫn học sinh gắn,
phân tích vần uyêt.
-So sánh:

-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
-Hướng dẫn cách viết

Vần uât
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân
u – â – tờ – uât: cá nhân, nhóm,
lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
xờ – uât – xuât – sắc – xuất: cá
nhân.
- Quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp.

Cá nhân, nhóm.
Cá nhân, lớp.
- HS thực hiện
cá nhân.
+Giống: u đầu, t cuối.
+Khác: â – yê giữa.
Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Hát múa
HS viết bảng con.
uât – uyêt
sản xuất - duyệt binh.

-Nhận xét, sửa sai.
luật giao thông
băng tuyết
nghệ thuật
tuyệt đẹp
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có
uât – uyêt.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần

Giáo viên: Phan Thị Đào

5

- 2 – 3 em đọc
- luật, thuật, tuyết, tuyệt.
- Cá nhân, lớp.


Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

đọc trơn
Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
:*Hoạt động 1:
Luyệ đọc(10’).

*Hoạt động 2:
Luyện viết
(5’)
*Hoạt động 3:
Luyện nói
(7phút)

*Hoạt động 4:
HS đọcSGK(3)
4/ Củng cố
-Dặn dò

- Cá nhân, lớp.
- Hát múa.

Tiết 2:

-Đọc bài tiết 1
-Treo tranh giới thiệu bài ứng
dụng.
-Đọc bài ứng dụng
Những đêm nào trăng khuyết
.................................................
Như muốn cùng đi chơi.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ và
các dấu.
-Thu vở nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
-Chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
-Treo tranh:
Hỏi: Nước ta có tên gì?
Hỏi: Em nhận ra cảnh đẹp nào
trên tranh ảnh em đã xem?
Hỏi: Em biết nước ta hoặc quê
hương em có những cảnh gì
đẹp?
-Nêu lại chủ đề: Đất nước ta
tuyệt đẹp.
Y/C HS mở SGK đọc bài
 Nhận xét tiết dạy

Toán:

- Cá nhân, lớp.


- 2 em đọc.
- Nhận biết tiếng có uyêt.
- cá nhân, lớp.
- Nghe.
- Cá nhân, lớp.
- Viết vào vở tập viết.
- Hát múa.
- Cá nhân, lớp.
- Việt Nam.
- Tự trả lời.
- Tự trả lời.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lơp
- HS lắng nghe

CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I.Mục tiêu.
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm
vi 90
- Giải được bài toán có phép cộng.

Giáo viên: Phan Thị Đào

6

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy


Năm học 2014 - 2015

- HS vận dụng làm được bài 1, bài 2, bài 3.
- HS tính toán cẩn thận, thực hiện đúng phép tính.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
1/ Ổn định lớp
2/ KTbài củ:
Hỏi: Số 70 gồm .. chục và . đơn vị?(Số
( 5p)
70 gồm 7 chục và 0 đơn vị)
Hoỉ: Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị?
(Số 10gồm 1 chục và 0 đơn vị)
3/Bài mới :30p)
*Hoạt động 1:
Giới thiệu cách
cộng các số tròn
chục theo cột
dọc.(10 phút)

* Giới thiệu bài
-Bước 1: Hướng dẫn các thao tác trên
que tính.
+Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính
(3 bó).

-Hướng dẫn học sinh nhận biết 30 có 3
chục và 0 đơn vị (Viết 3 ở cột chục, 0 ở
cột đơn vị).
+Yêu cầu học sinh lấy tiếp 20 que tính.
• Giúp học sinh nhận biết 20 có 2 chục
và 0 đơn vị (Viết 2 ở cột dọc, dưới 3.
Viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0).
+Gộp lại ta được 5 bó và 0 que tính rời.
Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị
(Dưới vạch ngang)
-Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính
cộng
+Hướng dẫn học sinh thực hiện 2 bước
(Trường hợp 30 + 20).
• Đặt tính:
 Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục
thẳng với chục, đơn vị thẳng với đơn vị
 Viết dấu cộng (+)
 Kẻ vạch ngang
• Tính (Từ trái sang phải).
30 0 cộng 0 bằng 0. Viết 0

Giáo viên: Phan Thị Đào

7

Hoạt động của học sinh
-Thư. Nam

- Lấy 3 bó que tính.


