GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LŨY THỪA, MÀ SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT.
§1. LŨY THỪA.
A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức : +Khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của
một số thực dương .
+các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực.
2.Kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có
chứa luỹ thừa .
3.Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.
B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC):
1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh.
- Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học.
II. Kiểm tra bài cũ:
3
1
2008
1. Tính 0 ; ; ( − 1)
2
5
2. Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n ∈ N ∗ )
III./ Dạy học bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động1:
* Gv:
Với m,n ∈ N ∗
am
=? (2),
an
a m .a n =? (1)
a 0 =?
Nếu m
* Hs:
a .a = a
m
n
m+n
,
am
= a m−n ,
n
a
a0 = 1
* Gv: Dẫn dắt vấn đề và có định nghĩa lũy thừa với số
mũ nguyên .
* Hs: Quan sát và ghi chép.
*Gv: Lấy ví dụ, hướng dẫn học sinh giải.
* Hs:
Lên bảng giải theo yêu cầu của giáo viên.:
A= 8
2
B= a 2(a − 1).
1
a (a 2 − 1)
= 2
Hoạt động 2:
* Gv: Cho học sinh thực hiện hoạt động 2 SGK
Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4
và đường thẳng y = b
CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt
x3 = b và x4 = b ?
GHI BẢNG
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
Cho n là số nguyên dương.
a n =a
a.........
.
a
Với a ≠ 0
a 0 = 1, a − n
n thừa số
1
= n
a
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số
mũ.
CHÚ Ý :
0 0 ,0 − n không có nghĩa.
Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức
−10
−9
1
1
A = ÷ .27 −3 + (0, 2) −4 .25−2 + 128−1. ÷
3
2
Ví dụ2: Rút gọn biểu thức:
a 2
2 2 a −3
B=
−
;(a ≠ 0, a ≠ ±1) 2.Phư
.
2 −1
a −1 1 − a −2
(1 + a )
ơng trình x n = b :
Qua hoạt động 2 SGK ta có kết quả biện luận số nghiệm
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
-GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và
y = x2k
* Hs:
Dựa vào đồ thị hs trả lời
x3 = b (1)
Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có n0 d.nhất
x4=b (2)
Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm
Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0
Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau
Hoạt động 3:
* Gv:
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n ≥ 2 được gọi là
căn bậc n của b
- Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
-Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
-GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu.
*Hs: Trả lời các câu hỏi của giáo viên, lắng nghe và
ghi chép.
*Gv: Giới thiệu một số tính chất và lấy ví dụ.
Ví dụ : Rút gọn biểu thức
a. 5 4. 5 −8
b. 3 3 3
* Hs: Thực hiện hoạt động nhóm và lên bảng giải các
ví dụ:
a.
5
4. 5 −8 = 5 −32 = 5 (−2)5 = −2
b.
3
3 3 = 3 ( 3)3 = 3
Hoạt động 4:
* Gv: Với mọi a>0,m ∈ Z,n∈ N , n ≥ 2 n a m luôn xác
định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ.
* Hs: Lắng nghe và ghi chép.
*Gv: lấy ví dụ cho học sinh làm.
3
1
÷ ;4
8
−
3
2
* Hs:Lên bảng làm ví dụ:
3
3
1 3 1 1 4− 2 = 4−3 = 1 = 1
;
= ;
÷ =
8 2
43 8
8
của pt: x n = b
a. Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b. Trường hợp n chẵn :
+Với b < 0, phương trình vô nghiệm
+Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0.
+Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
3.Căn bậc n :
a. Khái niệm :
Cho số thực b và số nguyên dương n (n ≥ 2). Số a được
gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và b ∈ R:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí
hiệu là n b
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị
dương là n b , còn giá trị âm là − n b .
b.Tính chất căn bậc n :
n
n
( a)
n
n
k
m
n
a na
=
b
b
a, khi n lẻ
= n a m ; n a n = khi n chẵn
a ,
a . b = a.b ;
n
n
a = nk a
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực a dương và số hữu tỉ
r=
m
, trong đó m ∈ Z , n ∈ N , n ≥ 2
n
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi
a =a
r
m
n
= n am
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ:
SGK
Chú ý: 1 α = 1, α ∈ R
Hoạt động 4:
* Gv: Cho a>0, α là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ
(rn) có giới hạn là α và dãy ( a rn ) có giới hạn không
phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định
nghĩa.
*Hs: Lắng nghe, trả lới câu hỏi, và ghi chép
IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức:
Khái niệm:
- α nguyên dương , a α có nghĩa ∀ a.
- α ∈ Ζ − hoặc α = 0 , a α có nghĩa ∀ a ≠ 0 .
