Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Giải tích 12 chương 3 bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.23 KB, 8 trang )

GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG 4
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
 Biết cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
 Căn bậc hai của một số thực âm.
2.Kĩ năng:
 Biết tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực.
3.Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic
và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Giải phương trình: (z  2i )(z  2i)  0?
Đ. z  2i; z  2i .
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu căn bậc hai của số thực âm
H1. Nhắc lại thế nào là Đ1.
căn bậc hai của số thực
b là căn bậc 2 của a nếu b2  a .
dương a ?


1. Căn bậc hai của số thực âm
 Căn bậc hai của –1 là i và –i.


 Căn bậc hai của số thực a < 0
là �i a .

 GV giới thiệu khái niệm
căn bậc 2 của số thực âm.

VD1: Tìm các căn bậc hai của
các số sau: –2, –3, –4.
H2. Tìm và điền vào
Đ2. Các nhóm thực hiện yêu cầu
bảng?
a
–2
–3
–4
bậc 2
căn
�i 2

�i 3

�2i

Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình bậc hai với hệ số thực
H1. Nhắc lại cách giải Đ1. Xét  = b2  4ac .
phương trình bậc hai?

  = 0: PT có 1 nghiệm thực
b
x 
2a

Xét phương trình bậc hai:
ax2  bx  c  0

  > 0: PT có 2 nghiệm thực
phân biệt x1,2 

2. Phương trình bậc hai với hệ
số thực

b � 
2a

(với a, b, c  R, a  0)
Tính  = b2  4ac .

  < 0: PT không có nghiệm
thực.
 Trong trường hợp  < 0, nếu
xét trong tập số phức, ta vẫn có 2
căn bậc hai thuần ảo của  là
 GV nêu nhận xét.

�i  . Khi đó, phương trình có

2 nghiệm phức được xác định

bởi công thức:
x1,2 

b �i 
2a


Đ2. HS thực hiện lần lượt các VD2: Giải phương trình sau trên
bước.
tập số phức:
 = –3  x1,2 

x2  x  1 0

1�i 3
2

H2. Nêu các bước giải
phương trình bậc hai?

Nhận xét: Trên tập số phức:
 Các nhóm thảo luận và trình
 Mọi PT bậc hai đều có 2
bày.
nghiệm (có thể trùng nhau).
 Tổng quát, mọi PT bậc n (n 
1): a0xn  a1xn1  ...  an  0 với

 GV hướng dẫn HS nêu
nhận xét.


a0, a1, …, an  C, a0  0 đều có n
nghiệm phức (có thể trùng
nhau).

Hoạt động 3: Áp dụng giải phương trình bậc hai
H1. Gọi HS giải.

Đ1.
a) x1,2  �i 3
b) x1,2  1�i 2
c) x1,2 

3�i 11
10


x  1
d) �
x 3


VD3: Giải các phương trình sau
trên tập số phức:
a) x2  3  0
b) x2  2x  3  0
c) 5x2  3x  1 0
d) x2  2x  3  0

Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò

Nhấn mạnh:
– Cách tính căn bậc hai


của số thực âm.
– Cách giải phương trình
bậc hai với hệ số thực.
– Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.

-----------------=oOo=----------------


Tiết 60
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:

Củng cố:

 Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
 Căn bậc hai của một số thực âm.
2.Kĩ năng:
 Biết tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực.
3.Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic
và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo.

2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
(Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tìm căn bậc hai của số thực âm
H1. Nêu công thức tìm căn Đ1.
bậc hai phức của số thực
a
âm?

các căn bậc hai

1. Tìm các căn bậc hai phức của
các số sau:


phức
–7

i 7; i 7

–8


2i 2; 2i 2

–12

2i 3; 2i 3

–20

2i 5; 2i 5

–121

11;
i 11i

–7; –8; –12; –20; –121

Hoạt động 2: Luyện tập giải phương trình bậc hai với hệ số thực
H1. Nêu cách giải?

Đ1.
a) z1,2 

1� 5
2

2. Giải các phương trình sau
trên tập số phức:
a) z2  z  1 0


b) z1,2  1�2i

b) z2  2z  5  0

c) z1,2  2�i 3

c) z2  4x  7  0

1�i 23
d) z1,2 
4

d) 2x2  x  3  0

Đ2.

H2. Nêu cách giải?

a) z1,2 

1�i 2
3

3. Giải các phương trình sau
trên tập số phức:

b) z1,2 

3�i 47
14


a) 3z2  2z 1 0

c) z1,2 

7�i 171
10

d) z  �4i

b) 7z2  3z  2  0
c) 5z2  7z  11  0
d) z2  16  0

Hoạt động 3: Vận dụng giải phương trình bậc hai


H1. Nêu cách giải?

Đ1.
a) z1,2  � 2; z3,4  �i 3
b) z1,2  �i 2; z3,4  �i 5
c) z1  2; z2,3  1�i 3
d) z1  1; z2,3 

3�i 3
2

Đ2.


b
a

 z1  z2   , z1z2 

c) z3  8  0
d) z3  4z2  6z  3  0

và z1z2 ?
c
a

Đ3.
(x  z)(x  z)  0

H3. Nêu cách tìm?

b) z4  7z2  10  0

az2  bz  c  0. Hãy tính z1  z2

 b �i 
z1,2 
2a

và tính z1  z2 , z1z2 ?

a) z4  z2  6  0

5. Cho a, b, c  R, a  0, z1, z2

là các nghiệm của phương trình

Xét  < 0.
H2. Viết công thức nghiệm

4. Giải các phương trình sau
trên tập số phức:

 x2  (z  z)x  zz  0 (*)

6. Cho số phức z  a  bi . Tìm
một phương trình bậc hai với
hệ số thực nhận z và z làm
nghiệm.

mà z  z  2a, zz  a2  b2
nên
(*)  x2  2ax  a2  b2  0

Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò


Nhấn mạnh:
– Cách tính căn bậc hai của
số thực âm.
– Cách giải phương trình
bậc hai với hệ số thực.
– Cách vận dụng việc giải
phương trình bậc hai với hệ
số thực.

– Bài tập ôn chương IV.
– Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
chương IV.

-----------------=oOo=----------------



×