- Lấy 2 bó que tính, xếp
dưới 3 bó que tính trên.
- Gộp lại được 5 bó và 0
que rời.
- Quan sát, theo dõi.

- Ghi nhớ

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

+ 20 3 cộng 2 bằng 5. Viết 5
50
Vậy: 30 + 20 = 50
+Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Thực hành.
Bài1:

-Gọi học sinh nêu cách tính.

Bài 2

Bài 3:


4/ Củng cố
-Dặn dò ( 5p)

Hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số
tròn chục với 1 số tròn chục.
20 + 30
-Ta nhẩm:
2 chục + 3 chục = 5 chục
-Vậy: 20 + 30 = 50
-Gọi học sinh đọc kết quả theo từng
cột.
- Cho học sinh thảo luận , ghi tóm tắt
và giải vào vở .

 Thu vở nhận xét.
- Nhận xét tiết dạy

- Vài em nhắc lại.
- Hát múa.
40 Làm bảng con.
+ 30
70
0 cộng 0 bằng 0. Viết 0.
4 cộng 3 bằng 7. Viết 7.
Nêu yêu cầu, làm bài.

- Học sinh đọc kết quả
Bài giải:
Số gói bánh cả 2 thùng

đựng được là:
20 + 30 = 50 (gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh.
- HS lắng nghe

Bài thứ 4, dạy ngày 4 tháng 2 năm 2015
Học vần:

UYNH - UYCH

I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
*Đối với HSKG:Đọc trơn được vần, từ,câu.
- Yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Phan Thị Đào

8

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ.
- HS bộ ghép chữ,sách GK, bảng con, vở tập viết.

III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp
2/ KTbài củ:( 5p)  Học sinh đọc viết bài: uât – - Hà, Nhi
uyêt,cây quất, băng tuyết , nghệ
thuật , tuyệt đẹp
- Giang
 Đọc bài SGK.
3/Bài mới :( 30p)
:*Hoạt động 1:
Dạy vần
- Vần uynh
*Viết bảng: uynh.
- Cá nhân, lớp.
Hỏi: Đây là vần gì?
- Thực hiện trên bảng gắn.
-Phát âm: uynh.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần
- Cá nhân
uynh.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần - u – y – nhờ – uynh: cá
nhân, nhóm, lớp.
uynh.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần - Thực hiện trên bảng gắn.
uynh.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: huynh. hờ – uynh – huynh: cá

- Hướng dẫn đánh vần tiếng nhân.
huynh.
-Treo tranh giới thiệu: phụ huynh
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh - Cá nhân, nhóm, lớp.
đọc.
- Cá nhân, nhóm.
-Đọc phần 1.
*Dạy vần uych
*Viết bảng: uych.
-Hướng dẫn học sinh gắn ,phân - HS thực hiện
tích vần uych.
+Giống: u đầu, y giữa.
-So sánh:
+Khác: nh – ch cuối.
- Cá nhân, lớp.
-Đọc phần 2.
- Cá nhân, lớp.
-Đọc bài khóa.
- Hát múa
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:
- HD nối nét từ uy -> nh, ch
Viết bảng con
- HS theo dõi viết bảng
Từ h -> uynh, h -> uych

Giáo viên: Phan Thị Đào

9


Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

con.
- HS viết bảng con.
uynh – uych
phụ huynh - ngã
huỵch.

*Hoạt động 3:
Đọc từ ứng dụng

*Hoạt động 1:
Luyện đọc.
(10)

*Hoạt động 2:
Luyệnviết(5’)

*Hoạt động 3:
Luyện nói (7’)

-Nhận xét, sửa sai.
luýnh quýnh huỳnh huỵch
- 2 – 3 em đọc
khuỳnh tay

uỳnh uỵch
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có
luýnh quýnh, khuỳnh,
uynh – uych.
huỳnh, uỳnh, huỵch, uỵch.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc - Cá nhân, lớp.
trơn từ.
- Cá nhân, lớp.
-Đọc toàn bài.
- Hát múa.
*Nghỉ chuyển tiết.