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
- α số hữu tỉ không nguyên hoặc α vô tỉ , a α có nghĩa ∀ a > 0 .
V. Hướng dẫn học tập ở nhà :
- Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới.
- Bài tập về nhà SGK trang 55, 56
VI./ Rút kinh nghiệm:
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LŨY THỪA, MÀ SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT.
§1. LŨY THỪA(Tiếp theo). BÀI TẬP.
A./ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức : +Khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của
một số thực dương .
+các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực.
2. Kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có
chứa luỹ thừa .
3. Tư duy:
Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.
B./ CHUẨN BỊ(PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC):
1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
C./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh.
- Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học.
II. Kiểm tra bài cũ:
−0,75
5
−
2
2
1
Tính: 9 5 .27 5 ; ÷
+ 0, 25 2
16
III./ Dạy học bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC
SINH
Hoạt động1:
* Gv:- Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ
nguyên dương.
- Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ
thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ
nguyên dương
* Hs: Lắng nghe và làm các ví dụ 6, 7 sách giáo khoa
trang 54, 55.
Hoạt động 2:
* Gv:
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ
+Vận dụng giải bài 2
*Hs:
GHI BẢNG
II./ Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực:
SGK
Nếu a > 1 thì aα > a β kck α > β
Nếu a < 1thì aα > a β kck α < β
BÀI TẬP
Bài 2 : Tính
a/ a1/3 . a = a 5/6
b/ b1/2 .b1/3 . 6 b = b1/ 2+1/3+1/6 = b
c/ a 4/3 : 3 a = a 4/3−1/3 = a
d/ 3 b : b1/6 = b1/3−1/6 = b1/6
Bài 3 :
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
m
,m∈ Z,n∈ N
n
r=
a/
m
n
n ≥ 2 : ar = a = n am
+ Học sinh lên bảng làm bài tập.
*Gv: Gút lại và cho điểm.
a1/4
b1/5
+
5
5
b4 = b
b
−1
4
5
=b
−
1
5
(
2/3
b/ b
=
Hoạt động 3:
* Gv: cho Hs thảo luận nhóm và lên bảng làm bài
tập.
+ Nêu phương pháp tính
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
+ Tương tự đối với câu c/,d/
*Hs: thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập
+ Nhân phân phối
+ T/c : am . an = am+n
(
(a
a 4/3 a −1/3 + a 2/3
3/ 4
5
(
3
+ a −1/ 4
1/5
4/5
−1/5
b − 3 b −2
2/3
1/3
−2/3
b −1
= 1; b ≠ 1
b −1
a1/3 .b −1/3 − a −1/3 .b1/3
3
c/
=
d/
3
a2 − 3 b2
* Gv: Gút lại vấn đề và cho điểm.
IV. Củng cố, khắc sâu kiến thức:
Khái niệm:
(
a −1/3 .b −1/3 a 2/3 − b 2/3
a
2/3
(
−b
)
2/3
)
1/3 1/3
1/6
1/6
a1/3 b + b1/3 a a .b b + a
=
= 3 ab
1/6
1/6
6
6
a +b
a+ b
Bài 5: CMR
2 5
3 2
1
a) ÷
3
1
< ÷
3
2 5 = 20
⇒ 20 > 18
3 2 = 18
⇒2 5 >3 2
b) 7 6
* Hs: Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập.
=
1
( a ≠ b)
ab
2 5
0 < a < 1 ax > ay ⇔ ?
+ Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải.
2
b 4 − 5 b −1
1
⇒ ÷
3
Hoạt động 4:
* Gv: cho Hs thảo luận nhóm và lên bảng làm bài
tập.
+ Nhắc lại tính chất
ax > ay ⇔ ?
a>1
) = a+a =a
) a +1
) = b ( b −b )
) b ( b −b )
3
> 73
3 2
1
< ÷
3
6
6 3 = 108
⇒ 108 > 54
3 6 = 54
⇒ 6 3 > 3 6 ⇒ 76 3 > 73 6
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
- α nguyên dương , a α có nghĩa ∀ a.
- α ∈ Ζ − hoặc α = 0 , a α có nghĩa ∀ a ≠ 0 .
- α số hữu tỉ không nguyên hoặc α vô tỉ , a α có nghĩa ∀ a > 0 .
V. Hướng dẫn học tập ở nhà :
- Học kỹ bài cũ ở nhà, và xem trước bài mới.
- Làm các bài tập còn lại
- Bài tập làm thêm:
a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1
(
khi a = 2 + 3
b. Rút gọn :
VI./ Rút kinh nghiệm:
)
−1
(
và b = 2 − 3
a −n + b−n a−n − b−n
−
a −n − b−n a−n + b−n
)
−1