Tiết 2:

- Cá nhân, lớp.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng
dụng.
-Đọc câu ứng dụng
Thứ năm vừa qua... từ vườn ươm - 2 em đọc.
Nhận biết tiếng có uynh.
về.
-Giáo viên đọc mẫu.
- Cá nhân, lớp.
-Đọc toàn bài.
- Cá nhân, lớp.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
Viết vào vở tập viết.
dấu.
-Thu vở nhận xét.

*Nghỉ giữa tiết:
- Hát múa.
-Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn
- Cá nhân, lớp.
huỳnh quang.
-Treo tranh:
Hỏi: Tên của mỗi loại đèn là gì?
Đèn dầu, đèn điện, đèn
Hỏi: Đèn nào dùng điện để thắp huỳnh quang.
sáng.
Hỏi: Đèn nào dùng dầu để thắp Đèn điện, đèn huỳnh
quang.
sáng.

Giáo viên: Phan Thị Đào

10

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

*Hoạt động 4:
HS đọc SGK. (3
phút)
4/ Củng cố
-Dặn dò ( 5p)

Năm học 2014 - 2015


-Nêu lại chủ đề: Đèn dầu, đèn - Cá nhân, lớp.
điện, đèn huỳnh quang.
Y/C HS mở SGK đọc bài.
- Cá nhân, lớp
 Nhận xét tiết dạy

- HS lắng nghe
Bài thứ 5, dạy ngày 5 tháng 2 năm 2015

Học vần:

ÔN TẬP

I. Mục tiêu
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 100.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không
hết.( HSKG kể 2-3 đoạn theo tranh).
- HS yêu thích học Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
- GV:Tranh minh họa, bảng phụ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học

Tiết 1:
Nội dung
1/ Ổn định lớp
2/ KTbài củ:(5p)


3/Bài mới :( 30p)
*Hoạt động1

*Hoạt động 2:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

 Học sinh đọc viết bài: uynh – - Hiếu, Thư
uych , hoa quỳnh , khuỳnh tay ,
uỳnh uỵch , luýnh quýnh , ngã
uỵch
- Vi
 Đọc bài SGK.
Giới thiệu bài ôn.
- Chia 2 nhóm lên hô to các
- Học sinh nhắc lại các vần đã
vần.
học
- Nhóm nào nêu nhiều hơn là
thắng.
-Ghép âm ở cột dọc với âm ở
- Điền vào bảng ôn.
dòng ngang tạo thành vần.
- Đọc trơn: Cá nhân, lớp.
2 em kiểm tra lẫn nhau.

Giáo viên: Phan Thị Đào


11

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

*Hoạt động 3

*Hoạt động 4:
Thi viết đúng

Năm học 2014 - 2015

Đọc từ ứng dụng
ủy ban – hòa thuận
– luyện tập.
*Nghỉ giữa tiết:

*Hoạt động 2:
Luyện viết
(5’)

- Hát múa.
- Viết trên phiếu trắng.
- Chia lớp thành 4 nhóm:
- Nhóm 1: uê – uơ.
- Nhóm 2: uân – uât.
- Nhóm 3: uy – uya – uyên.
- Nhóm 4: uyêt – uynh – uych.

- Các nhóm dán kết quả lên
bảng, 1 em lên trình bày.

Nhận xét phần viết.
*Nghỉ chuyển tiết:
*Hoạt động 1:
Luyện đọc. (5’)

- Đọc trơn: Cá lớp.

Tiết 2:

- Hát múa.

- Nêu nội dung tranh 3 -> Giới
thiệu đoạn thơ.
Hỏi: Tìm tiếng có vần vừa ôn?
-Đọc trơn bài thơ.
-Luyện đọc sách giáo khoa.
*Nghỉ giữa tiết:

- Đọc thầm.

-Hướng dẫn học sinh tập viết
vào vở: hòa thuận, luyện tập.

- Viết vào vở.

*Hoạt động 3: Kể
-Yêu cầu học sinh đọc tên

chuyện. (7’)
chuyện.
-Kể chuyện lần 1.
-Kể lần 2 có kèm tranh.
-Yêu cầu học sinh kể lại câu
chuyện dựa vào câu hỏi và
tranh.
Hỏi: Nhà vua đã ra lệnh cho
những người kể chuyện phải kể
những câu chuyện như thế nào?
Hỏi: Những người kể chuyện
cho vua đã bị làm gì? Vì sao họ
bị đối xử như vậy?

Giáo viên: Phan Thị Đào

12

- Thuyền.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Hát múa.

- Truyện kể mãi không hết.
- Theo dõi.
- Kể lại câu chuyện.

- HS HDDN2 kể lại theo gợi
ý.( HSKG kể 2-3 đoạn theo
tranh)

- Trao đổi với các bạn trong
Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

-Em hãy kể lại câu chuyện mà
anh nơng dân đã kể cho vua
nghe. Câu chuyện em kể đã hết
chưa?
*Hoạt động 4:
Đọc SGK. (5’)
4/ Củng cố
-Dặn dò
Tốn :

 HS mở SGK đọc bài.
 Nhận xét tiết học.

nhóm để đưa ra câu trả lời cho
câu hỏi “Vì sao anh chàng
nơng dân lại được vua
thưởng?
- đọc cá nhân.
- HS lắng nhe thực hiện.

LUYỆN TẬP


I.Mục tiêu
- Biết đặt tính,làm tính, trừ nhẩm số tròn chục;
- Bước đầu biết về tính chất phép cộng. Biết giải tốn có phép cộng.
- HS làm được bài 1, bài 2a, bài 3, bài 4.
* Đối với HS khá giỏi làm thêm bài 2b.
- HS tính tồn cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học
sinh:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài
30
20
- Cả lớp
cũ( 5p)
+ 30
+ 50

3/ Dạy bài mới:
( 30p)
*Hoạt động 1
Bài 1: Đặt tính rồi
tính

Bài 2a:

Tính nhẩm.

50 + 20 =
30 + 60 =
30+ 40 =
70+ 20=…..
- T GT bài, ghi đề lên bảng.
-Lưu ý: Học sinh phải viết các số sao
cho chục thẳng cột với chục, đơn vị
thẳng với đơn vị.
(Đặt các số thẳng
hàng ,thực hiện từ phải
qua trái)
a/Lưu ý: Khi ta đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.

Giáo viên: Phan Thị Đào

13

- Nhi, Hà
- Nghe.
- Nêu u cầu, làm bài.
- Lần lượt từng em làm
bảng lớp .
- Nêu u cầu, làm bài.
Mỗi nhóm làm một cột .
Nhận xét sửa bài

Giáo án lớp 1



Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

VD: 30 + 20 = 50
20 + 30 = 50.
*Nghỉ giữa tiết:

- Hát múa.

Bài 3:

- Nêu yêu cầu, làm bài.
Bài giải:
Số bông hoa cả 2 bạn hái
được là:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
Đáp số: 30 bông hoa.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Gọi 2 nhóm lên thi nối.
Các nhóm nhận xét
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe

- Tóm tắt:
Lan hái: 20 bông hoa.
Mai hái: 10 bông hoa.
Cả 2 bạn hái: ...bông hoa?

Bài 4: Nối
4/ Củng cố. Dặn
dò:( 5p)

-Tổ chức cho học sinh thi đua nối
nhanh chóng
 Thu vở nhận xét.
- Nhận xét tiết dạy

Chiều:
ÔN LUYỆN TOÁN:

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:
 Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
 Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục.
 Giáo dục học sinh yêu thích môn học, tính toán chính xác.

II/ Chuẩn bị:
 Giáo viên: Tranh.
 Học sinh: Sách giáo khoa.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
1/ Ổn định lớp
2/ KTbài củ:
3/Bài mới :
Bài 1: Nối (theo
mẫu)

Bài 2: Viết theo
mẫu

Giáo viên: Phan Thị Đào

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

 10 .... 60
80 ..... 50
- HS đọc cá nhân.
Nhi, Vinh, Hà…
70 .....60
50 ..... 80
30 ..... 80
50 ..... 50
- Giới thiệu bài.
Giáo viên tiến hành cho H chơi - Hai đội lên bảng chơi.
Lớp cổ vũ
trò chơi.
- Các nhóm thi đua nối
nhanh
- Nêu yêu cầu, làm bài.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị Học sinh đọc bài mẫu rồi
Số 60 gồm .....chục và ... đơn vị làm bài vở ô li.
Học sinh đọc to kết quả , lớp
14


Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Bài 3:

Năm học 2014 - 2015

a) Khoanh vào số bé nhất.
60 , 30 , 50 , 90 , 40
b) Khoanh vào số lớn nhất
40
70 20 80
50
a) Viết số theo thứ tự từ bé đến
lớn

Bài 4:

chữa bài
- Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh tự đọc đề rồi làm
bài
Lớp đổi vở chữa bài .
-Nêu yêu cầu, làm bài.
10

30


40

60

b)Viết số theo thứ tự từ lớnù
đến bé
90 70 50 40 20
Nêu quy luật số tròn chục
- Học sinh làm vở bài tập
 Thu vở nhận xét.
- Chữa bài
 Nhận xét tiết dạy
- HS lắng nghe

4/ Củng cố
-Dặn dò
LUYỆN ĐỌC:

LUYỆN ĐỌC BÀI 100

I/ Mục tiêu:
 Củng cố giúp học sinh đọc lại các bài 100 đã học một cách thành thạo
 H K- G đọc đúng, nhanh hơn các giờ trước.
 H yếu đọc đúng, đủ tốc độ. HS có thái độ tích cực.

II/ Chuẩn bị:
 Giáo viên:Bảng phụ

III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung

1/ Ổn định lớp
2/ KT bài cũ:
( 5p)
3/Bài mới :
( 30p)
*Hoạt động 1:
Luyện
đọc
phiếu

80

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Gọi H đọc bài ở SGK (Bài100)
-T nhận xét
Giới thiệu bài:Luyện đọc
-Yêu cầu H đọc theo nhóm các
tiếng ,từ mang vần:uê, uy, uân,
uyên.
- T yêu cầu H đọc kết hợp phân
tích một số tiếng
- T theo dõi, nhận xét

- 3 H đọc 3 phần
-Linh, Nhi, Vi

*Hoạt động 2: -T gọi bất kì H cầm SGK đọc

Thực hành đọc -Yêu cầu H phân tích một số
SGK
tiếng có chứa vần (Chú ý luyện
đọc câu, luyện đọc đoạn thơ)

Giáo viên: Phan Thị Đào

15

-H đọc nhóm đôi
-Lớp nhận xét, sửa sai
-Cá nhân, dãy, lớp đọc bài
-Lớp theo dõi
- HS thực hiện.
- Cá nhân, lớp,.

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

4/ Củng cố
-Dặn dò ( 5p)

Năm học 2014 - 2015

-T chú ý sửa sai cho H yếu.
-Lớp đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết dạy


- Cá nhân
- Ghi nhớ.
- HS lắng nghe

ÔLTV:
LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP BÀI 33
I/ Mục tiêu:

- Giúp hs viết đúng, đẹp các chữ hoa: H KH cỡ chữ to và cỡ chữ nhỏ và cụm từ ứng dụng:
Kiên Giang, Khánh Hòa.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, đúng khoảng cách.
- GD HS có ý thức cẩn thận, biết nắn nót viết đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện chữ đẹp, bảng kẻ ô.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG - HĐ

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra: (3 phút) - Đọc cho hs viết chữ C hoa vào
HS viết bảng con
bảng con
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- Lắng nghe.
HĐ1: HD viết
GV giới thiệu H KH cỡ chữ to và

(13 - 15 phút)
cỡ chữ nhỏ và cụm từ ứng dụng:
HS quan sát
Kiên Giang, Khánh Hòa.
K hoa:Đầu tiên viết chữ I hoa, lia - Theo dõi.
bút lên trên đến giao điểm đường kẻ
ngang 5 và đường kẻ dọc 5 vòng bút
viết nét cong bé, đưa bút hơi thẳng
xuống quảng giữa của chữ để tạo
nét thắt ở giữa, tiếp theo là viết nét
móc ngược bên phải. Điểm dừng
bút là giao điểm giwuax đường kẻ
ngang 2 và đường kẻ dọc 6.
T HD chữ kh và cách nối nét các từ
ứng dụng.
- Cho HS viết bảng con
-Viết bảng con.
GV nhận xét chỉnh sửa.
- Lắng nghe.
HĐ2: Viết vở:
HS viết vào vở chữ hoa H và các từ HS lấy vở
(15 - 17 phút)
ứng dụng.
Giáo viên: Phan Thị Đào

16

Giáo án lớp 1



Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

*Cho hs lấy vở, bút để viết
- HD cho hs tư thế ngồi viết
- YC hs đọc chữ mẫu ở vở
- YC hs viết vào vở từng dòng.
- GV quan sát giúp đỡ học sinh
TB,Y.
* Nhận xét - Dặn dò: - Thu vở nhận xét.
*Nhận xét giờ học

- Ngồi ngay ngắn.
- Đọc.
- Viết từng dòng.

1/ 2 lớp
- Ghi nhớ.

Bài thứ 6, dạy ngày 7 tháng 2 năm 2015
Toán :

TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I. Mục tiêu
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải toán có lời văn.
- HS làm được bài 1,bài 2, bài 3.
(Đối với HSKG làm thêm bài 4.)

- HS tính toán cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS:SGK.
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
1/ Ổn định lớp
10
50
2/ KTbài củ:
+ 70
+ 40
( 5p)
-Tính nhẩm:
10 + 60 =
60 + 10 = …………
3/Bài mới :30p)
*Hoạt động 1:
Giới thiệu cách
trừ 2 số tròn
chục.

Giới thiệu bài
-Bước 1: Hướng dẫn học sinh các
thao tác trên que tính
+Hướng dẫn học sinh lấy 50 que
tính.
+Hướng dẫn học sinh sử dụng các
bó que tính để nhận biết số 50 có 5

chục và 0 đơn vị (Viết 5 ở cột chục,

Giáo viên: Phan Thị Đào

17

Hoạt động của học sinh
-Cả lớp
- Nguyên, Ngọc
- Lắng nghe
Lấy 5 bó que tính.
Nhận biết 50 có 5 chục và 0
đơn vị (Viết 5 ở cột chục, 0 ở
cột đơn vị).
Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

0 ở cột đơn vị).
+Cho học sinh lấy 20 que tính.
- HS thao tác
+Cho học sinh thao tác “tách ra”
tương ứng với phép trừ.
+Số que tính còn lại gồm 3 bó chục
và 0 que tính rời. Viết 3 ở cột chục, 0
ở cột đơn vị.
-Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm

tính trừ.
+Hướng dẫn thực hiện 2 bước
(Trường hợp 50 – 20).
+Đặt tính:
- HS theo dõi.
• Viết số 50 rồi viết số 20 sao cho
hàng chục thẳng cột với nhau và
hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
• Viết dấu trừ (–)
• Kẻ vạch ngang.
+Tính (Từ trái sang phải)
50
0 trừ 0 bằng 0. Viết 0
Gọi vài em nêu cách trừ.
– 20
5 trừ 2 bằng 3. Viết 3
30
Vậy: 50 – 20 = 30
- Hát múa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Thực hành
Bài 1: Tính

Bài 2:
Tính nhẩm

Nêu yêu cầu, .
Học sinh lần lượt làm bảng
lớp .


-Gọi HS nêu Y/C
- GVC cố cách tính

-Hướng dẫn học sinh trừ nhẩm 2 số
tròn chục.
- Gọi HS nêu kết quả trước lớp.

Bài 3:
- Gọi HS đọc bài toán
Tóm tắt:
Có: 30 cái kẹo

Giáo viên: Phan Thị Đào

18

- Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm đôi.
40 - 30 = 10 80 - 40 = 40
70 - 20 = 50 90 - 60 = 30
90 - 10 = 80 50 - 50 = 0
- HS đọc cá nhân.
- Học sinh tự giải vào vở.
1 em giải bảng lớp .
- Đổi vở chữa bài

Giáo án lớp 1



Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

4/ Củng cố
-Dặn dò

Năm học 2014 - 2015

Thêm: 10 cái kẹo.
Có tất cả: ...cái kẹo?
 Thu vở nhận xét.
 Nhận xét tiết dạy

Tập viết :

.
- HS đôỉ vở kiểm tra kết quả.
- HS thực hiện.

HÒA BÌNH, QUẢ XOÀI, HÍ HOÁY, KHỎE KHOẮN,
ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH, MỚI TOANH

I.Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng các chữ: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế
hoạch, mới toanh...; kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 2
- Reứn kú naờng vieỏt ủuựng, ủeùp.
*(Đối với HSKG viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập hai)
- Rèn tính cẩn thận khi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.

-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn.
III.Hoạt động dạy học:
ND - TG
1.Bài cũ(5p)

2.Bài mới
HĐ1: Quan sát
chữ mẫu (5p)
HĐ 2:Viết bảng
con (8p)
NGHỈ (5p)
HĐ3:Viết vở.
(15p)

Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu HS viết : viên gạch, vui thích,
chênh chếch,
(2 HS lên bảng lớp,cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét
- Giới thiệu bài :
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- GV viết mẫu - Hướng dẫn quy trình
viết.
-Yêu cầu HS viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS

Hoạt động của H.S
- 2 HS viết bảng lớp.Cả

lớp viết bảng con.(Vi,
Như)

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài viết.
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết

- Nêu yêu cầu.
- Quan sát

Giáo viên: Phan Thị Đào

19

- Lắng nghe.
- Quan sát mẫu chữ.
- Đọc và phân tích.
- Lắng nghe.
- Chú ý theo dõi.
- Viết bảng con.

- Chú ý.

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy


3.Củng cố, dặn
dò(2p)
Tập viết :

Năm học 2014 - 2015

cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- Cho HS viết vở.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
- Nhận xét bài HS đã viết xong
- Nhận xét kết quả bài làm
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết
- Nhận xét tiết học.Dặn dò HS.

- Viết bài.

- Lắng nghe.

TÀU THUỶ, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ,
HUÂN CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN, NGHỆ THUẬT, TUYỆT ĐẸP

I.Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ
thuật, tuyệt đẹp...; kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 2
- Reứn kú naờng vieỏt ủuựng, ủeùp.
* (Đối với HSKG viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập hai)
- Rèn tính cẩn thận khi viết.
II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn.
III.Hoạt động dạy học:
ND - TG
1.Bài cũ(5p)
2.Bài mới
HĐ1: Quan sát
chữ mẫu (5p)
HĐ 2:Viết bảng
con (8p)
NGHỈ (5p)
HĐ3:Viết vở.

Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu HS viết : hòa bình, quả xoài.
(2 HS lên bảng lớp,cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét
- Giới thiệu bài :
- GV đưa chữ mẫu
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- GV viết mẫu - Hướng dẫn quy trình
viết.
-Yêu cầu HS viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS

Hoạt động của H.S
- 2 HS viết bảng lớp.Cả
lớp viết bảng con.(Hiếu,

Phú.
- Lắng nghe.
- Quan sát mẫu chữ.
- Đọc và phân tích.
- Lắng nghe.

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài viết.

- Nêu yêu cầu.

Giáo viên: Phan Thị Đào

20

- Chú ý theo dõi.
- Viết bảng con.

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

(15p)

3.Củng cố, dặn
dò(2p)

Năm học 2014 - 2015

- Cho xem vở mẫu

- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết
cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- Cho HS viết vở.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
- Nhận xét bài HS đã viết xong
- Nhận xét kết quả bài làm.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết
- Nhận xét tiết học.Dặn dò HS.

- Quan sát
- Chú ý.
- Viết bài.

- Lắng nghe.

Chiều:
Ôn luyện toán:
Trừ các số tròn chục
I. Mục tiêu :
- Giúp H rèn kĩ năng thực hiện trừ các số tròn chục trong phạm vi 100
- Giúp H biết nhẩm đúng kết quả của phép tính để viết vào ô trống.
- Cũng cố về giải toán
-H yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, bảng con,sgk
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

ND-TG
Hoạt động của T
1.Kiểm tra bài T gọi 2 H đọc các số từ 10 đến 90 và ngược lại

T nhận xét
(3-4')
T GT bài, ghi đè bài lên bảng
2.Bài mới
a.GTB
*PP luyện tập thực hành
b.Luyện tập :
Bài 1: Đặt tính
rồi tính
(6 -7')
Bài 2: Tính

Hoạt động của H
-H đọc
2H đọc đề bài
H thực hiện làm bài
vào bảng(2bài/1dãy)
1H làm ở bảng phụ
1,2H đọc lại kết quả

T y/c H thực hành trên bảng con
T chữa chung
T chốt kiến thức về cách đặt tính và tính cột
dọc.
T kiểm tra nhận xét
T gọi 1,2H đọc lại kết quả

H làm bài

Giáo viên: Phan Thị Đào

21

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

(5 - 7')

Bài 3: Điền số
thích hợp vào ô
trống
(4 - 5')
Bài 4: Điền dấu
phép tính +, vào ô trống để
có kết quả
đúng:
(3 - 4')
4.Củng cố: (34')

Năm học 2014 - 2015

H đổi vở kiểm tra
THD mẫu
chéo
T y/c H làm bài

H theo dõi mẫu
T huy động kết quả chữa chung
H làm bài vào vở
T chốt kiến thức thực hiện PT có 2 dấu PT cộng 2H làm ở bảng lớp
và trừ hoặc trừ và cộng( ta thực hiện theo 2
bước)
H làm bài theo nhóm
đôi
T y/c H thảo luận theo nhóm
Đại diện các nhóm
T huy động kết quả
trình bày
T nhận xét
H làm bài
H làm bài vào vở
T gợi ý
1H làm ở bảng phụ
T giúp H yếu
T huy động kết quả, chữa chung
T hệ thống kiến thức về cộng các số tròn chục.
T nhận xét, dặn dò

H lắng nghe

SINH HOẠT SAO .
I/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
HĐTT:

+Đạo đức :

-Đa số các em chăm ngoan, lễ phép,vâng lời thầy cô
-Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
-Biết giữ trật tự lớp học .
- Thực hiện tốt an toàn giao thông
- Tuy nhiên vẫn còn một số em nghịch ngợm
+Học tập :
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ.
- Học sinh có đầy đủ dụng cụ học tập.
-Thi đua giành nhiều hoa điểm 10 .
- Học toán còn chậm .Tú
- Biết rèn chữ giữ vở.

Giáo viên: Phan Thị Đào

22

Giáo án lớp 1


Trường tiểu học số 2 Tân Thủy

Năm học 2014 - 2015

-Nề nếp lớp tương đối tốt.
* Hoạt động 2 +: Nêu phương hướng tuần tới
- Thực hiện tốt an toàn giao thông .
-Chú ý vệ sinh lớp học , Chuẩn bị thi giữa kì
- Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập .
-Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.

* Hoạt đông3 : GDATGT :An toàn khi đi trên sông.
- Tổ chức cho HS QS tranh và thảo luận nhóm đôi.
- Theo các câu hỏi sau:
+Khi đi trên thuyền cần phải làm gì ?
+ Nếu đùa nghịch thì như thế nào ?
- Gọi đại diện trình bày trước lớp

Giáo viên: Phan Thị Đào

23

Giáo án lớp 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×